Tải bản đầy đủ (.doc) (176 trang)

GA Lớp 4 Mới , cực hay .

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (848.35 KB, 176 trang )

Tuần 1
Thứ
ngày
Môn Tiết Tên bài dạy
Ba
5/9/06
hđ Tập thể
Tập đọc
toán
chính tả
kĩ thuật
1
1
1
1
1
Lễ Khai giảng
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Ôn tập các số đến 100 000
Nghe viết : Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T1)
T
6/9/06
Thể dục
âm nhạc
LTVC
Toán
kể chuyện
1
1
1


2
1
GT chơng trình - TC : Chuyền bóng tiếp sức !
Ôn tập 3 bài hát và kí hiệu ghi nhạc ở lớp 3
Cấu tạo của tiếng
Ôn tập các số đến 100 000 (TT)
Sự tích Hồ Ba Bể
Năm
7/9/06
tập đọc
toán
tlv
khoa học
lịch sử
2
3
1
1
1
Mẹ ốm
Ôn tập các số đến 100 000 (TT)
Thế nào là kể chuyện ?
Con ngời cần gì để sống ?
Môn Lịch sử và Địa lí
Sáu
8/9/06
ltvc
thể dục
toán
địa lí

kĩ thuật
2
2
4
1
2
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
Tập hợp hàng dọc Trò chơi : Chạy tiếp sức
Biểu thức có chứa một chữ
Làm quen với bản đồ
Vật liệu, dụng cụ cắt, khâu, thêu (T2)
Bảy
9/9/06
TLV
Toán
đạo đức
mĩ thuật
khoa học
2
5
1
1
2
Nhân vật trong truyện
Luyện tập
Trung thực trong học tập (T1)
Vẽ trang trí : Màu sắc và cách pha màu
Trao đổi chất ở ngời
Thứ ba ngày 5 tháng 9 năm 2006
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên

1
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Đọc lu loát toàn bài:
- Đọc đúng các từ và câu, đọc đúng các tiếng có âm vần dễ lẫn lộn.
- Biết cách đọc bài phù hợp với diễn biến của câu chuyện, với lời lẽ và tính cách của
từng nhân vật (Nhà Trò - Dế Mèn).
2. Hiểu các từ ngữ trong bài:
- Hiểu ý nghĩa câu chuyện: Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, bênh vực ngời
yếu và xoá bỏ áp bức, bất công.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh vẽ minh họa nội dung bài .
- Bảng phụ viết đoạn lời nói của Nhà Trò và Dế Mèn .
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- GT khái quát nội dung chơng trình phân
môn Tập đọc 4/ HKI
- Yêu cầu HS mở mục lục SGKvà đọc tên
các chủ điểm.
2. Bài mới:
* GT chủ điểm, bài đọc
- GT chủ điểm "Thơng ngời nh thể thơng
thân"
- GT tác phẩm "Dế Mèn phiêu lu kí" (Tô
Hoài)
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi lợt 4 em đọc tiếp nối nhau 4 đoạn.
- Gọi HS đọc giải nghĩa từ.
- Nhóm 2 em luyện đọc.

- Gọi HS đọc cả bài.
- GV đọc mẫu cả bài.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Truyện có những nhân vật chính nào ?
- Đọc thầm đoạn 1 và trả lời: Dế Mèn nhìn
thấy chị Nhà Trò trong hoàn cảnh nh thế
nào?
- Đọc thầm đoạn 2 và trả lời: Tìm những chi
tiết cho thấy chị Nhà Trò rất yếu ớt ?
- Đọc thầm đoạn 3 và trả lời: Nhà Trò bị bọn
nhện ức hiếp, đe doạ nh thế nào ?
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS nghe - xem tranh.
- HS xem tranh SGK.
- Đọc 2 lợt .
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm .
- 2 em cùng bàn .
- 2 em đọc.
- HS theo dõi SGK.
- Dế Mèn, chị Nhà Trò, bọn nhện.
- Đang gục đầu ngồi khóc bên tảng đá
cuội.
- Thân hình bé nhỏ, gầy yếu, ngời bự
những phấn nh mới lột, cánh mỏng,
ngắn chùn chùn, quá yếu lại cha quen
mở.
- Trớc đây, mẹ Nhà Trò vay lơng ăn
của bọn nhện, cha trả thì chết. Nhà
Trò ốm yếu không kiếm đủ ăn và trả
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên

2
Tập đọc: Tiết 1
SGK: 4, SGV: 31
- Yêu cầu đọc thầm đoạn cuối và trả lời:
Những lời nói và cử chỉ nào nói lên tấm lòng
nghĩa hiệp của Dế Mèn ?
- Yêu cầu đọc lớt cả bài, nêu 1 hình ảnh
nhân hoá mà em thích. Cho biết vì sao em
thích ?
- Đoạn văn ca ngợi Dế Mèn là nhân vật nh
thế nào ?
- GV ghi bảng, 2 em nhắc lại.
HĐ3: Đọc diễn cảm
- Gọi 4 em nối tiếp đọc hết cả bài.
- Sau mỗi đoạn, HD thêm cách đọc.
- HD đọc diễn cảm lời của 2 nhân vật.
+ GV đọc mẫu.
+ Nhóm 4 em luyện đọc.
3. Củng cố, dặn dò:
- Em học đợc gì ở nhân vật Dế Mèn ?
- Nhận xét tiết học, nhắc HS tìm đọc tác
phẩm.
- CB: Mẹ ốm
nợ. Bọn nhện đánh Nhà Trò, chặn đ-
ờng doạ ăn thịt.
- Lời nói: Em đừng sợ kẻ yếu.
- Cử chỉ: xoè hai càng ra, dắt Nhà Trò
đi.
- HS nêu theo suy nghĩ của mình.
- Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa

hiệp, sẵn sàng bênh vực kẻ yếu, xoá
bỏ bất công.
- HS nhận xét, chữa cách đọc cho
đúng.
- Đại diện nhóm thi đọc trớc lớp.
- 2 em trả lời.
- Lắng nghe.
Ôn tập các số đến 100 000
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS ôn tập về:
- Cách đọc, viết các số đến 100 000
- Phân tích cấu tạo số
II. đồ dùng dạy học :
- Vẽ sẵn bài 2 lên bảng
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Giới thiệu bài :
- Trong chơng trình Toán 3, các em học đến
số nào ?
- GT bài học hôm nay.
2. Bài mới:
HĐ1: Ôn tập cách đọc, viết số và các
hàng
- GV viết số 83 251 lên bảng, yêu cầu HS
đọc, nêu rõ chữ số của từng hàng.
- Tiến hành tơng tự với các số: 83 001 -
80 201 - 80 001
- Lắng nghe
- HS trả lời.
- HS trung bình

- 1 chục = 10 đơn vị
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
3
Toán : Tiết 1
SGK: 3, SGV: 32
- Cho HS nêu quan hệ giữa 2 hàng liền kề.
- Yêu cầu cho VD:
+ Số tròn chục
+ Số tròn trăm
+ Số tròn nghìn
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS đọc thầm đề, nêu quy luật
viết số trong từng dãy số.
- Gọi 2 em lên bảng
- HD cả lớp chữa bài
Bài 2:
- Yêu cầu HS tự làm bài
- HDHS đổi chéo vở kiểm tra
Bài 3:
- Yêu cầu HS phân tích cách làm và làm
bài.
- Chấm vở 5 em
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
1 trăm = 10 chục
- HS khá - TB
a) Dãy số tròn chục nghìn
b) Dãy số tròn nghìn

- HS làm VT, 2 em làm trên bảng.
- HS tự làm VT.
- HS làm VT
- Lắng nghe
Nghe viết: Dế Mèn bênh vực kẻ yếu
Phân biệt: l/n, an/ang
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Nghe viết đúng chính tả, trình bày đúng 1 đoạn trong bài TĐ "Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu"
2. Làm đúng các bài tập phân biệt những tiếng có âm vần l/n hoặc vần an/ang dễ lẫn
lộn
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi bài tập 2b
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Kiểm tra đồ dùng: bút chì, thớc, bảng con.
- HD cách học chính tả
2. Bài mới:
* GT bài
- Nghe viết đúng chính tả 1 đoạn của bài
"Dế Mèn bênh vực kẻ yếu"
- Làm BT phân biệt l/n, an/ang
HĐ1: HD nghe - viết
- GV đọc đoạn văn.
- Yêu cầu HS đọc thầm tìm tên riêng cần
- Nhóm 2 em KT chéo.
- Mở SGK
- Theo dõi SGK
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên

4
Chính tả : Tiết 1
SGK: 5, SGV: 35
viết hoa và từ ngữ mình dễ viết sai.
- Đọc cho HS viết BC: tảng đá cuội, ngắn
chùn chùn.
- HDHS ghi tên bài vào giữa dòng, sau khi
xuống dòng nhớ viết hoa và lùi vào 1 ô.
- Đọc cho HS viết (2 lợt)
- Đọc cho HS soát lỗi.
- HD đổi vở soát lỗi
- Chấm vở 7 em, nhận xét.
HĐ2: Luyện tập (VBT)
Bài 2b:
- Cho HS đọc thầm yêu cầu đề, 1 em đọc đề
trên bảng phụ.
- HS tự làm VBT.
+ Cho tiếp sức điền từ trên bảng phụ
- Đại diện 3 đội đọc đoạn văn.
* Gợi ý:
- Con gì đi lạch bạch giống vịt, đầu có mào
Bài 3b:
- Cho HS thi giải nhanh vào BC.
3. Củng cố, dặn dò:
- Chữa các từ ngữ viết sai.
- CB: Phân biệt s/x
+ Nhà Trò , Dế Mèn
+ cỏ xớc, tảng đá cuội, gầy yếu, ngắn
chùn chùn
- HS viết BC, 1 em lên bảng viết.

- HS viết bài.
- HS soát lại bài.
- HS đổi vở soát lỗi.
- HS chữa lỗi.
- 1 em đọc đề.
- ngan, dàn, ngang, giang, mang
- 3 đội thi tiếp sức điền từ, nhận xét
chéo.
- 3 em đọc.
- ngan
- HS làm BC: hoa ban
- HS chữa bài
Thứ t ngày 6 tháng 9 năm 2006
Cấu tạo của tiếng
I. MụC tiêu :
1. Nắm đợc cấu tạo cơ bản (gồm 3 bộ phận) của đơn vị tiếng trong tiếng Việt.
2. Biết nhận diện các bộ phận của tiếng, từ đó có khái niệm về bộ phận vần của tiếng
nói chung và vần trong thơ nói riêng.
II. đồ dùng :
- Bảng phụ vẽ sơ đồ cấu tạo của tiếng
- Bộ chữ cái ghép tiếng (màu khác nhau)
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
- GV nói về tác dụng của phân môn Luyện
từ và câu.
2. Bài mới:
* GT bài :
- Nghe
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên

5
LT&C : Tiết 1
SGK: 6, SGV: 37
- Tiết học hôm nay giúp các em nắm đợc
các bộ phận cấu tạo của một tiếng.
HĐ1: Nhận xét
- GV ghi câu thơ lên bảng, yêu cầu HS đọc
thầm, đếm số tiếng có trong câu tục ngữ.
- Yêu cầu đánh vần thầm và ghi lại cách
đánh vần tiếng bầu
- GV dùng phấn màu ghi vào sơ đồ :
Tiếng Âm đầu Vần Thanh
bầu b âu huyền
- Tiếng bầu gồm có mấy bộ phận ? Đó là
những bộ phận nào ?
- Gọi 1 em trả lời
- Yêu cầu HS làm bài 4 VBT và rút ra nhận
xét
- GV kết luận nh SGK.
HĐ2: Ghi nhớ
- Yêu cầu đọc thầm ghi nhớ
- GV chỉ vào sơ đồ giải thích thêm.
HĐ3: Luyện tập
Bài 1 :
- Gọi HS đọc đề
- Gọi 1 số em lên bảng chữa bài
Mỗi nhóm phân tích 2 tiếng.
Bài 2:
- Gọi HS đọc đề
- Cho HS thảo luận nhóm

3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Học thuộc phần Ghi nhớ và chuẩn bị :
Luyện tập cấu tạo của tiếng.
- Nghe
- HS đọc thầm, đếm tiếng.
14 tiếng
- HS đọc thầm, ghi bảng con.
bờ - âu - bâu - huyền - bầu
- Quan sát
3 bộ phận : Âm đầu, vần, thanh.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- 1 em trả lời và chỉ vào sơ đồ.
- 1 em làm bảng lớp.
Chỉ có tiếng ơi không có âm đầu.
- 3 em nhắc lại.
- 4 em đọc Ghi nhớ.
- 1 em đọc đề.
- HS tự làm VT.
- 1 em đọc đề.
- Nhóm 2 em thảo luận, trả lời.
- Theo dõi
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS ôn tập về:
- Tính nhẩm
- Tính cộng, trừ các số có đến 5 chữ số: nhân (chia) số có đến 5 chữ số với (cho) số có
1 chữ số
- So sánh các số đến 100 000
- Đọc bảng thống kê và tính toán, rút ra 1 số nhận xét từ bảng thống kê

* Giảm tải : Giảm câu b, c bài 5/ 5
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
6
Toán : Tiết 2
SGK: 4, SGV: 33
1. Bài cũ:
- Kiểm tra VT
2. Bài mới:
HĐ1: Luyện tính nhẩm
- Tổ chức "Chính tả toán"
+ Sáu nghìn cộng ba nghìn
+ Chín nghìn chia ba
+ Tám nghìn trừ bảy nghìn
+ Hai nghìn nhân bốn
- Nhận xét chung.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Gọi 1 số HS làm miệng
Bài 2:
- Yêu cầu HS làm vở tập, gọi 1 số em lên
bảng
Bài 3:
- Gọi 1 em so sánh 2 số:
25 346 < 25 643
- Nêu 2 cách so sánh
- Yêu cầu HS làm VT.
Bài 5a:
- Yêu cầu đọc thầm đề, nêu cách tính

- Yêu cầu tính nhẩm
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Ôn tập các số đến 100 000 ( tt )
- Nhắc nhở việc học bảng nhân chia
- HS mở VT để trên bàn.
- HS tính nhẩm, ghi vào BC.
+ 9000, 3000, 1000, 8000
- HS tự đánh giá.
- 2 em làm miệng.
- HS làm VT
- 4 HS lên bảng
- 2 số đều có 5 chữ số, hàng chục
nghìn và hàng nghìn giống nhau, hàng
trăm có 3 < 6
- HS làm VT, 2 em lên bảng.
- 1 em đọc đề
+ Lấy giá tiền x số lợng
- HS tính miệng rồi làm VT.
- Lắng nghe
Sự tích hồ ba bể
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Rèn kĩ năng nói:
- Dựa vào lời kể của GV và tranh minh hoạ, HS kể lại đợc câu chuyện đã nghe, có thể
phối hợp lời kể với điệu bộ, nét mặt một cách tự nhiên.
- Hiểu truyện, biết trao đổi với các bạn về ý nghĩa câu chuyện: Ngoài việc giải thích sự
hình thành hồ Ba Bể, câu chuyện còn ca ngợi những con ngời giàu lòng nhân ái, khẳng
định ngời giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng đáng.
2. Rèn kĩ năng nghe:
- Có khả năng tập trung nghe cô kể - nhớ chuyện

- Chăm chú theo dõi bạn kể chuyện. Nhận xét, đánh giá đúng lời kể của bạn, kể tiếp đ-
ợc lời bạn.
II. đồ dùng dạy học :
- Tranh hồ Ba Bể
III. hoạt động dạy và học :
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
7
Kể chuyện: Tiết 1
SGK: 8, SGV: 40
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu:
- Nêu tác dụng của phân môn Kể chuyện
2. Bài mới:
* GT bài
- Cho HS xem tranh hồ Ba Bể để giới thiệu
câu chuyện.
HĐ1: GV kể chuyện
- Kể lần 1, kết hợp giải nghĩa từ khó
- Kể lần 2 và chỉ vào từng tranh
HĐ2: HS tập kể, trao đổi ý nghĩa câu
chuyện
* Lu ý: Chỉ cần kể đúng cốt truyện, kể
xong, trao đổi với bạn về nội dung, ý nghĩa
chuyện.
- Chia nhóm, yêu cầu HS dựa vào tranh
minh hoạ và câu hỏi tìm hiểu, kể lại từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức thi kể trớc lớp
- HDHS nhận xét cách kể của bạn
- GV kết luận: Câu chuyện ca ngợi những

ngời giàu lòng nhân ái, khẳng định ngời
giàu lòng nhân ái sẽ đợc đền đáp xứng
đáng.
3. Củng cố, dặn dò:
- Câu chuyện cho em biết điều gì ? Câu
chuyện còn có mục đích nào khác ?
- Về nhà tập kể
- Xem trớc nội dung "Nàng tiên ốc"
- Nghe
- Quan sát
- HS nghe
- HS xem tranh SGK và nghe.
- Nhóm 4 em, mỗi em kể 1 đoạn.
- 1 em kể cả câu chuyện cho nhóm
nghe.
- Mỗi nhóm cử 1 bạn thi kể 1 đoạn.
- 2 em thi kể cả câu chuyện.
- HS kể xong trao đổi về ý nghĩa
chuyện.
- Cả lớp bình chọn bạn kể hay nhất,
bạn hiểu câu chuyện nhất.
- Sự hình thành của hồ Ba Bể.
- Ca ngợi ngời giàu lòng nhân ái sẽ gặp
điều tốt lành.
Thứ năm ngày 7 tháng 9 năm 2006
Mẹ ốm
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Đọc lu loát, trôi chảy toàn bài:
- Đọc đúng các từ và câu
- Biết đọc diễn cảm bài thơ - đọc đúng nhịp điệu bài thơ, giọng nhẹ nhàng, tình cảm.

2. Hiểu ý nghĩa của bài : Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự hiếu thảo, lòng biết ơn của
bạn nhỏ với ngời mẹ bị ốm.
3. Học thuộc lòng bài thơ
II. đồ dùng dạy học :
- Một cơi trầu
- Bảng phụ ghi khổ thơ cần HD đọc
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
8
Tập đọc : Tiết 2
SGK: 9, SGV: 43
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. KT bài cũ:
- Gọi 2 em đọc và TLCH.
2. Bài mới:
* GT bài
- GT nhà thơ Trần Đăng Khoa để vào bài
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi mỗi lợt 7 em nối tiếp đọc 7 khổ thơ
- Kết hợp sửa lỗi phát âm, HD nghỉ hơi 1 số
câu
Lá trầu / khô
Truyện Kiều / gấp lại
Cánh màn / khép
Ruộng vờn / vắng mẹ
Nắng trong trái chín /
- Giúp HS hiểu các từ khó
GT cái cơi trầu
- Luyện đọc theo nhóm
- Gọi 1 em đọc cả bài

- GV đọc mẫu.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Gọi 1 em đọc 2 khổ đầu và hỏi:
+ Em hiểu những câu thơ sau muốn nói điều
gì ?
"Lá trầu sớm tra"
+ Em hiểu ý nghĩa của cụm từ "lặn trong đời
mẹ" nh thế nào ?
- Yêu cầu đọc thầm đoạn 3, trả lời:
+ Sự quan tâm chăm sóc của xóm làng đối
với mẹ của bạn nhỏ đợc thể hiện qua những
câu thơ nào ?
- Yêu cầu đọc thầm cả bài, trả lời:
+ Những chi tiết nào trong bài thơ bộc lộ tình
yêu thơng sâu sắc của bạn nhỏ đối với mẹ ?
+ Vậy bài thơ muốn nói điều gì với các em?
- Kết hợp giảng vào chủ điểm : Thơng ngời
trớc hết là ngời ruột thịt
- Đọc, trả lời
- Mở SGK
- 2 lợt
- 3 em đọc trớc lớp, HS theo dõi
SGK.
- 1 em đọc chú giải, cả lớp theo dõi
SGK.
- Nhóm 4 em
- 1 em đọc.
- Nhìn SGK
- 1 em đọc, cả lớp đọc thầm.
+ Mẹ bạn nhỏ bị ốm: không ăn trầu,

đọc Truyện Kiều, làm lụng đợc.
+ HS giỏi
- HS đọc thầm, trả lời :
+ Mẹ ơi, cô bác mang thuốc vào.
+ Bạn nhỏ xót thơng mẹ :
Nắng ma cha tan
Cả đời tập đi
Vì con nếp nhăn
+ Mong mẹ chóng khoẻ :
Con mong dần dần
+ Không quản ngại làm mọi điều để
mẹ vui :
Mẹ vui múa ca
+ Mẹ có ý nghĩa to lớn :
Mẹ là của con
+ Tình cảm yêu thơng sâu sắc, sự
hiếu thảo, lòng biết ơn của bạn nhỏ
đối với ngời mẹ bị ốm.
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
9
- Ghi ý nghĩa lên bảng
HĐ3: Đọc diễn cảm và HTL
- Gọi 6 em nối tiếp đọc cả bài thơ (em cuối
đọc 2 khổ)
- HDHS tìm giọng đọc đúng
- GV đọc diễn cảm khổ thơ 3, 4.
- Tổ chức thi đọc diễn cảm và thuộc lòng
3. Củng cố, dặn dò:
- Bài thơ viết theo thể thơ nào ?
- Trong bài thơ, em thích khổ nào nhất ? Vì

sao ?
- Nhận xét
- CB : Học thuộc bài thơ, đọc bài "Dế Mèn
bênh vực kẻ yếu (tt)"
- 3 em nhắc lại.
- 6 em đọc
+ Khổ 1, 2 : trầm buồn
+ Khổ 3 : lo lắng
+ Khổ 4, 5 : vui
+ Khổ 6, 7 : thiết tha
- Nhóm 2 em luyện đọc diễn cảm và
thuộc lòng.
- Nhóm thi đọc diễn cảm.
- Thi đọc thuộc lòng cá nhân
- Thơ lục bát
- HS tự suy nghĩ.
- Nghe
Ôn tập các số đến 100 000 (tt)
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS:
- Luyện tính, tính giá trị của biểu thức
- Luyện tìm thành phần cha biết của phép tính
- Luyện giải bài toán có lời văn
* Giảm tải : Giảm cột a) bài 2/5
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ:
- Gọi 1 em làm miệng bài 1
- 4 em lên bảng làm bài 2a
- Nhận xét chung

2. Bài mới:
HĐ1: Củng cố cách tính giá trị biểu thức
và tìm x
- Yêu cầu HS đọc thầm đề bài 3/SGK và
nhắc lại cách tính giá trị biểu thức
- Gọi HS yếu nhắc lại nhiều lần
- Yêu cầu đọc thầm đề bài 4/SGK, nêu tên
gọi của x trong từng phép tính rồi nêu cách
- 1 em làm miệng
- 4 em lên bảng
- Cả lớp chữa bài
- Biểu thức chỉ có cộng - trừ hoặc
nhân - chia.
- Biểu thức có cả cộng - trừ - nhân -
chia
- Biểu thức có ngoặc đơn
- HS trung bình trả lời, 1 số em nhắc
lại.
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
10
Toán : Tiết 3
SGK: 5, SGV: 35
tìm.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu HS tự làm VT, gọi 2 em làm
miệng.
Bài 3:
- Cho HS làm theo nhóm, phát giấy lớn cho
4 nhóm

- HD cả lớp nhận xét
Bài 4:
- Yêu cầu HS tự tính rồi nhận xét
Bài 5:
- Yêu cầu HS đọc thầm đề rồi đọc to
- Bài toán cho biết gì ? Yêu cầu tìm gì ?
- GV ghi tóm tắt lên bảng.
- Yêu cầu tự làm VT
+ Lu ý : Đây là dạng toán "Rút về đơn vị"
đã học ở lớp 3
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhắc lại các cách tính giá trị biểu thức và
tìm x
- Nhận xét
- CB : Biểu thức có chứa 1 chữ
- 2 em lên bảng, HS làm VT
- Nhóm 2 em
- 4 nhóm làm 4 bài trên giấy lớn
- HS làm VT, 2 em lên bảng
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
4 hàng: 64 bạn
6 hàng: ? bạn
- 1 em lên bảng
680 : 4 = 170 (ti vi)
170 x 7 = 1190 (ti vi)
- HS nhận xét
- HS trung bình
- Nghe
Thế nào là kể chuyện ?
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :

1. Hiểu đợc những đặc điểm cơ bản của văn kể chuyện. Phân biệt đợc văn kể chuyện
với các loại văn khác.
2. Bớc đầu biết xây dựng 1 bài văn kể chuyện
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ ghi sẵn các sự việc chính trong truyện "Sự tích hồ Ba Bể"
- 1 số phiếu bài tập
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
- GV nêu yêu cầu và cách học môn TLV.
2. Bài mới:
* GT bài:
- Vào bài trực tiếp, ghi đề lên bảng
HĐ1: Nhận xét
a) Yêu cầu HS đọc đề 1
- Gọi 1 HS giỏi kể lại chuyện "Sự tích hồ
- Nghe
- Mở SGK
- Đọc thầm rồi đọc to
- 1 em kể, cả lớp nghe
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
11
TLV : Tiết 1
SGK:10, SGV: 45
Ba Bể"
- Phát phiếu BT cho các nhóm
a
1
) Bà lão ăn xin, mẹ con bà nông dân, bà
con dự lễ hội

a
2
) - Bà lão ăn xin không ai cho
- Bà gặp mẹ con bà ND cho ăn, ngủ nhờ
- Đêm khuya thành con giao long
- Sáng sớm bà ra đi cho mẹ con bà ND
gói tro và 2 mảnh trấu
- Nớc lụt dâng cao 2 mẹ con bà ND cứu
ngời
a
3
) Ca ngợi con ngời giàu lòng nhân ái.
Giải thích sự hình thành hồ Ba Bể.
+ GV treo bảng phụ ghi các sự việc chính
lên bảng
b) Yêu cầu đọc thầm bài 2 và trả lời
+ Gợi ý:
- Bài văn có nhân vật nào ?
- Bài văn có sự kiện nào xảy ra ?
- Bài văn giới thiệu những gì về hồ Ba Bể?
Đây là văn tả cảnh
c) Theo em, thế nào là kể chuyện ?
HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Yêu cầu cho VD
HĐ3: Luyện tập
Bài 1: (VBT)
- Yêu cầu đọc đề, làm bài
+ Lu ý:
Chuyện có 2 nhân vật

Nói lên sự giúp đỡ tuy nhỏ nhng thiết
thực của em
Em ở ngôi thứ nhất khi kể
- Tổ chức cho các em trao đổi về ý nghĩa
câu chuyện
Bài 2:
- Yêu cầu HS đọc đề rồi nối tiếp nhau phát
biểu
Quan tâm, giúp đỡ nhau là nếp sống đẹp
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Học thuộc ghi nhớ, chuẩn bị bài sau
- Nhóm 4 em thảo luận, làm phiếu BT.
- Đại diện các nhóm trình bày, cả lớp
nhận xét, bổ sung
- Gọi 1 số em nhắc lại.
- HS đọc thầm, 1 em đọc to.
Không có nhân vật
Không có sự kiện
Vị trí, độ cao, chiều dài, địa hình,
cảnh đẹp
- HS trả lời dựa vào kết quả BT2.
- 3 em đọc
- HS trả lời
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- Nhóm 2 em kể cho nhau nghe.
- 1 số em thi kể trớc lớp.
- Sau khi kể, cả lớp nhận xét, bổ sung.
- 3 em trả lời.
Con ngời cần gì để sống

I. MụC tiêu :
Sau bài học, HS có khả năng :
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
12
Khoa học : Tiết 1
SGK: 4, SGV: 21
- Nêu đợc những yếu tố mà con ngời cũng nh những sinh vật khác cần để duy trì sự
sống của mình
- Kể ra một số điều kiện vật chất và tinh thần mà chỉ con ngời mới cần trong cuộc
sống
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 4, 5 SGK
- Phiếu học tập
- Bộ phiếu dùng cho trò chơi : "Cuộc hành trình đến hành tinh khác"
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- GT nội dung chơng trình môn Khoa học
- HD phơng pháp học môn Khoa học
2. Bài mới:
* GT bài - Ghi đề
HĐ1: Động não
- GV hỏi :
+ Kể ra những thứ các em cần dùng hàng
ngày để duy trì sự sống của mình
- GV kết luận, ghi bảng.
HĐ2: Làm việc với phiếu học tập và SGK
- Chia nhóm 4 em và phát phiếu học tập nh
SGV cho mỗi nhóm
- Gọi đại diện nhóm trình bày, nhận xét

- Yêu cầu HS thảo luận 2 câu hỏi trong
SGK :
+ Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì để
duy trì sự sống của mình ?
+ Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc sống
của con ngời còn cần những gì ?
- GV kết luận.
HĐ3: Trò chơi "Cuộc hành trình đến
hành tinh khác"
- Phát cho mỗi nhóm một bộ đồ chơi gồm
20 tấm phiếu nội dung gồm những thứ "cần
có" để duy trì sự sống và những thứ các em
"muốn có"
- GV HD cách chơi :
+ Chọn 10 thứ cần mang theo
+ Chọn 6 thứ cần thiết hơn cả để mang theo
- Tổ chức HS chơi trò chơi
- HD các nhóm so sánh kết quả lựa chọn và
giải thích
3. Củng cố, dặn dò:
- Lắng nghe
- Hoạt động cả lớp
- Một số em trả lời
Điều kiện vật chất : thức ăn, nớc
uống, quần áo, sách vở,
Điều kiện tinh thần, VH-XH : tình
cảm gia đình, bạn bè, làng xóm, vui
chơi, giải trí,
- Hoạt động nhóm 4
- Nhóm 4 em thảo luận làm phiếu

BT.
- Đại diện 1 nhóm trình bày. Các
nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- HS thảo luận và trả lời.
cần thức ăn, nớc, không khí, ánh
sáng, nhiệt độ,
cần nhà ở, quần áo, phơng tiện
giao thông, các điều kiện về tinh
thần, văn hóa, xã hội
- Nhóm 8 em
- Nhóm trởng nhận bộ đồ chơi.
- Nghe HD và chơi thử
- Chơi vui vẻ, đoàn kết
- Hoạt động cả lớp
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
13
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bị : Trao đổi chất ở ngời
- Lắng nghe
Môn Lịch sử và Địa lí
I. MụC tiêu :
Học xong bài này, HS biết :
- Vị trí địa lí, hình dạng của đất nớc ta
- Trên đất nớc ta có nhiều dân tộc sinh sống và có chung một lịch sử, một Tổ quốc
- Một số yêu cầu khi học môn Lịch sử và Địa lí
* Giảm tải : Bỏ câu hỏi 2
II. Đồ dùng dạy học :
- Bản đồ Địa lí tự nhiên Việt Nam, bản đồ hành chính Việt Nam
- Hình ảnh sinh hoạt của một số dân tộc ở một số vùng
iii. Hoạt động dạy học :

Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
- Giới thiệu chơng trình phân môn Lịch sử
2. Bài mới:
* GT bài - Ghi đề lên bảng
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV giới thiệu vị trí của đất nớc ta và các c dân ở
mỗi vùng.
- Gọi HS trình bày lại và xác định trên bản đồ
hành chính VN vị trí của tỉnh Quảng Nam
HĐ2: Làm việc nhóm
- GV phát cho mỗi nhóm 1 tranh về cảnh sinh
hoạt của 1 dân tộc, yêu cầu HS tìm hiểu và mô tả
bức tranh đó.
- GV kết luận nh SGV.
HĐ3: Làm việc cả lớp
- GV đặt vấn đề : Để Tổ quốc ta tơi đẹp nh ngày
hôm nay, ông cha ta đã trải qua hàng ngàn năm
dựng nớc và giữ nớc. Em có thể kể đợc một sự
việc để chứng minh điều đó ?
- GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- CB : Làm quen với bản đồ
- Lắng nghe
- Lắng nghe
- 2 em xác định vị trí nớc ta.
- 2 em xác định vị trí tỉnh
Quảng Nam trên bản đồ.

- Hoạt động nhóm 4 em.
- Các nhóm làm việc, một số
nhóm trình bày trớc lớp.
- HS phát biểu :
Trng Trắc Trng Nhị
Trần Hng Đạo
- 2 em đọc.
- Lắng nghe
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
14
Lịch sử : Tiết 1
SGK: 3, SGV: 10
Thứ sáu ngày 8 tháng 9 năm 2006
Luyện tập về cấu tạo của tiếng
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. Phân tích cấu tạo của tiếng trong 1 số câu nhằm củng cố thêm kiến thức đã học
trong tiết trớc.
2. Hiểu thế nào là 2 tiếng bắt vần với nhau trong thơ.
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ vẽ sẵn sơ đồ cấu tạo của tiếng và vần
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ:
- Gọi 2 em lên bảng phân tích cấu tạo của
tiếng trong các câu:
ở hiền gặp lành
Uống nớc nhớ nguồn
2. Bài mới:
* GT bài
- Hỏi lại bài cũ để vào bài luyện tập

- Ghi đề lên bảng
HĐ1: Luyện tập (VBT)
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề và mẫu
- Chia nhóm làm bài, phát giấy lớn cho 4
nhóm.
- Nhận xét bài làm của HS
Bài 2:
- Yêu cầu đọc đề
- Cho HS làm BC
Nói sơ qua luật gieo vần của thơ lục bát
Bài 3:
- Yêu cầu đọc đề
- Nhóm 2 em làm bài
- Gọi HS nhận xét và chốt lời giải đúng
Bài 4:
- Qua 2 BT trên, em hiểu thế nào là 2
tiếng bắt vần với nhau ?
Bài 5:
- Yêu cầu đọc câu đố
+ Gợi ý: Bớt đầu : bỏ âm đầu
Bỏ đuôi : bỏ âm cuối
- Trong nhà, con nhỏ nhất gọi là gì ?
- 2 em lên bảng, cả lớp theo dõi.
- Tiếng gồm 3 bộ phận: âm đầu - vần -
thanh.
- Mở SGK
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- Nhóm 2 em làm bài
- 4 nhóm dán bài làm lên bảng, cả lớp

nhận xét.
- 1 em đọc to.
ngoài - hoài (vần oai)
- 1 em đọc to.
- HS tự làm bài, 1 em lên bảng.
choắt - thoắt
xinh - nghênh
choắt - thoắt : giống hoàn toàn
xinh - nghênh: giống không hoàn toàn
- 2 tiếng có vần giống nhau hoàn toàn
hoặc giống nhau không hoàn toàn.
- Cả lớp đọc thầm, 2 em đọc to.
- út
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
15
LT&C : Tiết 2
SGK: 12, SGV: 48
- Cho HS đa tay trả lời
3. Củng cố, dặn dò:
- Tiếng gồm có những bộ phận nào ? Bộ
phận nào không thể thiếu ?
- Nhận xét
- CB bài sau
- Bút
- Âm đầu - vần - thanh
- Vần - thanh
Biểu thức có chứa một chữ
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS :
- Bớc đầu nhận biết biểu thức có chứa một chữ

- Biết cách tính giá trị của biểu thức khi thay chữ bằng số cụ thể
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ kẻ phần ví dụ nh SGK để trống cột 2, 3
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- 2 em lên bảng giải bài 4
- Gọi 1 số em nêu cách tìm số trừ, số chia.
2. Bài mới:
HĐ1: GT biểu thức có chứa một chữ
a. BT có chứa 1 chữ
- Nêu VD, treo bảng phụ
- GVđa ra từng tình huống trong VD, từ
cụ thể đến biểu thức 3 + a
- GV ghi bảng: 3 + a là biểu thức có chứa
1 chữ
b. GT của BT có chứa 1 chữ
- GV làm mẫu:
Nếu a = 1 thì 3 + a = 3 + 1 = 4 : 4 là một
giá trị của biểu thức 3 + a
- Yêu cầu HS làm việc với trờng hợp:
a = 2, a = 3
- GV nêu nhận xét.
HĐ2: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề và mẫu
- GV ghi mẫu lên bảng, HD cách trình
bày.
- HD cả lớp nhận xét
Bài 2:

- Yêu cầu đọc đề, nêu cách làm
- Yêu cầu tính vở nháp nêu kết quả
- HD thống nhất kết quả
Bài 3:
- 2 em lên bảng
- HS trung bình
- HS làm miệng.
- 3 em đọc lại.
- 2 em nhắc lại.
- 2 em lên bảng, cả lớp theo dõi.
- Cả lớp đọc thầm, 1 em đọc to.
- HS tự làm VT, 3 em lên bảng.
- 1 em đọc to.
- Cả lớp thống nhất cách làm.
- 2 em lần lợt trình bày miệng.
- HS làm VT.
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
16
Toán : Tiết 4
SGK: 6, SGV: 36
- Yêu cầu tự làm VT rồi đọc kết quả
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Luyện tập
Giá trị của 250 + m với m = 10 là
250+ 10 = 260
- Lắng nghe
Làm quen với bản đồ
I. MụC tiêu :
Học xong bài này, HS biết :

- Định nghĩa đơn giản về bản đồ
- Một số yếu tố của bản đồ : tên, phơng hớng, tỉ lệ, kí hiệu bản đồ,
- Các kí hiệu của một số đối tợng địa lí thể hiện trên bản đồ
ii. đồ dùng dạy học :
- Một số loại bản đồ: thế giới, châu lục, Việt Nam,
IiI. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Môn Lịch sử và Địa lí lớp 4 giúp các
em hiểu biết gì ?
- Để học tốt môn Lịch sử và Địa lí,
các em cần làm gì ?
2. Bài mới :
* GT bài - Ghi đề lên bảng
A. Bản đồ :
HĐ1: Làm việc cả lớp
- GV treo các loại bản đồ lên bảng
theo thứ tự lãnh thổ từ lớn đến nhỏ
(thế giới, châu lục, Việt Nam, ) và
yêu cầu HS đọc tên các bản đồ.
- Yêu cầu HS nêu phạm vi lãnh thổ đ-
ợc thể hiện trên mỗi bản đồ
- GV giúp HS hoàn thiện câu trả lời.
- GV kết luận : Bản đồ là hình vẽ thu
nhỏ một khu vực hay toàn bộ bề mặt
Trái Đất theo một tỉ lệ nhất định.
HĐ2: Làm việc cá nhân
- Yêu cầu HS quan sát H1 và H2 rồi
chỉ vị trí của hồ Hoàn Kiếm và đền
- 2 em lên bảng.

- Lớp nhận xét.
- 1 số em đọc tên bản đồ.
- HS trả lời.
Bản đồ thế giới : thể hiện toàn bộ bề
mặt Trái Đất.
Bản đồ châu lục : thể hiện một bộ
phận lớn của bề mặt Trái Đất - các châu
lục.
Bản đồ Việt Nam : thể hiện 1 bộ phận
nhỏ hơn của bề mặt Trái Đất - nớc Việt
Nam.
- HS quan sát, chỉ vị trí.
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
17
Địa lí : Tiết 1
SGK: 4, SGV: 11
Ngọc Sơn trên từng hình
- Đọc SGK và trả lời câu hỏi :
+ Ngày nay, muốn vẽ bản đồ, chúng ta
thờng phải làm nh thế nào ?
B. Một số yếu tố của bản đồ
HĐ3: Làm việc nhóm 4 em
- Yêu cầu đọc SGK, quan sát bản đồ
trên bảng và thảo luận
+ Trên bản đồ cho ta biết điều gì ?
+ Trên bản đồ, ngời ta thờng quy định
các hớng Bắc - Nam - Đông - Tây nh
thế nào ?
+ Chỉ các hớng Bắc - Nam - Đông -
Tây trên bản đồ địa lí tự nhiên VN

+ Bảng chú giải ở H3 có những kí
hiệu nào ? Kí hiệu bản đồ đợc dùng
để làm gì ?
- GV kết luận.
HĐ4: Thực hành vẽ một số kí hiệu
bản đồ
- Yêu cầu HS quan sát H3 và vẽ kí
hiệu : đờng biên giới quốc gia, thủ đô,
sông
- Tổ chức trò chơi đố nhau : 1 em vẽ
kí hiệu, 1 em nói kí hiệu đó thể hiện
cái gì
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc Ghi nhớ
- Bản đồ đợc dùng để làm gì ?
- Nhận xét tiết học
- Dặn CB : Làm quen với bản đồ (TT)
- HS trả lời.
Ngời ta thờng sử dụng ảnh chụp từ
máy bay hay vệ tinh.
- Nhóm 4 em thảo luận, đại diện nhóm
trình bày.
cho ta biết tên của khu vực và những
thông tin chủ yếu
Bắc trên - Nam dới - Đông phải - Tây
trái
- HS chỉ bản đồ H3.
Các kí hiệu : biên giới quốc gia, thủ
đô, thành phố,
Kí hiệu bản đồ thể hiện các đối tợng

Lịch sử hoặc Địa lí trên bản đồ.
- Hoạt động cá nhân
- Hoạt động nhóm đôi
- 3 em đọc.
- HS khá - giỏi trả lời.
- Lắng nghe
Thứ bảy ngày 9 tháng 9 năm 2006
Nhân vật trong truyện
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
1. HS biết: Văn kể chuyện phải có nhân vật. Nhân vật trong truyện là ngời, là con vật,
đồ vật, cây cối đợc nhân hoá.
2. Tính cách của nhân vật bộc lộ qua hành động, lời nói, suy nghĩ của nhân vật.
3. Bớc đầu biết XD nhân vật trong bài Kể chuyện đơn giản.
II. đồ dùng dạy học :
- 3 tờ giấy lớn kẻ BT1 (VBT)
III. hoạt động dạy và học :
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
18
TLV : Tiết 2
SGK: 7, SGV: 50
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Thế nào là văn kể chuyện ?
2. Bài mới:
* GT bài:
- Vào bài trực tiếp
HĐ1: Nhận xét
Bài 1: (VBT)
- Yêu cầu HS đọc đề
- Kể tên các truyện các em học trong tuần ?

- Yêu cầu HS làm VBT, phát giấy cho 3 em
Bài 2: (VBT)
- Yêu cầu HS đọc đề, thảo luận
- Gọi đại diện nhóm trình bày, tổ chức HS
nhận xét.
Dế Mèn : khẳng khái, có lòng thơng ng-
ời
Mẹ con bà ND : giàu lòng nhân hậu
HĐ2: Ghi nhớ
- Gọi HS đọc ghi nhớ
- Nhắc HS thuộc ghi nhớ
HĐ3: Luyện tập
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề bài và câu chuyện "Ba
anh em"
- Chia nhóm HS thảo luận, trình bày, nhận
xét.
+ GV nhắc lại : tính cách của nhân vật thể
hiện qua hành động, lời nói, suy nghĩ
Bài 2:
- Yêu cầu đọc đề, làm bài rồi thi kể trớc
lớp.
- GV cùng lớp nhận xét, bổ sung.
+ Liên hệ: phải biết quan tâm, yêu thơng
em nhỏ.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Học thuộc lòng ghi nhớ, chuẩn bị bài sau
- 1 em trả lời.
- Mở SGK

- 1 em đọc to.
- 2 truyện
- HS làm bài.
- Cả lớp nhận xét.
- Nhóm 2 em thảo luận.
- 2 em trình bày, cả lớp nhận xét.
- 2 em nhắc lại.
- 3 em đọc, cả lớp theo dõi.
- 2 em đọc 2 phần, cả lớp xem tranh
minh hoạ và đọc thầm.
- Nhóm 4 em
- Đại diện nhóm trình bày, cả lớp nhận
xét.
- 1 em đọc to.
- HS làm VT rồi thi kể.
- Cả lớp nhận xét.
- Nghe
Luyện tập
I. MụC ĐíCH, YêU CầU :
Giúp HS :
- Luyện tính giá trị của biểu thức có chứa 1 chữ
- Làm quen công thức tính chu vi hình vuông có độ dài cạnh là a
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
19
Toán : Tiết 5
SGK: 7, SGV: 37
II. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Gọi 2 em lên bảng làm bài 1b, c

2. Bài mới:
Bài 1:
- Yêu cầu đọc đề bài và mẫu.
- Yêu cầu HS làm VT.
Bài 2:
- Yêu cầu đọc đề
- HDHS thay giá trị của chữ vào rồi tính
giá trị biểu thức nh trình tự đã học
Với n = 7 thì 35 + 3 x n = 35 + 3 x 7
= 56
Bài 4:
- Yêu cầu đọc đề
- GV ghi công thức lên bảng, gọi 1 số em
đọc.
- HD tính chu vi nh tính giá trị biểu thức
chứa 1 chữ
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- CB: Các số có 6 chữ số
- 2 em lên bảng
- 1 em đọc
- Cả lớp làm VT, 4 em lên bảng.
- 1 em đọc đề.
- 2 em lên bảng, cả lớp làm VT.
56 - 123 137 - 74
- HD cả lớp
- 1 em đọc to.
- 3 em đọc.
- 3 em làm miệng.
- HS làm VT.


Trung thực trong học tập
I. MụC tiêu :
Học xong bài này, HS có khả năng :
1. Nhận thức đợc :
- Cần phải trung thực trong học tập
- Giá trị của trung thực nói chung và trung thực trong học tập nói riêng
2. Biết trung thực trong học tập
3. Biết đồng tình, ủng hộ những hành vi trung thực và phê phán những hành vi thiếu
trung thực trong học tập
* Giảm tải :
- Sửa lại ghi nhớ : "Trung thực trong học tập là không gian dối, giả dối
- Thay ý c) câu 2 : Trung thực trong học tập là không bao giờ cho bạn xem bài.
II. Chuẩn bị :
- Các mẩu chuyện, tấm gơng về sự trung thực trong học tập
iii. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Mở đầu :
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
20
Đạo đức : Tiết 1
SGK: 3, SGV: 16
- Giới thiệu chơng trình môn Đạo đức
2. Bài mới:
* GT bài - Ghi đề lên bảng
HĐ1: Xử lí tình huống (trang 3 SGK)
- Cho HS xem tranh SGK và đọc nội dung tình
huống
- Yêu cầu HS thảo luận và trả lời :
+ Theo em, bạn Long có thể có những cách giải

quyết nh thế nào ?
+ Nếu em là bạn Long, em sẽ làm gì ? Vì sao ?
- GV kết luận.
- Gọi HS đọc Ghi nhớ (có sửa đổi)
HĐ2: Làm bài tập 1 SGK
- GV nêu BT.
- Tổ chức HS thảo luận
- GV kết luận : việc làm (c) là đúng, việc làm
(a), (b), (d) là thiếu trung thực.
HĐ3: Làm BT 2 SGK
- GV nêu các yêu cầu BT2, HS lựa chọn và
đứng vào 3 vị trí : tán thành, không tán thành,
phân vân.
- Yêu cầu các nhóm HS có cùng sự lựa chọn
thảo luận, giải thích lí do
- GV kết luận.
3. Củng cố, dặn dò:
- Gọi HS đọc lại Ghi nhớ
- Nhận xét tiết học
- Dặn CB: Bài tập 4, 6/ 4 SGK
- Lắng nghe
- HS xem tranh, đọc nội
dung.
- Nhóm 2 em thảo luận và đại
diện một số nhóm trình bày.
- Lớp bổ sung.
- 3 em đọc.
- HS làm việc cá nhân.
- 2 em trình bày, cả lớp trao
đổi ý kiến.

- HS bày tỏ ý kiến.
- 3 em thảo luận, trình bày.
- 2 em đọc.
Trao đổi chất ở ngời
I. MụC tiêu :
Sau bài học, HS biết :
- Kể ra nnững gì hàng ngày cơ thể ngời lấy vào và thải ra trong quá trình sống
- Nêu đợc thế nào là quá trình trao đổi chất
- Viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
* Giảm tải : Sửa lại câu hỏi cuối bài : Hãy trình bày sơ đồ sự trao đổi chất giữa cơ thể
ngời với môi trờng mà bạn vẽ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Hình trang 6, 7 SGK
- Giấy khổ A4 hoặc khổ A0, bút vẽ
iii. Hoạt động dạy học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Bài cũ :
- Nh mọi sinh vật khác, con ngời cần gì
- 2 em lên bảng.
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
21
Khoa học : Tiết 2
SGK: 6, SGV: 25
để duy trì sự sống của mình ?
- Hơn hẳn những sinh vật khác, cuộc
sống của con ngời còn cần những gì ?
2. Bài mới:
* GT bài - Ghi đề
HĐ1: Tìm hiểu về sự trao đổi chất ở
ngời

- Yêu cầu HS quan sát và thảo luận:
+ Kể tên những gì đợc vẽ trong H1
SGK ?
+ Kể ra những thứ đóng vai trò quan
trọng đối với sự sống của con ngời ?
+ Phát hiện những yếu tố cần cho sự
sống của con ngời mà không thể hiện
qua hình vẽ ?
+ Cơ thể con ngời lấy những gì từ môi tr-
ờng và thải ra môi trờng những gì trong
quá trình sống của mình ?
- Yêu cầu HS đọc đoạn đầu mục Bạn
cần biết và trả lời câu hỏi :
+ Trao đổi chất là gì ?
+ Nêu vai trò của sự trao đổi chất đối với
con ngời, thực vật và động vật
HĐ2: Thực hành viết hoặc vẽ sơ đồ sự
trao đổi chất giữa cơ thể ngời với môi
trờng
- Yêu cầu HS viết hoặc vẽ sơ đồ sự trao
đổi chất giữa cơ thể ngời với môi trờng
theo trí tởng tợng của mình
- Gọi một số em lên bảng trình bày sản
phẩm của mình
- GV cùng cả lớp nhận xét, chọn sản
phẩm tốt hơn để trng bày ở lớp.
3. Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét
- Dặn CB : Trao đổi chất ở ngời (TT)
- Lớp nhận xét.

- Hoạt động nhóm 2
- Nhóm 2 em thảo luận và đại diện một
số nhóm trình bày từng ý.
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- HS đọc thầm và trả lời.
Trao đổi chất là quá trình cơ thể lấy
thức ăn, nớc, không khí từ môi trờng và
thải ra môi trờng những chất thừa, cặn
bã.
Con ngời, thực vật và động vật có trao
đổi chất với môi trờng thì mới sống đợc.
- Hoạt động cá nhân
- HS viết hoặc vẽ trên giấy A4.
- 6 - 8 em trình bày.
- Lớp nhận xét hoặc có thể chất vấn.
Lấy vào Thải ra
Khí ô-xi Khí các-bô-nic
Thức ăn Phân
Nớc Nớc tiểu, mồ
hôi
- Lắng nghe

Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
22
Cơ thể
ngời
Tuần 2
Thứ
ngày
Môn Tiết Tên bài dạy

Hai
11/9/06
hĐ tt
Tập đọc
toán
chính tả
kĩ thuật
1
3
6
2
3
Chào cờ- Sinh hoạt lớp
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
Các số có 6 chữ số
Nghe- viết : Mời năm cõng bạn đi học
Cắt vải theo đờng vạch dấu
Ba
12/9/06
thể dục
lt&câu
Toán
kể chuyện
khoa học
3
3
7
3
2
Quay phải, quay trái, TC: Thi xếp hàng nhanh

MRVT : Nhân hậu - Đoàn kết
Luyện tập
Kể chuyện đã nghe, đã đọc
Trao đổi chất ở ngời (tt)
T
13/9/06
tập đọc
âm nhạc
Toán
Tlv
lịcH sử
4
2
8
3
2
Truyện cổ nớc mình
Học hát: Em yêu hòa bình
Hàng và lớp
Kể lại hành động của nhân vật
Làm quen với bản đồ (tt)
Năm
14/9/06
lt& câu
thể dục
Toán
địa lí
kĩ thuật
4
4

9
2
4
Dấu hai chấm
Động tác quay sau-TC: Nhảy đúng, nhảy nhanh
So sánh các số có nhiều chữ số
Dãy Hoàng Liên Sơn
Khâu thờng
Sáu
TLV
Toán
4
10
Tả ngoại hình của nhân vật trong bài văn KC
Triệu và lớp triệu
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
23
15/9/06
khoa học
mĩ thuật
đạo đức
4
2
2
Các chất dinh dỡng có trong thức ăn. Vai trò
Vẽ theo mẫu: Vẽ hoa lá
Trung thực trong học tập
Thứ hai ngày 11 tháng 9 năm 2006
Sinh hoạt lớp
I. Yêu cầu :

- Kiểm điểm các hoạt động tuần qua, phổ biến nhiệm vụ tuần đến
- Tiếp tục ổn định nề nếp
II. nội dung:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
HĐ1: Đánh giá các hoạt động tuần qua
- Lớp trởng điều khiển sinh hoạt.
- GV nhận xét chung:
+ Học tập: Sách vở đầy đủ, đi học chuyên cần,
học bài, làm bài đầy đủ.
+ Hạnh kiểm: Bớc đầu thực hiện nội quy trờng
lớp nghiêm túc
- Nhận xét, bầu chọn tổ, cá nhân xuất sắc
HĐ2: Nhiệm vụ sắp đến
- Thi đua thực hiện tốt theo chủ điểm
- Tiếp tục ổn định nề nếp
- Học tập tốt, đầy đủ sách vở, dụng cụ học tập
- Kiểm tra việc truy bài đầu giờ
- Thực hiện vệ sinh cá nhân, nớc uống
HĐ3: Sinh hoạt vui chơi múa hát
- Tổ trởng nhận xét các hoạt động
tuần qua của tổ
- Lớp nhận xét, bổ sung.
- Lắng nghe
- Theo dõi và thực hiện
- Tham gia trò chơi, hát múa theo
yêu cầu
Dế Mèn bênh vực kẻ yếu (tt)
I. MụC ĐíCH, YêU CầU
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
24

Tập đọc : Tiết 3
SGK: 15, SGV: 53
HĐ TT : Tiết 2
1. Đọc lu loát toàn bài, biết ngắt nghỉ đúng, biết thể hiện ngữ điệu phù hợp với cảnh t-
ợng, tình huống biến chuyển của truyện (từ hồi hộp, căng thẳng tới hả hê), phù hợp với
lời nói và suy nghĩ của nhân vật Dế Mèn (một ngời nghĩa hiệp, lời lẽ đanh thép, dứt
khoát)
2. Hiểu đợc nội dung của bài : Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa hiệp, ghét áp bức,
bất công, bênh vực chị Nhà Trò yếu đuối, bất hạnh.
II. đồ dùng dạy học :
- Bảng phụ viết câu, đoạn cần HD đọc
III. hoạt động dạy và học :
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra bài cũ :
- 1 em đọc thuộc bài "Mẹ ốm", nêu ý nghĩa
-1 em đọc truyện "Dế Mèn bênh vực kẻ
yếu (phần 1), nêu ý nghĩa
2. Bài mới:
* GT bài
- Từ nội dung bài trớc đi vào bài tiếp theo
HĐ1: Luyện đọc
- Gọi lợt 3 em đọc tiếp nối
- Kết hợp rèn phát âm, nghỉ hơi và đọc câu
cảm, câu hỏi.
- Tổ chức HS luyện đọc
- Gọi 1 em đọc cả bài, giải nghĩa từ khó
- GV đọc mẫu.
HĐ2: Tìm hiểu bài
- Chia nhóm cho HS đọc lớt và trả lời câu
hroi SGK, gọi đại diện nhóm trình bày.

+ Gọi 1 em đọc đoạn 1 và trả lời: Trận địa
mai phục của bọn nhện nh thế nào ?
- Nhện gộc: to lớn
- lủng củng: nhiều, đứng không có hàng lối
+ Gọi 1 em đọc đoạn 2
- Dế Mèn đã làm cách nào để bọn nhện
phải sợ ?
+ Gọi 1 em đọc đoạn 3
- Dế Mèn đã nói thế nào để bọn nhện nhận
ra lẽ phải ?
- Sau lời lẽ của Dế Mèn, bọn Nhện đã làm
gì ?
cuống cuồng: vội vàng, rốt rít
- Theo em có thể tặng cho Dế Mèn danh
hiệu nào ?
- Đại ý của đoạn trích này là gì ?
- GV ghi bảng, gọi 3 em nhắc lại.
- 2 em lên bảng, cả lớp theo dõi.
- Mở SGK
- 2 lợt
HS
1
: Từ đầu giã gạo
HS
2
: Tiếp theo đi không ?
HS
3
: Còn lại
- Nhóm 2 em

- 1 em đọc bài, 1 em đọc chú giải.
- Nhóm 4 em thảo luận, đại diện nhóm
trình bày.
chăng tơ kín ngang đờng, bố trí nhện
gộc canh gác, cả nhà nhện núp kín
trong các hang đá với dáng vẻ hung dữ.
- 1 em đọc.
chủ động hơn, lời lẽ rất oai, giọng
thách thức, quay phắt lng, phóng càng
đạp phanh phách, xng ta, gọi bọn này
- 1 em đọc
So sánh bọn nhện giàu có, béo mập
mà đòi mãi món nợ tí tẹo, đánh đập
Nhà Trò yếu ớt hèn hạ
sợ hãi, cuống cuồng phá vòng vây
hiệp sĩ
Ca ngợi Dế Mèn có tấm lòng nghĩa
hiệp, ghét áp bức, bất công, bênh vực
Giáo ánlớp 4 - 2007-2008 Nguyễn Thị Bích Liên
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×