M C L CỤ Ụ
M Đ UỞ Ầ
3
CH NG 1: M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ DOANHƯƠ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ
NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ
5
1.1. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ 5
1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhàệ ướ ủ ệ
n cướ 5
1.1.2. S c n thi t ph i c ph nự ầ ế ả ổ ầ hoá doanh nghi p nhà n c t iệ ướ ạ
Vi t Namệ 7
1.2. N i dung và qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. ộ ổ ầ ệ ướ 11
1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi pộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ
nhà n cướ 11
1.2.2. Qui trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n cổ ầ ệ ướ 13
1.3. Kinh nghiệm c a Trung Qu c và Thành ph H Chí Minhủ ố ố ồ
v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ề ổ ầ ệ ướ 14
1.3.1. Kinh nghi m Trung Qu cệ ố 14
1.3.2. Kinh nghi m Thành ph H Chí Minhệ ố ồ 18
CH NG 2: TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀƯƠ Ự Ạ Ổ Ầ Ệ
N C TRÊN Đ A BÀN HÀ N IƯỚ Ị Ộ
21
2.1. S l cơ ượ quá trình c ph n hoá Vi t Nam.ổ ầ ở ệ 21
2.1.1. Giai đo n thí đi m (1992-5/1996)ạ ể 21
2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998)ạ ở ộ 23
2.1.3. Giai đo n ch đ ng (7/1998-nay)ạ ủ ộ 26
2.2. Th c tr ng c ph n hoá t i các doanh nghi p nhà n c ự ạ ổ ầ ạ ệ ướ ở
Hà N i.ộ 28
2.2.1. Khái quát ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c ế ổ ầ ệ ướ ở
Hà N i giai đo n 1996-2003ộ ạ 28
2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở
N i ộ
29
CH NG 3: M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH C PH NƯƠ Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế Ổ Ầ
HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỆ ƯỚ Ạ Ộ
31
3.1. Quan đi m, m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ụ ổ ầ ệ ướ
c a Hà N i đ n cu i năm 2005.ủ ộ ế ố
31
3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ 31
3.1.2. M c tiêuụ 32
3.2. M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoá doanhộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ 34
- 1 -
nghi p nhà n c Hàệ ướ ở N i.ộ
3.2.1. Nâng cao nh n th c c a cán b công nhân viên v c ph nậ ứ ủ ộ ề ổ ầ
hoá doanh nghi p nhà n cệ ướ 34
3.2.2. Hoàn thi n c ch chính sách v c ph n hoá doanh nghi pệ ơ ế ề ổ ầ ệ
nhà n cướ 35
3.2.3. L a ch n doanh nghi p nhà n c c ph n hoá đ ng th iự ọ ệ ướ ổ ầ ồ ờ
c ng c l i doủ ố ạ anh nghi p tr c khi ti n hành c ph n hoáệ ướ ế ổ ầ 42
3.2.4. Hoàn thi n c ch đ nh giá doanh nghi p nhà n cệ ơ ế ị ệ ướ 43
3.2.5. C n có c ch phân b và t ch c bán c phi u h p lí h nầ ơ ế ổ ổ ứ ổ ế ợ ơ 46
3.2.6. G n s phát tri n th tr ng ch ng khoán v i c ph n hoáắ ự ể ị ườ ứ ớ ổ ầ
doanh nghi p nhà ệ n cướ 49
K T LU NẾ Ậ
50
TÀI LI U THAM KH OỆ Ả
51
- 2 -
M Đ UỞ Ầ
Trong ti n trình chuy n đ i t c ch t p trung quan liêu bao c pế ể ổ ừ ơ ế ậ ấ
sang c ch th tr ng, s đa d ng các lo i hình s h u đã tr thành đòiơ ế ị ườ ự ạ ạ ở ữ ở
h i t t y u và ngày càng ph bi n trong toàn xã h i. Nh ng thành t u đ iỏ ấ ế ổ ế ộ ữ ự ổ
m i đã cho th y rõ r ng: bên c nh hình th c s h u Nhà n c, các hìnhớ ấ ằ ạ ứ ở ữ ướ
th c s h u khác ( T nhân hay h n h p) n u đ c t o đi u ki n thu nứ ở ữ ư ỗ ợ ế ượ ạ ề ệ ậ
l i cũng phát huy vai trò tích c c trong đ i s ng kinh t . S đa d ng hoáợ ự ờ ố ế ự ạ
các hình th c s h u còn cho phép th c hi n tri t đ nh ng nguyên t cứ ở ữ ự ệ ệ ể ữ ắ
kinh t , nâng cao quy n t ch tài chính và kh năng qu n lý s n xu t kinhế ề ự ủ ả ả ả ấ
doanh, nâng cao tinh th n trách nhi m cũng nh đ u óc sáng t o c a ng iầ ệ ư ầ ạ ủ ườ
lao đ ng và các nhà qu n lý doanh nghi p.ộ ả ệ
Vi c nh n th c v n đ đó đã t o n n t ng cho vi c th c hi n t tệ ậ ứ ấ ề ạ ề ả ệ ự ệ ố
h n ti n trình c i cách doanh nghi p Nhà n c trong nh ng năm ti p theo.ơ ế ả ệ ướ ữ ế
Tr c th c tr ng ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đã thướ ự ạ ạ ộ ủ ệ ướ ể
hi n tính kém hi u qu , do tình tr ng “cha chung không ai khóc”. Yêu c uệ ệ ả ạ ầ
đ t ra là ph i chuy n đ i s h u, trong đó c ph n hoá là cách làm h uặ ả ể ổ ở ữ ổ ầ ữ
hi u nh t. Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c th cệ ấ ủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ự
hi n qua h n ch c năm. Ti n trình đó đã đ c nhân r ng, đ c bi t trongệ ơ ụ ế ượ ộ ặ ệ
m y năm g n đây. Nhi u doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá đã kinhấ ầ ề ệ ướ ổ ầ
doanh có hi u qu . ệ ả
Tuy nhiên ti n trình này di n ra còn ch m. Có nhi u nguyên nhân vế ễ ậ ề ề
tình tr ng này, c nguyên nhân ch quan và khách quan.ạ ả ủ
Đ đ t m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c mà nhà n cể ạ ụ ổ ầ ệ ướ ướ
đ ra t nay cho đ n năm 2005 là s chuy n đ i s p x p 45% s doanhề ừ ế ẽ ể ổ ắ ế ố
nghi p hi n nay c a Hà N i, do đó đòi h i các c p, các ngành, các nhàệ ệ ủ ộ ỏ ấ
nghiên c u c n ph i tìm đ c nh ng gi i pháp thích h p h n.ứ ầ ả ượ ữ ả ợ ơ
Đ góp ph n nh bé s c l c c a mình trong vi c gi i quy t v n để ầ ỏ ứ ự ủ ệ ả ế ấ ề
th c ti n đ t ra đó chúng tôi m nh d n ch n đ tài khoá lu n t t nghi p cự ễ ặ ạ ạ ọ ề ậ ố ệ ử
- 3 -
nhân c a mình là: “ủ C ph n hoá doanh nghi p nhà n c trên đ a bàn Hàổ ầ ệ ướ ị
N iộ ”.
- 4 -
N i dung khoá lu n đ c k t c u thành 3 ch ng:ộ ậ ượ ế ấ ươ
Ch ng 1: M t s v n đ lý lu n v c ph n hoá doanh nghi pươ ộ ố ấ ề ậ ề ổ ầ ệ
nhà n c.ướ
Ch ng 2: Th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c trênươ ự ạ ổ ầ ệ ướ
đ a bàn Hà N i.ị ộ
Ch ng 3: M t s gi i pháp đ y m nh ti n trình c ph n hoáươ ộ ố ả ẩ ạ ế ổ ầ
doanh nghi p nhà n c.ệ ướ
- 5 -
CH NG 1ƯƠ
M T S V N Đ LÝ LU N V C PH N HOÁ Ộ Ố Ấ Ề Ậ Ề Ổ Ầ
DOANH NGHI P NHÀ N CỆ ƯỚ
1.1. S C N THI T PH I C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỰ Ầ Ế Ả Ổ Ầ Ệ ƯỚ
1.1.1. Doanh nghi p nhà n c và vai trò c a doanh nghi p nhà n c ệ ướ ủ ệ ướ
1.1.1.1. Khái ni m doanh nghi p nhà n cệ ệ ướ
Theo lu t doanh nghi p nhà n c do Qu c h i n c C ng hoà Xãậ ệ ướ ố ộ ướ ộ
h i ch nghĩa Vi t Nam ban hành ngày 20/04/1995 thì doanh nghi p nhàộ ủ ệ ệ
n c đ c đ nh nghĩa nh sau: ướ ượ ị ư Doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh tệ ướ ổ ứ ế
do nhà n c đ u t v n, thành l p và t ch c qu n lý, ho t đ ng kinhướ ầ ư ố ậ ổ ứ ả ạ ộ
doanh ho c ho t đ ng công ích, nh m th c hi n các m c tiêu kinh t xãặ ạ ộ ằ ự ệ ụ ế
h i do nhà n c giao.ộ ướ
Nh v y doanh nghi p nhà n c là t ch c kinh t đ c nhà n cư ậ ệ ướ ổ ứ ế ượ ướ
thành l p đ th c hi n nh ng m c tiêu do nhà n c giao. Và vì doanhậ ể ự ệ ữ ụ ướ
nghi p nhà n c do nhà n c đ u t v n nên tài s n trong doanh nghi p làệ ướ ướ ầ ư ố ả ệ
thu c s h u nhà n c, còn doanh nghi p ch qu n lý, s d ng tài s n theoộ ở ữ ướ ệ ỉ ả ử ụ ả
quy đ nh c a ch s h u là nhà n c. ị ủ ủ ở ữ ướ
Doanh nghi p nhà n c có t cách pháp nhân có các quy n và nghĩaệ ướ ư ề
v dân s , t ch u trách nhi m v toàn b ho t đ ng kinh doanh trongụ ự ự ị ệ ề ộ ạ ộ
ph m vi s v n do doanh nghi p qu n lý. Nghĩa là doanh nghi p nhà n cạ ố ố ệ ả ệ ướ
ch u trách nhi m h u h n v n và các nghĩa v tài s n khác trong ph m viị ệ ữ ạ ề ợ ụ ả ạ
s tài s n do doanh nghi p qu n lý.ố ả ệ ả
T t c các doanh nghi p nhà n c đ u là t ch c kinh t do nhàấ ả ệ ướ ề ổ ứ ế
n c thành l p. Tài s n trong doanh nghi p là m t b ph n c a tài s n nhàướ ậ ả ệ ộ ộ ậ ủ ả
n c do nhà n c đ u t v n và nhà n c s h u v v n. Doanh nghi pướ ướ ầ ư ố ướ ở ữ ề ố ệ
nhà n c là m t ch th kinh doanh nh ng ch có quy n qu n lý kinhướ ộ ủ ể ư ỉ ề ả
doanh trên c s s h u c a nhà n c. Doanh nghi p nhà n c là đ iơ ở ở ữ ủ ướ ệ ướ ố
t ng qu n lý tr c ti p c a nhà n c, ch u trách nhi m tr c nhà n c vượ ả ự ế ủ ướ ị ệ ướ ướ ề
- 6 -