Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Luận văn tốt nghiệp-cồ phần hóa doanh nghiệp nhà nước trên địa bàn hà nội part6 pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (141.69 KB, 6 trang )


T năm 1998-2000 toàn thành ph có 70 doanh nghi p đ c c ph nừ ố ệ ượ ổ ầ
hoá. Đây là m t k t qu khá so v i c giai đo n tr c đó nh ng th c tộ ế ả ớ ả ạ ướ ư ự ế
v n còn r t nhi u doanh nghi p nhà n c ho t đ ng kém hi u qu c nẫ ấ ề ệ ướ ạ ộ ệ ả ầ
chuy n đ i hình th c s h u.ể ổ ứ ở ữ
T ng v n c a các doanh nghi p c ph n hoá đ t 250.838 tri u đ ngổ ố ủ ệ ổ ầ ạ ệ ồ
(trung bình m i doanh nghi p có s v n đ u t là g n 3.600 tri u đ ng),ỗ ệ ố ố ầ ư ầ ệ ồ
trong đó v n nhà n c là 55.879 tri u đ ng ( chi m 22,27% t ng v n đ uố ướ ệ ồ ế ổ ố ầ
t ), v n do c đông trong doanh nghi p n m gi là 136.811tri u đ ngư ố ổ ệ ắ ữ ệ ồ
( chi m 54,5%), s v n do c đông ngoài doanh nghi p n m gi là 58.347ế ố ố ổ ệ ắ ữ
tri u đ ng ( chi m 23,2%). S lao đ ng trong các doanh nghi p đã c ph nệ ồ ế ố ộ ệ ổ ầ
hoá trong năm là 3119 ng i. S c đông trong doanh nghi p là 3097ườ ố ổ ệ
ng i, còn c đông ngoài doanh nghi p là 428 ng i. Nh v y h u h tườ ổ ệ ườ ư ậ ở ầ ế
các doanh nghi p thì c đông trong doanh nghi p đ u n m gi đa s cệ ổ ệ ề ắ ữ ố ổ
phi u c a doanh nghi p.ế ủ ệ
Th i kỳ 2000 - 2003 tình hình tri n khai c ph n hoá có ph n ch ngờ ể ổ ầ ầ ữ
l i. So v i k ho ch thành ph đ t ra là c ph n hoá 60 doanh nghi p nhàạ ớ ế ạ ố ặ ổ ầ ệ
n c thì thành ph ch ti n hành c ph n hoá đ c 18 doanh nghi p (2ướ ố ỉ ế ổ ầ ượ ệ
doanh nghi p đang trong quy trình chuy n giao) đ t 30%, th p h n hai nămệ ể ạ ấ ơ
tr c. Trong 18 doanh nghi p c ph n có s v n là 46.634 tri u đ ngướ ệ ổ ầ ố ố ệ ồ
(trung bình m i doanh nghi p có s v n là 2.591 tri u đ ng), trong đó nhàỗ ệ ố ố ệ ồ
n c góp s v n là 6.800 tri u đ ng (chi m 14,6% t ng v n đ u t ), cướ ố ố ệ ồ ế ổ ố ầ ư ổ
đông trong doanh nghi p n m gi 31.672 tri u đ ng (chi m 68 % cệ ắ ữ ệ ồ ế ổ
ph n), ngoài doanh nghi p ch có 8.162 tri u đ ng (chi m g n 17,5 % cầ ệ ỉ ệ ồ ế ầ ổ
ph n), s c đông trong doanh nghi p có 1.646 ng i (96%), ngoài doanhầ ố ổ ệ ườ
nghi p ch có 68 ng i (4%).ệ ỉ ườ
Tính đ n nay, toàn thành ph đã c ph n hoá đ c 90 doanh nghi pế ố ổ ầ ượ ệ
nhà n c; trong đó có 74 doanh nghi p nhà n c đ c l p và 16 doanhướ ệ ướ ộ ậ
nghi p b ph n c a nhà n c ti n hành c ph n hoá. T ng v n c ph nệ ộ ậ ủ ướ ế ổ ầ ổ ố ổ ầ
- 31 -


c a các công ty c ph n này là 297.672 tri u đ ng. Trung bình m i doanhủ ổ ầ ệ ồ ỗ
nghi p có s v n đ u t là 3.800 tri u đ ng trong đó nhà n c n m giệ ố ố ầ ư ệ ồ ướ ắ ữ
22,6 % s c ph n c a doanh nghi p còn l i c đông n m gi 77,4 % số ổ ầ ủ ệ ạ ổ ắ ữ ố
c ph n còn l i, trong đó c đông trong doanh nghi p n m 56,6 % s cổ ầ ạ ổ ệ ắ ố ổ
ph n c a doanh nghi p, còn c đông bên ngoài doanh nghi p n m 30,8%ầ ủ ệ ổ ệ ắ
c ph n.ổ ầ
So v i tr c c ph n: v n tăng 18%; Doanh thu tăng 43,08%; L iớ ướ ổ ầ ố ợ
nhu n tăng 25,05%; N p ngân sách tăng 56,21%; Lao đ ng tăng 15,78%;ậ ộ ộ
Thu nh p trên đ u ng i tăng 0,52%; C t c đ t 6-24%.ậ ầ ườ ổ ứ ạ
2.2.2. Đánh giá th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàự ạ ổ ầ ệ ướ ở
N iộ .
T th c tr ng c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hà N i 1996 –ừ ự ạ ổ ầ ệ ướ ở ộ
2003, có th rút ra nh ng nh n xét, đánh giá sau:ể ữ ậ
- Th nh t, s l ng doanh nghi p c ph n hóa và v n đi u lứ ấ ố ượ ệ ổ ầ ố ề ệ
tăng lên.
- Th hai, ho t đ ng s n xu t kinh doanh c a các doanh nghi pứ ạ ộ ả ấ ủ ệ
sau c ph n hoá đã n đ nh và hi u qu h n.ổ ầ ổ ị ệ ả ơ
- Th ba, sau c ph n hoá s l ng lao đ ng thu hút tăng lên.ứ ổ ầ ố ượ ộ
- Th t , ti n trình c ph n hoá doanh nghi p nhà n c Hàứ ư ế ổ ầ ệ ướ ở
N i v n còn m t s h n ch :ộ ẫ ộ ố ạ ế
* Vi c chuy n giao b t đ ng s n nhà x ng và v t ki n trúc cònệ ể ấ ộ ả ưở ậ ế
nhi u b t c p: nhi u c quan và cá nhân cùng qu n lý s d ng chung trề ấ ậ ề ơ ả ử ụ ụ
s làm vi c v i doanh nghi p c ph n hoá. Doanh nghi p c ph n hoá đãở ệ ớ ệ ổ ầ ệ ổ ầ
đ u t xây d ng c b n trên đ t đi thuê c a doanh nghi p nhà n c khácầ ư ự ơ ả ấ ủ ệ ướ
ch a c ph n hoá ho c t ch c khác.ư ổ ầ ặ ổ ứ
* Gi i quy t công n tr c khi c ph n hoá là c m t v n đ nanả ế ợ ướ ổ ầ ả ộ ấ ề
gi i ch a th c hi n đ c m t cách tri t đ :ả ư ự ệ ượ ộ ệ ể có đ n 80% s doanh nghi pế ố ệ
trong di n c ph n hoá đ u có tình tr ng n ph i thu khó đòi mà con nệ ổ ầ ề ạ ợ ả ợ
- 32 -


v n t n t i c n ph i x lý tr c khi xác đ nh giá tr doanh nghi p đ cẫ ồ ạ ầ ả ử ướ ị ị ệ ể ổ
ph n hoá: con n v n t n t i và còn đ a ch pháp nhân đang chu n b gi iầ ợ ẫ ồ ạ ị ỉ ẩ ị ả
th ho c phá s n, hàng năm v n có xác nh n n và h a tr , nh ng khôngể ặ ả ẫ ậ ợ ứ ả ư
tr ho c tr r t ít; con n đang b truy nã, b tù không còn tài s n, hay đangả ặ ả ấ ợ ị ị ả
trong quá trình đi u tra đ đ a ra xét x ; con n là nh ng nông dân, ngề ể ư ử ợ ữ ư
dân, mua v t t đ s n xu t do thiên tai, do làm ăn thua l ch m tr kéo dàiậ ư ể ả ấ ỗ ậ ả

* Ch a x lý t t v tình hình tài s n, tình hình tài chính ph c t p.ư ử ố ề ả ứ ạ
Ch ng h n: công n t n đ ng nh ng không l p h s , n ph i thu khó đòiẳ ạ ợ ồ ọ ư ậ ồ ơ ợ ả
chi m t tr ng l n trong ngu n v n. Doanh nghi p có liên doanh v i n cế ỷ ọ ớ ồ ố ệ ớ ướ
ngoài nh ng liên doanh thua l ch a có c ch x lý. V n còn m t s giámư ỗ ư ơ ế ử ẫ ộ ố
đ c doanh nghi p trong di n c ph n hoá ch a mu n làm, l n l a nêu lýố ệ ệ ổ ầ ư ố ầ ự
do đ xin rút tên đ có th i gian “c ng c l i” tr c khi c ph n hoá ể ể ờ ủ ố ạ ướ ổ ầ
* Tri n khai ch tr ng c ph n hoá còn ch m:ể ủ ươ ổ ầ ậ U ban nhân dânỷ
thành ph đã giao k ho ch c ph n hoá cho các qu n huy n, s banố ế ạ ổ ầ ậ ệ ở
ngành, t ng công ty 90 theo ch tiêu s l ng doanh nghi p nhà n c cổ ỉ ố ượ ệ ướ ổ
ph n hoá c a chính ph giao, nh ng các c quan ch qu n ch m tri n khaiầ ủ ủ ư ơ ủ ả ậ ể
nh t là doanh nghi p nhà n c tr c thu c là thành viên c a các t ng côngấ ệ ướ ự ộ ủ ổ
ty 90, vì t ng công ty s b m t v n.ổ ợ ị ấ ố
CH NG 3ƯƠ
M T S GI I PHÁP Đ Y M NH TI N TRÌNH Ộ Ố Ả Ẩ Ạ Ế
C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N C T I HÀ N IỔ Ầ Ệ ƯỚ Ạ Ộ
3.1. QUAN ĐI M, M C TIÊU C PH N HOÁ DOANH NGHI P NHÀ N CỂ Ụ Ổ Ầ Ệ ƯỚ
C A HÀ N I Đ N CU I NĂM 2005.Ủ Ộ Ế Ố
3.1.1. Quan đi m ti n hành c ph n hoá doanh nghi p nhà n cể ế ổ ầ ệ ướ
C ph n hoá doanh nghi p nhà n c ph i góp ph n quan tr ng nângổ ầ ệ ướ ả ầ ọ
cao hi u qu , s c c nh tranh c a doanh nghi p; t o ra lo i doanh nghi pệ ả ứ ạ ủ ệ ạ ạ ệ
- 33 -

có nhi u ch s h u trong đó có đông đ o ng i lao đ ng; t o đ ng l cề ủ ở ữ ả ườ ộ ạ ộ ự

m nh m và c ch qu n lý năng đ ng cho doanh nghi p đ s d ng cóạ ẽ ơ ế ả ộ ệ ể ử ụ
hi u qu v n, tài s n c a nhà n c và c a doanh nghi p.ệ ả ố ả ủ ướ ủ ệ
Ph i huy đ ng đ c ngu n v n c a toàn xã h i, bao g m: cá nhân,ả ộ ượ ồ ố ủ ộ ồ
các t ch c kinh t , các t ch c xã h i trong và ngoài n c đ đ u t đ iổ ứ ế ổ ứ ộ ướ ể ầ ư ổ
m i công ngh , phát tri n doanh nghi p.ớ ệ ể ệ
Phát huy vai trò làm ch th c s c a ng i lao đ ng, c a các củ ự ự ủ ườ ộ ủ ổ
đông, tăng c ng s giám sát c a nhà đ u t đ i v i doanh nghi p, đ mườ ự ủ ầ ư ố ớ ệ ả
b o hài hoà l i ích c a nhà n c, doanh nghi p nhà đ u t và ng i laoả ợ ủ ướ ệ ầ ư ườ
đ ng.ộ
T o l p nh ng ti n đ c b n toàn di n đ doanh nghi p nhà n cạ ậ ữ ề ề ơ ả ệ ể ệ ướ
phát huy quy n t ch trong kinh doanh, huy đ ng ngu n v n và ngu n n iề ự ủ ộ ồ ố ồ ộ
l c phát tri n s n xu t kinh doanh b o toàn v n.ự ể ả ấ ả ố
C ph n hoá giúp t ch c s p x p l i m t b c c b n c a doanhổ ầ ổ ứ ắ ế ạ ộ ướ ơ ả ủ
nghi p nhà n c hình thành c c u h p lý trong khu v c kinh t nhà n cệ ướ ơ ấ ợ ự ế ướ
nh m tích t t p trung s n xu t hình thành m t s t p đoàn, t ng công ty,ằ ụ ậ ả ấ ộ ố ậ ổ
doanh nghi p l n, có s c c nh tranh và phát huy vai trò ch đ o c a kinhệ ớ ứ ạ ủ ạ ủ
t nhà n c c a khu v c th đô.ế ướ ủ ự ủ
Tách ch c năng qu n lý nhà n c v kinh t ra kh i ch c năng qu nứ ả ướ ề ế ỏ ứ ả
lý s n xu t kinh doanh doanh nghi p nhà n c. Thúc đ y c i cách hànhả ấ ở ệ ướ ẩ ả
chính đ i m i s p x p l i b máy chính quy n các c p thu c thành phổ ớ ắ ế ạ ộ ề ở ấ ộ ố
Hà N i nh m nâng cao hi u qu qu n lý nhà n c đ y nhanh ti n đ , nângộ ằ ệ ả ả ướ ẩ ế ộ
cao hi u qu c ph n hoá doanh nghi p nhà n c.ệ ả ổ ầ ệ ướ
3.1.2. M c tiêu.ụ
M c tiêu c ph n hoá doanh nghi p Nhà n c c a Hà N i là đ nụ ổ ầ ệ ướ ủ ộ ế
năm 2005 s chuy n đ i s p x p 45% s doanh nghi p hi n nay (là m t sẽ ể ổ ắ ế ố ệ ệ ộ ố
doanh nghi p hi n đang làm ăn có lãi nh ng nhà n c không c n s h uệ ệ ư ướ ầ ở ữ
hoàn toàn n a ho c nh ng doanh nghi p hi n đang t m th i l ), ti n hànhữ ặ ữ ệ ệ ạ ờ ỗ ế
- 34 -

gi i th 5% s doanh nghi p nhà n c làm ăn th ng xuyên thua l và chả ể ố ệ ướ ườ ỗ ỉ

duy trì 50% s doanh nghi p nhà n c hi n có, đây là nh ng doanh nghi pố ệ ướ ệ ữ ệ
nhà n c làm ăn có lãi trong th i gian dài và nh ng doanh nghi p gi vaiướ ờ ữ ệ ữ
trò đ nh h ng, tr ng y u không th ti n hành c ph n hoá, nh ng doanhị ướ ọ ế ể ế ổ ầ ữ
nghi p s n xu t nh ng m t hàng ít lãi nh ng thi t y u. Trong giai đo nệ ả ấ ữ ặ ư ế ế ạ
2003 - 2005 s ti n hành c ph n hoá 63 doanh nghi p nhà n c có đẽ ế ổ ầ ệ ướ ủ
đi u ki n đ ti n hành c ph n hoá. Trong đó, Nhà n c n m gi h nề ệ ể ế ổ ầ ướ ắ ữ ơ
50% s c ph n đ i v i các doanh nghi p kinh doanh sau:ố ổ ầ ố ớ ệ
* Doanh nghi p kinh doanhệ có v n t 10 t đ ng tr lên, n p ngânố ừ ỷ ồ ở ộ
sách nhà n c bình quân 3 năm tr c li n k là h n 1 t đ ng nh : khaiướ ướ ề ề ơ ỷ ồ ư
thác l c n c s ch thành ph (Công ty kinh doanh n c s ch s 2), côngọ ướ ạ ố ướ ạ ố
nghi p và xây d ng (Công ty c đi n Tr n Phú, Công ty bê tông và xâyệ ự ơ ệ ầ
d ng Th nh Li t, Công ty v t li u C u Đu ng, Công ty kinh doanh và phátự ị ệ ậ ệ ầ ố
tri n nhà Thanh Trì, Công ty kinh doanh và phát tri n nhà Đ ng Đa, Công tyể ể ố
tu t o và phát tri n nhà, Công ty xây d ng s 1, Công ty xây d ng côngạ ể ự ố ự
nghi p, Công ty xây d ng giao thông s 3, Công ty đ u t xây l p th ngệ ự ố ầ ư ắ ươ
m i)ạ
* Doanh nghi p ho t đ ng khai thác: ệ ạ ộ In các lo i (Công ty in t ng h pạ ổ ợ
Hà N i), D ch v h p tác lao đ ng (Công ty lao đ ng h p tác qu c t ), ộ ị ụ ợ ộ ộ ợ ố ế
* Các doanh nghi p nhà n c ho t đ ng công ích:ệ ướ ạ ộ nh s n xu tư ả ấ
gi ng cây tr ng v t nuôi (Công ty gi ng cây tr ng Hà N i, Công ty gi ngố ồ ậ ố ồ ộ ố
gia súc), qu n lý khai thác công trình thu nông đ u ngu n, công trình thuả ỷ ầ ồ ỷ
nông quy mô l n (Công ty khai thác công trình thu nông Đông Anh, Côngớ ỷ
ty khai thác công trình thu nông T Liêm, Công ty khai thác công trình thuỷ ừ ỷ
nông Sóc S n, Công ty khai thác công trình thu nông Thanh Trì).ơ ỷ
Ph ng án s p x p doanh nghi p nhà n c t 2003 - 2005 sau khiươ ắ ế ệ ướ ừ
s p x p thì Hà N i ch còn kho ng 100 doanh nghi p nhà n c. Trong đóắ ế ộ ỉ ả ệ ướ
t ng ngu n v n thu c s h u c a nhà n c là 2.491.177 tri u đ ng. Nhổ ồ ố ộ ở ữ ủ ướ ệ ồ ư
- 35 -

v y trung bình m i doanh nghi p nhà n c s có s v n trung bình làậ ỗ ệ ướ ẽ ố ố

kho ng 24.198 tri u đ ng.ả ệ ồ
T tr ng doanh nghi p nhà n c gi l i là 45,5 % ỷ ọ ệ ướ ữ ạ
T tr ng c a v n nhà n c c a 100 doanh nghi p nhà n c c n duyỷ ọ ủ ố ướ ủ ệ ướ ầ
trì 100 % s h u nhà n c so v i tr c khi s p x p là 74,4 % ở ữ ướ ớ ướ ắ ế
T tr ng s doanh nghi p th c hi n c ph n hoá là 24,3% ỷ ọ ố ệ ự ệ ổ ầ
T tr ng v n nhà n c c a doanh nghi p s th c hi n c ph n hoáỷ ọ ố ướ ủ ệ ẽ ự ệ ổ ầ
là 10,5%
T tr ng s doanh nghi p đ c giao bán là 1%ỷ ọ ố ệ ượ
T tr ng v n trong các doanh nghi p đ c giao bán là 0,21 %ỷ ọ ố ệ ượ
T tr ng doanh nghi p sát nh p, h p nh t là 14,4% ỷ ọ ệ ậ ợ ấ
T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c h p nh t là 6,7% ỷ ọ ố ủ ệ ướ ợ ấ
T tr ng doanh nghi p gi i th , phá s n là 3,6% ỷ ọ ệ ả ể ả
T tr ng v n c a doanh nghi p nhà n c phá s n là 0,14%ỷ ọ ố ủ ệ ướ ả
Lao đ ng trong các doanh nghi p là 68.139 ng i (trong đó lao đ ngộ ệ ườ ộ
ch s p x p là 316 ng i).ờ ắ ế ườ
Trong s h n 100 doanh nghi p gi l i phát tri n u tiên các ngànhố ơ ệ ữ ạ ể ư
ngh s n xu t công nghi p, xây d ng th ng m i d ch v . Áp d ng thíề ả ấ ệ ự ươ ạ ị ụ ụ
đi m 5 doanh nghi p theo mô hình công ty m công ty con và 10 doanhể ệ ẹ
nghi p chuy n thành công ty trách nhi m h u h n 1 thành viên, trong nămệ ể ệ ữ ạ
2003 đã gi i th doanh nghi p ho t đ ng theo mô hình liên hi p đ chuy nả ể ệ ạ ộ ệ ể ể
sang hình th c ho t đ ng khác.ứ ạ ộ
- 36 -

×