vi c b o toàn và phát tri n s v n c a nhà n c giao cho, đ ng th i th cệ ả ể ố ố ủ ướ ồ ờ ự
hi n các m c tiêu mà nhà n c giao.ệ ụ ướ
1.1.1.2. Vai trò c a doanh nghi p nhà n củ ệ ướ
Hi n nay Vi t Nam đang xây d ng và phát tri n n n kinh t hàng hoáệ ệ ự ể ề ế
nhi u thành ph n theo c ch th tr ng có s đi u ti t c a nhà n c, cácề ầ ơ ế ị ườ ự ề ế ủ ướ
doanh nghi p đ u bình đ ng trong kinh doanh và tr c pháp lu t. Nh ngệ ề ẳ ướ ậ ư
không có nghĩa là chúng có v trí nh nhau trong n n kinh t . Ph m vi ho tị ư ề ế ạ ạ
đ ng c a thành ph n này càng ngày càng gi m nh ng v n gi vai trò chộ ủ ầ ả ư ẫ ữ ủ
đ o. Nó t n t i trong nh ng ngành, lĩnh v c then ch t c a n n kinh t đạ ồ ạ ữ ự ố ủ ề ế ể
nhà n c có đ s c th c hi n ch c năng đi u ti t vĩ mô, kh c ph c nh ngướ ủ ứ ự ệ ứ ề ế ắ ụ ữ
khi m khuy t c a th tr ng. Doanh nghi p nhà n c là công c v t ch tế ế ủ ị ườ ệ ướ ụ ậ ấ
đ nhà n c can thi p vào kinh t th tr ng đi u ti t th tr ng theo m cể ướ ệ ế ị ườ ề ế ị ườ ụ
tiêu c a nhà n c đã đ t ra và theo đúng đ nh h ng chính tr c a nhàủ ướ ặ ị ướ ị ủ
n c.ướ
Doanh nghi p nhà n c ho t đ ng trong nh ng ngành, lĩnh v c kinhệ ướ ạ ộ ữ ự
doanh mang l i ít l i nhu n ho c không có l i nhu n (mà các thành ph nạ ợ ậ ặ ợ ậ ầ
kinh t khác không đ u t ), do đó nó ph c v nhu c u chung c a n n kinhế ầ ư ụ ụ ầ ủ ề
t , đ m b o l i ích công c ng.ế ả ả ợ ộ
H n n a, doanh nghi p Nhà n c còn đ u t vào lĩnh v c kinhơ ữ ệ ướ ầ ư ự
doanh đòi h i v n l n mà các thành ph n kinh t khác không đ s c đ uỏ ố ớ ầ ế ủ ứ ầ
t , do đó mà doanh nghi p nhà n c l i càng có vai trò quan tr ng. Vi cư ệ ướ ạ ọ ệ
đánh giá vai trò quan tr ng c a kinh t nhà n c không ch d a vào s l iọ ủ ế ướ ỉ ự ự ờ
l tr c m t mà ph i tính đ n hi u qu kinh t lâu dài. S t n t i c aỗ ướ ắ ả ế ệ ả ế ự ồ ạ ủ
doanh nghi p nhà n c là m t t t y u khách quan. Đ doanh nghi p nhàệ ướ ộ ấ ế ể ệ
n c phát huy vai trò ch đ o c a mình, đòi h i nhà n c ph i có chínhướ ủ ạ ủ ỏ ướ ả
sách qu n lý thích h p đ i v i doanh nghi p nhà n c. Nh ng cũng ph iả ợ ố ớ ệ ướ ư ả
tôn tr ng quy lu t kinh t khách quan, đ các doanh nghi p nhà n c khôngọ ậ ế ể ệ ướ
là gánh n ng cho nhà n c v kinh t mà kinh t nhà n c ph i đ c s pặ ướ ề ế ế ướ ả ượ ắ
- 7 -
x p l i cho h p lý nâng cao hi u qu ho t đ ng c a doanh nghi p nhàế ạ ợ ệ ả ạ ộ ủ ệ
n c.ướ
1.1.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n c t i Vi tự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ ạ ệ
Nam.
1.1.2.1. Quan ni m v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c và nh ngệ ề ổ ầ ệ ướ ữ
u vi t c a công ty c ph nư ệ ủ ổ ầ
Công ty c ph n là doanh nghi p trong đó các thành viên cùng nhauổ ầ ệ
góp v n, cùng chia nhau l i nhu n, cùng ch u l t ng ng v i ph n v nố ợ ậ ị ỗ ươ ứ ớ ầ ố
góp và ch ch u trách nhi m v các kho n n c a công ty trong ph m vi sỉ ị ệ ề ả ợ ủ ạ ố
v n c a mình góp vào công ty. (ố ủ Theo lu t công ty ngày 21 - 12 – 1990) ậ
Công ty c ph n mang l i hi u qu kinh doanh cao góp ph n hoànổ ầ ạ ệ ả ầ
thi n c ch th tr ng, do quan h đa s h u trong công ty c ph n nênệ ơ ế ị ườ ệ ở ữ ổ ầ
quy mô có kh năng m r ng, huy đ ng v n d , thu hút đ c nhi u nhàả ở ộ ộ ố ễ ượ ề
đ u t và ti t ki m c a dân c , nên có th m r ng quy mô nhanh. Công tyầ ư ế ệ ủ ư ể ở ộ
c ph n có th i gian t n t i lâu dài vì v n góp có s đ c l p nh t đ nh v iổ ầ ờ ồ ạ ố ự ộ ậ ấ ị ớ
các c đông. Trong công ty c ph n, quy n s d ng v n tách r i quy n sổ ổ ầ ề ử ụ ố ờ ề ở
h u nên hi u qu s d ng v n cao h n. Đó là vì v n trao vào trong tay cácữ ệ ả ử ụ ố ơ ố
nhà kinh doanh gi i, bi t cách đ làm cho đ ng v n sinh l i. M t khác, doỏ ế ể ồ ố ờ ặ
c ch phân b r i ro đ c thù, ch đ trách nhi m h u h n đ i v i cácơ ế ổ ủ ặ ế ộ ệ ữ ạ ố ớ
kho n n trong m c v n c a công ty nên các nhà đ u t tài chính có thả ợ ứ ố ủ ầ ư ể
mua c ph n, t o c h i đ huy đ ng v n. Đ c bi t, c ph n hoá doanhổ ầ ạ ơ ộ ể ộ ố ặ ệ ổ ầ
nghi p nhà n c cũng là cách đ ng i lao đ ng tham gia vào công ty chệ ướ ể ườ ộ ứ
không ph i là làm thuê nên tăng trách nhi m c a h đ i v i công vi c.ả ệ ủ ọ ố ớ ệ
Các doanh nghi p nhà n c đ c ti n hành c ph n hoá thì v n chệ ướ ượ ế ổ ầ ố ủ
s h u doanh nghi p nhà n c đ c bán cho nhi u đ i t ng khác nhauở ữ ệ ướ ượ ề ố ượ
nh các t ch c kinh t xã h i, các cá nhân trong và ngoài doanh nghi p đãư ổ ứ ế ộ ệ
t o c ch nhi u ng i cùng lo. Nhà n c có th gi l i m t t l cạ ơ ế ề ườ ướ ể ữ ạ ộ ỷ ệ ổ
ph n ho c không. Nh v y hình th c s h u t i doanh nghi p đã chuy nầ ặ ư ậ ứ ở ữ ạ ệ ể
- 8 -
t s h u nhà n c duy nh t sang s h u h n h p. T đây d n đ n nh ngừ ở ữ ướ ấ ở ữ ỗ ợ ừ ẫ ế ữ
thay đ i quan tr ng v hình th c t ch c qu n lý cũng nh ph ng h ngổ ọ ề ứ ổ ứ ả ư ươ ướ
ho t đ ng cu công ty. Doanh nghi p nhà n c sau c ph n hoá s t ch cạ ộ ả ệ ướ ổ ầ ẽ ổ ứ
ho t đ ng theo lu t doanh nghi p.ạ ộ ậ ệ
Có th khái quát v c ph n hoá doanh nghi p nhà n c là m t bi nể ề ổ ầ ệ ướ ộ ệ
pháp chuy n đ i hình th c s h u trong doanh nghi p t s h u nhà n cể ổ ứ ở ữ ệ ừ ở ữ ướ
sang s h u c a các c đông (trong đó nhà n c có th tham gia v i tở ữ ủ ổ ướ ể ớ ư
cách c đông ho c không tham gia). Đi đôi v i vi c chuy n đ i s h u làổ ặ ớ ệ ể ổ ở ữ
vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c sang ho t đ ng theo hình th cệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ứ
công ty c ph n, đ c đi u ch nh theo các quy đ nh trong Lu t doanhổ ầ ượ ề ỉ ị ậ
nghi p. V hình th c, đó là vi c nhà n c bán m t ph n hay toàn b giá trệ ề ứ ệ ướ ộ ầ ộ ị
c ph n (v n c a mình trong doanh nghi p cho các cá nhân t ch c trongổ ầ ố ủ ệ ổ ứ
và ngoài doanh nghi p, ho c tr c ti p t doanh nghi p theo cách bán giáệ ặ ự ế ự ệ
thông th ng hay b ng ph ng th c đ u giá ho c qua th tr ng ch ngườ ằ ươ ứ ấ ặ ị ườ ứ
khoán.
V b n ch t, đó là ph ng th c th c hi n xã h i hoá đ ng v nề ả ấ ươ ứ ự ệ ộ ồ ố
thu c s h u nhà n c, chuy n t doanh nghi p 1 ch s h u sang đa sộ ở ữ ướ ể ừ ệ ủ ở ữ ở
h u, t o nên mô hình doanh nghi p ho t đ ng phù h p kinh t th tr ng.ữ ạ ệ ạ ộ ợ ế ị ườ
S phát tri n m nh m c a l c l ng s n xu t và trình đ xã h iự ể ạ ẽ ủ ự ượ ả ấ ộ ộ
hóa s n xu t d n đ n s t p trung l n v v n xã h i là đi u mà m t cáả ấ ẫ ế ự ậ ớ ề ố ộ ề ộ
nhân không th đáp ng đ c.ể ứ ượ
T nh ng lý do nêu trên, c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Vi từ ữ ổ ầ ệ ướ ở ệ
Nam hi n nay v a là đòi h i khách quan, v a là đi u ki n quan tr ng đệ ừ ỏ ừ ề ệ ọ ể
thúc đ y phát tri n kinh t đ t n c.ẩ ể ế ấ ướ
1.1.2.2. S c n thi t ph i c ph n hoá doanh nghi p nhà n cự ầ ế ả ổ ầ ệ ướ
Các doanh nghi p nhà n c Vi t Nam đ c thành l p ngay sau khiệ ướ ở ệ ượ ậ
mi n B c đ c gi i phóng. Ho t đ ng c a các doanh nghi p nhà n c đãề ắ ượ ả ạ ộ ủ ệ ướ
góp ph n tích c c vào s nghi p gi i phóng mi n Nam, th ng nh t đ tầ ự ự ệ ả ề ố ấ ấ
- 9 -
n c ( ví d nh : cung c p các s n ph m ch y u v t li u s n xu t vàướ ụ ư ấ ả ẩ ủ ế ề ư ệ ả ấ
v t ph m tiêu dùng cho xã h i ). Nh ng do c ch bao c p, n n kinh t tậ ẩ ộ ư ơ ế ấ ề ế ự
cung t c p kéo dài c khi đ t n c đã hoà bình th ng nh t, d n đ n tri tự ấ ả ấ ướ ố ấ ẫ ế ệ
tiêu đ ng l c s n xu t kinh doanh. S n xu t không theo nhu c u mà theoộ ự ả ấ ả ấ ầ
ch tiêu pháp l nh c a nhà n c, s n xu t đình tr không có hi u qu .ỉ ệ ủ ướ ả ấ ệ ệ ả
Nh t là vào nh ng năm 1960 tình hình tr nên x u h n khi các doanhấ ữ ở ấ ơ
nghi p không có kh năng c nh tranh trên th tr ng qu c t .ệ ả ạ ị ườ ố ế
M c đích c a vi c thành l p doanh nghi p nhà n c nh m t o tíchụ ủ ệ ậ ệ ướ ằ ạ
lu cho ngân sách nhà n c, t o vi c làm cho ng i lao đ ng nh ng trongỹ ướ ạ ệ ườ ộ ư
th c t các doanh nghi p nhà n c không đáp ng đ c nh ng m c tiêuự ế ệ ướ ứ ượ ữ ụ
này. Do doanh nghi p nhà n c th ng có xu h ng t p trung vào nh ngệ ướ ườ ướ ậ ữ
ngành c n v n l n s d ng ít lao đ ng, c ng thêm v i trình đ c a đ i ngũầ ố ớ ử ụ ộ ộ ớ ộ ủ ộ
qu n lý doanh nghi p có nhi u y u kém, nên doanh nghi p nhà n c ho tả ệ ề ế ệ ướ ạ
đ ng kém hi u qu không đ m b o đ c các m c tiêu nhà n c đ t ra đ iộ ệ ả ả ả ượ ụ ướ ặ ố
v i doanh nghi p nhà n c khi thành l p. ớ ệ ướ ậ
Nguyên nhân ch y u d n đ n th c tr ng kém hi u qu c a doanhủ ế ẫ ế ự ạ ệ ả ủ
nghi p nhà n c là:ệ ướ
- Do nh h ng c a c ch k ho ch hoá t p trung trong đi u ki nả ưở ủ ơ ế ế ạ ậ ề ệ
chi n tranh kéo dài. Trong c ch đó coi kinh t qu c doanh d a trên chế ơ ế ế ố ự ế
đ s h u toàn dân, xem nh quy lu t kinh t khách quan c a th tr ngộ ở ữ ẹ ậ ế ủ ị ườ
nên h ch toán doanh nghi p mang tính hình th c, đ i ngũ cán b lãnh đ oạ ệ ứ ộ ộ ạ
quan liêu, nóng v i ch quan duy ý chí. Ngay c trong th i kỳ đ i m i thìộ ủ ả ờ ổ ớ
thành ph n kinh t này v n ho t đ ng ch a hi u qu , do ch a đáp ngầ ế ẫ ạ ộ ư ệ ả ư ứ
đ c yêu c u c a th tr ng và th c t , thái đ lao đ ng c a doanh nghi pượ ầ ủ ị ườ ự ế ộ ộ ủ ệ
nhà n c còn mang tính l i, nên năng xu t lao đ ng không cao.ướ ỷ ạ ấ ộ
- Do s y u kém c a đ i ngũ công nhân, c a cán b qu n lý và trìnhự ế ủ ộ ủ ộ ả
đ công ngh . S y u kém c a l c l ng s n xu t còn th hi n k t c uộ ệ ự ế ủ ự ượ ả ấ ể ệ ở ế ấ
h t ng th p kém c a toàn b n n kinh t cũng nh c a m i doanh nghi p.ạ ầ ấ ủ ộ ề ế ư ủ ỗ ệ
- 10 -
Công ngh l c h u d n t i h u qu t t y u là s n ph m ch t l ng kém,ệ ạ ậ ẫ ớ ậ ả ấ ế ả ẩ ấ ượ
giá thành s n ph m cao không th c nh tranh trên th tr ng, vì th doanhả ẩ ể ạ ị ườ ế
nghi p ch a có tích lu n i b .ệ ư ỹ ộ ộ
- Trình đ qu n lý vĩ mô đ i v i n n kinh t và doanh nghi p cònộ ả ố ớ ề ế ệ
nhi u y u kém. H th ng chính sách pháp lu t qu n lý ch a hoàn ch nhề ế ệ ố ậ ả ư ỉ
đ ng b khi còn ch ng chéo mâu thu n, hi u l c th c hi n th p gây khóồ ộ ồ ẫ ệ ự ự ệ ấ
khăn cho doanh nghi p . Pháp lu t còn nhi u k h ch ng chéo không nệ ậ ề ẽ ở ồ ổ
đ nh s kém linh ho t c a b ph n qu n lý tài chính, k toán, ki m toán,ị ự ạ ủ ộ ậ ả ế ể
thanh tra. Nên nhà n c không n m đ c th c tr ng tài chính hi u qu c aướ ắ ượ ự ạ ệ ả ủ
doanh nghi p. Các doanh nghi p nhà n c ch a xác đ nh rõ quy n l i tráchệ ệ ướ ư ị ề ợ
nhi m c a ng i lao đ ng, cho nên ng i lao đ ng không có trách nhi m,ệ ủ ườ ộ ườ ộ ệ
không quan tâm đ n qu n lý s d ng tài s n doanh nghi p, tình tr ng thamế ả ử ụ ả ệ ạ
nhũng tiêu c c trong doanh nghi p tr nên ph bi n. C th : ự ệ ở ổ ế ụ ể
+ Công n c a các doanh nghi p nhà n c l n, n ph i thu chi mợ ủ ệ ướ ớ ợ ả ế
65% , n ph i tr chi m 125 % v n nhà n c trong doanh nghi p. Trongợ ả ả ế ố ướ ệ
đó n ph i tr cho ngân hàng chi m 25%. ợ ả ả ế
+ Quy mô c a doanh nghi p nhà n c ph n l n nh bé, s l ngủ ệ ướ ầ ớ ỏ ố ượ
nhi u. Năm 1996 có 33% doanh nghi p nhà n c có v n nh h n 1 t đ ngề ệ ướ ố ỏ ơ ỷ ồ
trong đó 50% có s v n nh h n 500 tri u đ ng; s doanh nghi p có v nố ố ỏ ơ ệ ồ ố ệ ố
t 1 đ n 5 t đ ng chi m t l 30 %. Còn s doanh nghi p có s v n l nừ ế ỷ ồ ế ỷ ệ ố ệ ố ố ớ
h n 10 t đ ng ch chi m 23 % trong s các doanh nghi p nhà n c đangơ ỷ ồ ỉ ế ố ệ ướ
ho t đ ng. Nhi u doanh nghi p cùng lo i ho t đ ng ch ng chéo v ngànhạ ộ ề ệ ạ ạ ộ ồ ề
ngh kinh doanh, c p qu n lý trên cùng 1 đ a bàn t o nên s c nh tranhề ấ ả ị ạ ự ạ
không lành m nh, n y sinh nhi u tiêu c c.ạ ả ề ự
+ Kh năng c nh tranh c a doanh nghi p nhà n c r t y u vì ch aả ạ ủ ệ ướ ấ ế ư
ch ng t kh năng c nh tranh trên th tr ng vì mang tâm lý trông ch ứ ỏ ả ạ ị ườ ờ ỷ
l i không t xây d ng k ho ch kinh doanh cho doanh nghi p. Trên th c tạ ự ự ế ạ ệ ự ế
đã ch ng minh kh năng c nh tranh và kh năng thành công c a doanhứ ả ạ ả ủ
- 11 -
nghi p ph thu c nhi u vào k ho ch kinh doanh và k ho ch c nh tranhệ ụ ộ ề ế ạ ế ạ ạ
c a doanh nghi p. Vi c l a ch n s n ph m cho doanh nghi p là y u tủ ệ ệ ự ọ ả ẩ ệ ế ố
quan tr ng hàng đ u. Vì doanh thu mà s n ph m mang l i ph i b o đ m bùọ ầ ả ẩ ạ ả ả ả
đ chi phí ngoài ra còn ph i có l i nhu n.ủ ả ợ ậ
+ Tình tr ng thi u v n là ph bi n: trung bình m i doanh nghi p cóạ ế ố ổ ế ỗ ệ
11,6 t đ ng v n do nhà n c c p nh ng v n ho t đ ng th c t ch b ngỷ ồ ố ướ ấ ư ố ạ ộ ự ế ỉ ằ
80% v n ghi trên s sách. V n l u đ ng ch còn 50 % huy đ ng vào s nố ổ ố ư ộ ỉ ộ ả
xu t kinh doanh. Còn l i là công n khó đòi tài s n m t mát, kém ph mấ ạ ợ ả ấ ẩ
ch t, trang thi t b l c h u.ấ ế ị ạ ậ
Vì th vi c chuy n đ i doanh nghi p nhà n c ho t đ ng kém hi uế ệ ể ổ ệ ướ ạ ộ ệ
qu gây lãng phí ngu n l c qu c gia, sang hình th c công ty c ph n hay tả ồ ự ố ứ ổ ầ ư
nhân hoá doanh nghi p nhà n c là c n thi t đ nâng cao hi u qu c nhệ ướ ầ ế ể ệ ả ạ
tranh c a doanh nghi p và n n kinh t .ủ ệ ề ế
1.2. N I DUNG VÀ QUI TRÌNH C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỘ Ổ Ầ Ệ ƯỚ
1.2.1. N i dung c b n c a ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhàộ ơ ả ủ ủ ươ ổ ầ ệ
n cướ
Ch tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c đã đ c đ ra t lâuủ ươ ổ ầ ệ ướ ượ ề ừ
nh ng đ n nay m i đ c quan tâm h p lý, nhà n c đã đ ra nhi u gi iư ế ớ ượ ợ ướ ề ề ả
pháp đ t o đi u ki n thu n l i cho quá trình c ph n hoá nh ngh đ nhể ạ ề ệ ậ ợ ổ ầ ư ị ị
44/1998/NĐ-CP, ngh đ nh 64/2002/NĐ-CP, bao g m m t s n i dung cị ị ồ ộ ố ộ ơ
b n v c ph n hoá nh sau:ả ề ổ ầ ư
V m c tiêu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c:ề ụ ổ ầ ệ ướ La nh m góp ph nằ ầ
quan tr ng nâng cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo iọ ệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ
hình doanh nghi p có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i laoệ ề ủ ở ữ ả ườ
đ ng; t o đ ng l c m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanhộ ạ ộ ự ạ ẽ ơ ế ả ộ
nghi p đ s d ng có hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanhệ ể ử ụ ệ ả ố ả ủ ướ ủ
nghi p. Huy đ ng v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân, các t ch c kinhệ ộ ố ủ ộ ồ ổ ứ
t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ i m i công ngh ,ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ ớ ệ
- 12 -