Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

Giáo án tự chọn toán 9 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.33 KB, 26 trang )

Ngày soạn:13/ 8/2009
Ngày dạy:14/ 8/2009
Chuyên đề 1: 7 hằng đẳng thức đáng nhớ và ứng dụng của nó
Tiết 1 + 2 : ôn tập 7 hằng đẳng thức đáng nhớ
A.Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS 7 hằng đẳng thức đáng nhớ từ đó áp dụng vào biến đổi
khai triển bài toán về hằng đẳng thức cũng nh bài toán ngợc của nó .
- Qua các bài tập rèn luyện kỹ năng biến đổi biểu thức áp dụng 7 hằng đẳng
thức.
B. Chuẩn bị :
1. Thầy :
- Bảng phụ ghi 7 hằng đẳng thức , lựa chọn bài tập để chữa .
2. Trò :
- Ôn tập lại 7 hằng đẳng thức đã học ở lớp 8 .
- Giải bài tập về 7 hằng đẳng thức ở SBT toán 8 ( trang 4 )
C. Tiến trình dạy học :
1.Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học .
- Tính : ( x - 2y )
2
;
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV: gọi HS nêu lại 7 hằng đẳng thức đã học
sau đó chốt vào bảng phụ . GV yêu cầu HS ghi
nhớ lại .
I./ Lý thuyết
( bảng phụ ghi 7 HĐT )
* Hoạt động 2 : Bài tập
- GV : Đa ra bài tập 11 , 12 (SBT- tr 4)


GV: Gọi HS đọc đề bài và yêu cầu nêu hằng
đẳng thức cần áp dụng .
GV: Để tính các biểu thức trên ta áp dụng
hằng đẳng thức nào ? nêu cách làm .
GV: HS lên bảng làm bài ,
GV: kiểm tra và sửa chữa .
Bài 11 ( SBT - 4 )
a) ( x + 2y )
2
= (x)
2
+ 2.x.2y + (2y)
2

= x
2
+ 4 xy + 4y
2
.
b) ( x- 3y )(x + 3y) = x
2
- (3y)
2
= x
2
- 9y
2
.
c) (5 - x)
2

= 5
2
- 2.5.x + x
2
= 25 - 10 x + x
2
.
Bài 12 ( SBT - 4 )
d) (
222
2
1
2
1
x2x
2
1
x )( ) +=
=
4
1
xx
2
+
Bài tập 13 ( SBT - 4 )
- GV: Đa ra bài tập gọi HS đọc đề bài , nêu
cách làm .
GV: Bài toán trên cho ở dạng nào ? ta pải biến
đổi về dạng nào ?
GV: Gợi ý : Viết tách theo đúng công thức rồi

đa về hằng đẳng thức . ( tìm a , b )
a) x
2
+ 6x + 9 = x
2
+2.3.x + 3
2
= (x + 3)
2

b)
2222
2
1
x
2
1
2
1
x2x
4
1
xx )()( +=++=++
c) 2xy
2
+ x
2
y
4
+1 = (xy

2
)
2
+ 2.xy
2
.1+1
= (xy
2
+ 1)
2

Trang 1
Bài tập 16 ( SBT - 5 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó HD
học sinh làm bài tập .
- Gọi 1 hs làm ?
- Hãy dùng hằng đẳng thức biến đổi sau đó
thay giá trị của biến vào biểu thức cuối để tính
giá trị của biểu thức .
- GV: cho HS làm
GV: Gọi HS lên bảng trình bày lời giải ,
GV : chữa bài và chốt lại cách giải bài toán
tính giá trị biểu thức .
a) Ta có : x
2
- y
2
= ( x + y )( x - y ) (*)
Với x = 87 ; y = 13 thay vào (*) ta có :
x

2
- y
2
= ( 87 + 13)( 87 - 13) = 100 . 74 = 7400
b) Ta có : x
3
- 3x
2
+ 3x - 1 = ( x- 1 )
3
(**)
Thay x = 101 vào (**) ta có :
(x - 1)
3
= ( 101 - 1)
3
= 100
3
= 1000 000 .
c) Ta có : x
3
+ 9x
2
+ 27x + 27
= x
3
+ 3.x
2
.3 + 3.x.3
2

+ 3
3
= ( x + 3)
3
(***)
Thay x = 97 vào (***) ta có :
(x+3 )
3
= ( 97 + 3 )
3
= 100
3
= 1000 000 000 .
Bài tập 17 ( SBT - 5 )
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó HD
học sinh làm bài tập .
- Muốn chứng minh hằng đẳng thức ta phải
làm thế nào ?
- Gợi ý : Hãy dùng HĐT biến đổi VT thành VP
từ đó suy ra điều cần chứng minh .
- GV gọi HS lên bảng làm mẫu sau đó chữa bài
và nêu lại cách chứng minh cho HS .

a) Ta có :
VT = ( a + b )( a
2
- ab + b
2
)+( a- b)( a
2

+ab+b
2
)
= a
3
+ b
3
+ a
3
- b
3
= 2a
3

Vậy VT = VP ( Đcpcm )
b) Ta có :
VT= ( a
2
+ b
2
)( c
2
+ d
2
)
= a
2
c
2
+ a

2
d
2
+ b
2
c
2
+ b
2
d
2

= ( ac)
2
+ 2 abcd + (bd)
2
+ (ad)
2
- 2abcd +(bc)
2

= ( ac + bd)
2
+ ( ad - bc)
2

Vậy VT = VP ( Đcpcm )
* Hoạt động 3: Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nhắc lại 7 HĐT đã học .

- Nêu cách chứng minh đẳng thức .
- Giải bài tập 18 ( SBT - 5 ) Gợi ý : Viết x
2
- 6x + 10 = x
2
- 2.x.3 + 9 + 1 = ( x -
3)
2
+ 1
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các HĐT , xem lại các bài đã chữa .
- Giải bài tập đã chữa các phần còn lại , BT 18( b) , BT 19 ( 5 ) ; BT 20 ( 5 )
Ngày soạn: 27/82009
Ngày dạy: 28/8/2009

Trang 2
Chuyên đề 2: Các phép tính về căn thức bậc hai
Tiết 3 + 4 : Căn bậc hai Hằng đẳng thức
AA =
2
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh các khái niệm về căn bậc hai , định nghĩa , kí hiệu và
cách khai phơng căn bậc hai một số .
- áp dụng hằng đẳng thức
AA =
2
vào bài toán khai phơng và rút gọn biểu
thức có
B. Chuẩn bị
1. Thầy:

- Soạn bài , giải các bài tập trong SBT đại số 9 .
2. Trò:
- Ôn lại các khái niệm đã học, nắm chắc hằng đẳng thức đã học .
- Giải các bài tập trong SBT toán 9 ( trang 3- 6 )
C. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu định nghĩa căn bậc hai số học , hằng đẳng thức
AA =
2
? .
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn lại các khái niệm , công thức đã học .
- GV: Treo bảng phụ
GV : Gọi Hs nêu định nghĩa CBH SH sau đó ghi
tóm tắt vào bảng phụ .
- Nêu điều kiện để căn thức có nghĩa ?
- Nêu hằng đẳng thức căn bậc hai đã học .
* Đ/n :



=

=
ax
x
ax
2
0


Để
A
có nghĩa thì A 0 .
Với A là biểu thức ta luôn có :
AA =
2
* Hoạt động 2 : Bài tập
- GV: Đa ra bài tập 5 ( SBT 4 )
GV: Yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài .
GV: Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập .
- Gợi ý : dựa vào định lý a < b
ba <

với a , b 0 .
- GV: Đa ra bài tập : Tìm đk để căn thức có nghĩa
-Gọi 3 hs lên bảng
- GV: Nhận xét kq
*Bài tập 5: ( SBT 4 ) : So sánh .
a)
1 v2 + 2à
Ta có : 1 < 2
12112121 +<+<<
122 +<
.
c)
10à v312
Ta có :
1031253125312531 >>>>
* Bài tập: Tìm x để căn thức sau có nghĩa

a)
2
2
x
Có nghĩa


2
2
x


0
Do x

0

x

0
b)
3
4
+x
Có nghĩa khi x+3

0

Trang 3
GV: Đa ra bài tập 14 ( SBT 5 )

-Gọi HS nêu cách làm và làm bài .
GV: gọi 1 HS lên bảng làm bài .
Gợi ý : đa ra ngoài dấu căn có chú ý đến dấu trị
tuyệt đối .
- GV : Đa ra bài tập 15 ( SBT 5 )
GV: Hãy biến đổi VT thành VP để chứng minh
đẳng thức trên .
- Gợi ý : Chú ý áp dụng 7 hằng đẳng thức đáng
nhớ vào căn thức .
- GV: gợi ý HS biến đổi về dạng bình phơng để áp
dụng hằng đẳng thức
AA =
2
để khai phơng .
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải .
GV: Đa ra bài tập về rút gọn phân thức
- Gọi 2 em lên bảng
- GV: Nhận xét kq ?


x

- 3
c)
6
5
2
+

x

có nghĩa khi
6
5
2
+

x


0
Nhng x
2


0 nên x
2
+ 6

0


6
5
2
+

x


0 . Vậy không có giá trị nào

của x để
6
5
2
+

x
có nghĩa

.
* Bài tập 14 ( SBT 5 ) Rút gọn biểu
thức .
a)
2424)24(
2
+=+=+
b)
3333)33(
2
==
( vì
33 >
)
c)
417174)174(
2
==

( vì
417 >

)
* Bài tập 15 ( SBT 5 )
a)
2
)25(549 +=+
Ta có :
VT =
22
25.2.2)5(45.2.25549 ++=++=+
=
VP=+
2
)25(
.
Vậy đẳng thức đã đợc chứng minh .
d)
477823 =+

Ta có :
VT =
2
7 2.4. 7 16 7
( 7 4) 7
VT = + +
= +
=
VP==+=+ 4747747
Vậy VT = VP ( đcpcm)
* Bài tập : Rút gọn phân thức
a)

5
5
2
+

x
x
Đk : x

-
5
=
5
)5)(5(
+
+
x
xx
= x -
5

Trang 4
b)
2
222
2
2

++
x

xx
Đk : x




2
=
)2(.(2(
)2(
2
+
+
xx
x
=
2
2

+
x
x
* Hoạt động 3: Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại định nghĩa căn bậc hai số học và điều kiện để căn thức có nghĩa .
- áp dụng lời giải các bài tập trên hãy giải bài tập 13 ( SBT 5 ) ( a , d )
- Giải bài tập 21 ( a ) SBT (6) .
b) Hớng dẫn :
- Xem lại các bài tập đã giải , học thuộc định nghĩa , hằng đẳng thức và cách
áp dụng .

- Giải tiếp các phần còn lại của các bài tập đã làm .
Ngày soạn:6 /9/2009
Ngày dạy 7và 11/9/2009

Trang 5
Chuyên đề 2: Các phép tính về căn thức bậc hai
Tiết 5+6 : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phơng
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh quy tắc khai phơng nmột tích và nhân các căn thức
bậc hai .
- Nắm chắc đợc các quy tắc và vận dụng thành thạo vào các bài tập để khai
phơng một số , một biểu thức , cách nhân các căn bậc hai với nhau .
- Rèn kỹ năng giải một số bài tập về khai phơng một tích và nhân các biểu thức
có chứa căn bậc hai cũng nh bài toán rút gọn biểu thức có liên quan .
B . Chuẩn bị:
Thày :
.Bảng phụ
1. Trò :
- Học thuộc các định lý , quy tắc ,.
C. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu quy tắc khai phơng một tích , quy tắc nhân các căn thức bậc hai .
- Hãy tính : a)
100.64
= ? b)
10.90
= ? c)
10
.

250
= ?
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV: Hãy
- Viết công thức khai phơng một tích ?( định lý )
- Phát biểu quy tắc khai phơng một tích ?
- Phát biểu quy tắc nhân các căn thức bậc hai ?
GV: chốt lại các công thức , quy tắc và cách áp
dụng vào bài tập .
A.Lý thuyết
Bảng phụ ( ghi định lý , quy tắc )
* Hoạt động 2 : Bài tập
- GV : Đa ra bài tập 25 ( SBT 7 )
- Gọi HS nêu cách làm .

- Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi nh thế nào ?
áp dụng điều gì
- Gợi ý : Dùng hằng đẳng thức phân tích thành
nhân tử sau đó áp dụng quy tắc khai phơng một
tích .
.
*Bài tập 25 ( SBT 7 ) : Rút gọn rồi tính
a)
636
10.6,3)2,38,6)(2,38,6(2,38,6
22
==
=+=
c)

1440)5,265,117)(5,265,117(
14405,265,117
22
+=

)1091(14410.14491.144144091.144
===
=
1089.1281.14481.144 ===
*Bài tập 26 : ( SBT 7 ): Chứng minh
a)
8179.179 =+
Ta có : VT =
)179)(179( +

Trang 6
GV: Đa ra bài tập 26 ( SBT 7 )
- Gọi HS tìm lời giải .
GV gợi ý cách làm .
- Để chứng minh đẳng thức ta làm thế nào ?
- Hãy biến đổi chứng minh VT = VP .
- Gợi ý : áp dụng quy tắc nhân các căn thức để
biến đổi .
- Hãy áp dụng hằng đẳng thức bình phơng khai
triển rồi rút gọn .
- HS làm tại chỗ
GV sửa chữa và chốt cách làm
.
- GV : Y/c làm bài tập 28 ( SBT 7 )
Gợi ý : dùng BĐT a

2
> b
2
a > b với a , b 0 ,
hoặc a < b với a , b 0 .
- GV ra tiếp phần c sau đó gợi ý HS làm :
- Hãy viết 15 = 16 1 và 17 = 16 + 1 rồi đa về
dạng hiệu hai bình phơng và so sánh .
- GV: Đa ra bài tập 32 ( SBT 7 )
GV: gợi ý HS làm bài .
- Để rút gọn biểu thức trên ta làm nh thế nào ?
- Hãy đa thừa số ra ngoài dấu căn sau đó xét giá trị
tuyệt đối và rút gọn .
- GV: gọi HS lên bảng trình bày lời giải .
- GV: Chốt lại
GV: Đa ra bài tập về rút gọn biểu thức
=
8641781)17(9
22
===
= VP
Vậy VT = VP ( đcpcm)
b)
962)221()23(22
2
=++
Ta có :
VT =
62)22(22.212.223.22
2

+++
=
981622.42412462 =+=+++
Vậy VT = VP ( đcpcm )
*Bài tập 28: ( SBT 7 ) So sánh
a)
10 và 32 +

62533.222)32(
2
+=++=+
10)10(
2
=
Xét hiệu
62562510)625(10 ==+
=
0)23(
2
>
Vậy
321062510 +>+>
c)
17.16 15 và
Ta có :
)116)(116(116.11617.15 +=+=
=
1616116
22
=<

Vậy 16 >
17.15
* Bài tập 32: ( SBT 7): Rút gọn biểu
thức .
a)
)3(23.2)3(.4)3(4
22
=== aaaa
( vì a 3 nên
33 = aa
)
b)
)2(32.3)2(.9)2(9
22
=== bbbb
( vì b < 2 nên
)2(2 = bb
)
c)
)1(1.)1(.)1(
2222
+=+=+=+ aaaaaaaa
( vì a > o nên
1+=+= aaa 1a và
)
* Bài tập : Rút gọn biểu thức
a)
2
)2(9 b
với b


2
=
9

2
)2( b
= 3 .
b2
vì b

2
Nên = 3( 2-b)
b)
22
)1( bb
với b

0
=
b
.
1b
= -b ( 1-b) = b ( b-1) do b

0

Trang 7
- Gọi 2 hs làm ?
- Nhận xét qk ?

* Hoạt động 3: Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Phát biểu quy tắc khai phơng một thơng và quy tắc nhân các căn bậc hai .
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các quy tắc , nắm chắc các cách khai phơng và nhân các căn bậc
hai .
- Xem lại các bài tập đã chữa , làm nốt các phần còn lại của các bài tập ở trên
( làm tơng tự nh các phần đã làm )
- BT 29 , 31 , 27 ( SBT 7 , 8 )

Ngày soạn:28/9/2009
Ngày dạy:29/9/2009

Trang 8
Chuyên đề 2: Các phép tính về căn thức bậc hai
Tiết 7 : Liên hệ giữa phép chia và phép khai phơng
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS các quy tắc khai phơng một thơng , quy tắc chia các căn
thức bậc hai .
- Vận dụng đợc các quy tắc vào giải các bài tập trong SGK và SBT một cách
thành thạo .
- Rèn kỹ năng khai phơng một thơng và chia hai căn bậc hai .
B. Chuẩn bị: :
1. Thầy :
- Bảng phụ tập hợp các kiến thức cơ bản .
2. Trò :
- Nắm chắc các công thức , học thuộc các quy tắc khai phơng một thơng và chia
căn bậc hai .
- Giải các bài tập trong SGK và SBT toán 9 .
C. Tiến trình dạy học :

1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức khai phơng một thơng và phát biểu hai quy tắc khai phơng đã học .
- Tính :
64
25
= ?
81
16
= ?
3. Bài mới :
* Hoạt động 1: Lí thuyết
- GV :
- Nêu công thức khai phơng một thơng .
- Phát biểu quy tắc 1 . Quy tắc 2 .
.
I./ Lý thuyết:

* Bảng phụ ( tổng hợp các kiến thức )
* Hoạt động 2 : Bài tập
- GV: Đa ra bài tập 37 (SBT 8 )
- Gọi HS lên bảng làm bài (3HS )
- Gợi ý : Dùng quy tắc chia hai căn bậc hai đa
vào trong cùng một căn rồi tính .
- GV: Đa ra tiếp bài tập 40 ( SBT 9)
- Gọi HS lên bảng làm (3hs)
-GV: áp dụng tơng tự bài tập 37 với điều kiện
kèm theo để rút gọn bài toán trên.
GV: chữa bài sau đó chốt lại cách làm .
Bài tập 37 : ( SBT 8)

a)
10100
23
2300
23
2300
===
b)
525
50
512
50
512
===
,
,
,
,
c)
416
12
192
12
192
===
Bài tập 40 ( sgk 9)
a)
y3y9
y7
y63

y7
y63
2
3
3
===
( Vì y > 0 )
c)
2
n3
4
n9
m20
mn45
m20
mn45
222
===
( vì m , n > 0 )
d)
2a2
1
a8
1
ba128
ba16
ba128
ba16
266
64

66
64

===
( vì a < 0 )

Trang 9
*
- GV: Đa ra bài tập 41-SBT-9
- GV: Gọi HS nêu cách làm .
- GV : cho HS thảo luạn theo nhóm để làm bài
sau đó các nhóm cử đại diện lên bảng trình bày
lời giải .
( chia 4 nhóm : nhóm 1 , 2 ( a ) nhóm 3 , 4 ( b)
- Cho các nhóm kiểm tra chéo kết quả của nhau
( 1 - 3 ; 2 4 ) .
* Bài tập 41: ( SBT 9 )
a)
2
2
2
2
1x
1x
1x
1x
1x2x
1x2x
)(
)(

)(
)(
+

=
+

=
++
+
=
1x
1x
+

( vì x 0 )
b)
4
4
4
2
1x
1y
1y
1x
1x
1y2y
1y
1x
)(

)(
)(
)(




=

+


1x
1y
1x
1y
1y
1x
2
2


=




=
)(
)(

.
( vì x , y 1 và y > 0 )
GV: Gọi hs lên bảng làm
- Các hs ở lớp tự làm
- Gọi hs nhận xét kq ?
GV: Chốt lại
* Bài tập : Rút gọn
( 15
200
-3
450
+ 2
50
) :
10
=
10
20015
-
10
4503
+
10
502
= 15
20
- 3
45
+ 2
5


= 15
5.4
-3
5.9
+ 2
5
= 30
5
- 9
5
+
5
2 = 23
5
Hoạt động 5 : Kiểm tra 20 chuyên đề 2 .
Đề bài :
Câu 1 : Tìm đk của x để
1x2
3


có nghĩa
Câu 2 : Tính :
a)
81
7
2 d) .75 c)
6
b) 48

150
225
144
Câu 3 : Rút gọn biểu thức và tính giá trị :
2
1
x với
)(
)(
=


+


3x
1x
x3
2x
2
2
4

Trang 10
Đáp án và biểu điểm :
Câu 1: ( 3 đ ) đáp án đúng : x

-1
Câu 2: ( 4 đ ) ý a , b , d ( 1 đ ) ; ý c ( 2 đ )
a) =

5
4
15
12
=
b) =
5
1
150
6
=
c) =
60543162591632534875 ====
d) =
9
13
81
169
=
Câu 3 ( 3 đ )
40
52
1
350
2502
3x
2x2
x3
2x2
x3

1x1x2x
3x
1x
x3
2x
2222
,
,,
,.)(
=

=


=


=

+
=

++
=


+


=

4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại các quy tắc khai phơng 1 tích và 1 thơng , áp dụng nhân và chia
các căn bậc hai .
- Nêu cách giải bài tập 45 , 46 ( SBT 10)
b) Hớng dẫn :
- Xem lại các bài tập đã chữa , giải tiếp các bài tập phần còn lại trong
SBT .
- Nắm chắc các công thức và quy tắc đã học .
- Chuẩn bị chuyên đề 3 Các phép biến đổi đơn giản căn bậc hai

Trang 11
Ngày dạy: 1/10/2009
Ngày giảng: 2/10/2009
Chuyên đề 3: Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Tiết 8 : Đa thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn
A . Mục tiêu :
- Củng cố lại cho học sinh cách đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
- Biết cách tách một số thành tích của số chính phơng và một số không chính
phơng .
- Rèn kỹ năng phân tích ra thừa số nguyên tố và đa đợc thừa số ra ngoài , vào
trong dấu căn .
- áp dụng các công thức đa thừa số ra ngoài và vào trong để giải bài toán rút
gọn , so sánh .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
1. Thày :
- Lựa chọn các bài tập trong SBT toán 9 để chữa cho học sinh . Tập hợp các
kiến thức đã học
C. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .

2. Kiểm tra bài cũ :
- Viết công thức đa một thừa số ra ngoài và vào trong dấu căn .
3. Bài mới :
Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV : Y/c học sinh
- Viết công thức đa thừa số ra ngoài và
vào trong dấu căn .
I./ Lý thuyết :
- Đa thừa số ra ngoài dấu căn :
BABA
2
=
( B )
- Đa thừa số vào trong dấu căn :

BABA
2
=.
( B 0)
Hoạt động 2 : Bài tập
- GV : Đa ra bài tập 58 ( SBT - 12 )

GV:Hãy đa các thừa số ra ngoài dấu
căn sau đó rút gọn các căn thức đồng
dạng .
- Gọi 2 hs lên bảng
- Nhận xét kq ?
GV: Gợi ý: Đa thừa số ra ngoài dấu
căn ,sau đó mới nhân phá ngoặc và rút
gọn .

II./ Bài tập
Bài58 ( SBT- 12 ): Rút gọn các biểu thức
a)
31003163253004875 +=+
3310453103435 =+=+= )(
c)
0a Với + a49a16a9
a6a743
a7a4a3a49a16a9
=+=
+=+=
)(

( vì a 0 )
Bài tập 59 ( SBT - 12 ): Rút gọn các biểu thức
a)
603532 + )(
=
156152153215435332 =+=+
d)
( )
22311111899 +

Trang 12
GV : Gọi HS lên bảng chữa bài .
GV: Sửa chữa sai sót ( nếu có)
- GV: Y/c làm bài tập 61 ( SBT - 12 )
GV: Hãy nhân phá ngoặc sau đó ớc lợc
các căn thức đồng dạng .
- GV : Gọi HS lên bảng làm bài sinh

khác, GV: sửa chữa và chốt lại cách làm
bài .
GV: Y/c làm bài 63 ( SBT- 12)
Gợi ý:
- Hãy biến đổi VT = ? .
- Gợi ý : phân tích tử thức thành nhân tử
rút gọn dùng HĐT ( A+B)(A-B)
biến đổi .
.GV: Y/c làm bài tập 65 ( SBT-12)
i .
- Tìm ĐK và bình phơng 2 vế .
GV: Đối với 2 vế của 1 bất phơng trình
khi bính phơng cần lu ý cả hai vế cùng
dơng , không âm .
( )
( )
223111123113
223111129119
+=
+=
( )
22112311231122231123112 =+=+=
Bài tập 61 ( SBT - 12 )
b)
( )( )
4x2x2x ++
= x
x
- 2x + 4
x

+ 2x - 4
x
+8
8xx +=
Bài tập 63 ( SBT - 12 ): Chứng minh
a)
( )( )
0 yvà 0 x Với >>=
+
yx
xy
yxxyyx
Ta có : VT =
( )( )
xy
yxyxxy +
( )( )
VPyxyxyx ==+=
Vậy VT = VP ( Đcpcm)
Bài tập 65 ( SBT - 12 ) : Tìm x biết
a)
35x25 =
ĐK : x 0
(1) x . 735x5 ==
Bình phơng 2 vế của (1) ta có :
(1) x = 7
2
x = 49 ( tm)
Vậy phơng trình có nghiệm là : x = 49 .
b)

162x4
ĐK : x 0 (2)
Ta có (2)
81162 x x2
(3)
x 81
2
x 6561
Vậy giá trị của x cần tìm là : 0 x 6561 .
Hoạt động 3 . Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại các công thức biến đổi đã học . Viết các công thức đó .
- Giải bài tập 61 ( d) - 1 HS lên bảng
Ngày soạn: 5/10/2009
Ngày dạy: 6 và 9/10/2009

Trang 13
Chuyên đề 3: Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Tiết 9+ 10 : Khử mẫu của biểu thức lấy căn - Trục căn thức ở mẫu
A. Mục tiêu :
- Củng cố lại cho HS các kiến thức về khử mẫu của biểu thức lấy căn , trục căn thức
ở mẫu .
- Rèn luyện kỹ năng vận dụng các phép biến đổi trên vào giải bài toán khử mẫu căn
thức , trục căn thức , rút gọn biểu thức .
- Luyện tập cách giải một số bài tập áp dụng các biến đổi căn thức bậc hai .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
1. Thày :
- Bảng phụ ghi công thức các phép biến đổi
2. Trò :
- Học thuộc và nắm chắc các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .

.
C. Tiến trình dạy học :
3. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
4. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu công thức của phép khử mẫu , trục căn thức của biểu thức lấy căn .
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV : Nêu công thức của phép khử mẫu , trục
căn thức .
GV: Tích của 1 biểu thức với liên hợp của nó
là hằng đẳng thức nào ?
I. Lí thuyết :
Bảng phụ ( ghi các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc
hai )
A
2
- B
2

* Hoạt động 2 : Bài tập
- GV ra bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó nêu
cách làm .
- Nhận xét mẫu của các biểu thức trên . Từ đó
nêu cách trục căn thức .
- Phần (a) ta nhân với số nào ?
- GV: Để trục căn thức ở phần (b) ta phải nhân
với biểu thức nào ?
- GV: Cho HS làm bài sau đó gọi HS đại diện
lên bảng trình bày lời giải
- GV: nhận xét chữa lại bài , nhấn mạnh cách

làm , chốt cách làm đối với mỗi dạng bài .
GV : Đa ra bài tập 70 ( SBT - 14)
Bài tập 69 ( SBt - 13 )
a)
( ) ( )
2
235
22
235
2
35

=

=

.
b)
( )
( )( )
( ) ( )
13
32526
1225
32526
325325
32526
325
26
+

=

+
=
+
+
=

( )
3252 +=
d)
( )( )
( )( )
( ) ( )
2
6
46
623
854
218218623
2263
64186218627
22632263
2263329
2263
329
22
==

+

=

+
=
+
+
=


Bài tập 70 ( SBT- 14)

Trang 14
GV: Hớng dẫn HS làm bài .
- Để rút gọn bài toán trên ta phải biến đổi nh
thế nào ?
- Hãy trục căn thức rồi biến đổi rút gọn .
.GV: Cho HS làm bài sau đó gọi HS lên bảng
trình bày lời giải .
- GV chữa bài và chốt lại cách làm .
- GV : Y/c làm bài tập 72 ( SBT - 14 )
GV: Hớng dẫn HS làm bài .
- Hãy trục căn thức từng số hạng sau đó thực
hiện các phép tính cộng trừ .
- GV: Gọi HS lên bảng làm bài
GV: Chữa và chốt lại
GV: Y/c làm bài tập 75 ( SBT )
-Gọi HS nêu cách làm ?.
GV: Gợi ý :
- Phân tích tử thức và mẫu thức thành nhân tử
rồi rút gọn . (Đung HĐT: A

3
B
3
)
GV:
C2 : Dùng cách trục căn thức
- GV: gọi 2 HS lên bảng
-GV: Chữa bài và chốt lại
a)
( )
( )( )
( )
( )( )
1313
132
1313
132
13
2
13
2
+


+
+
=
+



( ) ( )
21313
13
132
13
132
=++=




+
=
d)
113
3
113
3
++

+
113
1133
113
1133
22








+






+








+






++
=
2
3

32
113
3133
113
3133
==
+
+

+
++
=

Bài tập 72 ( SBT - 14 )
Ta có :
34
1
23
1
12
1
+
+
+
+
+
( )( ) ( )( ) ( )( )
3434
34
2323

23
1212
12
+

+
+

+
+

=
342312
34
34
23
23
12
12
++=


+


+


=
121 =+=

Bài tập 75 ( SBT - 14 ): Rút gọn .
a)
y xvà 0 y ; 0 x Với


yx
yyxx
Ta có :
( )( )
yx
yxyxyx
yx
yyxx

++
=


yxyx ++=
b)
0 x Với
+
+
33xx
3x3x
Ta có :
( )( )
3x
1
3x3x3x

3x3x
33xx
3x3x
+
=
++
+
=
+
+
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu các công thức biến đổi đơn giản căn thức bậc hai .
b) Hớng dẫn : Bài tập về nhà 70(b,c) 73,76 SBT-tr 14
Soạn ngày : 19/10/2009
Giảng ngày : 20 và 23/10/2009

Trang 15
Chuyên đề 3 : Các phép biến đổi đơn giản căn thức bậc hai
Tiết 11 + 12 : Rút gọn biểu thức có chứa căn thức bậc hai
A . Mục tiêu :
- Củng cố và khắc sâu kiến thức về các phép biến đổi căn thức bậc hai .
- Rèn kỹ năng vận dụng các phép biến đổi vào các bài toán rút gọn biểu thức có
chứa căn thức bậc hai .
- Đánh giá kết quả học tập của học sinh qua chuyên đề 3 , qua bài kiểm tra rèn tính
nghiêm túc , tự giác , t duy .
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày : .
- Lựa chọn bài tập để chữa .
Trò :

- Học thuộc các phép biến đổi và cách vận dụng vào bài tập .
C. . Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2. Kiểm tra bài cũ :
- Nêu phép biến đổi khử mẫu và trục căn thức , viết công thức .
3 Bài mới :
* Hoạt động 1 : Bài tập
- GV :Đa ra bài tập 81- (SBT-15)
- GV: HD học sinh làm bài :
+ Quy đồng mẫu số
+ Sau đó biến đổi và rút gọn
+GV:Dùng A
2
- B
2
và A
3
-B
3
-áp dụng vào phân tích thành nhân tử
, rút gọn sau đó quy đồng và biến đổi
rút gọn .
- GV : Gọi HS lên bảng làm bài
- GV: Y/c làm bài tập 82- ( SBT )
- Hãy biến đổi VT
- Hãy viết thành dạng bình phơng một
tổng ?
GV: 1 =
4
3

+
4
1
- GV: - Vậy giá trị nhỏ nhất của P
Bài tập 81: ( SBT -15 ): Rút gọn biểu thức
a) Ta có :
( ) ( )
( )( )
baba
baba
ba
ba
ba
ba
22
+
++
=
+

+

+
( )
ba
ba2
ba
bab2abab2a

+

=

++++
=
( vì a , b 0 và a b)
b) Ta có :
( )( ) ( )( )
( )( )
baba
bababa
ba
baba
ba
ba
ba
ba
33
+
++


+
=





( ) ( )
ba

bababa
ba
baba
ba
2
+
+++
=
+
++
+=
ba
ab
ba
bababab2a
+
=
+
++
=
Bài tập 82 ( Sgk - 15 )
a) Ta có :
VT =
4
1
2
3
x
4
1

4
3
2
3
x2x13xx
2
22
+








+=+++=++
Vậy VT = VP ( Đcpcm)
b) Theo phần ( a ) ta có :
P =
4
1
4
1
2
3
x13xx
2
2
+









+=++
Vậy P nhỏ nhất bằng
4
1
Đạt

Trang 16
bằng bao nhiêu . Đạt đợc khi nào ?
- GV: Đa ra bài tập 85 ( SBT )-
.
- Để rút gọn biểu thức trên ta biến đổi
nh thế nào ?
- Hãy tìm MTC rồi quy đồng mẫu số
biến đổi và rút gọn .
- Để P = 2 ta phải có gì ? hãy cho (1)
bằng 2 rồi tìm x .
đợc khi
2
3
x =
.
Bài tập 85- ( SBT- 16 )

a) Rút gọn P với x 0 ; x 4
Ta có :
( )( )
2x2x
x52
2x
x2
2x
1x
x4
x52
2x
x2
2x
1x
P
+
+

+
+

+
=

+
+
+
+


+
=
( )( ) ( ) ( )
( )
( )( )
2x2x
2xx3
4x
x6x3
4x
x52x4x22xx2x
4x
x522xx22x1x
+

=


=

++++
=

++++
=
2x
x3
+
=
b) Vì P = 2 ta có :

44x22
2x
x3
=+==
+
x x3
( 1)
Bình phơng 2 vế của (1) ta có : x = 16 ( tm)
Hoạt động 2 : Kiểm tra 20 chuyên đề 3 .
Đề bài :
Câu 1 ( 2 đ ) : Tìm x để
2x3
có nghĩa
a) Tính Giá trị của biểu thức
( )
11113
2


Câu 2 ( 3 đ ) Điền vào chỗ ( ) cho thích hợp :
a)


=
5
3
b)

2
73

52
=
c)
( )



=

2
23
2
d)
( )( )



=
+
+
53
32
Câu 3 ( 4 đ ) Cho biểu thức :
Q =










+


+









1a
2a
2a
1a
a
1
1a
1
:
a) Rút gọn Q với a > 0 , a 4 và a 1 .
b) Tìm a để Q = 1 .
Câu 4 ( 1 đ ) : Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức : A = x +
1x3 +
.

Đáp án và biểu điểm :
Câu 1 ( 2 đ ) a) Đáp án đúng : x

3
2
; b) Đáp án đúng là : -3
Câu 2 ( 3 đ ) - ý a ,b điền đúng đợc 0,5 đ
- ý c , d điền đúng đợc 1 đ
Câu 3 ( 4 đ )

Trang 17
a) Rút gọn :
( ) ( )( )
) 1, (
)(
:




















+
=
1a2a
4a1a
1aa
1aa
Q
đ
( )
( )( )
3
1a2a
1aa
1
Q


= .
( 1 đ )
a3
2a
Q

=
( 1 đ )

b) Để Q = - 1 thì a = 0.25 ( 1 đ )
Câu 4 ( 1 đ )
4
1
4
1
2
3
x
2
+








+

Vậy giá trị nhỏ nhất của biểu thức là 0,25 đạt đợc khi x =
2
3

4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nhắc lại các phép biến đổi đã học , vạn dụng nh thế nào vào giải bài toán rút gọn .
- nêu các dạng bài tập đã giải trong chuyên đề .
b) Hớng dẫn :

- Xem lại các bài tập đã chữa .
- Học thuộc các phép biến đổi căn bậc hai .
Soạn ngày : 2/11/2009
Giảng ngày : 3 và 6/11/2009

Chuyên đề 4 : Hàm số bậc nhất - Đồ thị y= a x+b ( a

0

Trang 18
Tiết 13+ 14 : hàm số bậc nhât
Đồ thị : y = ax + b ( a 0)

A. Mục tiêu :
- Hs nắm đợc hàm số bậc nhất- Cách xđ hệ số a ? b ?
- Củng cố lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất: y = ax + b . ( a

0)
- HS nắm chắc cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất y = a x + b ( a

,0 )
- xác định tham số để đồ thị hàm số đi qua một điểm ,
C. Chuẩn bị của thày và trò :
- Thày :.
- Thớc kẻ , Bảng phụ
-Trò :
- Ôn tập lại khái niệm hàm số bậc nhất , cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .
- Thớc kẻ
C.Tiến trình dạy học :
1.Tổ chức : kiểm tra sĩ số .

2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .
3. Bài mới :
* Hoạt động 1 : Ôn tập lý thuyết
- GV: Yêu cầu HS nêu,
- Nêu đợc dạng hs bậc nhất ? hs đồng biến ,
nghịch biến
- cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất sau đó tóm
tắt vào bảng phụ .
-Các kiến thức cơ bản
( bảng phụ )
* Hoạt động 2 : B ài tập
GV: Trong các hs sau . Hàm số nào là hs
bậc nhất ? xđ hệ số a, b ?
Hàm số nào đồng biến ? Nghịch biến ?
a) y = 3 - x
b) y = - 1,5 x
c) y = - x
2
+ 5
d) y = (
2
- 1)x - 2
e) y =
3
( x -
2
)
g) y =
x

4
+ 1
GV: Gọi hs làm
GV: Đa ra bài tập 2
Với giá trị nào của m thì hs sau đay là hs bậc
nhất
a) y =
3m
x +
3
2
Bài 1: xác định hs bậc nhất hệ số a , b ? hs nào đồng
biến , nghịch biến ?
a) y = 3 x ; a = - 1 ; b = 3 hs nghịch biến
b) y = - 1,5x ; a = -1,5 ; b = 0 hs nghịch biến
d) y = (
2
- 1 ) x 2 ; a =
2
- 1 ; b = - 2 hs đồng
biến
e) y =
3
( x -
2
) =
3
x -
6
; a =

3
; b = -
6


Bài 2:
a) y =
3m
x +
3
2
là hs bậc nhất khi : a

0



3m


0

m 3

0

m

3


Trang 19
b) y =
2
1
+m
x -
4
3
GV: Gọi hs làm
GV: chữa lại ( nếu có sai sót)
GV: Đa ra bài 3
Cho : y = ( m + 1 )x + 5
a) Tìm m để hs đồng biến
b) Tìm m để hs nghịch biến
GV: Đa ra bài tập 14 ( SBT )
.
- GV gọi HS đứng tại nêu cách vẽ đồ thị y = x
+
3
.
GV:
- Theo tỉ số lợng giác của góc nhọn cho biết
tgB = ? tg ACO = ?
- Từ đó suy ra cách tính các góc của ABC .
- GV gọi HS tính theo tg ?
GV: Đa ra bài tập
Cho y = ( a 1)x + a
a) Xđ a để đồ thị h/s cắ trục tung tại điểm có
tung độ bằng 2
b) Xđ a để đồ thị hs cắt trục hoành tại điểm có

hoành độ bằng -3
c) Vẽ đồ thị 2 hs vừa tìm đợc trên cùng 1 hệ
trục toạ độ?
GV: Gọi hs làm
- Vẽ đồ thị về nhà
.
.
b) y =
2
1
+m
x -
4
3
là hs bậc nhất khi : a

0



2
1
+m


0

m + 2

0


m

2
Bài 3: y = ( m + 1 )x + 5
a) H/s đồng biến khi : ( m + 1 )

0

m

- 1
b) H/s nghịch biến khi : ( m + 1 )

0

m

- 1
Bài tập 14: ( SBT - 58 )
a) Vẽ y = x +
3

+) Điểm cắt trục tung A (
0; 3
)
+) Điểm cắt trục Ox B (
3;0
)
Vẽ y = 2x +

3
+) Điểm cắt trục Oy: A (
0; 3
)
+) Điểm cắt Ox: C( 0 ;
3
2

)
b) Theo tỉ số lợng giác của góc nhọn
ta có : tg
à
B
=
OA 3
1
OB
3
= =

à
0
B 45=
Tg
ã
3
ACO 2
3
2
= =


ã
0
ACO 63
góc ACB = 117
0

Góc BAC = 180
0
- ( 45
0
+ 117
0
) = 18
0


Bài tập :
a) Do đồ thị căt trục tung tại điểm có tung độ = 2


b = 2 . Vậy h/số cần tìm : y = x + 2
c) y = ( a 1 ) x + a
Do cắt trục hoành tại - 3 nên từ ( - 3 ; 0)
Ta có : 0 = ( a 1 ) (- 3) + a


2a = 3

a =

2
3
Hàm số có dạng : y = 1,5x + 1,5
* Vê đồ thị 2 hàm số trên
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu lại cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất .

Trang 20
C
B
A
-
3
2
-
3
3
3
y
x
O
- Nêu điều kiện để đồ thị hàm số bậc nhất đi qua một điểm , cắt trục tung , trục
hoành .
- Hàm số bậc nhất đồng biến , nghịch biến khi nào ?
- Giải bài tập 17 ( SBT ) . HS lên bảng vẽ đồ thị các HS khác vẽ ra giấy kẻ ô vuông
b) Hớng dẫn :
- Học thuộc các khái niệm về hàm số bậc nhất , tính chất đồng biến , nghịch biến .
- Cách vẽ đồ thị hàm số bậc nhất . Điểm thuộc đồ thị hàm số , đồ thị hàm số đi qua
một điểm .

- Xem lại các bài tập và ví dụ đã làm trong sgk , SBT .
- Giải tiếp bài tập 17 ( SBT - 59 )
- Ôn tập khái niệm đờng thẳng song song và đờng thẳng cắt nhau .
Soạn ngày: 23/11/2009
Giảng ngày: 24và 27/11/2009

Trang 21
Chuyên đề 4 : hàm số bậc nhất- đồ thị y = a x+b (a
0

)
Tiết 15 + 16 : Đờng thẳng song song
Đờng thẳng cắt nhau
Kiểm tra: Chuyên đề 4
A. Mục tiêu :
- Biết tìm hệ số a , b .trong mỗi trờng hợp cụ thể
- Củng cố về đk 2 đờng thẳng // , cắt nhau , trùng nhau
- Rèn luyện kĩ năng tính toán chính xác
B. Chuẩn bị của thày và trò :
Thày :
- chọn bài tập để chữa .
- Ra đề , đáp án và biểu điểm .
Trò :
- Học thuộc và nắm chắc các khái niệm đã học .
- Ôn tập lại các kiến thức trong chuyên đề 4
C. Tiến trình dạy học :
1. Tổ chức : kiểm tra sĩ số .
2.Kiểm tra bài cũ :
- Nêu điều kiện a,b để 2 đờng thẳng // , cắt nhau , trùng nhau ?.
3. Bài mới :

Hoạt động 1 : Bài tập

GV: Đa ra bài tập
Cho y = ax + 3
Xđ hệ số a khi
a) đồ thị hàm số song song với đờng thẳng
y = -2x
b) Khi x = 1 +
2
thì y = 2 +
2
GV: Đa ra bài tập 60 (SBT 60)
- Đờng thẳng đi qua gốc toạ độ có công
thức nh thế nào ?
- GV gọi HS lên bảng làm bài .
- Gợi ý : thay x = 2 ; y = 1
- Tìm a = ?
- Tơng tự hãy giải phần (b) .
Bài tập 1:

Y = ax + 3
a) Do đờng thẳng song song với y = - 2x
nên : a = a = - 2
c) Do x = 1 +
2
; y = 2 +
2
nên có
2 +
2

= a(1 +
2
) + 3

a(1 +
2
) =
2
- 1

21
12
+

=
22
2
1)2(
)12(


= 3 - 2
2
Bài 25 tr 60- SBT
a) Đờng thẳng đi qua gốc tạo độ có công thức tổng quát là
y = ax (1) .

-Vì đờng thẳng trên đi qua điểm A ( 2 ; 1)
(1) 1 = a.2 a =
1

2
Vậy hệ số góc của đờng thẳng cần tìm là : a =
1
2
b) Đờng thẳng đi qua gốc tạo độ có công thức tổng quát là y

Trang 22
(1)
(2)
1
2
1
-2
B
A
O
.
GV: Đa ra bài tập 3
- Xđ hàm số y = ax trong mỗi
trờng hợp
+ Đố thị đi qua A( 3;2)
+ Biết đồ thị hs là đờng thẳng đi qua gốc
toạ độ
+ Song song với đt y = 3x + 1
= ax (2) .
Vì đờng thẳng trên đi qua điểm B ( 1 ; - 2)
nên:
(2) -2 = a.1 a = -2
Vậy hệ số góc của đờng thẳng cần tìm là : a = -2
Bài tập 3:

a) đi qua A( 3; 2)
hàm số có dạng y = ax
ta có : 2 = a.3

a =
3
2
Hàm số cần tìm : y =
3
2
x
b) Ta có hệ số a =
3
Hàm số cần tìm : y =
3
x
c) Do song song với đờng thẳng y = 3x + 1
Do a = a

a = 3
Hàm số cần tìm : y = 3x
Hoạt động 2 : Kiểm tra chuyên đề 6
Đề bài :
Câu 1 : Tìm m để đờng thẳng y = ( 2m 3 ) x + 3 đi qua điểm A ( -2 ; 3 )
Vẽ đồ thị hàm số vừa tìm đợc .
Câu 2 : Cho đờng thẳng y = ( m + 2 ) x 2m 3 .
a) Tìm m để đờng thẳng trên song song với đờng thẳng y = 3x + 1 .
b) Tìm m để đờng thẳng trên vuông góc với đờng thẳng y = -2x + 1
Câu 3 : ( 4 điểm )
Cho hàm số : y = 3x + 1 ( d)

a) Vẽ đồ thị hàm số và tìm m để điểm B ( m ; 2m 3 ) thuộc đồ thị hàm số .
b) Tìm k để đờng thẳng y = 3kx 2k + 1 song song với đồ thị hàm số trên .
c) Tìm a để đồ thị hàm số trên đồng quy với hai đờng thẳng y = x + 2 và y = ( 2a 1 )x + 3
4. Củng cố - Hớng dẫn :
a) Củng cố :
- Nêu khái niệm hệ số góc của đờng thẳng .
- Giải bài tập 27 ( a)
b) Hớng dẫn :
- Xem lại các bài đã chữa , ôn tập kỹ các kiến thức dã học
- Giải bài tập trong SBT ( BT 27 , 28 , 29 )
Soạn ngày:7/12/2009
Giảng ngày:8 và 11/12/2009

Trang 23
Tiết 17-18: Ôn Tập Học kì I
A. Mục tiêu :
- Hs ôn tập thông qua giải các bài tập
- Rèn luyên kĩ năng tinh toán đúng , ngắn gọn
- Qua mỗi bài tập hs đợc ôn lại các kiến thức đã học
B. Chuẩn bị : Các kiến thức cơ bản và các bài tập
C. Tiến trình bài giảng:
I. ÔĐTC: Sĩ số
II. Kiểm tra : Hãy nêu các kt cơ bản đã học
III. Đặt vấn đề :
IV. Dạy bài mới :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Hoạt động 1: Luyện tập
GV: Đa ra bài tập 1
Cho
P =

)
1
2
1
1
(:)
1
1
(

+
+


x
xxxx
x
a) Tìm đk của P
b) Rút gọn P
c) Tính P khi x = 4 -2
3
GV: Gọi Hs làm bài ý c)
- Trục căn thức ?
GV: Đa ra bài tâp 2
a) Với giá trị nào của m thì hs
* Bài tập 1
a) ĐK : x > 0 ; x

1
b , Rút gọn P

P =
)1)(1(
21
:
)1(
)(
2
+
+
xx
x
xx
x
=
1
)1)(1(
.
)1(
1
+
+


x
xx
xx
x
=
x
x 1

C ) x = 4- 2
3
= 3 - 2
3
+ 1
= (
3
- 1 )
2
Vậy :
x
=
3
- 1
P =
x
x 1
=
13
1324


=
13
323


=
22
1)3(

)13)(323(

+
=
2
323.2333 +
=
2
33
* Bài tập 2:
a) Hs đồng biến khi : a > 0

Trang 24
y = (m + 6)x +7 đồng biến
b) Với giá trị nào của k thì hs
y = ( - k + 9 )x + 100 nghịch biến
GV: Gọi Hs làm
GV: Đa ra bài tập 3
Với giá trị nào của m thì đồ thị hs
Y = 12x + (5 - m ) và y = 3x + ( 3 + m )
cắt nhau tại 1 điểm trên trục tung
GV: Gọi Hs làm
GV: Đa ra bài tập 4
Tìm gía trị a để 2 đồ thị y = ( a 1)x + 2 (
a

1)
Và y = ( 3- a ) x + 1 ( a

3) song song với

nhau
GV: Đa ra bài tập 5
Cho y = 2x 2 ( d
1
)
Y =
3
4
x 2 (d
2
)
Y =
3
1
x + 3 (d
3
)
a) Vẽ đồ thị các hs trên cùng mp toạ độ
GV: Gọi HS lên bảng vẽ
b)Viết toạ độ A ; B ?
GV: Hớng dẫn giải bằng p
2
đại số

( m + 6) > 0


m > - 6
c) Hs nghịch biến khi : a < 0



- k + 9 < 0


k > 9
* Bài tập 3
Đồ thị hai hs cắt nhau tại 1 đ trên trục tung
khi : b = b

5-m = 3 + m

2m = - 2

m = - 1
* Bài tập 4:
Hai đờng thẳng song song khi
a 1 = 3 a

2a = 4

a = 2
*Bài tập 5 :
a) Vẽ đồ thị
b) Vì A

d
1
và d
2
nên

2x 2 =
3
1
x + 3

x = 3 ; y = 4
Vậy : A ( 3 ; 4 )
* Vì B

d
2
và d
3
nên

Trang 25

×