Tải bản đầy đủ (.pdf) (67 trang)

XÂY DỰNG WEBSITE QUẢNG BÁ VÀ BÁN ĐỒ NỘI THẤT CHO CỬA HÀNG LUXURY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.38 MB, 67 trang )

XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

1

NHẬN XÉT V ĐNH GI CỦA GING VIÊN HƯỚNG DẪN















Hưng Yên, ngày … tháng … năm 2014
Ging viên hướng dẫn




XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

2



NHẬN XÉT V ĐNH GI CỦA GING VIÊN PHN BIỆN 1















Hưng Yên, ngày … tháng … năm 2014
Ging viên phn biện 1



XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

3

NHẬN XÉT V ĐNH GI CỦA GING VIÊN PHN BIỆN 2
















Hưng Yên, ngày … tháng … năm 2014
Ging viên phn biện 2




XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

4

MC LC
DANH MỤC HÌNH 8
LỜI CM ƠN 10
PHẦN I: MỞ ĐẦU 11
1. Lý do chọn đề tài 11
2. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu 11
3. Mục đích nghiên cứu 11
4. Nhiệm vụ nghiên cứu 12
5. Phương pháp nghiên cứu 12

6. Phương pháp làm việc 12
7. Trình tự thực hiện đồ án 12
9. Môi trường thực hiện đề tài 13
PHẦN II: NI DUNG 14
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ ASP.NET 14
1.1. ASP.NET Là gì 14
1.2. ASP.NET is object-oriented 14
1.3. Quy trình biên dịch code 14
1.4. ASP.NET Ajax 15
1.5. Tích hợp Linq 16
1.6. Một số Assembly được hỗ trợ từ phiên bn 3.5 16
1.7. Công cụ phát triển ứng dụng 16
Chương 2: GIỚI THIỆU VỀ WEBSITE 17
2.1. Giới thiệu. 17
2.1.1. Mục đích của bài tập lớn 17
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

5

2.1.2. Yêu cầu 17
2.1.3. Ngôn ngữ lập trình và tài liệu tham kho 17
2.2. Nội dung của website 17
2.3. Người sử dụng 17
2.4. Phân tích chức năng 18
2.4.1. Xác định các actor 18
2.4.2. Xác định các usecase 18
Chương 3: CC BIỂU Đ V CƠ SỞ DỮ LIỆU 19
3.1. Biểu đồ Usecase Tổng quát 19
3.2. Biểu đồ Usecase phân rã 20
3.2.1. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhanVien 20

3.2.2. Biểu đồ Usecase phân rã QLKhachHang 21
3.2.3. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhaCungCap 22
3.2.4. Biểu đồ Usecase phân rã QLLoaiSanPham 23
3.2.5. Biểu đồ Usecase phân rã QLSanPham 24
3.2.6. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhapHang 25
3.2.7. Biểu đồ Usecase phân rã QLBanHang 26
3.2.8. Biểu đồ Usecase phân rã QLTinTuc 27
3.2.9. Biểu đồ Usecase phân rã DatHang 28
3.3. Biểu đồ tuần tự 29
3.3.1. Biểu đồ tuần tự Usecase QLNhanVien 29
3.3.2. Biểu đồ tuần tự Usecase QLNhaCungCap 32
3.3.3. Biểu đồ tuần tự Usecase QLLoaiSanPham 35
3.3.4. Biểu đồ tuần tự Usecase QLSanPham 37
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

6

3.3.5. Biểu đồ tuần tự QLTinTuc 39
3.3.6. Biểu đồ tuần tự QLNhapHang 42
3.3.7. Biểu đồ tuần tự QLBanHang 45
3.3.8. Biểu đồ tuần tự QLKhachHang 47
3.3.9. Biểu đồ tuần tự DatHang 49
3.4. Biểu đồ lớp 50
3.5. Phân tích và thiết kế CSDL 51
3.5.1. Danh sách các bng csdl 51
3.5.2. Mô hình quan hệ dữ liệu 54
Chương 4: THIẾT KẾ V ĐẶC T GIAO DIỆN WEBSITE 55
4.1. Giao diện trang chủ 55
4.2. Giao diện trang sn phẩm 56
4.3. Giao diện trang chi tiết sn phẩm 57

4.4. Giao diện trang đăng ký khách hàng 58
4.5. Giao diện trang đăng nhập khách hàng 59
4.6. Giao diện trang giỏ hàng 60
4.7. Giao diện trang đăng nhập qun trị 61
4.8. Giao diện trang qun trị 62
4.9. Giao diện trang qun lý loại sn phẩm 63
4.10. Giao diện trang qun lý sn phẩm 64
4.11. Giao diện trang qun lý thêm mới sn phẩm 65
PHẦN III: KẾT LUẬN 66
PHẦN IV: TÀI LIỆU THAM KHO 67
Tài liệu 67
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

7

Internet 67


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

8

DANH MC HÌNH

Hình 3-1: Biểu đồ Usecase tổng quát. 19
Hình 3-2: Biểu đồ Usecase qun lý nhân viên. 20
Hình 3-3: Biểu đồ Usecase qun lý khách hàng. 21
Hình 3-4: Biểu đồ Usecase qun lý nhà cung cấp. 22
Hình 3-5: Biểu đồ Usecase qun lý loại sn phẩm. 23
Hình 3-6: Biểu đồ Usecase qun lý sn phẩm. 24

Hình 3-7: Biểu đồ Usecase qun lý nhập hàng. 25
Hình 3-8: Biểu đồ Usecase qun lý bán hàng. 26
Hình 3-9: Biểu đồ Usecase qun lý tin tức. 27
Hình 3-10: Biểu đồ Usecase DatHang 28
Hình 3-11: Biểu đồ tuần tự thêm nhân viên. 29
Hình 3-12: Biểu đồ tuần tự cập nhật nhân viên. 30
Hình 3-13: Biểu đồ tuần tự xóa nhân viên. 31
Hình 3-14: Biểu đồ tuần tự thêm nhà cung cấp. 32
Hình 3-15: Biểu đồ tuần tự cập nhật nhà cung cấp. 33
Hình 3-16: Biểu đồ tuần tự xóa nhà cung cấp. 34
Hình 3-17: Biểu đồ tuần tự thêm loại sn phẩm. 35
Hình 3-18: Biểu đồ tuần tự cập nhật loại sn phẩm. 36
Hình 3-19: Biểu đồ tuần tự xóa loại sn phẩm. 36
Hình 3-20: Biểu đồ tuần tự thêm sn phẩm. 37
Hình 3-21: Biểu đồ tuần tự cập nhật sn phẩm. 38
Hình 3-22: Biểu đồ tuần tự xóa sn phẩm 38
Hình 3-23: Biểu đồ tuần tự thêm tin tức. 39
Hình 3-24: Biểu đồ tuần tự cập nhật tin tức. 40
Hình 3-25: Biểu đồ tuần tự xóa tin tức. 41
Hình 3-26: Biểu đồ tuần tự thêm hóa đơn nhập. 42
Hình 3-27: Biểu đồ tuần tự cập nhật hóa đơn nhập. 43
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

9

Hình 3-28: Biểu đồ tuần tự xóa hóa đơn nhập. 44
Hình 3-29: Biểu đồ tuần tự xử lý hóa đơn. 45
Hình 3-30: Biểu đồ tuần tự xóa hóa đơn bán. 46
Hình 3-31: Biểu đồ tuần tự thêm khách hàng. 47
Hình 3-32: Biểu đồ tuần tự cập nhật khách hàng. 47

Hình 3-33: Biểu đồ tuần tự xóa khách hàng. 48
Hình 3-34: Biểu đồ tuần tự cập nhật khách hàng. 49
Hình 3-35: Biểu đồ lớp. 50
Hình 3-36: Biểu đồ quan hệ dữ liệu 54
Hình 4-1: Giao diện trang chủ 55
Hình 4-2: Giao diện trang sn phẩm 56
Hình 4-3: Giao diện trang chi tiết sn phẩm 57
Hình 4-4: Giao diện trang đăng ký khách hàng 58
Hình 4-5: Giao diện trang khách hàng đăng nhập 59
Hình 4-6: Giao diện trang giỏ hàng 60
Hình 4-7: Giao diện trang đăng nhập qun trị 61
Hình 4-8: Giao diện trang qun trị 62
Hình 4-9: Giao diện trang qun lý loại sn phẩm 63
Hình 4-10: Giao diện trang qun lý sn phẩm 64
Hình 4-11: Giao diện trang thêm mới sn phẩm 65


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

10

LỜI CẢM ƠN
***

Sau một thời gian thực hiện đồ án tốt nghiệp, đến nay mọi công việc liên quan
đến đồ án đã hoàn tất. Trong suốt thời gian này, em đã nhận được rất nhiều sự chỉ
dẫn, hướng dẫn tận tình của các quý thầy cô. Ở phần đầu tiên của báo cáo, cho phép
em gửi lời cm ơn tới Khoa Công nghệ thông tin và Trường Đại học Sư phạm Kỹ
thuật Hưng Yên đã tạo điều kiện thuận lợi cho em học tập và thực hiện đề tài đồ án
lần này.

Em xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến cô Trịnh Thị Nhị đã tận tình hướng dẫn,
chỉ bo em trong suốt quá trình thực hiện đề tài này, cô luôn là người động viên
khuyến khích và truyền cm hứng cho chúng em làm việc, nếu không có cô thì chắc
chắn chúng em sẽ không thể hoàn thành đồ án một cách hoàn thiện.
Em xin chân thành cm ơn quý thầy cô trong Khoa Công nghệ thông tin đã tận
tình ging dạy, trang bị cho chúng em những kiến thức quý báu trong suốt những năm
học qua, những người đã sớm khuya không qun mưa nắng dìu dắt chúng em trong
chặng đường Đại Học của mình.
Cuối cùng cm ơn tất c bạn bè, những người đã sát cánh cùng nhau tri qua những
niềm vui, cùng chia sẻ những khó khăn và giúp đỡ mình rất nhiều trong quá trình
thực hiện đồ án.
Em xin chân thành cm ơn!

Sinh viên thực hiện
Nguyễn Văn Chiến


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

11

PHẦN I: MỞ ĐẦU
1. Lý do chọn đề tài
Ngày nay khi xã hội ngày càng đi lên cùng với sự phát triển của khoa học kĩ
thuật thì không ai có thể phủ nhận vai trò của Công nghệ thông tin ngày càng xâm
nhập rộng rãi trong các lĩnh vực của cuộc sống. Từ các công sở, cơ quan nhà nước,
công ty, văn phòng, bên cạnh đó thì các tin tức hàng ngày của xã hội cũng đóng vai
trò quan trọng trong đó trong cuộc sống hàng ngày.
Cùng với sự phát triển không ngừng của công nghệ thông tin trên thế giới hàng
ngày, hàng giờ. Ngành công nghệ thông tin chiếm vị trí quan trọng trong chiến lược

phát triển kinh tế và xã hội của đất nước.
Công nghệ thông tin không chỉ được ứng dụng rất nhiều vào công tác qun lý
của các doanh nghiệp mà nó còn là một yêu cầu gần như bắt buộc đốivới sinh viên
hiện nay, những vấn đề tin tức nóng hổi diễn ra hàng ngày, hàng giờ, luôn được cập
nhập một cách chính xác và nhanh chóng nhất, để đáp ứng nhu cầu sinh hoạt, gii trí,
đam mê công nghệ
Là những sinh viên ngành công nghệ thông tin chúng em luôn mong muốn mình
sẽ làm được gì đó để ứng dụng những kiến thức đã học xây dựng được những sn
phẩm có ứng dụng thực tế. Với mong muốn áp dụng những kiến thức mình đã học
kết hợp với việc tìm hiểu quy trình bán hàng trực tuyến để tạo ra được sn phẩm hoàn
thiện có tính thực tế em đã lựa chọn đề tài “Xây dựng Website qung bá và bán đồ
nội thất cho cửa hàng LUXURY”.
Khách thể và đối tượng nghiên cứu
- Tìm hiểu về lập trình ASP.NET C#.
- Tìm hiểu về cách thiết kế website.
- Cách cài đặt ứng dụng trong thực tế.
2. Giới hạn và phạm vi nghiên cứu
- Tìm hiểu tổng quan về Visual 2012 ASP.NET C#.
- Ứng dụng kết qu nghiên cứu được cùng với kiến thức đã học về SqlServer để
xây dựng Website qung bá và bán đồ nội thất cho cửa hàng LUXURY.
3. Mục đích nghiên cứu
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

12

Sau khi hoàn thành thực hiện đồ án tốt nghiệp, các mục tiêu em đã đạt được khi
thực hiện đề tài là:
- Nắm vững các kiến thức cơ bn về ASP.NET và cách thao tác thực hiện trong
việc xây dựng ứng dụng web.
- Ứng dụng kết qu nghiên cứu vào việc xây dựng website bán hàng trên mạng

nhằm đưa những thông tin sn phẩm đến với người sử dụng, giúp khách hàng
có thể mua sắm một cách tiện lợi nhất.
4. Nhiệm vụ nghiên cứu
Các nội dung cụ thể về nhiệm vụ nghiên cứu của đề tài như sau:
- Tìm hiểu về Microsoft Visual Studio 2012 ASP.NET C# và Microsoft
SQLServer 2012.
- Ứng dụng thành công trong việc xây dựng Website bán nội thất.
5. Phương pháp nghiên cứu
- Kho sát thực tế tại cửa hàng nội thất.
- Nghiên cứu, tham kho tài liệu (các diễn đàn trên mạng và tài liệu của các
thầy cô trường Đại học SPKT Hưng Yên).
6. Phương pháp làm việc
- Lập ra kế hoạch thực hiện đề tài.
- Tho luận về các chức năng của ứng dụng và đưa ra hướng gii quyết tối ưu
nhất.
- Đưa ra biện pháo khắc phục khi có lỗi nào đó.
- Phương pháp lấy ý kiến của mọi người để có thể gii quyết vấn đề.
7. Trình tự thực hiện đồ án
- Tìm hiểu và phân tích yêu cầu bài toán.
- Kho sát thực tế bài toán.
- Phân tích yêu cầu hệ thống về mặt chức năng.
- Phân tích thiết kế cơ sở dữ liệu.
- Phân tích và thiết kế giao diện.
8. Ý nghĩa thực tiễn của đề tài
Đề tài sau khi thực hiện đem lại những ý nghĩa sau:
- Rèn luyện kỹ năng phân tích và thiết kế dự án web bằng ngôn ngữ lập
trình ASP.NET C#.
- Rèn luyện kỹ năng làm việc.
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY


13

- Sn phẩm phần mềm là website bán nội thất trực tuyến giúp cho người
dùng có thể xem thông tin và mua sắm trực tiếp thông qua mạng Internet.
9. Môi trường thực hiện đề tài
- Hệ điều hành Window XP, Window7, Window8
- Phần mềm Microsoft Visual Studio 2012
- Phần mềm Micriosoft SQLServer 2012.
- Phần mềm IBM-Rationnal Rose-Enterprise 2007.


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

14

PHẦN II: NỘI DUNG
Chương 1: GIỚI THIỆU VỀ ASP.NET
1.1. ASP.NET Là gì
ASP.NET là viết tắt của Active Server Pages .NET – Công nghệ phát triển ứng
dụng Web được phát triển bởi Micrsoft. Nếu đã từng nghe qua ASP thì chắc hẳn
bạn sẽ nghĩ đây là bn nâng cấp hay có thể là thế hệ tiếp theo của ASP. Điều
này hoàn toàn không chính xác vì ASP.NET là một công nghệ được phát triển
từ đầu, còn ASP chỉ đơn thuần là ngôn ngữ kịch bn được nhúng trong HTML
với chức năng truy xuất Database đưa lên trang web. ASP.NET là công nghệ
lập trình hỗ trợ gần 20 ngôn ngữ lập trình khác nhau dựa trên nền tng .NET
Framework. Khi biên dịch các ngôn ngữ sẽ được biên dịch sang mã IL, đây
chính là ngôn ngữ của .NET và bắt buộc phi dịch ra IL vì đây là ngôn ngữ để
CLR(Common Language Runtime) có thể hiểu được.
1.2. ASP.NET is object-oriented
Khi nói đến ASP.NET thì phi nghĩ ngay rằng mọi thứ đều là đối tượng, tất c

đều được lưu trữ dưới dạng class. Mọi biến, thuộc tính, phương thức đều là
thành phần của các đối tượng. Không có khái niệm biến tự do. Cũng nhờ vào
tính hướng đối tượng nên ứng dụng ASP.NET có tính đóng gói, chặt chẽ cao,
các đối tượng làm việc độc lập, dễ dàng trong việc kiểm soát ngoại lệ.
1.3. Quy trình biên dịch code
Một ứng dụng ASP để có thể thực thi cần tri qua 2 giai đoạn biên dịch:
- Giai đoạn đầu: Các ngôn ngữ .NET (Csharp, VB.NET…) sẽ được MSIL
(Microsoft Intermediate Language) biên dịch thành mã IL. Với mỗi loại ngôn
ngữ ngữ khác nhau sẽ có công cụ biên dịch tương ứng, tất c đều được đưa về
1 loại mã là IL.
- Giai đoạn hai: Mã IL được biên dịch thành mã máy để thực thi. Mã máy
(Native Machine Code) là loại mã duy nhất máy tính có thể trực tiếp hiểu được.
XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

15

Ứng dụng ASP.Net nói riêng và ứng dụng .NET nói chung sau khi biên dịch đều
có thể chạy trên mọi máy tính có cài đặt .NET Framework. (Tương tự máy o
trong Java – JVM) Để triển khai ứng dụng ASP.NET chúng ta chỉ cần sao chép
các tập tin vào thư mục o trên máy chủ (server) và máy chỉ chỉ cần có .NET
Framework. Việc cấu hình dễ dàng đơn gin không phụ thuộc vào IIS (Internet
Information Services). Cấu hình trong ASP.NET được đặt trong tệp web.config.
Tệp web.config được để cùng với thư mực chứa trang web của chúng ta. Tệp
web.config không bao giờ bị khóa, chúng ta có thể truy cập bất kỳ lúc nào, việc
sửa tệp này hoàn toàn dễ dạng vì chúng được lưu dưới dạng XML.

1.4. ASP.NET Ajax
Từ phiên bn ASP.NET 3.5 AJAX được thêm vào như một thành phần bên trong
(phiên bn ASP.NET hiện tại là 4.0) ASP.NET AJAX Control Extenders được
tích hợp vào ToolBox của Visual 2008 trở về sau, giúp cho việc xây dựng

XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

16

control được dễ dàng và nhanh chóng hơn. Các control cũng được tích hợp một
số tính năng hỗ trợ cho việc xử lý linh hoạt hơn.
1.5. Tích hợp Linq
LINQ là ngôn ngữ truy vấn dữ liệu từ database trực tiếp từ ngôn ngữ lập trình
như Csharp, VB.NET, LINQ cung cấp kh năng truy vấn dữ liệu đơn gin, cú
pháp tự nhiên với kh năng truy xuất mạnh mẽ. LINQ có thể thao tác trực tiếp
lên nhiều kiểu dữ liệu khác nhau như Collection, XML, SQL…
1.6. Một số Assembly được hỗ trợ từ phiên bản 3.5
- System.Core.dll: Các implementation cho LINQ to Objects
- System.Data.Linq.dll: Các implementation cho LINQ to SQL
- System.Xml.Linq.dll: Các implementation cho LINQ to XML
- System.Data.DataSetExtensions.dll: Các the implementation cho LINQ to
DataSet
- System.Web.Extensions.dll: Các implementation for ASP.NET AJAX
1.7. Công cụ phát triển ứng dụng
Dùng VISUAL STUDIO cho việc thiết kế và lập trình ASP.NET, ngoài ra có
thể bộ công cụ EXPRESSION STUDIO hỗ trợ chuyên dụng cho việc lập trình
giao diện cho các ứng dụng .NET. Trong Expression Blend hỗ trợ mạnh mẽ về
các control cũng như các tính năng kèm theo để cho việc thiết kế giao diện dễ
hơn bao giờ hết.

XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

17

Chương 2: GIỚI THIỆU VỀ WEBSITE

2.1. Giới thiệu.
2.1.1. Mục đích của bài tập lớn
- Thiết kế một trang web bán hàng và giới thiệu sn phẩm trực tuyến nhằm
hỗ trợ việc bán hàng qua mạng đang rất phổ biến hiện nay.
2.1.2. Yêu cầu
- Giao diện chức năng thân thiện với c người dùng (khách hàng) và người
qun trị.
2.1.3. Ngôn ngữ lập trình và tài liệu tham khảo
 Ngôn ngữ lập trình ASP.NET
 Phần mềm lập trình Microsoft Visual Studio 2012 và Microsoft SQL
Server 2012
 Hoclaptrinhweb.com

2.2. Nội dung của website
Trang web này có 2 nhóm chức năng chính: chức năng của người qun trị, chức
năng của người sử dụng (khách hàng).
Ta sẽ phi xây dựng giao diện website để người dùng cm thấy thoi mái và an
toàn nhất khi sử dụng.
2.3. Người sử dụng
Có 2 nhóm người sử dụng chính: nhóm qun trị, nhóm người dùng.
 Nhóm người dùng qun trị gồm các chức năng: Qun lý sn phẩm, qun
lý nhân viên, qun lý khách hàng, qun lý tin tức.
 Nhóm người dùng khách hàng gồm các chức năng: xem thông tin mặt
hàng, mẫu mã, kiểu dáng, hình thức, màu sắc, giá c, hãng sn xuất, đặt
hàng. Đăng ký và đăng nhập thành viên.


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

18


2.4. Phân tích chức năng
2.4.1. Xác định các actor
STT
Tên Actor
Mô t
1

Admin
Admin là người có
quyền lớn nhất trong
hệ thống của website,
người sẽ chịu trách
nhiệm điều hành hoạt
động của website
2

Nhân viên
Nhân viên là người
chịu trách nhiệm qun
lý công việc nhập
hàng và bán hàng,
qun lý tin tức.
3

Khách hàng
Là người dùng truy
cập vào website
2.4.2. Xác định các usecase
STT

Tên Usecase
Mô t
1
DangKy
Cho phép đăng ký tài
khon mới
2
DangNhap
Cho phép Admin đăng
nhập hệ thống trước
khi làm việc với nó.
3
QLNhanVien
Qun lý nhân viên
4
QLKhachHang
Qun lý thông tin
khách hàng
5
QLNhaCungCap
Qun lý nhà cung cấp
6
QLLoaiSanPham
Qun lý loại sn phẩm
7
QLSanPham
Qun lý sn phẩm
8
QLNhapHang
Qun lý nhập hàng

9
QLBanHang
Qun lý bán hàng
10
QLTinTuc
Qun lý tin tức
11
ThongKe
Thống kê
12
TimKiem
Tìm kiếm
13
DatHang
Đặt Hàng


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

19

Chương 3: CÁC BIỂU ĐỒ VÀ CƠ SỞ DỮ LIỆU
3.1. Biểu đồ Usecase Tổng quát

Hình 3-1: Biểu đồ Usecase tổng quát.

XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

20


3.2. Biểu đồ Usecase phân rã
3.2.1. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhanVien

Hình 3-2: Biểu đồ Usecase qun lý nhân viên.
Đặc t:
Actor
Admin


Mô t
Cho phép Admin qun trị thông tin
nhân viên
Mức
1
Tiền điều kiện
Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ
thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng qun lý nhân
viên
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
nhân viên.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý nhân viên.

1.2 hiển thị danh sách nhân viên.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý nhân viên.



XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

21

3.2.2. Biểu đồ Usecase phân rã QLKhachHang



Hình 3-3: Biểu đồ Usecase qun lý khách hàng.
Actor
Admin


Mô t
Cho phép Admin qun trị thông tin
khách hàng
Mức
1
Tiền điều kiện
Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ

thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng thông tin
khách hàng
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
khách hàng.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý khách
hàng.
1.2 hiển thị danh sách thông tin khách
hàng.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý khách hàng.


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

22

3.2.3. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhaCungCap

Hình 3-4: Biểu đồ Usecase qun lý nhà cung cấp.
Đặc t:
Actor
Admin


Mô t

Cho phép Admin qun trị thông tin nhà
cung cấp
Mức
1
Tiền điều kiện
Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ
thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng qun lý nhà
cung cấp
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
nhà cung cấp.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý nhà cung
cấp.
1.2 hiển thị danh sách nhà cung cấp.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý nhà cung cấp.


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

23


3.2.4. Biểu đồ Usecase phân rã QLLoaiSanPham

Hình 3-5: Biểu đồ Usecase qun lý loại sn phẩm.
Đặc t:
Actor
Admin


Mô t
Cho phép Admin qun trị loại sn
phẩm.
Mức
1
Tiền điều kiện
Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ
thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng qun lý loại
sn phẩm.
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
loại sn phẩm.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý loại sn
phẩm.

1.2 hiển thị danh sách loại sn phẩm.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý loại sn phẩm.


XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

24

3.2.5. Biểu đồ Usecase phân rã QLSanPham

Hình 3-6: Biểu đồ Usecase qun lý sn phẩm.
Đặc t:
Actor
Admin


Mô t
Cho phép Admin qun trị sn phẩm.
Mức
1
Tiền điều kiện
Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ
thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng qun lý sn

phẩm.
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
sn phẩm.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý sn phẩm.
1.2 hiển thị danh sách sn phẩm.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý sn phẩm.



XÂY DNG WEBSITE QUNG B V BN Đ NI THT CHO CA HNG LUXURY

25

3.2.6. Biểu đồ Usecase phân rã QLNhapHang

Hình 3-7: Biểu đồ Usecase qun lý nhập hàng.
Đặc t:
Actor
Admin


Mô t
Cho phép Admin qun trị nhập hàng.
Mức
1
Tiền điều kiện

Admin phi đăng nhập vào hệ thống
Đm bo tối thiểu

Đm bo thành công
Hệ thống lưu lại những thay đổi vào hệ
thống CSDL
Kích hoạt
Qun lý chọn chức năng qun lý nhập
hàng.
Hành động tác nhân
Phản ứng hệ thống
1. Admin yêu cầu chức năng qun lý
nhập hàng.
1.1 hệ thống hiển thị giao diện làm
việc của chức năng qun lý nhập hàng.
1.2 hiển thị danh sách sn phẩm.
2. Admin thực hiện các chức năng
trong qun lý nhập hàng.



×