06/19/13
06/19/13
TiÕt45, 46 ph¬ng tr×nh tæng qu¸t
TiÕt45, 46 ph¬ng tr×nh tæng qu¸t
cña mÆt ph¼ng
cña mÆt ph¼ng
α
O
x
y
z
M
0
n
r
M
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
a. Định nghĩa:
n
r
Vectơ khác vectơ được gọi là một vectơ pháp tuyến của mặt
phẳng () nếu .
0
r
Em hãy đọc định nghĩa SGK và điền vào
chỗ trống .
nó nằm trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng ()
Ký hiệu:
( )n a^
r
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
a. Định nghĩa:
n
r
m
ur
u
r
Em hãy quan sát vào hình vẽ và
chọn phương án đúng
n
r
B. Chỉ có vectơ là vtpt của ()
A. Vectơ là vtpt của ()
u
r
C. Cả hai vectơ và là vtpt
của ().
n
r
m
ur
D. Cả ba vectơ trên là vtpt
của ().
Vậy theo em một mặt phẳng có
bao nhiêu vec tơ pháp tuyến?
Một mặt phẳng có vô số
vectơ pháp tuyến
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
Trong không gian cho điểm M
0
và một vectơ
n
r
Theo em có tồn tại một mặt phẳng đi qua M
0
và vuông góc với vectơ trên không? Nếu có thì
có bao nhiêu mặt phẳng như thế?
M
0
n
r
Mặt phẳng (
) hoàn toàn được xác
định nếu biết một điểm thuộc nó và một
vectơ pháp tuyến của nó.
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
a
r
b
r
Bằng trực quan em có nhận xét gì về quan hệ
giữa vectơ a, vectơ b và ()?
b) Chú ý:
Hai vectơ và nói trên
còn gọi là cặp vectơ chỉ phương
của mặt phẳng (
).
a
r
b
r
Hai vectơ không cùng
phương và cùng song
hoặc nằm trên ()
1. Vectơ pháp tuyến của mặt phẳng
a
r
b
r
a
r
b
r
a
r
b
r
Hình 1
Hình 2
Hình 3
Em hãy cho
biết hình
nào mặt
phẳng () có
cặp vectơ chỉ
phương?
Đáp số: Hình 2 và hình 3