Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Sử dụng bất đẳng thức Cosi để giải toán.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (67.6 KB, 4 trang )

1. Bất đẳng thức Cosi
I. Kiến thức cơ bản:
Định lý: Trung bình cộng của n số không âm lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của
n số đó.
Cho a
1
, a
2
, , a
n


0 ta luôn có:


+++
n
aaa
n

21

n
n
aaa
21
(*)
Dấu đẳng thức xẩy ra khi và chỉ khi a
1
= a
2


== a
n
Trong khuôn khổ sáng kiến này tôi chỉ chứng minh đến n=4
Chứng minh:
Trờng hợp 1: Với n=1, bất đẳng thức (*) hiển nhiên đúng
TRờng hợp 2: Với n=2, Khi đó bất đẳng thức (*) tơng đơng với:
2
21
aa +

21
aa

a
1
+a
2


2
21
aa


2
2
2
1
)()( aa +
- 2

21
aa


0 (Vì a
1
, a
2


0)


2
21
)( aa


0 (đpcm)
Trờng hợp 3: n=3 Khi đó bất đẳng thức (*) tơng đơng với:
3
321
321
3
aaa
aaa

++

Đặt a

1
=x
3
, a
2
=y
3
, a
3
=z
3
, x

0 , y

0, z

0
Bất đẳng thức cần chứng minh có dạng
xyz
zyx

++
3
333
Hay x
3
+ y
3
+ z

3
-3xyz

0
Mà x
3
+ y
3
+ z
3
-3xyz=(x+y+z) [
222
)(
2
1
)(
2
1
)(
2
1
xzzyyx ++
]

0
Suy ra điều phải chứng minh.
Trờng hợp 4: với n=4 khi đó bất đẳng thức (*) tơng đơng với:
4
4321
4321

4
aaaa
aaaa

+++
Thật vậy ta có:
A=
4
4321
aaaa +++
=
2
22
43
21
aa
aa
+
+
+


2
4321
aaaa +

4321
aaaa

4

4321
aaaa
- 1 -
Hay:
4
4321
aaaa +++

4
4321
aaaa
Dấu = a
1
a
2
= a
3
a
4
mà a
1
=

a
2
nên a
1
= a
2
= a

3
= a
4
Từ định lý trên ta có hai hệ qủa:
Hệ qủa 1:Nếu các số không âm có tổng không đổi thì tích của chúng đạt giá trị lớn
nhất khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
Hệ qủa 2: Nếu các số không âm có tích không đổi thì tổng của chúng đạt giá trị
nhỏ nhất khi và chỉ khi chúng bằng nhau.
II. Một số ví dụ
1.Sử dụng bất đẳng thức côsi chứng minh các bất đẳng khác.
Ví dụ 1: Chứng minh (a+b)(a+c)(b+c)

8abc (a,b,c > 0)
áp dụng bất đẳng thức côsi cho hai số a,b> 0
Ta có: a + b

2
ab
(1)
Tơng tự ta có:
a + c

2
ac
(2)
b + c

2
bc
(3)

Nhân vế theo vế của (1),(2),(3) ta có (a + b)(b + c)(c + a)

8abc
Bài toán này có thể cho nh sau:Cho a,b,c là các cạnh của một tam giác thoả mãn điều
kiện: (a+b)(a+c)(b+c)

8abc
Chứng minh rằng tam giác đó là tam giác đều
Ví dụ 2: Chứng minh
3
))()(( mclbka +++



3
abc
+
3
klm
(a,b,c,k,l,m >0)
Chứng minh:
Ta có:
3
))()(( mclbka +++



3
abc
+

3
klm


(a + k)(b + l)(c + m)

(
3
abc
+
3
klm
)
3


(ab + al + kb + kl)(c + m)

abc + klm + 3
abcklm
(
33
klmabc +
)
Đặt P = abc + klm + 3
)(
333
klmabcabcklm +



abc + abm + alc + alm + kbc + kbm + klc

P


( abm + kbc + alc) + (alm + kbm + klc)

3
3
222
3
222
3 mlabckklmcba +
(áp dụng
bất đẳng thức côsi cho các số abm , kbc , alc và alm , kbm , klc )
Ta lại có: abm + klc + abc

3
3
222
klmcba
(áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số
abm,klc,abc)
Và: alm + kbm + klc

3
3
222
mlabck
(áp dụng bất đẳng thức côsi cho các số

abm,klc,abc)
Từ đó ta có điều phải chứng minh.
- 2 -
2. Sử dụng bất đẳng thức côsi tìm giá trị lớn nhất,nhỏ nhất
Ví dụ 3: Tìm giá trị nhỏ nhất của Y = 4x
2
-3x
3
với 0
3
4
x
Ta có: Y = x
2
(4-3x) =
2
3
.
2
3
.
9
4 xx
( 4-3x)

0 vì 0
3
4
x
Mặt khác ta có tổng ba số không âm

2
3x
,
2
3x
, 4-3x là:
2
3x
+
2
3x
+4-3x = 4 không đổi.
Nên tích của chúng đạt đợc giá trị lớn nhất khi chúng bằng nhau:
2
3x
= 4-3x

x =
9
8
thỏa điều kiện 0
3
4
x
Ví dụ 4: Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
A = (3-x)(4-y)(2x+3y) biết rằng 0
x
3 và 0
y
4

Ta có: A =
3.2
1
( 6-2x)(12-3y)(2x+3y)
Và 6-2x

0; 12-3y

0 ; 2x+3y

0 vì 0
x
3 và 0
y
4
Mà 6-2x+12-3y+2x-3y=18 không đổi
Suy ra A lớn nhất khi và chỉ khi:
6-2x=12-3y=2x-3y

x=0 và y=2
Vạy Amax=48 khi x=0, y=2
Ví dụ 5:Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức
M=
xx + 42
Giải. Ta phải có:






04
02
x
x


2
x
4
Do M > 0 nên M đạt giá trị lớn nhất khi M
2
đạt giá trị lớn nhất
Vậy M
2
= (
xx + 42
)
2
=x-2+4-x+2
)4)(2( xx

2+2
4
2
)4()2(
=
++ xx
Dấu = xẩy ra khi và chỉ khi x-2=4-x

x=3

Vậy M
max
=2 khi x=3
Ví dụ 7: Tìm giá trị lớn nhất của tích
N=x.y.z.t biết rằng x, y, z, t là những số không âm và tx+xy+z+yzt=1
Giải: Theo bất đẳng thức Cosi ta có
4

4
yztzxytx
ztyzxytx
+++

(
4
1
)
4

2222
ztyx
2222
256
1
ztyx

xyzt
16
1
Dấu = xảy ra khi và chỉ khi: tx=xy=z=yzt=

4
1
suy ra y=t=1, x=
4
1
- 3 -
- 4 -

×