Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Luận văn tốt nghiệp-cồ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn hà nội part5 pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.44 KB, 6 trang )


- Vi c x lý các t n t i v tài s n trong doanh nghi p ch a có h ngệ ử ồ ạ ề ả ệ ư ướ
d n c th , rõ ràng, còn mang tính ch t khoán tr ng cho doanh nghi pẫ ụ ể ấ ắ ệ
(doanh nghi p ph i x lý tr c khi ti n hành c ph n hóa), làm cho cácệ ả ử ướ ế ổ ầ
doanh nghi p g p nhi u khó khăn h t s c lúng túng khi x lý các v n đệ ặ ề ế ứ ử ấ ề
t n t i. Th m chí m t s doanh nghi p đã xin thôi không làm thí đi m vìồ ạ ậ ộ ố ệ ể
trong m t th i gian dài v n ch a xác l p đ c quy n s h u đ i v i m tộ ờ ẫ ư ậ ượ ề ở ữ ố ớ ộ
s tài s n đ c ti p qu n trong quá trình c i t o công th ng, ho c khôngố ả ượ ế ả ả ạ ươ ặ
t x lý n i các t n t i v m t tài chính khác nh : các kho n l , công nự ử ổ ồ ạ ề ặ ư ả ỗ ợ
khó đòi ho c hàng hóa đ ng kém, m t ph m ch t ặ ứ ọ ấ ẩ ấ
- Ch a có các chính sách u đãi th a đáng cho doanh nghi p và ng iư ư ỏ ệ ườ
lao đ ng các doanh nghi p th c hi n c ph n hóa, d n t i ng i laoộ ở ệ ự ệ ổ ầ ẫ ớ ườ
đ ng các doanh nghi p này c m th y quy n l i mình không đ c đ mộ ở ệ ả ấ ề ợ ượ ả
b o, quá b thi t thòi khi chuy n sang hình th c công ty c ph n.ả ị ệ ể ứ ổ ầ
2.1.2. Giai đo n m r ng (5/1996-6/1998):ạ ở ộ
Trong giai đo n này đã có nhi u doanh nghi p nhà n c đ c cạ ề ệ ướ ượ ổ
ph n hoá h n trong giai đo n tr c nh cầ ơ ạ ướ ờ hính ph đã quan tâm h n đ nủ ơ ế
công tác c ph n hoá doanh nghi p nhà n c. Và vi c m t s doanhổ ầ ệ ướ ệ ộ ố
nghi p đã c ph n hoá thành công đã và đang thu đ c nhi u k t qu khệ ổ ầ ượ ề ế ả ả
quan c i thi n đáng k năng l c c nh tranh c a công ty và hi u qu s nả ệ ể ự ạ ủ ệ ả ả
xu t kinh doanh so v i tr c khi c ph n hoá, đã thúc đ y ti n trình cấ ớ ướ ổ ầ ẩ ế ổ
ph n hoá Vi t Nam nh ng t c đ v n ch m ch p ch a đ m b o th cầ ở ệ ư ố ộ ẫ ậ ạ ư ả ả ự
hi n đ c k ho ch c a nhà n c giao. C th đã có 111 doanh nghi p đãệ ượ ế ạ ủ ướ ụ ể ệ
đ c ti n hành c ph n hoá chi m 2% so v i t ng s doanh nghi p nhàượ ế ổ ầ ế ớ ổ ố ệ
n c. ướ
Trong đó Hà N i chi m kho ng 3,6% t ng s doanh nghi p c ph nộ ế ả ổ ố ệ ổ ầ
hoá trên c n c. Đ c bi t là năm 1998 trên đ a bàn Hà N i đã c ph n hoáả ướ ặ ệ ị ộ ổ ầ
đ c 30 công ty v i t ng s v n đ u t đ t 119.341 tri u đ ng trong đóượ ớ ổ ố ố ầ ư ạ ệ ồ
v n nhà n c là 28.744 tri u đ ng chi m 24% t ng v n đ u t , v n do cố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ ư ố ổ
- 25 -


đông trong doanh nghi p n m gi là 61.655 tri u đ ng chi m 51,6% s cệ ắ ữ ệ ồ ế ố ổ
ph n c a doanh nghi p còn l i là s v n do c đông ngoài doanh nghi pầ ủ ệ ạ ố ố ổ ệ
n m gi , ch chi m 24,3%. Nh v y c đông trong doanh nghi p là ng iắ ữ ỉ ế ư ậ ổ ệ ườ
n m gi t l áp đ o s c ph n trong các doanh nghi p. Nh ng nhìnắ ữ ỷ ệ ả ố ổ ầ ệ ư
chung quy mô v n c a các doanh nghi p còn nh do ch a có tích lu n iố ủ ệ ỏ ư ỹ ộ
b , m i doanh nghi p trung bình ch có g n 4 t đ ng v n.ộ ỗ ệ ỉ ầ ỷ ồ ố
Văn b n ban hành trong giai đo n này là:ả ạ Ngh đ nh 28/CP ngàyị ị
7/5/1996 v vi c chuy n m t s doanh nghi p Nhà n c thành công ty cề ệ ể ộ ố ệ ướ ổ
ph n. Ngh đ nh 25/CP ngày 26/3/1997 s a đ i m t s đi u NĐ28/CP vàầ ị ị ử ổ ộ ố ề
ch th 658/TTg ngày 20/8/1997 c a Th t ng chính ph v thúc đ y tri nỉ ị ủ ủ ướ ủ ề ẩ ể
khai v ng ch c công tác c ph n hóa. Tuy nhiên còn nhi u h n ch đ i v iữ ắ ổ ầ ề ạ ế ố ớ
chính sách này, nên t c đ c ph n hoá đã ch ng l i trên c n c (bao hàmố ộ ổ ầ ữ ạ ả ướ
c y u t kinh t qu c t ).ả ế ố ế ố ế
- M c tiêu huy đ ng v n ch a đ c khai thác t t. NĐ28/CP ch a quyụ ộ ố ư ượ ố ư
đ nh vi c bán c ph n cho ng i n c ngoài và gi i h n đ u t v n c aị ệ ổ ầ ườ ướ ớ ạ ầ ư ố ủ
các nhà đ u t trong n c t 5-10% giá tr doanh nghi p d n đ n ch y uầ ư ướ ừ ị ệ ẫ ế ủ ế
là c ph n hóa n i b , r t ít doanh nghi p c ph n hóa r ng rãi ra côngổ ầ ộ ộ ấ ệ ổ ầ ộ
chúng.
-Vi c h ng d n, gi i thích các tiêu th c đ l a ch n doanh nghi pệ ướ ẫ ả ứ ể ự ọ ệ
Nhà n c làm c ph n hóa trong NĐ28 còn ch a đ y đ , ch a rõ ràng (thướ ổ ầ ư ầ ủ ư ế
nào là quy mô v a và nh , th nào là không thu c di n Nhà n c c n thi từ ỏ ế ộ ệ ướ ầ ế
gi 100% v n đ u t , tiêu chí gì đ xác đ nh? ai xác đ nh? xí nghi p t xácữ ố ầ ư ể ị ị ệ ự
đ nh hay Nhà n c xác đ nh )ị ướ ị
- NĐ 28 đ a ra 3 hình th c c ph n hóa, tuy nhiên ch a có tiêu th c rõư ứ ổ ầ ư ứ
ràng: th nào là đ đi u ki n đ c ph n hóa m t b ph n, cách th c táchế ủ ề ệ ể ổ ầ ộ ộ ậ ứ
và t ch c c ph n hóa theo hình th c này? vi c gi i quy t các ch đ uổ ứ ổ ầ ứ ệ ả ế ế ộ ư
đãi cho ng i lao đ ng trong cùng doanh nghi p nh ng không làm vi c ườ ộ ở ệ ư ệ ở
- 26 -

b ph n này nh th nào? s gi i quy t ra sao đ i v i ph n còn l i, đ cộ ậ ư ế ẽ ả ế ố ớ ầ ạ ặ

bi t khi ph n còn l i ho t đ ng kinh doanh không có hi u qu ? ệ ầ ạ ạ ộ ệ ả
- V đ nh giá: thi u m t h th ng văn b n pháp quy quy đ nh vàề ị ế ộ ệ ố ả ị
h ng d n vi c đ nh giá doanh nghi p và thi u đ i ngũ cán b có đ năngướ ẫ ệ ị ệ ế ộ ộ ủ
l c, trình đ đ làm công tác đ nh giáự ộ ể ị
Ch a chú ý đúng m c quy n l i c a ng i mua: ch a tuân theo quyư ứ ề ợ ủ ườ ư
lu t th tr ng ( đây ng i bán là Nhà n c đ nh tr c, ng i mua đ nhậ ị ườ ở ườ ướ ị ướ ườ ị
sau); giá tr doanh nghi p c ph n hóa v n còn ch a đ ng nh ng y u t r iị ệ ổ ầ ẫ ứ ự ữ ế ố ủ
ro cao, ho c ng i mua không có nhu c u (nh tài s n không c n dùng, chặ ườ ầ ư ả ầ ờ
thanh lý, các kho n công n dây d a ch a đ c x lý )ả ợ ư ư ượ ử
- Nh ng ph ng pháp xác đ nh giá tr l i th (quy đ nh t i NĐ 28 vàữ ươ ị ị ợ ế ị ạ
thông t 50 TC/TCDN) còn nhi u h n ch : ư ề ạ ế
+ Khi xác đ nh t su t l i nhu n c a 3 năm li n k v i th i đi m cị ỷ ấ ợ ậ ủ ề ề ớ ờ ể ổ
ph n hoá là d a trên v n Nhà n c c p hi n hành. Nh ng khi xác đ nh l iầ ự ố ướ ấ ệ ư ị ợ
th l i d a trên s v n Nhà n c đã đánh giá l i. S không đ ng nh t nàyế ạ ự ố ố ướ ạ ự ồ ấ
đã làm thi t h i cho ng i mua n u ph n v n Nhà n c đánh giá tăng lênệ ạ ườ ế ầ ố ướ
và thi t h i cho Nhà n c n u ph n v n Nhà n c đánh giá l i gi m đi.ệ ạ ướ ế ầ ố ướ ạ ả
+ L i th m i ch d a vào k t qu kinh doanh th c t trong quá kh ,ợ ế ớ ỉ ự ế ả ự ế ứ
nh ng t ng lai c a doanh nghi p còn ch u nh h ng c a nhi u bi nư ươ ủ ệ ị ả ưở ủ ề ế
đ ng khác, đ c bi t là c nh tranh cao thì giá tr siêu ng ch do l i th mangộ ặ ệ ạ ị ạ ợ ế
l i s gi m đi. Vì v y có tính c 100% giá tr l i th vào giá tr doanhạ ẽ ả ậ ả ị ợ ế ị
nghi p đ bán thì ng i mua c ph n s b thi t thòi.ệ ể ườ ổ ầ ẽ ị ệ
- Quy trình xác đ nh giá tr doanh nghi p quá phi n hà, ph i qua t i 3ị ị ệ ề ả ớ
giai đo n: h i đ ng th m đ nh giá c a doanh nghi p, ki m toán, h i đ ngạ ộ ồ ẩ ị ủ ệ ể ộ ồ
th m đ nh c a Nhà n c và sau đó c quan có th m quy n m i công bẩ ị ủ ướ ơ ẩ ề ớ ố
giá.
- Giá tr doanh nghi p c ph n hoá là giá tr th c t mà ng i mua,ị ệ ổ ầ ị ự ế ườ
ng i bán đ u ch p nh n đ c, nh ng khi xác đ nh giá tr doanh nghi p tườ ề ấ ậ ượ ư ị ị ệ ổ
- 27 -

ch c ki m toán ch y u d a trên s sách k toán. Do đó, k t qu ki mứ ể ủ ế ự ổ ế ế ả ể

toán không s d ng đ c vào vi c công b giá tr doanh nghi p đ cử ụ ượ ệ ố ị ệ ể ổ
ph n hoá, làm ch m ti n trình c ph n hoá và làm tăng chi phí c a doanhầ ậ ế ổ ầ ủ
nghi p.ệ
Chính sách u đãi cho doanh nghi p và cho ng i lao đ ng khi ti nư ệ ườ ộ ế
hành c ph n hoá ch a h p d n: theo NĐ28 có 6 u đãi cho doanh nghi pổ ầ ư ấ ẫ ư ệ
chuy n đ i, song không quy đ nh rõ các gi i pháp đ th c hi n các u đãiể ổ ị ả ể ự ệ ư
đó nên th c t th c hi n r t khó khăn, có khi không th c hi n đ c nhự ế ự ệ ấ ự ệ ượ ư
chính sách u đãi v tín d ng ho c u đãi v thu theo Lu t khuy n khíchư ề ụ ặ ư ề ế ậ ế
đ u t trong n c. Ch a có gi i pháp tích c c đ h tr và t o đi u ki nầ ư ướ ư ả ự ể ỗ ợ ạ ề ệ
cho doanh nghi p sau khi chuy n thành công ty c ph n n đ nh và phátệ ể ổ ầ ổ ị
tri n s n xu t.ể ả ấ
Vi c u đãi cho ng i lao đ ng nh c p m t s c ph n theo thâmệ ư ườ ộ ư ấ ộ ố ổ ầ
niên và ch t l ng công tác b c l nh ng đi m ch a h p lý:ấ ượ ộ ộ ữ ể ư ợ
+ C ph n c p cho ng i lao đ ng ch có ý nghĩa s d ng đ lĩnhổ ầ ấ ườ ộ ỉ ử ụ ể
ti n lãi c t c do công ty c ph n tr hàng năm. C ph n c p không thu cề ổ ứ ổ ầ ả ổ ầ ấ ộ
quy n s h u c a ng i lao đ ng, không đ c chuy n nh ng trên thề ở ữ ủ ườ ộ ượ ể ượ ị
tr ng, b h n ch khi th a k nên cũng ít h p d n cho ng i lao đ ng ườ ị ạ ế ừ ế ấ ẫ ườ ộ
+ T ng giá tr c phi u c p cho ng i lao đ ng gi i h n không quá 6ổ ị ổ ế ấ ườ ộ ớ ạ
tháng l ng c p b c, ch c v theo h th ng thang b ng l ng Nhà n cươ ấ ậ ứ ụ ệ ố ả ươ ướ
ban hành và t ng s c phi u c p không quá 100% giá tr doanh nghi p,ổ ố ổ ế ấ ị ệ
trên th c t giá tr c phi u c p cho ng i lao đ ng lá r t th p, ch kho ngự ế ị ổ ế ấ ườ ộ ấ ấ ỉ ả
4% giá tr doanh nghi p.ị ệ
+ Vi c bán ch u c ph n cho ng i lao đ ng trên th c t không ph iệ ị ổ ầ ườ ộ ự ế ả
là u đãi cho ng i nghèoư ườ
+ Vi c v a c p không c phi u, v a bán ch u c ph n cho ng i laoệ ừ ấ ổ ế ừ ị ổ ầ ườ
đ ng làm ph c t p thêm vi c qu n lý c phi uộ ứ ạ ệ ả ổ ế
- 28 -

H th ng chính sách cho c ph n hoá còn thi u và b t c p: các v nệ ố ổ ầ ế ấ ậ ấ
đ liên quan đ n xác đ nh ph m c p tài s n, m u đ án, h th ng ch tiêuề ế ị ẩ ấ ả ẫ ề ệ ố ỉ

kinh t thu c di n bu c ph i công khai hoá, x lý lao đ ng dôi d , thi uế ộ ệ ộ ả ử ộ ư ế
các văn b n h ng d n ho t đ ng sau c ph n hoá.ả ướ ẫ ạ ộ ổ ầ
2.1.3. Giai đo n ch đ ng (7/1998 - nay)ạ ủ ộ
Văn b n:ả NĐ 44/1998/NĐ-CP ngày 29/6/1998 thay th Ngh đ nhế ị ị
28/CP, NĐ 64/2002/NĐ-CP nh m b sung thay th Ngh đ nh 44/1998/NĐ-ằ ổ ế ị ị
CP và các thông t h ng d n c a các B , ngành ch c năng. ư ướ ẫ ủ ộ ứ
Tính đ n 31/5/2003, s doanh nghi p đ c c ph n hoá m i ch d ngế ố ệ ượ ổ ầ ớ ỉ ừ
con s 800, chi m 15 % s doanh nghi p và 2,5 % s v n c a kh i doanhở ố ế ố ệ ố ố ủ ố
nghi p nhà n c. Nâng m c t l gi a công ty c ph n so v i doanhệ ướ ứ ỷ ệ ữ ổ ầ ớ
nghi p nhà n c là 15%. Trong đó năm 1999 có 249 doanh nghi p đ c cệ ướ ệ ượ ổ
ph n hoá chi m 4,4% s doanh nghi p nhà n c. Năm 2000 có 212 doanhầ ế ố ệ ướ
nghi p c ph n hoá chi m 3,7 % t n s doanh nghi p nhà n c hi n nay. ệ ổ ầ ế ổ ố ệ ướ ệ
Còn đ n ngày 1/3/2004 c n c đã có g n 1000 doanh nghi p nhàế ả ướ ầ ệ
n c đ c c ph n hoá v i 229.778 lao đ ng trong các công ty này trungướ ượ ổ ầ ớ ộ
bình có 116 lao đ ng trên 1 doanh nghi p. Trong đó t l c ph n hoá trongộ ệ ỷ ệ ổ ầ
ngành th ng nghi p, khách s n, nhà hàng, d ch v du l ch và công nghi pươ ệ ạ ị ụ ị ệ
là cao nh t v i h n 60% s công ty c ph n ho t đ ng trong lĩnh v c này.ấ ớ ơ ố ổ ầ ạ ộ ự
Còn ngành nông lâm nghi p có t l này là nh nh t ch có 2 % s doanhệ ỷ ệ ỏ ấ ỉ ố
nghi p. Ngành xây d ng, giao thông v n t i, b u đi n có t l là 24 % sệ ự ậ ả ư ệ ỷ ệ ố
doanh nghi p c ph n hoá. T t c các ngành còn l i ch chi m 13,7% trongệ ổ ầ ấ ả ạ ỉ ế
s các công ty c ph n.ố ổ ầ
Riêng thành ph Hà N i năm 1999 là 40 công ty v i t ng v n 131.497ố ộ ớ ổ ố
tri u đ ng, nhà n c n m 27.135 tri u đ ng chi m 20,63% t l v n c aệ ồ ướ ắ ệ ồ ế ỷ ệ ố ủ
doanh nghi p. Các c đông trong doanh nghi p chi m 75.156 tri u đ ngệ ổ ệ ế ệ ồ
t ng ng v i t l 57% t ng v n c a doanh nghi p, v i 3439 c đông,ươ ứ ớ ỷ ệ ổ ố ủ ệ ớ ổ
còn l i s v n do c đông ngoài doanh nghi p n m gi là 29.206 tri uạ ố ố ổ ệ ắ ữ ệ
- 29 -

đ ng chi m 22,2% nh v y h u h t các doanh nghi p thì c đông trongồ ế ư ậ ở ầ ế ệ ổ
doanh nghi p đ u n m gi đa s c phi u c a doanh nghi p. Đi u này đãệ ề ắ ữ ố ổ ế ủ ệ ề

t o cho ng i lao đ ng quy n làm ch doanh nghi p, khi n h hăng sayạ ườ ộ ề ủ ệ ế ọ
s n xu t h n, tăng năng su t lao đ ng. Nh ng cũng l i là đi u khó khăn khiả ấ ơ ấ ộ ư ạ ề
h u h t ng i lao đ ng không có ki n th c v qu n lý kinh t và ho tầ ế ườ ộ ế ứ ề ả ế ạ
đ ng kinh doanh nh ng h l i n m ph n l n s c phi u thì khi giám đ cộ ư ọ ạ ắ ầ ớ ố ổ ế ố
doanh nghi p đ a ra quy t đ nh s khó khăn h n n u không đ c đa s cệ ư ế ị ẽ ơ ế ượ ố ổ
đông ch p nh n.ấ ậ
T tháng 6/1998 đ n tháng 11/2003, th c hi n c ph n hoá theo Nghừ ế ự ệ ổ ầ ị
đ nh 44/CP, và ti p theo đó là NĐ 64/2002/NĐ-CP nh m b sung thay thị ế ằ ổ ế
Ngh đ nh 44/1998/NĐ-CP , Hà N i đã c ph n hoá đ c 81 doanh nghi p,ị ị ộ ổ ầ ượ ệ
đ a t ng s doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá Hà N i lên 85ư ổ ố ệ ướ ượ ổ ầ ở ộ
doanh nghi p .ệ
2.2. TH C TR NG C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C HÀ N I Ự Ạ Ổ Ầ Ệ ƯỚ Ở Ộ
2.2.1. Khái quát ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàế ổ ầ ệ ướ ở
N i giai đo n 1996 - 2003.ộ ạ
Tr c khi ti n hành c ph n hoá m r ng thì trên đ a bàn Hà N i cóướ ế ổ ầ ở ộ ị ộ
h n ơ 600 doanh nghi p nhà n c. Đa ph n các doanh nghi p này làm ănệ ướ ầ ệ
kém hi u qu , tình tr ng thua l kéo dài . Trong khi đó thì tình hình chuy nệ ả ạ ỗ ể
đ i doanh nghi p nhà n c sang hình th c t nhân hoá và c ph n hoá làổ ệ ướ ứ ư ổ ầ
di n ra r t ch m, trong su t th i kỳ thí đi m c ph n hoá thì Hà N i khôngễ ấ ậ ố ờ ể ổ ầ ộ
c ph n hoá đ c doanh nghi p nào.ổ ầ ượ ệ
Trong 2 năm 1996 –1998 th c hi n c ph n hoá theo ngh đ nh 28/CPự ệ ổ ầ ị ị
(5/1996 đ n 6/1998), Hà N i m i chuy n đ c 4 doanh nghi p nhà n cế ộ ớ ể ượ ệ ướ
thành công ty c ph n. T 6/1998 đ n 11/2003, th c hi n c ph n hoá theoổ ầ ừ ế ự ệ ổ ầ
Ngh đ nh 44/CP, NĐ 64/2002/NĐ-CP Hà N i đã c ph n hoá đ c 81ị ị ộ ổ ầ ượ
doanh nghi p, đ a t ng s doanh nghi p nhà n c đ c c ph n hoá Hàệ ư ổ ố ệ ướ ượ ổ ầ ở
N i lên 85 doanh nghi p.ộ ệ
- 30 -

×