Tải bản đầy đủ (.doc) (36 trang)

GIAO AN 12 KI II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (747.83 KB, 36 trang )

Ngày soạn: 8/ 1/ 2009
Ngày giảng: / / 2009
Tiết 35
BI TP V THC HNH 8 (TIP)
TO BO CO

I - Mục tiêu
1. Kiến thức
- Thy c li ớch ca vic to bỏo cỏo trong cụng vic qun lớ.
- Bit cỏc thao tỏc to bỏo cỏo n gin.
2. Kỹ năng
- Bit thc cỏc k nng c bn to bỏo cỏo n gin bng thut s
3. Thái độ
- Rốn luyn hc sinh cú ý thc trong thc hnh tt.
- Rốn luyn lũng ham thớch vi mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ, tng tr giỳp
cỏc bn khỏc.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh
a. Chuẩn bị của giáo viên: SGK, SGV, Giáo án, phòng máy tính
b. Chuẩn bị của học sinh: Đồ dùng học tập
III. Tiến trình bài dạy
1. ổn định tổ chức
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
2. Kiểm tra bài cũ: (Không)
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học
sinh


Nội dung kiến thức
* Hot ng 1 : (Gii thiu, thc
hnh bi tp 2)
GV mụ t y v CSDL ó cú (cỏc
bng, mu hi, cỏc trng trong bng
v mu hi), nờu y ni dung yờu
cu ca tng bi tp HS nh
hng rừ cụng vic cn lm
HS: Nghe ging
GV: Hng dn thc hnh, thc hnh
mu.
Bi tp 2
S DNG CSDL Quanli_HS T CC BI
THC HNH TRC.
To bỏo cỏo in danh sỏch hc sinh khỏ (cú
im trung bỡnh mi mụn t 6.5 tr lờn)
- To mu hi cho danh sỏch hc sinh khỏ
1
GV: Yêu cầu HS thực hành theo nội
dung yêu cầu của bài
HS: Thực hành (theo nhóm đã quy
định)
GV: Quan sát và giải đáp những sai
sót của HS
- Tạo báo cáo dựa trên mẫu hỏi trên (dữ liệu
nguồn từ mẫu hỏi đã tạo danh sách hs khá)
4. Cñng cè
- Để thiết kế báo cáo, phải phụ thuộc vào dữ liệu nguồn, có thể là bảng hoặc mẫu
hỏi.
5. DÆn dß

- Về nhà đọc trước Bài tập và thực hành 9, giờ sau thực hành.
2
Ngày soạn: 12/ 1/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
Tiết 36
BI TP V THC HNH 9
BI THC HNH TNG HP
I . MC TIấU
1. Kiến thức
- Cng c cỏc k nng c bn s dng Access:
+ To bng; to Mu hi; to Biu mu; to Bỏo cỏo.
2. Kỹ năng
- S dng ỳng k thut to cỏc i tng: Bng; Mu hi; Biu mu; Bỏo cỏo
3. Thái độ
- Rốn luyn hc sinh cú ý thc trong thc hnh tt.
- Rốn luyn lũng ham thớch vi mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ, tng tr giỳp
cỏc bn khỏc.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Giáo án, phòng máy tính
b. Chun b ca hc sinh: SGK, V ghi, dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI DY
1. ổn định tổ chức
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
2. Kiểm tra bài cũ: Kt hp trong ni dung thc hnh
3. Bài mới

Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1 : (Thc hnh bi tp 1)
GV: Yờu cu HS c bi
HS: c bi
GV: Yờu cu HS thc hnh theo ni
dung yờu cu ca bi
HS: Thc hnh (theo nhúm ó quy nh)
Bi 1 SGK- T76
a. To mt CSDL mi, t tờn l
HOC_TAP_ TENLOP
b. To bng d liu trong CSDL vi cu
trỳc mụ t trong bng sau, t khúa chớnh
cho mi bng, mụ t tớnh cht cho cỏc
trng trong mi bng:
BANG_DIEM
Tờn trng
Kiểu dữ liệu
Khoỏ
chớnh
ID AutoNumber
3
GV: Quan sát và giải đáp những sai sót
của HS
* Hoạt động 2 : (Thực hành bài tập 2 )
GV: Yêu cầu HS thực hành theo nội
dung yêu cầu của bài
HS: Thực hành (theo nhóm đã quy định)
GV: Quan sát và giải đáp những sai sót
của HS
* Hoạt động 3 : (Thực hành bài tập 3 )

GV: Yêu cầu HS thực hành theo nội
dung yêu cầu của bài
HS: Thực hành (theo nhóm đã quy định)
GV: Quan sát và giải đáp những sai sót
của HS
MA_HOC_SINH Text
MA_MON_HOC Text
NGAY_KTRA Date/Time
DIEM_SO Number
HOC_SINH
Tên trường
KiÓu d÷
liÖu
Khoá
chính
MA_HOC_SINH Text
HO DEM Text
TEN Text
MON_HOC
Tên trường
KiÓu d÷
liÖu
Khoá
chính
MA_MON_HOC Text
TEN_MON_HOC Text
B i 2 SGK- T76à
Thiết lập mối liên kết:
- Giữa bảng BANG_DIEM và bảng
HOC_SINH

- Giữa bảng BANG_DIEM và bảng
MON_HOC
Bài 3 SGK- T77
- Tạo biểu mẫu dể nhập dữ liệu cho bảng
BANG_DIEM.
- Nhập dữ liệu cho cả ba bảng (dùng cả hai
cách: trực tiếp trong trang dữ liệu và dùng
biểu mẫu vừa tạo)
4. Cñng cè
- Dùng Creat Table in Design View để tạo bảng biểu
- Dùng Creat form by using Wizard để tạo biểu mẫu.
- Kỹ thuật tạo liên kết, tên trường phải giống nhau và kiểu dữ liệu phải giống
nhau.
4
5. DÆn dß
- Về nhà đọc trước Bài 4, 5 Bài tập và thực hành 9, giờ sau thực hành tiếp
5
Ngày soạn: 19/ 1/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
Tiết 37
BI TP V THC HNH 9 (TIP)
BI THC HNH TNG HP
III. TIN TRèNH BI DY
1. ổn định tổ chức
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009

2. Kiểm tra bài cũ: Kt hp trong ni dung thc hnh
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1 : (Thc hnh bi tp 4)
GV: Hng dn, kt hp thuyt trỡnh v
thc hnh trc tip.
HS: Nghe ging, ghi nh
GV: Yờu cu HS thc hnh theo ni
dung hng dn.
HS: Thc hnh
GV: Quan sỏt v gii ỏp nhng sai sút
ca HS
Bi tp 4 SGK- T77
Thit k mt s mu hi ỏp ng cỏc
yờu cu sau:
a. Hin th h tờn mt hc sinh- TRAN
LAN ANH ( ch thit k)
b. Mu hi hin th danh sỏch hc sinh
gm H v tờn, im mụn Toỏn trong
mt ngy- ngy 12/12/2007 ( ch
thit k)
6
H.a. Mu hi v im trung bỡnh ca TRAN LAN ANH
* Hoạt động 2 : (Thực hành bài tập 5)
GV: Hướng dẫn chi tiết trên máy kết hợp
thuyết trình
HS: Nghe giảng, ghi nhớ.
GV: Yêu cầu HS thực hành theo nội
dung hướng dẫn.
HS: Thực hành

GV: Quan sát và giải đáp những sai sót
của HS
c. Mẫu hỏi hiển thị danh sách học sinh
gồm Họ và tên, điểm môn Toán sắp xếp
tăng dần theo ngày kiểm tra (ở chế độ
thiết kế)
B i 5 SGK- 77à
Tạo báo cáo danh sách học sinh của từng
môn gồm: Họ và tên, điểm và tính điểm
trung bình theo môn
4. Cñng cè
- Nhắc lại một số thao tác cần thiết khi khai thác CSDL
5. DÆn dß
- Về nhà đọc trước Bài bài 10 chương III, giờ sau học lý thuyết
7
H.b. Mẫu hỏi về điểm kiểm tra môn Toán trong một ngày
H.c. Mẫu hỏi về điểm môn Toán sắp xếp tăng theo ngày
kiểm tra
Ngày soạn: 2/ 2/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
Tiết 38
CHNG III . H C S D LIU
Đ10. C S D LIU QUAN H
I . MC TIấU
1. Kiến thức
- Nm c khỏi nim mụ hỡnh d liu v bit s tn ti ca cỏc loi mụ hỡnh
CSDL.
- Nm c khỏi nim mụ hỡnh d liu quan h v cỏc c trng c bn ca mụ
hỡnh ny.
2. Kỹ năng

- Cú s liờn h vi cỏc thao tỏc c th trỡnh by chng II.
3. Thái độ
- Rốn luyn lũng ham thớch vi mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ, tng tr giỳp
cỏc bn khỏc.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Giáo án, phòng hc b mụn (nu cú)
b. Chun b ca hc sinh: SGK, V ghi, dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI DY
1. ổn định tổ chức
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
2. Kiểm tra bài cũ: Kt hp trong ni dung hc bi mi
3. Bài mới
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1 (Tỡm hiu mụ hỡnh d liu
quan h)
GV: Theo em tin hnh xõy dng v
khai thỏc mt h CSDL thng c tin
hnh qua my bc?
HS: Tr li cõu hi:
GV: Nh trong chng I cỏc em ó c
hc mt CSDL bao gm nhng yu t no?
1. Mụ hỡnh d liu quan h
* Mụ hỡnh d liu
+ Cu trỳc d liu.
+ Cỏc thao tỏc v cỏc phộp toỏn trờn d

liu.
+ Cỏc rng buc d liu.
8
HS: Tr li cõu hi:
GV: Nh ó bit cỏc chng trc, cú th
mụ t d liu lu tr trong CSDL bng
ngụn ng nh ngha d liu ca mt h
QTCSDL c th. Tuy nhiờn, mụ t cỏc
yờu cu d liu ca mt t chc sao cho d
hiu i vi nhiu ngi s dng khỏc nhau
cn cú mụ t mc cao hn (tru tng
húa) mụ hỡnh d liu.
GV: Mụ hỡnh quan h c E.F.Codd
xut nm 1970. Trong khong hai mi
nm tr li õy cỏc h CSDL theo mụ hỡnh
quan h c dựng rt ph bin.
* Hot ng 2 (Tỡm c s d liu quan
h)
GV: Em hóy nhc li khỏi nim v CSDL,
khỏi nim v h QTCSDL?
HS: Tr li cõu hi:
- Cơ sở dữ liệu (Database): Là một tập hợp
các DL có liên quan với nhau, chứa thông
* Khỏi nim: Mụ hỡnh d liu l mt
tp cỏc khỏi nim, dựng mụ t CSDL,
cỏc thao tỏc d liu, cỏc rng buc d
liu ca mt CSDL.
* Cỏc loi mụ hỡnh d liu
+ Mụ hỡnh lụgic: (cũn c gi l mụ
hỡnh d liu bc cao) cho mụ t CSDL

mc khỏi nim v mc khung nhỡn.
+ Mụ hỡnh vt lớ: (cũn c gi l cỏc
mụ hỡnh d liu bc thp) cho bit d
liu c lu tr nh th no.
* Trong mụ hỡnh quan h
+ V mt cu trỳc d liu: c th
hin trong cỏc bng. Mi bng th hin
thụng tin v mt loi i tng (mt ch
th) bao gm cỏc hng v cỏc ct. Mi
hng cho thụng tin v mt i tng c
th (mt cỏ th) trong qun lớ.
+ V mt thao tỏc trờn d liu: cú th
cp nht d liu (thờm, xúa hay sa bn
ghi trong mt bng)
+ V mt rng buc d liu: d liu
trong mt bng phi tha món mt s
rng buc. Chng hn, khụng c cú hai
b no trong mt bng ging nhau hon
ton; vi s xut hin lp li ca mt s
thuc tớnh cỏc bng, mi liờn kt gia
cỏc bng c xỏc lp. Mi liờn kt ny
th hin mi quan h gia cỏc ch th
c CSDL phn ỏnh.
2. C s d liu quan h
a. Khỏi nim
- CSDL c xõy dng trờn mụ hỡnh d
liu quan h gi l CSDL quan h.
- H QTCSDL dựng to lp, cp nht
9
tin của 1 tổ chức nào đó, Đợc lu trữ trên các

thiết bị nhớ để đáp ứng nhu cầu khai thác
thông tin của nhiều ngời với nhiều mục đích
khác nhau.
- Hệ QTCSDL (Database Management
System): là phần mềm cung cấp một môi tr-
ờng thuận lợi và hiệu quả để tạo lập, lu trữ
và khai thác thông tin của CSDL đợc gọi là
hệ quản trị cơ sở dữ liệu
GV: Em hóy trỡnh by khỏi nim CSDL
quan h v h QTCSDL quan h?
HS: Tr li
GV: a ra vớ d phõn bit thuc tớnh
a tr v phc hp.
v khai thỏc CSDL quan h gi l h
QTCSDL quan h.
* Mt quan h trong h CSDL quan h
cú nhng c trng sau:
+ Mi quan h cú mt tờn phõn bit vi
tờn cỏc quan h khỏc.
+ Cỏc b l phõn bit v th t cỏc b
khụng quan trng.
+ Mi thuc tớnh cú mt tờn phõn bit,
th t cỏc thuc tớnh khụng quan trng.
+ Quan h khụng cú thuc tớnh l a tr
hay phc hp.
4. Củng cố
- Mụ hỡnh d liu: Mụ hỡnh lụgic; Mụ hỡnh vt lớ
- Mụ hỡnh d liu quan h: cu trỳc d liu; thao tỏc trờn d liu; rng buc d
liu
- C s d liu quan h: CSDL quan h; h QTCSDL quan h.

5. Dặn dò
- Hc bi theo cõu hi SGK (cau 1, 2 SGK- T86)
- c trc mc 3 Bi bi 10 chng III, gi sau hc tip lý thuyt
10
Tiết 39
Đ10. C S D LIU QUAN H (TIP)
Ngày soạn: 5/ 2/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
III. TIN TRèNH BI DY
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1: Kim tra bi c
GV: Em hóy trỡnh by khỏi nim CSDL quan
h v h QTCSDL quan h. Cho bit mt s
c trng trong h CSDL quan h.
HS: Lờn bng tr li.
* Hot ng 2: Tỡm hiu vớ d trong CSDL
quan h
GV: Trỡnh chiu VD SGK- T83
- Nhờ liên kết theo Số thẻ có thể biết các
thông tin của ngời mợn sách.
- Nhờ liên kết theo Mã số sách có thể biết
các thông tin của cuốn sách.
HS: Nghe ging, ghi bi
GV: Em cú nhn xột gỡ v Khúa v cỏch liờn

kt trong bng?
HS: Tr li
* Hot ng 3: Tỡm hiu Khúa v liờn kt
gia cỏc bng.
GV: Trỡnh chiu quan h MN SCH.
HS: Quan sỏt
GV: - Da vo thuc tớnh no cú th phõn
bit ngi mn sỏch?
- Dựa vào các thuộc tính nào để có thể phân
biệt các lần mợn sách ?
HS: Tr li
- Dựa vào thuộc tính Số thẻ để phân biệt
ngời mợn sách.
- Dựa vào các thuộc tính Số thẻ, Mã số sách,
2. C s d liu quan h (tip)
b. Vớ d
- CSDL hc sinh mn sỏch th vin
Hỡnh 71 SGK- T83
c. Khúa v liờn kt gia cỏc bng
* Khúa
- Khúa ca mt bng l mt tp thuc
tớnh gm mt hay mt s thuc tớnh ca
bng, dựng phõn bit hay nhn din
cỏc b trong mt bng.
11
Ngày mợn để phân biệt các lần mợn sách.
GV: Trỡnh chiu VD bng NGI MN
v bng MN SCH. Em hóy ch ra khúa
ca hai bng trờn?
HS: Tr li

GV: Khúa ca mt bng l gỡ?
HS: Tr li
GV: Trỡnh by tớnh cht khúa ca mt bng.
GV: Trỡnh chiu vớ d Bng NGI
MN. Hóy nhn xột v vai trũ v d liu
ca thuục tớnh S th?
HS: Thuc tớnh S th l khúa v d liu
khụng trng.
GV: m bo s nht quỏn v d liu,
trỏnh trng hp thụng tin v mt i tng
xut hin hn mt ln sau nhng ln cp
nht. Do ú ngi ta s chn 1 khúa trong
cỏc khúa ca bng lm khúa chớnh.
GV: Hóy cho bit Khúa chớnh ca mt bng?
HS: Tr li
GV: Khi chn khúa cn lu ý.
GV: Trỡnh by khỏi nim Liờn kt gia cỏc
bng.
HS: Ghi bi
GV: Trỡnh chiu VD, Ti sao phi chn khúa
chớnh?
HS: Tr li.
GV: Mc ớch chớnh ca vic xỏc nh khúa
l thit lp s liờn kt gia cỏc bng. iu ú
cng gii thớch ti sao ta cn xỏc nh khúa
sao cho nú bao gm cng ớt thuc tớnh cng
tt. Thụng qua cỏc vớ d cú th din gii
cỏch thit lp s liờn kt gia cỏc bng v
- Tớnh cht khúa ca mt bng:
+ Khụng cú hai b khỏc nhau trong

bng cú giỏ tr bng nhau trờn khúa.
+ Khụng cú tp con thc s no ca tp
thuc tớnh ny cú tớnh cht trờn.
* Khúa chớnh
- Khoá chính là một khoá trong bảng
đợc ngời dùng chỉ định, giá trị của
mọi bộ tại khoá chính không đợc để
trống.
- Chỳ ý:
+ Mi bng cú ớt nht mt khúa.
+ Vic xỏc nh khúa ph thuc vo
quan h logic ca cỏc d liu ch
khụng ph thuc vo giỏ tr d liu.
+ Nờn chn khúa chớnh l khúa cú ớt
thuc tớnh nht.
* Liờn kt
- Thc cht s liờn kt gia cỏc bng l
da trờn thuc tớnh khúa. Chng hn thuc
tớnh s th l khúa ca bng ngi mn
xut hin li bng mn sỏch ó to nờn
liờn kt gia 2 bng ny.
VD:
12
qua ú giỳp hc sinh hiu c thờm v ý
ngha v phng phỏp xỏc nh khúa.
HS: Nghe ging.
GV:
- Nhờ mối liên kết theo Số thẻ có thể biết
các thông tin của Ngời mợn cuốn sách
có mã số TO-012 vào ngày 5/9/2007.

+ Mợn sách: Bảng chính
+ Ngời mợn: Bảng tham chiếu
+ Số thẻ: Thuộc tính liên kết
HS: Nghe ging
GV: Cht li (ghi bng)
GV: iu kin khi liờn kt?
HS: Tr li.
* Hot ng 4: Cng c luyn tp
GV: Gi HS nhc li khỏi nim Khúa, Khúa
chớnh v liờn kt gia cỏc bng
HS: Tr li
GV: Hóy cho bit Khúa v Khúa chớnh vi
nhng thuc tớnh trờn phong bỡ.
* Hot ng 5: Hng dn hc sinh nh
- Hc bi theo cõu hi 3 SGK- T86
- Lm cỏc bi tp 3.14; 3.15; 3.16 SBT- T43,
44, 45.
- Thông tin của các bảng đợc kết
nối nhờ các mối liên kết dựa trên
thuộc tính khoỏ
VD:
13
Tiết 40
BI TP V THC HNH 10
H C S D LIU QUAN H
Ngày soạn: 16/ 2/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009

//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
I . MC TIấU
1. Kiến thức
- Bit chn khúa cho cỏc bng d liu trong bi toỏn quen thuc.
- Bit cỏch xỏc lp liờn kt gia cỏc bng thụng qua khúa cú th tỡm c
nhng thụng tin liờn quan n mt cỏ th c qun lớ.
- Cng c cho HS khỏi nim liờn kt v cỏch xỏc lp liờn kt gia cỏc bng (trong
CSDL quan h), ng thi khc sõu cho HS mc ớch ca vic xỏc lp liờn kt bng.
2. Kỹ năng
- Rốn luyn cho HS kh nng chn khoỏ cho cỏc bng d liu ca CSDL n gin.
- To c CSDL quan h, thit lp c mi liờn kt gia cỏc bng, a ra dc
cỏc yờu cu ca bi toỏn
3. Thái độ
- Rốn luyn hc sinh cú ý thc trong thc hnh tt.
- Rốn luyn lũng ham thớch vi mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ, tng tr giỳp
cỏc bn khỏc.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Giáo án, phòng hc b mụn (nu cú)
b. Chun b ca hc sinh: SGK, V ghi, dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI DY
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
14
* Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
GV: Em hãy trình bày Khóa, Khóa chính?
HS: Trả lời
GV: Để tạo lập, cập nhật và khai thác một
CSDL quan hệ có từ hai đối tượng trở lên ta
cần xác định khóa và mối liên kết giữa các

bảng.
* Hoạt động 2: GV giới thiệu nội dung
CSDL quan hệ quản lí kì kiểm tra
GV: Giải thích vì sao cần có 3 bảng để đảm
bảo sự khách quan, công bằng trong chấm thi
nói chung. (trình chiếu kết hợp thuyết trình)
HS: Nghe giảng
* Hoạt động 3: Xác định khóa cho ba bảng
(Bài 1 SGK- T88)
GV: Chia lớp thành 4 nhóm (trình chiếu
yêu cầu cho các nhóm)
HS: Các nhóm thảo luận
GV: Yêu cầu các nhóm báo cáo kế quả và
nhận xét nhóm chéo nhóm của mình.
HS: Báo cáo kết quả và nhận xét nhóm
chéo nhóm của mình
GV: Nhận xét, bổ sung và chốt lại.
* Hoạt động 4: Xác định mối liên kết giưa
ba bảng (Bài 2 SGk- T88)
GV: Trình chiếu câu hỏi trắc nghiệm, gọi
HS đứng tại chỗ trả lời

Bài 1: Em hãy chọn khoá cho mỗi bảng
trong CSDL trên và giải thích lí do vì
sao có sự lựa chọn đó ?
+ Bảng Thí sinh chọn trường SBD làm khoá
chính vì hai thí sinh có thể có tên trùng
nhau, có ngày sinh giống nhau, học cùng
tỉnh nhưng chắc chắn có SBD khác nhau.
+ Bảng Đánh phách chọn trường Phách làm

khoá chính vì không có hai thí sinh trùng
SBD, nếu có hai thí sinh có SBD khác nhau
nhưng có số Phách giống nhau thì đó là
đánh Phách sai.
+ Bảng Điểm thi chọn trường Phách làm
khoá chính vì không thể chọn Điểm làm
khóa chính là có thể có hai thí sinh có điểm
giống nhau.
Bài 2: Em hãy chỉ ra mối liên kết cần thiết
giữa 3 bảng để có được kết quả thi thông
báo cho thí sinh.
15
HS: Quan sát, trả lời
GV: Nhận xét, đánh giá.
GV: Trình chiếu yêu cầu của bài, yêu cầu
HS thảo luận theo bàn, gọi HS đứng tại chỗ
trả lời
HS: Thảo luận và trả lời câu hỏi
GV: Nhận xét, chốt lại
* Hoạt đông 5: Kiểm tra 15 phút thực hành
GV: Trình chiếu yêu cầu ND thực hành
HS: Quan sát, thực hành theo ND kiểm tra
* Hoạt động 6: Củng cố, luyện tập
GV: Nhắc lại khái niệm, vai trò của khóa,
khóa chính và liên kết giữa các bảng.
* Hoạt động 7: Hướng dẫn HS học ở nhà
- Xem lại bài 3, 4, 5, 7 trong chương II;
- Xem lại Bài 1, 2 SGK- T88;
- Dựa vào ba bảng dữ liệu của CSDL quan
hệ quản lí kì kiểm tra, hãy thiết kế cấu trúc

bảng cho ba bảng trên.
- Giờ sau thực hành tiếp Bài 3- Bài tập và
thực hành 10
+ Bảng Thí sinh và bảng đánh phách liên kết
nhau qua trường SBD.
+ Bảng đánh phách và điểm thi liên kết với
nhau qua trường Phách.
Kiểm tra 15 phút
Cho CSDl quan hệ có cấu trúc các bảng
như sau:
DANH_SACH
Tên trường
KiÓu d÷ liÖu
Diễn giải
SBD Text Số báo danh
HO DEM Text Họ đệm
TEN Text Tên
NGAY SINH Date/Time Ngày sinh
NOI SINH Text Nơi sinh
DTDT Number Đối tượng
DIEM_THI
Tên trường
KiÓu d÷ liÖu
Diễn giải
SBD Text Số báo danh
TOAN Number Điểm Toán
VAN Number Điểm Văn
ANH VAN Number Điểm Anh
CHI_TIET_DT
Tên trường

KiÓu d÷ liÖu
Diễn giải
DTDT Number
Đối tượng dự
thi
DIEN GIAI Text Diễn giải
DIEM CHUAN Number Điểm chuẩn
a. Hãy chọn khóa chính cho mỗi bảng? (5
điểm)
b. Hãy thiết lập mối liên kết giữa ba bảng
16
trên. (5 điểm)
17
Tiết 41
BI TP V THC HNH 10 (tip)
H C S D LIU QUAN H
Ngày soạn: 23/ 2/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
III. Các bớc lên lớp
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1: Kim tra bi c (kt hp
trong ni dung thc hnh)
* Hot ng 2: Thc hnh Bi 3 <SGK-
T88>

GV: Trỡnh chiu ba bng, em hóy nhc li
khúa v thuc tớnh liờn kt gia ba bng
trờn.
HS: Tr li
GV: Yờu cu HS thc hnh to CSDL
HS: Thc hnh theo ni dung yờu cu
GV: a ra bỏo cỏo kt qu thi, em phi
thao tỏc cụng vic gỡ trc
HS: To mu hi
GV: Hng dn to mu hi v to bỏo
cỏo. Yờu cu HS thc hnh theo hng dn
- Chỳ ý cho HS kt qu thi cn cú y
cỏc thụng tin: STT, SBD, H tờn, Ngy
Bi 3 <SGK- T88>

* To lp CSDL Ket qua thi gm 3 bng
(vi khoỏ ó chn), thit t cỏc mi liờn
kt cn thit, nhp d liu gió nh ớt nht
l 10 bn ghi.
* a ra kt qu thi thụng bỏo cho thớ
sinh
18
sinh, Trường , Điểm.
HS: Thực hành
GV: Quan sát và sửa sai cho HS
GV: Yêu cầu HS trước khi tạo báo các phải
xác định trường cần phải thống kê.
- Hướng dẫn tạo báo cáo kết quả thi theo
trường
HS: Quan sát, ghi nhớ

GV: Yêu cầu HS tạo báo cáo đưa kết quả thi
thống kê theo Trường.
HS: Thực hành theo ND yêu cầu
GV: Yêu cầu HS trước khi tạo báo các phải
xác định trường cần phải sắp xếp.
GV: Hướng dẫn HS tạo báo cáo điểm thi giảm
dần
HS: Quan sát, ghi nhớ
GV: Yêu cầu HS tạo báo cáo trên
HS: Thực hành theo ND yêu cầu
GV: Quan sát và sửa sai cho HS
* Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập
GV: Nhắc nhở những sai sót mà học sinh gặp
phải trong việc chọn khoá chính và liên kết
giữa các bảng.
- Chú ý HS cách định dạng Báo cáo.
* Hoạt động 6: Hướng dẫn HS học ở nhà
- Xem lại bài 3, 4, 5 trong chương II;
- Yêu cầu đọc trước Bài 11: Các thao tác với
CSDL quan hệ
Mẫu hỏi kết quả thi ở chế độ thiết kế
* Đưa ra kết quả thi theo trường
* Đưa ra kết quả thi của toàn tỉnh theo
thứ tự giảm dần cảu điểm thi
19
Tiết 42
Đ11. CC THAO TC VI C S D LIU QUAN H
Ngày soạn: 28/ 2/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
//2009 .//2009

//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
I . MC TIấU
1. Kiến thức
- Nm c cỏc chc nng m h QTCSDL quan h phi cú v vai trũ, ý ngha ca cỏc
chc nng ú trong quỏ trỡnh to lp v khai thỏc h QTCSDL.
2. Kỹ năng
- Cú s liờn h vi cỏc thao tỏc c th c trỡnh by chng II
3. Thái độ
- Rốn luyn lũng ham thớch vi mụn hc, t tỡm hiu, khỏm phỏ, tng tr giỳp
cỏc bn khỏc.
II. CHUN B CA GIO VIấN V HC SINH
a. Chun b ca giỏo viờn: SGK, SGV, Giáo án, phòng hc b mụn (nu cú)
b. Chun b ca hc sinh: SGK, V ghi, dựng hc tp
III. TIN TRèNH BI DY
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1: Kim tra bi c (kt hp
trong ni dung hc bi mi)
GV: Cỏc em ó lm quờn cỏc thao tỏc vi
CSDL trong chng II, hụm nay chỳng ta
i tỡm hiu cỏc thao tỏc vi CSDL quan h.
* Hot ng 2. To lp CSDL
GV: Ni dung kin thc trong bi ny HS
ó c tip cn cỏc bi trc do ú GV
cú th trin khai ging dy bi ny trờn
phũng mỏy nu cú iu kin, hoc dựng
mỏy chiu thc hin bi ging thụng qua

cỏc Slide, cú th mụ t trc tip trờn
Access.
GV: Em hóy nờu cỏc bc chớnh to
1. To lp CSDL
* To bng:
to mt bng ta cn phi khai bỏo cu
trỳc bng bao gm cỏc bc:
- t tờn trng.
- Ch nh kiu d liu cho trng.
- Khai bỏo kớch thc ca trng.
Mt vớ d v giao din to bng nh
trong hỡnh 75.
20
CSDL?
HS: Trả lời câu hỏi.
- Tạo bảng.
- Chọn khóa chính cho bảng.
- Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.
- Tạo liên kết bảng.
GV: Bước đầu tiên để tạo lập một CSDL
quan hệ là tạo ra 1 hay nhiều bảng. Để thực
hiện điều đó, cần phải xác định và khai báo
cấu trúc bảng.
* Hoạt động 3: Cập nhật CSDL
GV: Trong Word mà các em đã học để tạo
một danh sách học sinh em phải thực hiện
như thế nào?
HS: Tạo cấu trúc bảng.
Nhập dữ liệu.
GV: Trong Access cũng tương tự như vậy

sau khi các em đã tạo xong cấu trúc cho
bảng ta phải cập nhật dữ liệu cho bảng.
* Hoạt động 5: Củng cố, luyện tập
- Nhắc lại các thao tác tạo mới và cập nhật
+ Chọn khóa chính cho bảng bằng cách
để hệ QTCSDL tự động chọn hoặc ta xác
định khóa thích hợp trong các khóa làm
khóa chính.
+ Đặt tên bảng và lưu cấu trúc bảng.
+ Tạo liên kết bảng.
2. Cập nhật dữ liệu
- Phần lớn các hệ QTCSDL cho phép tạo
ra biểu mẫu nhập dữ liệu Hình.76 để làm
cho công việc nhập dữ liệu trở nên dễ
dàng hơn, nhanh hơn và hạn chế bớt khả
năng nhầm lẫn.
- Dữ liệu nhập vào có thể được chỉnh
sửa, thêm, xóa.
+ Thêm bản ghi bằng cách bổ sung một
hoặc một vài bộ dữ liệu vào bảng.
+ Chỉnh sửa dữ liệu là việc thay đổi các
giá trị của một bộ mà không phải thay
đổi toàn bộ giá trị các thuộc tính còn lại
của bộ đó.
+ Xóa bản ghi là việc xóa một hoặc một
số bộ của bảng.
21
CSDL
* Hoạt động 6: Hướng dẫn HS học ở nhà
- Học bài theo câu hỏi SGK, đọc trước mục

3 bài 11 SGk- T91
22
Tiết 43
Đ11. CC THAO TC VI C S D LIU QUAN H (tip)
Ngày soạn: 6/ 3/ 2009
Ngày giảng: ./ / 2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
//2009 .//2009
III. TIN TRèNH BI DY
Hoạt động của Giáo viên và Học sinh Nội dung kiến thức
* Hot ng 1: Kim tra bi c (kt hp
trong ni dung hc bi mi)
* Hot ng 2: Tỡm hiu cụng vic khai
thỏc c s d liu
GV: Trong quỏ trỡnh cp nht d liu khụng
trỏnh khi nhng sai sút do ú Access cng
cung cp cho chỳng ta nhng chc nng
sau x lý nhng tỡnh hung ú:
Vớ d, cú th xp danh sỏch hc sinh theo
bng ch cỏi ca trng tờn (H.77) hoc
theo th t gim dn ca ngy sinh.
HS: Nghe ging, ghi bi
GV: Chng hn, khi khai thỏc CSDL th
vin, ngi th th cú th to ra truy vn
lit kờ dang sỏch hc sinh mn sỏch quỏ
hn. Danh sỏch ny kốm theo cỏc thụng tin

liờn quan nh tờn sỏch ó mn, ngy
3. Khai thỏc CSDL
a. Sp xp cỏc bn ghi :
- Mt trong nhng vic m mt h
QTCSDL thng phi thc hin l kh
nng t chc hoc cung cp phng tin
truy cp cỏc bn ghi theo mt trỡnh t no
ú. Ta cú th hin th trờn mn hỡnh hay
in ra cỏc bn ghi theo trỡnh t ny. Cỏc
bn ghi cú th c sp xp theo ni
dung ca mt hay nhiu trng.
b. Truy vn CSDL:
- Truy vn l mt phỏt biu th hin yờu
cu ca ngi s dng. Truy vn mụ t
cỏc d liu v t cỏc tiờu chớ h
QTCSDL cú th thu thp d liu thớch
hp. Núi mt cỏch khỏc, ú l mt dng
23
mượn, ……
HS: Nghe giảng, ghi bài
GV: Hệ QTCSDL quan hệ hỗ trợ việc khai
báo truy vấn qua các cửa sổ với hệ thống
bảng chọn thích hợp. Trong đó ta có thể
chọn các bảng và các cột thuộc tính liên
quan đến dữ liệu cần cho truy vấn.
HS: Nghe giảng, ghi bài
GV: Hãy cho biết vai trò của việc truy vấn
dữ liệu?
HS: Trả lời
GV: Chốt lại

HS: Nghe giảng, ghi bài
GV: Hãy cho biết một số cách xem dữ liệu
HS: Trả lời
GV: Có một số loại văn bản giấy tờ đòi hỏi
phải đảm bảo các quy định rất chặt chẽ khi
trình bày, đặc biệt là các vấn đề liên quan tới
kế toán, tài chính, công văn …
HS: Nghe giảng, ghi bài
GV: Báo cáo có thể là danh sách bản ghi đơn
giản, cũng có thể được định dạng phức tạp
hơn, chẳng hạn thống kê kết quả thi học kì của
học sinh các lớp 12 trong trường.
Ví dụ:
* Hoạt động 3: Củng cố, luyện tập
- Nhắc lại các thao tác tạo mới và cập nhật
bộ lọc, có khả năng thu thập thông tin từ
nhiều bảng trong một hệ CSDL quan hệ.
- Để phục vụ được việc truy vấn CSDL,
thông thường các hệ QTCSDL cho phép
nhận các biểu thức hay các tiêu chí nhằm
các mục đích sau:
+ Định vị các bản ghi.
+ Thiết lập mối quan hệ hay các liên kết
giữa các bảng để kết xuất thông tin.
+ Liệt kê một tập con các bản ghi.
+ Thực hiện các phép toán.
+ Xóa một số bản ghi.
+ Thực hiện các thao tác quản lí dữ liệu
khác.
c. Xem dữ liệu

Thông thường các hệ QTCSDL cung cấp
nhiều cách xem dữ liệu.
+ Xem toàn bộ bảng.
+ Có thể dùng công cụ lọc dữ liệu để
xem một tập con các bản ghi hoặc một
số trường trong bảng.
+ Các hệ QTCSDL quan hệ quen thuộc
cũng cho phép tạo ra các biểu mẫu để
xem các bản ghi.
d. Kết xuất báo cáo
Trông tin trong một báo cáo được thu
thập bằng cách tập hợp dữ liệu theo các
tiêu chí do người sử dụng đặt ra. Báo cáo
thường được in ra hay hiển thị trên màn
hình theo khuôn mẫu định sẵn. Cũng như
các biểu mẫu, các báo cáo có thể xây
dựng dựa trên các truy vấn.
Câu 1: Trong các thao tác sau, thao tác nào
là khai thác DL:
A. Tìm kiếm để sữa chữa
24
CSDL
* Hoạt động 4: Hướng dẫn HS học ở nhà
- Đọc trước bài 12 chương IV SGK
B. Thay đổi nhỏ thông tin của môt bản ghi
C. Sắp xếp các bản ghi
D. Tạo bảng
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×