Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Luyện tập Phương trình

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.86 KB, 4 trang )

Đại số 10NC_Chương4
Phương trình và bất phương trình Nguyễn Thị Mỹ
Hương
Họ và tên giáo sinh: Nguyễn Thị Mỹ Hương.
Lớp : K56D.
Trường : Đại học Sư phạm Hà Nội.
Bài soạn Đại số lớp 10 ban Nâng cao.
Chương 4:
BẤT ĐẲNG THỨC VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH
§8.LUYỆN TẬP-MỘT SỐ PHƯƠNG TRÌNH
VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH QUY VỀ BẬC HAI.
I.Mục tiêu
1.Về kiến thức và kĩ năng
Rèn luyện cho học sinh kĩ năng giải và biện luận các phương trình và bất
phương trình quy về bậc hai; phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu
giá trị tuyệt đối, phương trình và bất phương trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.
3.Về tư duy và thái độ
Rèn luyện tính cẩn thận, chính xác trong tính toán. Phát triển tư duy trong quá
trình giải và biện luận phương trình: tư duy logic, quy lạ về quen, tương tự, khái
quát.
II.Chuẩn bị cho tiến trình dạy học
a) Giáo viên: Giáo án, Sgk.
Học sinh: Học sinh đã được học bài một số phương trình và bất phương trình
quy về bậc hai.
b)Phương tiện: SGK, giáo án.
c)Phương pháp: Hoạt động nhóm.
**Phân phối thời gian: 1 tiết.
III. Bài giảng
PHƯƠNG PHÁP CHUNG:
-Hoạt động nhóm. Chia lớp ra 4 nhóm, mỗi nhóm làm 1 ý, cử đại diện từng
nhóm lên bảng chữa bài.


-Các bạn nhóm khác nhận xét bài làm của bạn nhóm khác.
-Giáo viên chính xác hóa lại bài làm của học sinh.
-Hoạt động của học sinh là chủ yếu, giáo viên chỉ có vai trò hướng dẫn, gợi
ý, nhận xét, uốn nắn các sai sót của học sinh.
Đại số 10NC_Chương4
Phương trình và bất phương trình Nguyễn Thị Mỹ
Hương
THỜ
I
GIA
N
NỘI DUNG PHƯƠNG
PHÁP
7’ 1(a) (1a)
HD
ĐK:
(1)

Vậy PT(1) có một nghiệm đúng là .
-Đại diện
nhóm I lên
giải 1(a)
 Chú ý:
 Phép
biến đổi
chỉ cho PT
hệ quả nên
không được
sử dụng dấu
tương

đương
( )
10’ 2(a)
HD
ĐK:
Khi đó BPT đã cho tương đương với hệ BPT sau:
Giải ta được
Giải ta được
Kết hợp , giải và ta được
Vậy tập nghiệm của bpt là
-Đại diện
nhóm I
-Các bạn
nhóm khác
nhận xét bài
làm của
nhóm I
 Chú ý
kết hợp
nghiệm.
Đại số 10NC_Chương4
Phương trình và bất phương trình Nguyễn Thị Mỹ
Hương
10’ 2(c)
HD Ta lập bảng xét dấu:



*Với thì (3) trở thành
Kết hợp với khoảng nghiệm thì (3) không có nghiệm trong

khoảng này.
*Với thì (3) viết thành
Kết hợp với khoảng nghiệm thì là tập nghiệm của pt.
*Với thì pt(1) trở thành

Kết hợp với khoảng nghiệm thì x=1 là nghiệm của pt.
Kết luận: Vậy tập nghiệm của pt là
-Đại diện
nhóm III
 Chú ý:
-Nếu trong
bài có nhiều
dấu giá trị
tuyệt đối
phức tạp thì
ta nên xét
khoảng để
phá dấu giá
trị tuyệt đối.
-Kết hợp
khoảng
nghiệm.
7’ 2(d)
HD
PT đã cho tương đương với
 Chú ý: Ở đây ta có thể dùng phương pháp đặt ẩn phụ
được hay khổng?
-Giáo viên
gợi ý cho
học sinh

làm bài toán
đặc biệt
này.
10’ Chữa BT4: Bài 74(SGK)
Đặt điều kiện
Ta được phương trình
(5)
(a)Phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi pt (1) vô
nghiệm hoặc (1) chỉ có nghiệm âm.
•Pt (5) vô nghiệm khi và chỉ khi
Hay
•Pt (5) chỉ có nghiệm âm khi và chỉ khi
Thay -1 và ta được hệ bpt

Vậy phương trình đã cho vô nghiệm khi và chỉ khi hoặc
-Giáo viên
hướng dẫn
học sinh
làm bài tập
này
Đại số 10NC_Chương4
Phương trình và bất phương trình Nguyễn Thị Mỹ
Hương
(b)Pt đã cho có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi (5) có
hai nghiệm trái dấu hoặc có một nghiệm kép dương.
Ta xét hai trường hợp:
•Pt (5) có hai nghiệm trái dấu khi và chỉ khi -1<0 hay
•Nếu hay thì pt (5) có một nghiệm kép dương .
Vậy pt (5) có hai nghiệm phân biệt khi và chỉ khi
(c)Pt đã cho có 4 nghiệm phân biệt khi và chỉ khi pt (5) có

hai nghiệm dương phân biệt, tức là
Ý kiến của thầy giáo hướng dẫn

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×