Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi thử vào lớp 10 vật lý

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.14 KB, 4 trang )

Phòng gd - đt lệ thuỷ đề thi thử tuyển sinh vào lớp 10
Trờng thcs hồng thuỷ môn vật lý
Thời gian 60 phút
I.Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm)
1. Một kính lúp có ghi 2,5X. Phát biểu nào sau đây là đúng về kính lúp?
A.Tiêu cự của kính bằng 25cm. B. Tiêu cự của kính bằng 2,5cm.
C. Số bội giác của kính bằng 2,5. D. Số bội giác của kính bằng 25.
2. Cuộn sơ cấp của một máy biến thế có 4400 vòng, cuộn thứ cấp có 120 vòng. Khi đặt vào
hai đầu cuộn sơ cấp một hiệu điện thế xoay chiều 220V thì ở hai đầu dây của cuộn thứ cấp
có hiệu điện thế là bao nhiêu?
A. 3V B. 6V C. 9 V D. 12V
3. Đặt một vật trớc thấu kính phân kì, ta sẽ thu đợc:
A. ảnh ảo, cùng chiều và lớn hơn vật. B. ảnh ảo, cùng chiều và nhỏ hơn vật.
C. ảnh thật, ngợc chiều và nhỏ hơn vật. D. ảnh ảo, ngợc chiều và nhỏ hơn vật.
4. Hệ thức của định luật Jun-Lenxơ là:
A. Q =
tRI
2
B. Q =
t
R
I .
2
C. Q =
tRI
2
D. Q = I.R.t
5. Có thể tạo ra ánh sáng màu bằng cách nào sau đây:
A. Cho ánh sáng trắng đi qua tấm lọc màu.
B. Cho ánh sáng màu đi qua tấm lọc cùng màu.
C. Cho ánh sáng trắng đi qua tấm kính màu.


D. Tất cả các phơng án trên.
6. Hai điện trở R
1
= 10

, R
2
= 30

đợc mắc song song nhau. Điện trở tơng đơng của đoạn
mạch là:
A. 5

B. 7,5

C. 9

D. 10

7. Trong hình bên, N và S là hai cực của nam châm chữ U
AB là đoạn dây dẫn có dòng điện chạy qua.
Hãy xác định phơng và chiều của lực điện từ tác dụng
lên đoạn dây AB.

A. Có phơng vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ trớc ra sau.
B. Có phơng vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ sau tới trớc.
C. Có phơng vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ trái sang phải.
D. Có phơng vuông góc với mặt phẳng trang giấy, chiều từ phải sang trái.
8. Hai dây dẫn làm cùng vật liêu , cùng tiết diện có điện trở R
1

v R
2
. Câu trả lời nào sau
đây là đúng khi so sánh R
1
v R
2
? Biết dây thứ nhất d i 9m v dây thứ hai d i 6m .
A. R
1
= 1,5R
2
. B. R
1
= 3R
2
.
C. R
2
= 1,5R
1
. D. Không thể so sánh đợc.
9. Tia sỏng i t mụi trng trong sut ny sang mụi trng trong sut khỏc m khụng b
góy khỳc khi :
A. gúc ti bng 45
o
. B. gúc ti gn bng 90
o
.
C. gúc ti bng 0

o
. D. gúc ti cú giỏ tr bt kỡ.
10. Hai in tr R
1
= 12 v R
2
= 18 c mc ni tip vo gia hai u on mch cú
hiu in th l 15V. Thụng tin no sau õy l sai ?
A. in tr tng ng ca mch l 30 .
B. Cng dũng in qua cỏc in tr u bng 0,5A .
C. Hiu in th gia hai u in tr R
1
l 6V .
D. Hiu in th gia hai u in tr R
2
l 6V.
11. Nam châm điện đợc cấu tạo gồm: một cuộn dây và:
A. Lõi sắt non. B. Lõi thép. C. Lõi nhôm. D. Lõi đồng.
N
S
A I B
12. Một ngời bị cận thị, khi đeo kính cận có tiêu cự 60cm. Hỏi khi không đeo kính ngời ấy
có thể nhìn rõ các vật xa mắt nhất là:
A. 30 cm. B. 45 cm. C. 60 cm. D. xa vô cực.
13. Vật nào sau đây tán xạ tốt tất cả các ánh sáng màu:
A. Vật màu đen. B. Vật màu tím. C. Vật màu trắng D. Vật màu lam.
14. Để truyền tải đi cùng một công suất điện, nếu đờng dây tải điện dài gấp đôi thì công
suất hao phí do toả nhiệt sẽ:
A. giảm 4 lần. B. tăng 4 lần. C. giảm 2 lần. D. tăng 2 lần.
15. Một số chỉ của công tơ điện cho biết điện năng sử dụng là:

A. 36KJ B. 3,6kW.h C. 360000J D. 3,6 KJ.
II. Phần tự luận:
Câu1. Vật sáng AB đợc đặt vuông góc với trục chính của thấu kính hội tụ có tiêu cự f =
12cm. Vật AB cách thấu kính một khoảng d = 36cm. Điểm A nằm trên trục chính. AB có
chiều cao h = 6cm.
a. Dựng ảnh AB của AB.
b. Tính khoảng cách từ ảnh đến thấu kính và chiều cao của ảnh.
Câu 2. Cho sơ đồ mạch điện gồm 2 bóng đèn dây tóc Đ
1
(12V - 9W),
Đ
2
(12V - 15W) và 1 biến trở nh hình vẽ:
a)Tính điện trở và cờng độ dòng điện định mức của mỗi đèn.
b) Biết U
AB
= 24V, tính R
bt
để 2 đèn sáng bình thờng.
a) Khi 2 đèn sáng bình thờng,
nếu dịch chuyển con chạy về phía M
thì độ sáng của các đèn thay đổi nh thế nào?
Giải thích?

đáp án Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 thpt
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Vật lý
I.Phần trắc nghiệm: (4,5 điểm)
Mỗi câu đúng đợc 0,3 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15

đáp
án
C
B B A D B A A C D A C C D D
II. Phần tự luận: (5,5 điểm)
Câu 1: (2,5 điểm)
a)
A
R
bt
Đ
1
Đ
2
B
N
M
0
F
F' A'
B'
B
A
I

- Vẽ đợc vật và thấu kính. (0,5đ)
- Vẽ đờng truyền tia sáng đúng. (0,25đ)
- Vẽ đợc ảnh thật. (0,25đ)
b) Ta có:
ABO

~
OBA ''

OA
AO
BA
AB
'''
=
(1) (0,25đ)

'OIF
~
''' FBA

''
'
'' FA
OF
BA
OI
=
(2) (0,25đ)
Mà: OI = AB và A'F' = A'O - OF' (3) (0,25đ)
Từ (1),(2) và (3):
''
'
' OFOA
OF
OA

AO

=
(*) (0,25đ)
12'
12
'
36

=
OAOA


36.(A'O-12 ) = 12.A'O
18''12432'36 == OAOAOA

Vậy khoảng cách từ ảnh đến thấu kính là 18cm. (0,25đ)
Thay A'O = 18 vào (1), ta có:
3
36
6.18
''
''
6
18
36
=== BA
BA

Vậy chiều cao của ảnh là 3cm.

Câu 2
a) P =
R
U
2

R =
P
U
2
R
1
=
1
2
1
dm
dm
P
U
=
9
12
2
= 16

(0,25đ)
R
2
=

2
2
2
dm
dm
P
U
=
15
12
2
= 9,6

(0,25đ)
U
P
IIUP == .

1
1
1
dm
dm
dm
U
P
I =
=
12
9

= 0,75A (0,25đ)

2
2
2
dm
dm
dm
U
P
I =
=
12
15
= 1,25A (0,25đ)
b) Để các đèn sáng bình thờng thì:
Đ
1
: U
1
= U
đm1
= 12V Đ
2
: U
2
= U
đm2
= 12V
I

1
= I
đm1
= 0,75A I
2
= I
đm2
= 1,25A (0,25đ)
Vì (Đ
1
// R
bt
) nt Đ
2
ta có:
U
1
= U
bt
= 12V (1) I
AB
= I
2
= I
1
+ I
bt
(2) (0,25đ)
(2)


I
bt
= I
2
- I
1
= 1,25 - 0,75 = 0,5(A) (3) (0,25đ)
Từ (1) và (3)


bt
bt
bt
I
U
R =
=
5,0
12
= 24

(0,25đ)
c) Khi 2 đèn sáng bình thờng,
nếu dịch chuyển con chạy về phía M thì R'
bt
giảm, mà R
1
và R
2
không đổi,


1
// R
bt
) nt Đ
2
nên ta có:
R'
AB
= R'
1,bt
+R
2
=
2
1
1
'
'.
R
RR
RR
bt
bt
+
+


R'
AB

giảm. (0,25đ)
Với U
AB
=12V không đổi , ta có:
AB
AB
AB
R
U
I
'
' =
tăng
Mà (Đ
1
// R
bt
) nt Đ
2
nên ta có:
2,1
''' III
btAB
==
tăng.
Vì I'
2
> I
2
nên đèn 2 sáng mạnh hơn bình thờng và hỏng. (0,25đ)


btAB
UUU
,12
'' +=
, mà U'
2
= I'
2
.R
2
tăng nên
2,1
'' UUU
ABbt
=
giảm.
Vì R
bt
//R
1
nên
btbt
UUU '''
1,1
==
giảm và R
1
không đổi (0,25đ)
Suy ra:

1
1
1
'
'
R
U
I =
giảm.
Vì I'
1
<I
1
nên đèn 1 sáng yếu hơn bình thờng. (0,25đ)

×