GIÁO TRÌNH MÔN THUẾ
CHƯƠNG 7: PHÍ VÀ LỆ PHÍ
ThS. Buøi Quang Vieät Qgä
giaotrinhmonthue 1
1. TỔNG QUAN PHÍ VÀ LỆ PHÍ
1.1 KHÁI NIỆM:1.1 KHÁI NIỆM:
Phí: Là khoảntiềnmàtổ chức, cá nhân phảitrả khi đượcmộttổ
chức, cá nhân khác cung cấpdịch vụ.
Lệ phí: Là khoản tiền mà tổ chức cá nhân phải nộp khi được một
Lệ phí: Là khoản tiền mà tổ chức, cá nhân phải nộp khi được một
cơ quan nhà nướchoặctổ chức được ủy quyềnphụcvụ công việc
quản lý NN.
1 2 Sự khác nhau giữa thuế phí và lệ phí:1.2 Sự khác nhau giữa thuế, phí và lệ phí:
Thuế: là mộtkhoảnthucủanhànướcmangtínhchấtnghĩavụ bắt
buộcmàmọingườidân,mọitổ chứckinhtế phải đóng góp theo
quy định của pháp luật thuếquy định của pháp luật thuế.
Phí: là khoản thu mang tính chấtbùđắp các chi phí thường xuyên
mà nhà nước, các tổ chức, cá nhân cung cấpdịch vụđãchirađể
phục vụ người nộp phí như: viện phí học phíphục vụ người nộp phí như: viện phí, học phí …
Lệ phí: là khoảnthuvừamangtínhphụcvụ công việcquảnlýNN
cho ngườinộplệ phí, vừa mang tính chất động viên đóng góp cho
ngân sách nhà nước
giaotrinhmonthue 2
ngân sách nhà nước.
1.3 Nguyên tắc quản lý và sử dụng số tiền phí và lệ phí:
Cá ổ hứ h hiệ h hí lệ hí đ NN
Cáctổ chứcthực hiệnthu phí, lệ phí được NN trang
trải kinh phí thì nộptồnbộ số tiền thu vào NSNN.
Cá tổ hứ t t t ải h iệ th hí lệ hí thì
Các tổ chức tự trang trải choviệc thu phí, lệ phí thì
đượctríchlạitheotỷ lệ phầntrăm (%), phầncònlại
sẽ nộp vào NSNN Được xác định như sau:sẽ nộp vào NSNN. Được xác định như sau:
Dưt ù û ê à hi hí à thiát h iä th hílä hí
Tỷ lệ (%) =
Dự toán cả năm về phí và lệ phí thu được
Dự toán cả năm về chi phí cần thiết cho việc thu phí, lệ phí
theo chế độ, tiêu chuẩn, đònh mức theo quy đònh
giaotrinhmonthue 3
2. LỆ PHÍ MÔN BÀI (THUẾ MÔN BÀI)
2.1 Khái niệm và đặc điểm:
Khái niệm: Lệ phí môn bài là một khoản thu cóä ä p ä
tính chất lệ phí thu hàng năm vào các cơ sở hoạt
động sản xuất kinh doanh thuộc mọi thành phần
kinh tế.
Đặc điểm:
-
Lệ phí môn bài có tính chất thuế trực thu.
-
Nhằm phân loai các hoat động SX KD theoNham phan loại cac hoạt động SX, KD theo
từng ngành nghề, từng loại (lớn, vừa, nhỏ) để
tie
än trong việc quản lý của cơ quan thuế.
giaotrinhmonthue 4
ä g ä q y q
2.2 Cơ sở pháp lý:
-
Nghò đònh số 75/2002/NĐ/CP ngày 30/8/2002 của CP
-
Nghò đònh so 75/2002/NĐ/CP ngay 30/8/2002 cua CP.
-
Thông tư số 96/2002/TT/BTC ngày 24/10/2002 của Bộ
Tài Chính.
-
Thông tư 113/2002/TT-BTC ngày 16/12/2002 BTC sửa
đổi và bổ sung.
-
Thông tư số 42/2003/TT/BTC ngày 07/5/2003 Bộ Tài
Chính sửa đổi và bổ sung.
2 3 Ph i ù d Tá û å hù ù hâ h đä2.3 Phạm vi áp dụng: Tấtcả tổ chức, cá nhân hoạt động
sản xuất kinh doanh (bao gồm cả các chi nhánh , cửa
hàng , nhà máy, phân xưởng…. trưc thuộc đơn vò chính)hang , nha may, phan xương…. trực thuộc đơn vò chính)
có hoạt động sản xuất kinh doanh, dòch vụ trên lãnh thổ
ViệtNamdướibấtkỳ hình thức nào đều phải nộp thuế
giaotrinhmonthue 5
môn bài.