Tải bản đầy đủ (.doc) (88 trang)

Giáo án Đại số 8 Chuong I

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (604.63 KB, 88 trang )

Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 1
Chương 1 : PHÉP NHÂN VÀ PHÉP CHIA CÁC ĐA THỨC
§1. NHÂN ĐƠN THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức: HS nắm được quy tắc nhân đơn thức với đa thức
− Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn thức với đa thức
− GDHS: Tính cẩn thận, suy luận lôgic
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − Bảng phụ
 Học sinh : − Ôn lại các kiến thức : đơn thức ; đa thức ; nhân một số với một
tổng. Nhân hai lũy thừa cùng cơ số − SGK − dụng cụ học tập
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 5’ Nhắc lại kiến thức cũ
− Đơn thức là gì ? Đa thức là gì ?
− Quy tắc nhân hai lũy thừa cùng cơ số
− Quy tắc một số nhân với một tổng
τ Đặt vấn đề : (1’). Ta đã học một số nhân với một tổng :
A (B + C) = AB + AC. Nếu gọi A là đơn thức ; (B + C) là đa thức thì quy tắc nhân
đơn thức với đa thức có khác gì với nhân một số với một tổng không ? → GV vào
bài mới
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
8’
HĐ 1 : Nhân đơn thức
với đa thức :
GV đưa ra ví dụ ?1 SGK


+ Hãy viết một đơn thức
và một đa thức
+ Hãy nhân đơn thức đó
với từng hạng tử của đa
thức vừa viết
+ Cộng các tích tìm được
HS đọc bài ?1 SGK
Mỗi HS viết một đơn
thức và một đa thức tùy
ý vào bảng con và thực
hiện
HS kiểm tra chéo lẫn
nhau
1 Quy tắc :
a) Ví dụ :
4x . (2x
2
+ 3x − 1)
= 4x.2x
2
+ 4x.3x + 4x (−1)
= 8x
3
+ 12x
2
− 4x
b) Quy tắc
Muốn nhân một đơn thức
với một đa thức ta nhân
đơn thức với từng hạng tử

Tuần : 1
Tiết : 1
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
GV lưu ý lấy ví dụ SGK
GV gọi 1 HS đứng tại
chỗ trình bày. GV ghi
bảng
GV giới thiệu :
8x
3
+ 12x
2
− 4x là tích
của đơn thức 4x và đa
thức 2x
2
+ 4x − 1
Hỏi : Muốn nhân một
đơn thức với một đa thức
ta làm thế nào ?
− 1HS đứng tại chỗ trình
bày. Chẳng hạn
4x(2x
2

+ 3x − 1)
= 4x.2x
2
+ 4x.3x + 4x
(−1)
= 8x
3
+ 12x
2
− 4x
− 1HS nêu quy tắc SGK
− Một vài HS nhắc lại
của đa thức rồi cộng các
tích với nhau
15

HĐ 2 : Áp dụng quy tắc
GV đưa ra ví dụ SGK
làm tính nhân :
(−2x
3
)(x
2
+ 5x −
2
1
)
GV cho HS thực hiện ?2
(3x
3

y −
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
GV gọi 1 vài HS đứng
tại chỗ nêu kết quả
GV ghi bảng
GV treo bảng phụ ghi đề
bài ?3
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện của
nhóm trình bày kết quả
của nhóm mình
GV nhận xét chung và
sửa sai
− 1HS lên bảng thực
hiện
− Cả lớp nhận xét và sửa
sai
− Cả lớp làm vào bảng
con
− Một vài HS nêu kết
quả

− Cả lớp nhận xét và sửa
sai
HS : đọc đề bài ?3
HS hoạt động nhóm
− Đại diện nhóm HS
trình bày kết quả
− Các HS khác nhận xét
đánh giá kết quả của
bạn
2. Áp dụng :
ví dụ : Làm tính nhân
(−2x
3
)(x
2
+ 5x −
2
1
)
= (−2x
3
).x
2
+ (−2x
3
).5x +
(−2x
3
). (−
2

1
)
= −2x
3
− 10x
4
+ x
3
τ Bài ?2 : Làm tính nhân
(3x
3
y −
2
1
x
2
+
5
1
xy).6xy
3
= 3x
3
y.6xy
3
+(-
2
1
x
2

).6xy
3
+
5
1
xy.6xy
2
=18x
4
y
4
− 3x
3
y
3
+
5
6
x
2
y
4
τ Bài ?3 : ta có :
+ S =
2
2)].43()35[( yyxx +++
= (8x+3+y)y
= 8xy+3y+y
2
+ Với x = 3m ; y = 2m

Ta có :
S = 8 . 3 . 2 + 3 . 2
2
= 48 + 6 + 4 = 58m
2
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 3
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
13

HĐ 3 : Củn g cố :
GV cho HS làm bài 1 tr 5
a/ x
2
(5x
3
− x −
2
1
)
c) (4x
3
− 5xy + 2x)(−
2
1
xy)
GV nhận xét và sửa sai

GV cho HS làm bài 2a tr
5
a/ x(x − y) + y (4 + y)
với x = − 6 ; y = 8
GV treo bảng phụ ghi đề
bài 6 tr 5
− Gọi 1HS đứng tại chỗ
trả lời
GV gọi HS nhắc lại quy
tắc
HS cả lớp làm vào bảng
con
− 2HS lên bảng :
HS
1
: câu a
HS
2
: câu c
HS cả lớp cùng làm
1HS lên bảng
Các HS khác nhận xét
và sửa sai
HS : cả lớp quan sát
Suy nghó
− 1HS đứng tại chỗ điền
vào ô trống
− Các HS khác nhận xét
Một vài HS nhắc lại quy
tắc

τ Bài 1 tr 5 SGK :
a/ x
2
(5x
3
− x −
2
1
)
= 5x
5
− x
3

2
1
x
2
c/ (4x
3
− 5xy + 2x)(−
2
1
xy)
= −2x
4
+
2
5
x

3
y − x
2
y
τ Bài 2a tr 5 SGK
a/ x(x − y) + y (4 + y)
= x
2
− xy + xy + y
2
= x
2
+ 4y
2
với x = −6 ; y=8
Ta có : (−6)
2
+ 8
2
= 100
τ Bài 6 tr 6 SGK :
− Giá trò :
ax (x − y) + y
3
(x + y)
Tại x = −1 ; y = 1 là :
Đánh dấu “×” vào ô 2a
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Học thuộc quy tắc nhân đơn thức với đa thức

− Làm các bài tập : 2b ; 3 ; 4 ; 5 tr 5 − 6
− Ôn lại “đa thức một biến”
IV RÚT KINH NGHIỆM




Giaựo aựn ủaùi soỏ 8 Trửụứng THCS Phửụực Sụn
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 5
§2 NHÂN ĐA THỨC VỚI ĐA THỨC
I. MỤC TIÊU :
- Kiến thức: HS nắm vững quy tắc nhân đa thức với đa thức
- Kỹ năng: HS biết trình bày phép nhân đa thức theo các cách khác
nhau
- GDHS: Tính cẩn thận và quy trình làm việc lôgic
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − Bảng phụ
 Học sinh : − Thực hiện hướng dẫn tiết trước
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1
: − Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng làm tính nhân : (3xy − x
2
+ y) .
3
2
x

2
y
Đáp số : 2x
3
y
2

3
2
x
4
y +
3
2
x
2
y
2
HS
2
: a) Thực hiện phép nhân, rút gọn, tính giá trò biểu thức :
x(x
2
− y) − x
2
(x + y) + y(x
2
− x) tại x =
2
1

và y = − 100
Đáp số : −2xy = − 2.
2
1
. (−100) = 100
b) Tìm x biết : 3x (12x − 4) − 9x (4x − 3) = 30. Đáp số : x = 2
τ Đặt vấn đề :
Các em đã học quy tắc nhân đơn thức với đa thức. Ta có thể áp dụng quy tắc này
để nhân đa thức với đa thức được không ? → GV vào bài mới
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
6’
HĐ 1 : Hình thành quy
tắc nhân hai đa thức :
GV cho HS làm ví dụ :
HS suy nghó làm ra nháp
1 Quy tắc :
a) Ví dụ : Nhân đa thức
x−2với đa thức (6x
2
−5x+1)
Tuần : 1
Tiết : 2
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức

(x − 2) (6x
2
− 5x + 1)
GV gợi ý :
+ Giả sử coi 6x
2
− 5x +
1 như là một đơn thức.
Thì ta có phép nhân gì ?
+ Em nào thực hiện
được phép nhân
GV : Như vậy theo cách
làm trên muốn nhân đa
thức với đa thức ta phải
đưa về trường hợp nhân
đơn thức với đa thức
hay dựa vào ví dụ trên
em nào có thể đưa ra
quy tắc phát biểu cách
khác.
Hỏi : Em có nhận xét gì
về tích của hai đa thức ?
GV cho HS làm bài ?1
làm phép nhân
(
2
1
xy − 1)(x
3
− 2x − 6)

GV cho HS nhận xét và
sửa sai
Trả lời : ta có thể xem như
đã có phép nhân đơn thức
với đa thức
HS : thực hiện
(x − 2)(6x
2
− 5x + 1)
=x(6x
2
−5x+1)−2(6x
2
−5x+1)
.
= x . 6x
2
+ x (-5x ) + x . 1+
+(-2).6x
2
+(-2)(-5x)+ (-2).1
= 6x
3
−5x
2
+x−12x
2
+10x −2
= 6x
3

− 17x
2
+ 11x − 2
HS : Suy nghó nêu quy tắc
như SGK
1 vài HS nhắc lại quy tắc
HS : Nêu nhận xét SGK
HS : Áp dụng quy tắc thực
hiện phép nhân
(
2
1
xy − 1)(x
3
− 2x − 6)
=
2
1
x
4
y − x
2
y − 3xy − x
3
+
2x + 6
Giải
(x − 2) (6x
2


5x + 1)
= x(6x
2
−5x+1)−2(6x
2
−5x
+1).
= x . 6x
2
+ x (-5x ) + x . 1+
+(-2).6x
2
+(-2)(-5x)+(-2).1
= 6x
3
−5x
2
+x−12x
2
+10x −2
= 6x
3
− 17x
2
+ 11x − 2
b) Quy tắc :
Muốn nhân một đa thức
với một đa thức ta nhân
mỗi hạng tử của đa thức
này với từng hạng tử của

đa thức kia rồi cộng các
tích với nhau.
τ Nhận xét : Tích của hai
đa thức là một đa thức
5’
HĐ 2 : Cách 2 của
phép nhân hai đa thức
GV giới thiệu cách
nhân thứ hai của nhân
hai đa thức
Hỏi : Qua ví dụ trên em
nào có thể tóm tắt cách
giải
HS : nghe giảng
HS : nêu cách giải như
SGK
τ Chú ý : 6x
2
− 5x +1
x − 2
− 12x
2
+ 10x −
2
6x
3
− 5x
2
+ x
6x

3
− 17x
2
+ 11x −
2
− Tóm tắt cách trình bày
(xem SGK)
HĐ 3 : Áp dụng quy
tắc :
GV cho HS làm bài ?2
HS : ghi đề bài vào vở
2 HS lên bảng giải
2 Áp dụng :
Bài ?2 :
a) (x + 3)(x
2
+ 3x − 5)
×
+
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 7
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
10

làm tính nhân
a) (x + 3)(x
2
+ 3x − 5)
b)(xy − 1)(xy + 5)

GV gọi 2 HS lên bảng
trình bày
GV gọi HS nhận xét và
sửa sai
τ GV chốt lại : Cách thứ
hai chỉ thuận lợi đối với
đa thức một biến vì khi
xếp các đa thức nhiều
biến theo lũy thừa tăng
dần hoặc giảm dần ta
phải chọn biến chính
GV treo bảng phụ ghi
đề bài ?3
GV cho HS hoạt động
nhóm
GV gọi đại diện nhóm
trình bày cách giải
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
(yêu cầu HS làm 2 cách)
HS : nhận xét và sửa sai
− Cả lớp đọc đề bài
HS : hoạt động nhóm
− Đại diện nhóm trình bày.
HS khác nhận xét và sửa
sai

=x
3
+3x
2
−5x+3x
2
+ 9x − 15
= x
3
+ 6x
2
+ 4x − 15
b) (xy − 1)(xy + 5)
= x
2
y
2
+ 5xy − xy − 5
= x
2
y
2
+ 4xy − 5
Bài ?3 : (bảng nhóm)
Ta có (2x + y)(2x − y)
= 4x
2
− 2xy + 2xy − y
2
Biểu thức tính diện tích

hình chữ nhật là : 4x
2
− y
2
τ Nếu x = 2,5m ; y = 1m thì
diện tích hình chữ nhật : 4
(
2
5
)
2
− 1
2
= 24 (m
2
)
12

HĐ 4 : Củn g cố :
GV cho HS làm bài tập
7 (8) SGK
GV gọi 1HS lên bảng
GV gọi HS nhận xét
Hỏi : Từ câu b, hãy suy
ra kết quả phép nhân
GV treo bảng phụ ghi
đề bài 9 tr 8 SGK
HS : đọc đề bài 7 tr8
− 1HS lên bảng trình bày
HS Nhận xét và sửa sai

Trả lời : vì (5 − x) và (x-5)
là hai số đối nên :
5 − x = − (x − 5)
Nên chỉ cần đổi dấu các
hạng tử của kết quả
HS : quan sát đề bài trên
bảng phụ và suy nghó cách
τ Bài 7 tr 8 SGK :
a) (x
2
− 2x + 1)(x − 1)
= x
3
− x
2
− 2x
2
+ 2x + x −1
= x
3
− 3x
2
+ 3x − 1
b) (x
3
− 2x
2
+ x − 1)(5 − x)
= 5x
3

− x
4
− 10x
2
+ 2x
3
+ 5x
− x
2
− 5 + x
= −x
4
+ 7x
3
− 11x
2
+ 6x − 5
vì (5 − x) = − (x − 5)
Nên kết quả của phép
nhân (x
3
− 2x
2
+ x − 1)(5 −
x)
là:−x
4
+ 7x
3
− 11x

2
+ 6x − 5
τ Bài 9 tr 8 SGK :
Giá trò x Giá trò
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
GV gọi 1 HS đứng tại
chỗ đọc kết quả và điền
vào bảng phụ
tính nào cho đơn giản
− 1 HS lên bảng đọc kết
quả và điền vào bảng phụ
HS khác nhận xét và sửa
sai
và y
B/thức
(x-y)
(x
2
+xy+y
2
)
x = −10 ;y
= 2
− 1008
x = −1 ;y
= 0
− 1

x = 2 ; y =
−1
9
x=-
0,5;y=1,2
5

64
133
3’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Nắm vững quy tắc − Xem lại các ví dụ
− Làm các bài tập : 10 ; 12 ; 13 ; 14 tr 8 − 9 SGK
Hướng dẫn bài 12 : Làm tính nhân ; thu gọn các hạng tử đồng dạng. Thay giá trò x
14 : Viết 3 số tự nhiên liên tiếp chẵn : x ; x + 2 ; x + 4 và
lập hiệu :
(x + 2) (x + 4) − (x + 2) x = 192
IV RÚT KINH NGHIỆM






Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 9
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức: Củng cố kiến thức về các quy tắc nhân đơn thức với đa thức,
nhân đa thức với đa thức.
− Kỹ năng: HS thực hiện thành thạo phép nhân đơn , đa thức

− GDHS: Tính nhanh nhẹn, tư duy lôgic
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − SBT
 Học sinh : − Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’
HS
1
: − Nêu quy tắc nhân đơn thức với đa thức
Áp dụng : Rút gọn biểu thức : x(x − y) + y(x − y) . Đáp số : x
2

− y
2
HS
2
: − Nêu quy tắc nhân đa thức với đa thức
Áp dụng làm phép nhân : (x
2
y
2

2
1
xy + 2y) (x − 2y)
Đáp số : x
3
y
2


2
1
xy + 2xy − 2x
2
y
3
+ xy
2
− 4y
2
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
15

HĐ 1 : Thực hiện
phép tính
τ Bài tập 5b tr 6 SGK :
GV ghi đề bài lên bảng
b) Rút gọn biểu thức :
x
n

1
(x + y) − y(x
n


1
+
y
n

1
)
Gọi 1HS khá lên bảng
giải
τ Bài tập 8b tr 8 SGK :
Làm tính nhân
HS : ghi đề bài vào vở
nháp
− Cả lớp làm ra nháp
− 1HS khá lên bảng
− 1HS khác nhận xét và
sửa sai
HS : cả lớp làm vào
bảng con
τ Bài tập 5b tr 6 SGK :
b)x
n

1
(x + y)− y(x
n

1
+ y

n

1
)
= x
n

1+1
+ x
n

1
.y − yx
n

1

− y
n

1+1
= x
n
− y
n
τ Bài tập 8b tr 8 SGK
b) (x
2
− xy + y
2

)(x + y)
= x
2
+ x
2
y − x
2
y − xy
2
+
Tuần : 2
Tiết : 3
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
(x
2
− xy + y
2
)(x + y)
GV gọi 1HS lên bảng
τ Bài tập 10 tr 8 SGK :
Hỏi : Nêu cách thực
hiện?
a) (x
2

− 2x + 3)(
2
1
x − 5)
b) (x
2
− 2xy + y
2
)(x − y)
− Gọi 2 HS lên bảng
đồng thời mỗi em một
câu
− Cho lớp nhận xét
− GV sửa sai
− 1HS lên bảng giảng
Trả lời : Nhân mỗi hạng
tử của đa thức này với
từng hạng tử của đa thức
kia rồi cộng các tích
HS
1
: Câu a
HS
2
: Câu b
− HS : cả lớp nhận xét
và sửa sai
+xy
2
+ y

3
= x
3
+ y
2
τ Bài tập 10 tr 8 SGK :
a) (x
2
− 2x + 3)(
2
1
x − 5)
=
2
1
x
3
−5x
2
−x
2
+10x+
2
3
x−15
=
2
1
x
3

− 6x
2
+
2
23
x − 15
b) (x
2
− 2xy + y
2
)(x − y)
=x
3
−x
2
y−2x
2
y+2xy
2
+xy
2
+y
3
= x
3
− 3x
2
y + 3xy
2
+ y

3
6’
HĐ 2 : Chứng tỏ giá
trò của BT không phụ
thuộc vào b :
τ Bài tập 11 tr 8 SGK :
GV cho HS đọc đề bài
11
Hỏi : Em nào nêu
hướng giải bài 11
GV gọi 1 HS lên bảng
thực hiện
GV cho lớp nhận xét và
sửa sai
HS đọc đề bài tập 11
Trả lời : Biến đổi và thu
gọn
HS : lên bảng thực hiện
− 1 vài HS nhận xét và
sửa sai
τ Bài tập 11 tr 8 SGK :
Ta có :
(x − 5) (2x +3) − 2x(x − 3)
+ x + 7
= 2x
2
+ 3x − 10x − 15 − 2x
2
+ 6x + x + 7 = − 8. Nên giá
trò của biểu thức không phụ

thuộc vào biến x
12

HĐ 3 : Giải bài tập
tìm x
τ Bài tập 13 tr 9 SGK :
GV cho HS đọc đề bài
Hỏi : Cho biết cách giải
?
Gọi 1 HS lên bảng giải
− Cho lớp nhận xét và
sửa sai
τ Bài tập 14 tr 9 SGK :
HS đọc đề bài
Trả lời : Thực hiện phép
nhân và thu gọn, chuyển
một vế chứa biến và một
vế là hằng số.
1 HS : lên bảng giải
− Các HS khác nhận xét
và sửa sai
HS : đọc đề bài 14
− Trả lời : Gọi 3 số chẵn
τ Bài tập 13 tr 9 SGK :
Ta có :
(12x − 5)(4x − 1) + (3x − 7)
(1 − 16x) = 81
⇔ 48x
2
− 12x − 20x + 5 +

3x − 48x
2
− 7 + 112x = 81
⇔ 83x − 2 = 81
⇔ 83x = 83
⇔ x = 1
τ Bài tập 14 tr 9 SGK :
Gọi 3 số chẵn liên tiếp đó
là : x ; x + 2 ; x + 4
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 11
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
− Gọi HS đọc đề bài 14
Hỏi : Em nào nêu được
cách giải ?
(giáo viên gợi ý)
Gọi 1HS lên bảng giải
Cho lớp nhận xét và
sửa sai
liên tiếp đó là x; x+2;x+
4
Theo đề bài ta có :
(a+2)(a+4)−(a+ 2) a =
192
HS : lên bảng giải
− 1 số HS khác nhận xét
và sửa sai

Ta có :
(x+2)x+ 4) − x(x + 2) = 192
x
2
+4x+2x+8− x
2
− 2x = 192
4x = 192 − 8 = 184
x = 184 : 4 = 46
Vậy ba số tự nhiên chẵn
liên tiếp là : 46 ; 48 ; 50
2’
HĐ 4 : Củn g cố :
− Yêu cầu HS nhắc lại quy tắc nhân
đơn, đa thức
HS : nhắc lại 2 quy tắc
2’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Xem lại các bài tập đã giải
− Làm các bài tập : 12 ; 15 tr 8 − 9 ; bài 9 ; 10 tr 4 SBT
− Xem bài § 3
IV RÚT KINH NGHIỆM





Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
§3. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ
I. MỤC TIÊU :

− Kiến thức: Nắm được các hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng,
bình phương của một hiệu ; hiệu hai bình phương
− Kỹ năng: Biết áp dụng các hằng đẳng thức trên để tính nhẩm, tính hợp

− GDGS: Tư duy suy luận lôgic
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − SBT − Bảng phụ hình 1 (9)
 Học sinh : − Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 7’
HS
1
: − Làm bài 15 tr 9 SGK
τ Làm tính nhân : a) (
2
1
x + y)(
2
1
x + y). Đáp số :
4
1
x
2
+ xy + y
2
b) (x −
2
1

y)(x −
2
1
y) . Đáp số : x
2
− xy +
4
1
y
2
HS
2
: Áp dụng quy tắc nhân hai đa thức : (a + b)(a + b)
Giải : (a + b) (a + b) = a
2
+ ab +ab + b
2
= a
2
+ 2ab + b
2
GV đặt vấn đề : (a + b) (a + b) = (a + b)
2
gọi là hằng đẳng thức đáng nhớ. Hằng
đẳng thức đáng nhớ có rất nhiều ứng dụng trong toán học → vào bài mới
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh

Kiến thức
7’
HĐ 1 : Bình phương
của một tổng :
GV: Qua kiểm tra bài
HS
2

(a + b) (a + b) = (a + b)
2

= a
2
+ 2ab + b
2
gọi là
bình phương của một
tổng.
Hỏi : Nếu A ; B là 2 biểu
thức tùy ý ta cũng có :
HS : nghe GV giới thiệu
− Trả lời :
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB +
B
2
1. Bình phương của một

tổng :
Với A ; B là các biểu thức
tùy ý, ta có :
(A + B)
2
= A
2
+ 2AB + B
2
(1)
Áp dụng :
Tuần : 2
Tiết : 4
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 13
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
(A + B)
2
= ?
GV cho HS làm bài ?2

GV cho HS áp dụng
tính :
a) (a + 1)
2
=

b) x
2
+ 4x + 4 =
c) 51
2
; 301
2
= ?
Trả lời : Bình phương
của 1 tổng hai biểu
thúc
3 HS đồng thời lên bảng
tính
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
HS
3
: câu c
a) (a + 1)
2
= a
2
+ 2a + 1
b) x
2
+ 4x + 4 = (x + 2)

2
c) 51
2
= (50 + 1)
2
=2500+ 100+1 = 2601
301
2
= (300 + 1)
2
= 90000 + 600 + 1
= 90601
8’
HĐ 2 : Bình phương
của một hiệu :
GV cho HS làm bài ?3
− Chia lớp thành hai
nhóm HS để tính :
[a + (−b)]
2
= ?
(a − b)
2
= ?
Hỏi : Hai kết quả như
thế nào ?
Từ đó GV giới thiệu
Hằng đẳng thức thứ (2)
Hỏi : Với hai biểu thức
A ; B tùy ý, ta có (A −

B)
2
= ?
GV yêu cầu HS phát
biểu thành lời
GV cho HS làm bài tập
áp dụng
HS : hoạt động nhóm
Nhóm 1 : Áp dụng Hằng
đẳng thức thứ I để tính
[a + (−b)]
2
Nhóm 2 : Áp dụng quy
tắc nhân đa thức tính (a
− b)
2

− Trả lời : Bằng nhau
HS nghe giới thiệu
HS Trả lời :
(A − B)
2
= A
2
− 2AB +
B
2
HS phát biểu thành lời
HS
1

: câu a
HS
2
: câu b
HS
3
: câu c
2. Bình phương của một
hiệu :
Với A ; B là hai biểu thức
tùy ý ta có :
(A − B)
2
= A
2
− 2AB + B
2
(2)

τ Áp dụng :
a) (x −
2
1
)
2
= x
2
− x +
4
1

b)(2x−3y)
2
=4x
2
−12xy+
9y
2
c) 99
2
= (100 − 1)
2
= 10000 − 200 + 1
= 9800 + 1 = 9801
8’
HĐ 3 : Hiệu hai bình
phương :
GV cho HS làm bài ?5
áp dụng quy tắc nhân đa
thức Làm phép nhân :
(a + b) (a − b)
Hỏi : Với A ; B là 2 biểu
1 HS lên bảng giải
(a + b) (a − b)
= a
2
− ab + ab − b
2
= a
2
− b

2
HS Trả lời :
3. Hiệu hai bình phương :
Với A và B là hai biểu
thức tùy ý, ta có :
A
2
− B
2
= (A +B)(A − B)
(3)
τ Áp dụng :
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
thức tuỳ ý thì :
A
2
− B
2
= ?
GV yêu cầu HS phát
biểu thành lời
GV cho HS làm bài tập
áp dụng
a) (x + 1)(x − 1)
b) (x − 2y)(x + 2y)

c) Tính nhanh : 56 . 64
A
2
− B
2
= (A +B) (A − B)
HS phát biểu thành lời
hiệu hai bình phương
HS lên bảng giải (câu c
GV có thể gợi ý)
HS
1
: câu a
HS
2
: câu b
HS
3
: câu c
a) (x + 1)(x − 1) = x
2
− 1
b) (x − 2y)(x + 2y) = x
2

4y
2
c) 56 . 64 =
= (60 − 4)(60 + 4)
= 60

2
− 4
2
= 3600 − 16 = 3584
τ Chú ý :
(A + B
2
) = (B − A)
2
10

HĐ 4 : Củng cố :
GV cho HS làm bài ?7
x
2
− 10x + 25 = (x − 5)
2
x
2
− 10x + 25 = (5 − x)
2
Hương nêu nhận xét như
vậy đúng hay sai ?
Hỏi : Sơn rút ra được
hằng đẳng thức nào ?
GV cho HS làm bài tập
17 tr 11 SGK :
GV gọi 1 HS lên bảng
giải
GV hướng dẫn áp dụng

Tính : 25
2
chỉ cần tính :
2 . (2 + 1) = 6 rồi thêm
số 25 vào bên phải
− Yêu cầu HS nhẩm 35
2
GV cho HS làm bài tập
18 tr 11 SGK
− Gọi 1HS đứng tại chỗ
điền vào “ ”, GV ghi
bảng
HS : cả lớp đọc đề và áp
dụng hằng đẳng thức
tính :
(5 − x)
2
= 25 − 10x + x
2
Vậy Hương nêu nhận
xét sai
HS Trả lời :
(A − B)
2
= (B − A)
2
HS cả lớp làm ra nháp
− 1HS lên bảng trình bày
HS : nghe GV hướng dẫn
cách tính nhẩm

HS : nhẩm 3 . 4 = 12
Vậy : 35
2
= 1225
HS : cả lớp suy nghó
− 1 HS đứng tại chỗ trả
lời
τ Bài 17 tr 11 SGK :
Ta có : (10a + 5)
2
= 100a
2
= 100a + 25
= 100a (a + 1) + 25
Áp dụng tính :
25
2
= 625
35
2
= 1225
65
2
= 4225
75
2
= 5625
τ Bài 18 tr 11 SGK :
a) x
2

+ 6xy + 9y
2
= (x + 3y)
2
b) x
2
− 10xy + 25y
2
= (x − 5y)
2
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 15
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
4’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Học thuộc ba Hằng đẳng thức : Bình phương của một tổng, bình phương của
một hiệu, hiệu hai bình phương
− Làm các bài tập : 16 ; 20 ; 23 ; 24 ; 25
− Hướng dẫn bài 25 :
a) Đưa về dạng (A + B)
2
trong đó A = a + b ; B = C
b) Đưa về dạng (A − B)
2
trong đó A = A − B ; B = C
c) Đưa về dạng (A + B)
2

hoặc (A − B)
2
trong đó A = a hoặc A = a + b
B = b − c hoặc B =
C
IV RÚT KINH NGHIỆM




Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 

LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức: Củng cố kiến thức về các hằng đẳng thức : Bình phương của
một tổng, bình phương của một hiệu, hiệu hai bình phương
− Kỹ năng: HS vận dụng thành thạo các hằng đẳng thức trên vào giải toán
− GDHS: Tư duy lôgic, tính cẩn thận khi làm việc
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − SBT
 Học sinh : − Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
HS
1
: − Phát biểu hằng đẳng thức “Bình phương của một tổng”
Áp dụng : Viết biểu thức sau dưới dạng bình phương của một tổng
x
2

+ 2x + 1 Kết quả : (x + 1)
2
HS
2
: − Phát biểu hằng đẳng thức sau dưới dạng bình phương của một hiệu
Áp dụng : Tính (x − 2y)
2
Kết quả : x
2
− 4xy + 4y
2
HS
3
: − Phát biểu hằng đẳng thức hiệu hai bình phương
Áp dụng : Tính (x + 2) (x − 2) Kết quả : x
2


4
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
12

HĐ 1 : Áp dụng các
hằng đẳng thức :
τ Bài tập 16 tr 11 :
GV cho HS đọc đề bài
16 tr 11. GV ghi bảng

a) x
2
+ 2x + 1
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
c) 25a
2
+ 4b
2
− 20ab
d) x
2
− x +
4
1
GV gọi 2 HS lên bảng
giải
HS : đọc đề bài 16 tr 11
− 2 HS lên bảng giải
HS
1
: câu a ; c
HS
2
: câu b ; d
1 vài HS khác nhận xét
và sửa sai nếu có

τ Bài tập 16 tr 11 :
a) x
2
+ 2x + 1 = (x + 1)
2
b) 9x
2
+ y
2
+ 6xy
= (3x)
2
+
2.3xy + y
2
= (3x + y)
2
c) 25a
2
+ 4b
2
− 20ab
= (5a)
2
+ (2b)
2
− 2.5.2b
= (5a + 2b)
2
Tuần : 3

Tiết : 5
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 17
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
τ Bài tập 22 tr 12 :
a) 101
2
Hỏi : bằng cách nào để
tính nhanh kết quả ?
GV gợi ý (100 + 1)
2
Hỏi : Áp dụng hằng đẳng
thức nào ?
GV gọi 1 HS đứng tại
chỗ trả lời
Tương tự gọi 1HS giải
bài b, c
HS : suy nghó
Trả lời : bình phương của
một tổng
HS đứng tại chỗ trả lời
− 1 HS lên bảng giải
d) x
2
− x +
4
1
= x

2
−2.x.
2
1
+ (
2
1
)
2
= (x −
2
1
)
2
τ Bài tập 22 tr 12 :
a) 101
2
= (100 + 1)
2
= 10000 +
200 + 1
= 10201

b) 199
2
= (200 − 1)
2
= 40000 −
400 + 1
= 39601

c) 47 . 53 = (50 − 3)
(50+3)
= 50
2
− 9 = 2500 − 9
= 2491
12

HĐ 2 : Áp dụng để
chứng minh biểu thức
τ Bài 23 tr 12 :
GV gợi ý chứng minh :
(a + b)
2
= (a − b) + 4ab
% Tính (a − b)
2
= ?
% Thu gọn :
a
2
− 2ab + b
2
+ 4ab = ?
% a
2
+ 2ab + b
2
= ?
− Tương tự gọi 1 HS

đứng tại chỗ nêu c/m :
(a − b)
2
= (a + b)
2
− 4ab
Áp dụng tính :
a) (a − b)
2
biết :
a + b = 7 ; ab = 12
b) (a + b)
2
biết :
HS : cả lớp đọc đề bài và
suy nghó
HS : a
2
− 2ab + b
2
HS : a
2
+ 2ab + b
2
HS : (a + b)
2
→ KL
HS : đứng tại chỗ nêu
cách chứng minh tương
tự

HS khác nhận xét
HS : đọc đề bài
− Cả lớp suy nghó
τ Bài 23 tr 12 :
a) (a + b)
2
= (a − b) + 4ab
Ta có : (a − b)
2
+ 4ab
= a
2
− 2ab + b
2
+ 4ab
= a
2
= 2ab + b
2
= (a + b)
2
(bằng vế trái)
b) (a − b)
2
= (a + b)
2
− 4ab
Ta có : (a + b)
2
− 4ab

= a
2
+ 2ab + b
2
− 4ab
= a
2
− 2ab + b
2
= (a − b)
2
(bằng vế trái)
a) (a − b)
2
= 4ab − (a + b)
2
= 4.12 − (7)
2
= 48 − 49 = −1
b) (a + b)
2
= − 4ab − (a-
b)
2
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
a − b = 20 ; ab = 3
GV gọi 1 HS khá giỏi

lên bảng giải
− GV nhận xét và sửa sai
− 1HS khá giỏi lên bảng
giải
HS khác nhận xét và bổ
sung
= − 4.3 − 20
2
= −12 − 400
= − 112
7’
HĐ 3 : Tính giá trò biểu
thức :
τ Bài 24 tr 12 :
49x
2
− 70x + 25
Hỏi : Biểu thức có dạng
hằng đẳng thức nào ?
− Gọi 1 HS thực hiện
− Cho cả lớp nhận xét
HS ghi đề bài
− Trả lời : Dạng (A − B)
2
1 HS thực hiện
− 1 vài HS khác nhận xét
τ Bài 24 tr 12 :
Ta có : 49x
2
− 70x + 25

= (7x)
2
− 2.7x.5 + 5
2
= (7x − 5)
2
a) x = 5 ta có:
(7x − 5)
2
= (7.5− 5)
2
= 900
b) x =
7
1
ta có :
(7x − 5) = (7.
7
1
− 5)
2
= 16
5’
HĐ 4 : Củng cố :
Gọi HS nhắc lại 3 hằng đẳng thức đã
học (phát biểu thành lời và nêu công
thức)
HS : Phát biểu thành lời và ghi công
thức 3 hằng đẳng thức đã học
2’

4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Ôn lại các hằng đẳng thức đã học
− Làm các bài tập : 19 ; 21 5tr 12 SGK
IV RÚT KINH NGHIỆM





Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 19
§4 NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức:Nắm được các hằng đẳng thức : (A + B)
3
; (A − B)
3
− Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên để giải bài tập
− GDHS: Rèn luyện kỹ năng tính toán, cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − SBT − Bảng phụ
 Học sinh : − Học thuộc bài và làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 6’
HS
1
: − Viết công thức bình phương của một tổng
− Tính : (a + b) (a + b)
2
. Đáp số :a

3
+ 3a
2
b + 3ab
2
+ b
3
HS
2
: − Viết công thức bình phương của một hiệu
− Tính : (a − b) (a − b)
2
. Đáp số : a
3
− 3a
2
b + 3ab
2
− b
3
GV : Để có cách tính nhanh hơn, chúng ta học tiếp bài “hằng đẳng thức đáng
nhớ”
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
12


HĐ 1 : Tìm quy tắc
mới :
− Hỏi : Từ kết quả của
bài
(a + b) (a + b)
2
kiểm tra
HS
1
, hãy rút ra kết quả
của (a + b)
3
Hỏi : Hãy phát biểu
hằng đẳng thức trên
bằng lời
− Dựa vào bài kiểm tra
HS trả lời.
− HS ghi :
(A + B)
3
= A
3
+ 3A
2
B +
3AB
2
+ B
3
HS : phát biểu hằng

đẳng thức bằng lời
4. Lập phương của một
tổng :
Với A ; B là hai biểu thức
tùy ý, ta có :
(A+B)
3
=A
3
+3A
2
B+3AB
2
+B
3
HĐ 2 : Áp dụng quy
tắc :
HS : cả lớp làm vào
τ Áp dụng :
a) (x + 1)
3
Tuần : 3
Tiết : 6
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức

GV cho HS áp dụng
tính
a)
(x + 1)
3
b)
(2x + y)
3
− Gọi 1 HS đứng tại
chỗ nêu kết quả
GV nhận xét và sửa sai
bảng con trong 1’
− 1HS đứng tại chỗ nêu
kết quả
= x
3
+ 3x
2
.1 + 3x . 1
2
+ 1
3
= x
3
+ 3x
2
+ 3x + 1
b) (2x + y)
3
=(2x)

3
+3(2x)
2
.y+3.2xy
2
+y
3
= 8x
2
+ 12x
2
y + 6xy
2
+ y
3
15

HĐ 3 : Tìm quy tắc
mới :
GV yêu cầu HS tính :
(a − b)
3
= [a + (−b)]
3
GV yêu cầu so sánh kết
quả với bài kiểm tra
HS
2
− Tương tự với A ; B là
các biểu thức ta có :

(A + B)
3
= ?
GV yêu cầu HS viết
tiếp để hoàn thành
công thức
− Yêu cầu HS phát biểu
thành lời
− GV cho HS áp dụng
tính
a) (x −
3
1
)
3
GV hướng dẫn HS làm :
(x −
3
1
)
3
= x
3
− 3x
2
.
3
1
+ 3x.
9

1
− (
3
1
)
3
= x
3
− x
2
+
3
1
x −
27
1
b) Tính (x − 2y)
3
Hỏi : cho biết biểu thức
thứ nhất ? biểu thức thứ
hai
HS : cả lớp tính ra giấy
nháp
HS : Hai cách làm đều
cho kết quả :
(a−b)
3
= a
3
−3a

2
b+3ab
2

b
3
HS ghi tiếp :
A
3
− 3A
2
B + 3AB
2
− B
3
1 vài HS phát biểu
thành lời
HS : theo dõi GV hướng
dẫn
HS : Cả lớp làm vào vở
− Trả lời : A = x ; B =
2y
1HS lên bảng trình bày
5. Lập phương của một
hiệu :
Với A và B là các biểu thức
tùy ý, ta có :
(A−B)
3
=A

3
−3A
2
B+3AB
2
−B
3
τ Áp dụng :
a) (x −
3
1
)
3
= x
3
− 3x
2
.
3
1
+ 3x.
9
1
− (
3
1
)
3
= x
3

− x
2
+
3
1
x −
27
1
b) (x − 2y)
3
=x
3
−3x
2
.2y+3x(2y)
2
−(2y)
3
= x
3
− 6x
2
y + 12xy
2
− 8y
3
τ Lưu ý :
1) (A − B)
2
= (B − A)

2
2) (A − B)
3
= − (B − A)
3
3) (A +B)
3
= (B + A)
3
4) A
2
− B
2
= − (B
2
−A
2
)
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 21
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
GV yêu cầu HS thể
hiện từng bước theo
hằng đẳng thức
GV treo bảng phụ
câu c : Khẳng đònh nào
đúng :

a) (2x − 1)
2
= (1 − 2x)
2
b) (x − 1)
3
= (1 − x)
3
c) (x + 1)
3
= (1 + x)
3
d) x
2
− 1 = 1 − x
2
e) (x − 3)
2
= x
2
− 2x + 9
Hỏi : Em có nhận xét gì
về quan hệ của (A − B)
2
với (B − A)
2
; của (A −
B)
3
với (B − A)

3
cách giải.
1 vài HS khác nhận xét
HS : trả lời miệng
a) Đúng vì A
2
= (−A)
2
b) Sai vì A
3
= −(−A)
3
c) Đúng vì x + 1 = 1 + x
d) Sai vì x
2
− 1 = −(1 −
x
2
)
e) Sai vì (x − 3)
2
= x
2
− 6x
+ 9
− Trả lời :
(A − B)
2
= (B − A)
2

(A − B)
3
= −(B − A)
3
10

HĐ 4 Củng cố :
τ Bài tập 26 tr 14 :
a) (2x
2
+ 3y)
3
GV cho cả lớp làm vào
vở
− Gọi 1 HS lên bảng
làm
b) (
2
1
x − 3)
3
GV cũng cho cả lớp
làm vào vở
GV gọi 1 HS lên bảng
giải
− Gọi HS nhận xét
τ Bài tập 29 tr 14 SGK :
GV treo bảng phụ ghi
đề bài 24 tr 14
− Yêu cầu HS hoạt

động theo nhóm
− Gọi đại diện nhóm
trình bày bài làm
− Cả lớp làm vào vở
− 1HS lên bảng làm
− 1 vài HS khác nhận
xét và bổ sung
− Cả lớp làm vào vở
1 HS lên bảng giải
− 1 vài HS nhận xét
HS : hoạt động theo
nhóm. Nhóm trưởng
chuẩn bò bảng nhóm
− Đại diện nhóm trình
bày bài làm
N. x
2
− 3x
2
+ 3x − 1
U. 16 + 8x + x
2
τ Bài tập 26 tr 14 :
a) (2x
2
+ 3y)
3
= (2x
2
)

3
+ 3 (2x
2
)
2
. 3y
+3.2x
2
. (3y)
2
+ (3y)
3
= 8x
6
+36x
4
y+54x
2
y
2
+ 27y
3
b) (
2
1
x − 3)
3
= (
2
1

x)
3
− 3.(
2
1
x)
2
. 3 + 3.
2
1
x.3
2
− 3
3
=
8
1
x
3

4
9
x
2
+
2
27
x − 27
τ Bài tập 29 tr 14 SGK :
(x −

1)
3
(x +
1)
3
(y −
1)
2
N H Â
(x −
1)
3
(1 +
x)
3
(1 −
y)
2
N H Â
Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học
sinh
Kiến thức
H. 3x
2
+ 3x + 1 + x
3
Â. 1 − 2y + y

2
(x +
4)
2
U
1’
4. Hướng dẫn học ở nhà :
− Ôn tập năm hằng đẳng thức đáng nhớ đã học, so sánh để ghi nhớ
− Làm bài tập 27 − 28 tr 14 SGK ; bài 16 tr 5 SBT
IV RÚT KINH NGHIỆM




Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 23
§5. NHỮNG HẰNG ĐẲNG THỨC ĐÁNG NHỚ (tt)
I. MỤC TIÊU :
− Kiến thức: HS nắm được các hằng đẳng thức : Tổng hai lập phương,
hiệu hai lập phương
− Kỹ năng: Biết vận dụng các hằng đẳng thức trên vào giải toán
− GDHS: Tính lôgic, tính toán cẩn thận
II. CHUẨN BỊ :
 Giáo viên : − Bài Soạn − SGK − Bảng phụ
 Học sinh : − Học thuộc năm hằng đẳng thức đã biết
− Làm bài tập đầy đủ
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1.Ổn đònh lớp : 1’ Kiểm diện
2. Kiểm tra bài cũ : 8’
HS
1

: − Viết hằng đẳng thức : (A + B)
3
; (A − B)
3
− Giải bài tập 28a tr 14
Giải : x
3
+ 12x
2
+ 48x + 64 = x
3
+ 3x
2
. 4 + 3x . 4
2
+ 4
3
=
= (x + 4)
3
= ( 6 + 4)
3
= 10
3
= 1000
HS
2
: − Trong các khẳng đònh sau đây khẳng đònh nào đúng.
a) (a − b)
2

= (b − a)
2
(s) ; c) ( x + 2)
3
= x
3
+ 6x
2
+ 12x + 8 (đ)
b) (x − y)
2
= (y − x)
2
(đ) ; d) (1 − x)
3
= 1 − 3x − 3x
2
− x
3
(s)
− Giải bài tập 28b tr 14 . Đáp số : (x − 2)
3

= (22 − 2)
3
= 20
3
= 8000
3. Bài mới :
TL Hoạt động của Giáo

viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
14

HĐ1 : Tổng hai lập
phương :
GV yêu cầu HS làm ?1
Tính (a + b) (a
2
− ab +
b
2
)
(với a, b các số tùy ý)
GV từ đó ta có :
a
3
+ b
3
= (a+b)(a
2
− ab +
− Cả lớp đọc đề bài
− 1HS trình bày miệng
(a + b) (a
2
− ab + b
2
)
= a

3
−a
2
b+ab
2
+a
2
b−ab
2
+ b
3
= a
3
+ b
3
1. Tổng hai lập phương :
Với A, B là các biểu thức
tùy ý, ta có :
A
3
+B
3
=(A+B)(A
2
−AB+B
2
)
Tuần : 4
Tiết : 7
Ngày…. tháng … năm …… Ngày…. tháng … năm ……

Giáo án đại số 8 Trường THCS Phước Sơn 
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
b
2
)
Hỏi : Tương tự ta có :
A
3
+ B
3
= ?
Yêu cầu HS viết tiếp ?
GV giới thiệu :
(A
2
− AB + B
2
) quy ước
gọi là bình phương
thiếu của hai biểu thức
Hỏi : Em nào có thể
phát biểu bằng lời lập
phương của hai biểu
thức
Áp dụng :
a) Viết x
3
+ 8 dưới dạng

tích
GV gợi ý :
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
Tương tự GV gọi HS
viết dạng tích : 27x
3
+ 1
b) Viết (x + 1) (x
2
− x +
1) dạng tổng. GV gọi 1
HS lên bảng giải
GV cho HS làm bài tập
30a tr 16
Rút gọn biểu thức
(x+3)(x − 3x+9)(54+x
3
)
GV nhắc nhở HS phân
biệt (A + b)
3
là lập
phương của một tổng
với A
3

+ B
3
là tổng hai
lập phương
− 1HS viết tiếp
(A + B) (A
2
− AB + B
2
)
HS nghe GV giới thiệu
cách gọi của A
2
− AB +
B
2
− 1HS đứng tại chỗ phát
biểu
HS : Thực hiện
x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
− 2x + 4)
HS lên bảng trình bày
1HS lên bảng trình bày

bài giải
HS làm bài tập dưới sự
hướng dẫn của GV :
(x+3)(x − 3x+9)(54+x
3
)
= x
3
+ 3
3
− 54 − x
3
= x
3
+ 27 − 54 − x
3
= − 27
τ Áp dụng :
a) x
3
+ 8 = x
3
+ 2
3
= (x + 2) (x
2
− 2x + 4)
b) (x + 1) (x
2
− x + 1)

= x
3
+ 1
3
= x
3
+ 1
15

HĐ 2 : Hiệu hai lập
phương :
GV yêu cầu HS làm ?3
Tính (a − b)(a
2
+ ab +
b
2
)
Hỏi : Tương tự ta có :
Cả lớp làm bài vào vở
(a − b)(a
2
+ ab + b
2
)
= a
3
+a
2
b+ab

2
− a
2
b
−ab
2
−b
3
2. Hiệu hai lập phương :
Với A, B là các biểu thức
tùy ý tacó :
A
3
−B
3
= (A− B)(A
2
+AB+B
2
Trường THCS Phước Sơn Giáo án đại số 8 25
TL Hoạt động của Giáo
viên
Hoạt động của Học sinh Kiến thức
A
3
− B
3
= ?
− Gọi 1 HS viết tiếp
GV Quy ước gọi

(A
2
+ AB + B
2
) là bình
phương thiếu của tổng
hai biểu thức
Hỏi : Em nào có thể
phát thành lời đẳng thức
hiệu hai lập phương của
2 biểu thức
GV cho HS áp dụng
tính
a) (x − 1)(x
2
+ x + 1)
Hỏi : Thuộc dạng hằng
đẳng thức nào ?
GV gọi 1 HS nêu kết
quả
b) Viết 8x
3
− y
3
dưới
dạng tích
Hỏi : 8x
3
là bao nhiêu
tất cả lập phương

− Gọi 1HS lên bảng
giải
c) GV treo bảng phụ ghi
kết quả của tích
(x + 2)(x
2
− 2x + 4)
Gọi 1 HS đánh dấu ×
vào ô đúng của tích
GV cho HS làm bài tập
30 (b) tr 16
Rút gọn :
(2x + y)(4x
2
− 2xy + y
2
)
− (2x − y)(4x
2
+ 2xy +
y
2
)
= a
3
− b
3
− 1 HS lên bảng viết tiếp
(A − B)(A
2

+ AB + B
2
)
HS : Phát biểu thành lời
HS : cả lớp làm vào vở
Trả lời : hằng đẳng thức
A
3
− B
3
HS : Nêu kết quả
x
3
− 1
3
= x
3
− 1
Trả lời : Là (2x)
3
HS : lên bảng giải dưới
sự gợi ý của GV
− Cả lớp đọc đề bài trên
bảng phụ và tính tích.
(x + 2)(x
2
− 2x + 4) ngoài
nháp
1HS đánh dấu × vào
bảng

Cả lớp làm bài
− 1HS lên bảng giải
= [(2x)
3
+y
3
]− [(2x)
3
− y
3
]
= 8x
3
+ y
3
− 8x
3
+ y
3
= 2y
3
τ p dụng :
a) (x − 1)(x
2
+ x + 1)
= x
3
− 1
3
= x

3
− 1
b) 8x
3
− y
3
= (2x)
3
− y
3
=(2x − y)[(2x)
2
+2xy+y
2
]
= (2x − y)(4x
2
+2xy+y
2
)
c)Tích :(x+ 2)(x
2
− 2x + 4)
x
3
+ 8
×
x
3
− 8

(x + 2)
3
(x − 2)
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×