Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Dap an vao 10 VINH PHUC

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.53 KB, 2 trang )

Phần I. Trắc nghiệm (2,0 điểm):
Mỗi câu đúng cho 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4
Đáp án B C A D
Phần II. Tự luận (8,0 điểm).
Câu 5 (2,0 điểm).
Nội dung trình bày Điểm
Xét hệ phương trình
4 5 5 (1)
4 7 1 (2)
x y
x y
− = −


− = −


Lấy (1) – (2) ta có:
2 4 2y y= − ⇔ = −
Thay
2y = −
vào (1) có:
4 10 5x
+ = −

15
4
x⇔ = −
Vậy nghiệm của hệ phương trình đã cho là:
15


, 2
4
x y= − = −
Câu 6 (1,5 điểm).
1. (0,5 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Ta có
'∆
= m
2
− 3m + 6
0,25
=
2
3 15
0
2 4
m
 
− + >
 ÷
 
∀m nên PT đã cho có hai nghiệm phân biệt
1 2
,x x
với mọi giá trị của m. 0,25
2. (1,0 điểm):
Nội dung trình bày Điểm
Theo công thức viet ta có: x
1

+ x
2
= 2(m − 1), x
1
x
2
= m − 5
0,25
Ta có
2 2 2
1 2 1 2 1 2
( ) 2 .x x x x x x+ = + −
2 2
4( 1) 2( 5) 4 10 14m m m m= − − − = − +
0,25
Từ đó
2 2 2 2
1 2
1
10 4 10 14 10 4 10 4 0
2
2
m
x x m m m m
m

=

+ = ⇔ − + = ⇔ − + = ⇔


=

0,25
Vậy
1
2
m =
hoặc m = 2 là các giá trị cần tìm thoả mãn yêu cầu bài toán. 0,25
Câu 7 (1,5 điểm).
Nội dung trình bày Điểm
Gọi độ dài cạnh đáy của tam giác đã cho là x (m) (điều kiện x > 0) thì chiều cao của tam giác là
3
4
x
(m).
Diện tích của tam giác là
2
1 3 3
. .
2 4 8
S x x x= =
(m
2
)
Khi tăng chiều cao thêm 3m và giảm cạnh đáy đi 2m thì chiều cao của tam giác mới là (
3
3
4
x +
) (m) và độ

dài cạnh đáy của tam giác mới là (x − 2) (m).
Khi đó diện tích tam giác mới là
1 3
' .( 2). 3
2 4
S x x
 
= − +
 ÷
 
(m
2
)
Theo bài ra ta có PT :
2
1 3 3
3 ( 2) 9
2 4 8
x x x
 
+ − = +
 ÷
 
⇔ x = 16 (thoả mãn điều kiện)
Vậy tam giác đã cho có độ dài cạnh đáy là x = 16 (m), độ dài chiều cao là h = 12 (m).
Câu 8. ( 2,0 điểm).

1. ( 1,0 điểm):
Nội dung trình bày
Có:

·
0
90MAO =
(góc giữa tiếp tuyến với bán kính đi qua tiếp điểm).
Tương tự
·
0
90MBO =
.
Suy ra các điểm A, N, B cùng nhìn đoạn MO dưới một góc vuông.
Vậy 5 điểm M, A, N, O, B cùng thuộc đường tròn bán kính
2
MO
.
2.( 1,0 điểm):
Nội dung trình bày
Tứ giác MANB nội tiếp nên
·
·
AMN ABN=
(1),
OA PS⊥
,
·
·
//OA MA PS MA AMN RPN
⊥ ⇒ ⇒ =
(2).
Từ (1) và (2) suy ra:
·

·
ABN RPN=
hay
· ·
RBN RPN= ⇒
tứ giác PRNB nội tiếp
· ·
BPN BRN⇒ =
(3)
Mặt khác có:
·
·
BPN BAQ=
(4), nên từ (3) và (4) suy ra:
·
·
//BRN BAQ RN SQ= ⇒
(5)
Từ (5) và N là trung điểm PQ nên trong
SPQ∆
có RN là đường trung bình, suy ra
PR RS=
(đpcm)
Câu 9 (1,0 điểm).
Nội dung trình bày

2 2 2
( ) ( )( )a a b c a b c a b c≥ − − = − + + −
(1) ,
2 2 2

( ) ( )( )b b c a b c a b c a≥ − − = − + + −
(2)

2 2 2
( ) ( )( )c c a b c a b c a b≥ − − = − + + −
(3) . Dấu ‘=’ xảy ra
a b c⇔ = =
Do a,b,c là độ dài 3 cạnh của tam giác nên các vế của (1), (2), (3) đều dương. Nhân vế với vế của (1), (2), (3)
ta có :
( )( )( )abc a b c b c a c a b≥ + − + − + −
(*)
Từ
2a b c+ + =
nên (*)
(2 2 )(2 2 )(2 2 )abc a b c
⇔ ≥ − − −

8 8( ) 8( ) 9 0a b c ab bc ca abc
⇔ − + + + + + − ≤
8 9 8( ) 0 9 8( ) 8abc ab bc ca abc ab bc ca⇔ + − + + ≥ ⇔ − + + ≥ −
(*)
Ta có
3 3 3 3
( ) 3( )( ) 3 8 6( ) 3a b c a b c a b c ab bc ca abc ab bc ca abc+ + = + + − + + + + + = − + + +
Từ đó
[ ]
3 3 3
4( ) 15 27 24( ) 32 3 9 8( ) 32a b c abc abc ab bc ca abc ab bc ca
+ + + = − + + + = − + + +
(**)

Áp dụng (*) vào (**) cho ta
3 3 3
4( ) 15 3.( 8) 32 8a b c abc+ + + ≥ − + =
Dấu “=” xảy ra khi và chỉ khi
2
3
a b c= = =
.
Từ đó giá trị nhỏ nhất của P là 8 đạt được khi và chỉ khi
2
3
a b c= = =
Hình vẽ

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×