Tải bản đầy đủ (.doc) (24 trang)

Giao an lop 4 tuan 35

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (226.86 KB, 24 trang )

Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
THỨ/NGÀ
Y
MÔN TIẾT TÊN BÀI DẠY
Hai 17/5
Tập đọc
Toán
Lòch sử
Đạo đức
69
171
35
35
Ôn tập
ÔTvề tìm hai số khi biết ThoặcHvà TS của hai số đó
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)
Ôn tập thực hành kó năng cuối học kì II và cuối năm
Ba 18/5
Khoa học
Chính tả
L từ & câu
Toán
Kó thuật
69
35
69
172
35
Ôn tập học kì II
Ôn tập
Ôn tập


Luyện tập chung
Lắp ghép mô hình tự chọn
Tư 19/5
Toán
Kể chuyện
Đòa lí
173
35
35
Luyện tập chung
Ôn tập
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)
Năm 20/5
Toán
Tập đọc
T l v
174
70
69
Luyện tập chung
Ôn tập
Ôn tập
Sáu 21/5
Toán
L từ & câu
Tlv
Khoa học
Shtt
175
70

70
35
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)
Kiểm tra đònh kì (cuối kì II)







GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
65
Lòch báo giảng TUẦN 35
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Thứ hai ngày 17 tháng 5 năm 2010
Môn: Tập đọc
Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 1)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Kiểm tra lấy điểm tập đọc và HTL, kết hợp kiểm tra kó năng đọc – hiểu
- Hiểu nội dung chính của từng đoạn nội dung cả bài; nhận biết được các nhân vật trong bài
tập đọc là truyện kể thuộc hai chủ điểm Khám phá thế giới & Tình yêu cuộc sống.
2.Kó năng:
- Đọc rành mạch, trôi chảy các bài tập đọc đã học (tốc độ đọc khoảng 90 tiếng/1phút); bước
đầu biết đọc diễn cảm đoạn văn, đoạn thơ phù hợp với nội dung. Thuộc được 3 đoạn văn
đoạn thơ đã học ở HKI.
II.CHUẨN BỊ:

- Phiếu viết tên từng bài tập đọc & HTL trong 15 tuần học Sách Tiếng Việt 4, tập 2 (gồm cả
văn bản phổ biến khoa học, báo chí)
- Một số tờ phiếu khổ to kẻ sẵn bảng ở BT2 để HS điền vào chỗ trống
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
GV giới thiệu nội dung học tập của
tuần 35: Ôn tập, củng cố kiến thức & kiểm tra
kết quả học môn Tiếng Việt của HS trong
năm học.
Giới thiệu mục đích, yêu cầu của tiết
ôn tập.
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’
(1/6 số HS trong lớp)
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại
trong tiết học sau
Hoạt động 2: Bài tập 2:15’
Mục đích: Ghi lại những điều cần ghi nhớ về
các bài tập đọc là truyện kể trong hai chủ
điểm “Khám phá thế giới” hoặc “Tình yêu
cuộc sống”.
Cách tiến hành:
- GV nhắc HS lưu ý: chỉ ghi lại những điều
…………………………………
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2

phút)
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài (theo chỉ đònh trong phiếu)
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu của bài
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
66
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
cần nhớ về các bài tập đọc thuộc 1 trong 2
chủ điểm: ½ số HS trong lớp tổng kết nội
dung thuộc chủ điểm Khám phá thế giới, ½ số
HS trong lớp tổng kết nội dung thuộc chủ
điểm Tình yêu cuộc sống.
- GV yêu cầu HS hoạt động nhóm
- GV yêu cầu HS nhận xét theo các yêu cầu
sau:
+ Nội dung ghi ở từng cột có chính xác
không?
+ Lời trình bày có rõ ràng, mạch lạc không?
- HS đọc thầm lại các bài này
- HS hoạt động nhóm
- Đại diện nhóm báo cáo kết quả
- Cả lớp nhận xét
- HS sửa bài theo lời giải đúng
Khám phá thế giới
STT TÊN BÀI TÁC GIẢ THỂ LOẠI NỘI DUNG CHÍNH
1 Đường đi Sa
Pa
NGUYỄN
PHAN HÁCH

Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp độc đáo của Sa Pa, thể
hiện tình cảm yêu mến thiết tha của
tác giả đối với cảnh đẹp của đất nước.
2 Trăng ơi … từ
đâu đến?
TRẦN ĐĂNG
KHOA
Thơ Tình cảm gắn bó với trăng, với quê
hương, đất nước.
3 Hơn một
nghìn ngày
vòng quanh
trái đất
HỒ DIỆU TẤN,
ĐỖ THÁI
Văn xuôi Ca ngợi Ma-gien-lăng & đoàn thám
hiểm đã dũng cảm vượt bao khó khăn,
hi sinh, mất mát để hoàn thành sứ
mạng lòch sử: khẳng đònh trái đất hình
cầu, phát hiện Thái Bình Dương &
những vùng đất mới.
4 Dòng sông
mặc áo
NGUYỄN
TRỌNG TẠO
Thơ Ca ngợi vẻ đẹp của dòng sông quê
hương.
5 Ăng-co Vát Sách NHỮNG
KÌ QUAN THẾ
GIỚI

Văn xuôi Ca ngợi Ăng-co Vát, một công trình
kiến trúc & điêu khắc tuyệt diệu của
nhân dân Cam-pu-chia.
6 Con chuồn
chuồn nước
NGUYỄN THẾ
HỘI
Văn xuôi Ca ngợi vẻ đẹp sinh động của chú
chuồn chuồn nước, cảnh đẹp của thiên
nhiên đất nước theo cánh bay của chú
chuồn chuồn, bộc lộ tình cảm của tác
giả với đất nước, quê hương.
Tình yêu cuộc sống
STT TÊN BÀI TÁC GIẢ THỂ LOẠI NỘI DUNG CHÍNH
1
Vương quốc
vắng nụ cười
TRẦN ĐỨC
TIẾN
Văn xuôi
Tiếng cười như một phép mầu làm cho
cuộc sống của vương quốc u buồn thay
đổi, thoát khỏi nguy cơ lụi tàn.
2
Ngắm trăng,
Không đề
HỒ CHÍ MINH Thơ
Hai bài thơ nói lên tinh thần lạc quan
yêu đời, yêu cuộc sống bất chấp mọi
hoàn cảnh khó khăn của Bác

GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
67
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
3 Con chim
chiền chiện
HUY CẬN Thơ
Hình ảnh con chim chiền chiện tự do
bay lượn, hát ca giữa không gian cao
rộng, trong khung cảnh thiên nhiên
thanh bình là hình ảnh của cuộc sống
ấm no, hạnh phúc, gieo trong lòng
người đọc cảm giác thêm yêu đời, yêu
cuộc sống.
4 Tiếng cười là
liều thuốc bổ
Báo GIÁO DỤC
VÀ THỜI ĐẠI
Văn xuôi
Tiếng cười làm cho con người khác với
động vật. Tiếng cười làm cho con
người hạnh phúc, sống lâu.
5 Ăn “mầm
đá”
TRUYỆN DÂN
GIAN VIỆT
NAM
Văn xuôi
Ca ngợi Trạng Quỳnh thông minh, vừa
biết cách làm cho chúa ăn ngon
miệng, vừa khéo răn chúa: No thì

chẳng có gì vừa miệng đâu ạ.
 Củng cố - Dặn dò: 2’
- Gọi HS nhắc lại KT cần ghi nhớ.
- GD HS chăm chỉ học tập.
- GV nhận xét tiết học
- Yêu cầu HS chưa có điểm kiểm tra hoặc
kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
- Chuẩn bò bài: Ôn tập (tiết 2)
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Toán
Tiết 171: ÔN TẬP VỀ TÌM HAI SỐ KHI BIẾT
TỔNG HOẶC HIỆU VÀ TỈ SỐ CỦA HAI SỐ ĐÓ
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Củng cố các kiến thức về giải toán Tìm hai số khi biết tổng hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó
2.Kó năng:
- Giải được toán về “Tìm hai số khi biết tổng & tỉ số của hai số đó”, về “Tìm hai số khi biết
hiệu & tỉ số của hai số đó”
3.Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài cũ:5’ Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
& hiệu của hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét

…………………………
- HS sửa bài
- HS nhận xét
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
68
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
 Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 2: Thực hành:23’
Bài tập 1:
Hỏi về cách tìm hai số khi biết tổng và tỉ số
của hai số đó.
- Yêu cầu cá nhân nêu
- Chia thành ba đội mỗi đội làm mỗi cột, ba
đại diện làm bài trên phiếu
- Nhận xét chốt ý đúng.
Các bước tính:
- Tìm tổng số phần bằng nhau (theo tỉ số)
- Tìm giá trò 1 phần
- Tìm số lớn số bé
Bài tập 2:
- Tương tự bài 1
Hỏi về cách tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số
của hai số đó.
- Yêu cầu cá nhân nêu
- Chia thành ba đội mỗi đội làm mỗi cột, ba
đại diện làm bài trên phiếu
- Nhận xét chốt ý đúng.
Các bước tính:
- Tìm hiệu số phần bằng nhau (theo tỉ số)

- Tìm giá trò 1 phần
- Tìm số lớn số bé
Bài tập 3:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
- Cho cả lớp làm vở, 2-3 em thi làm trên
phiếu to
- Nhận xét chốt ý đúng
Bài tập 4:
Các hoạt động giải toán:
- Phân tích đề toán
- Hướng dẫn tìm số tuổi của mỗi người 3 năm
sau rồi tìm tuổi mỗi người hiện nay
- Vẽ sơ đồ minh hoạ
- Thực hiện các bước giải
 Củng cố :4’
- Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm hai số khi
biết tổng hoặc hiệu của hai số đó
 Dặn dò: 1’
- Chuẩn bò bài: Luyện tập chung
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Tổng hai số 91 170 216
Tỉ số của hai
số
1:6 2:3 3:5
Số bé 13 68 81
Số lớn 88 102 135

- HS làm bài
- HS sửa
Hiệu hai số 72 63 105
Tỉ số của hai
số
1:5 3:4 4:7
Số bé 13 189 140
Số lớn 59 267 245
- HS làm bài
- HS sửa bài
Tổng số phần bằng nhau 4 + 5 = 9 (phần)
Kho thóc thứ nhất 1350 : 9 x 4 = 600 (tấn)
Kho thóc thứ hai 1350 – 600 = 750 (tấn)
Hiệu số phần bằng nhau 4 – 1 = 3 (phần)
Tuổi con 3 năm sau 27 : 3 = 9 (tuổi)
Tuổi mẹ sau 3 năm 9 x 4 = 36 (tuổi)
Tuổi con hiện nay 9 – 3 = 6 (tuổi0
Tuổi mẹ hiện nay 36 – 3 = 33 (tuổi)
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
69
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Lòch sử
Tiết 35: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ HỌC KÌ II
Môn: Đạo đức
Tiết 35: ÔN TẬP THỰC HÀNH KĨ NĂNG
CUỐI HỌC KÌ II VÀ CUỐI NĂM
I. MỤC ĐÍCH –YÊU CẦU:
1.Kiến thức:

- Hệ thống kiến thức từ bài 9 đến bài 14.
2.Kó năng:
- Giúp HS thực hành kó năng.
3.Thái độ:
- GD ý thức thực hiện theo nội dung bài học.
II. ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- GV: bài soạn , phiếu viết các bài tập 1, 2, 3.
- HS: sưu tầm thơ, ca dao, bài hát… , giấy vẽ
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới: 28’
 Giới thiệu bài: 1’ Ôn tập
- Ghi tựa bài
 Thực hành:
Bài tập 1: Nêu nhưỡng việc đã làm, chưa
làm thể hiện kính trọngbiết ơn người lao động
- GV gắn phiếu bài tập 1 lên bảng
Hãy nêu những việc đã làm và những việc
chưa làm thể hiện kính trọng biết ơn người lao
động.
- GV nx chốt ý đúng: Giúp đỡ ông bà cha mẹ
những việc vừa sức.
Bài tập 2: Cả lớp
- Nêu những việc làm thể hiện thái độ lòch sự
khi ăn, nói,…
- Chơi truyền điện
Bài tập 3: Cá nhân
…………………………………
- 1 em đọc. HS làm việc cá nhân ghi vào

phiếu và trình bày
VIỆC ĐÃ LÀM VIỆC CHƯA LÀM
VD: tiết kiệm sách
vở đồ dùng học tập,
không ăn quà vặt
tốn tiền của ba mẹ,
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………
……………………

- Cá nhân trình bày
- HS nx bình chọn
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
70
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Viết hoặc vẽ về việc bảo vệ các công trình
công cộng, tham gia các hoạt động nhân đạo,
tôn trọng luật giao thông ở đòa phương em.
- Hết thời gian làm việc cho HS trình bày.
- GV nx đánh giá
- NX tuyên dương.

 Củng cố:3’
- YC HS nhận xét về thái độ của mình theo
nội dung bài học
 Dặn dò: 1’
- NX tiết học.
- Dặn về nhà chuẩn bò bài sau.
- HS làm việc cá nhân
- HS trình bày, cả lớp nhận xét.
- HS tự NX.
Ghi nhận sau tiết dạy:

Thứ ba ngày 18 tháng 5 năm 2010
Môn: Khoa học
Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II
I.MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Ôn tập về thành phần chất dinh dưỡng có trong thức ăn và vai trò của không khí, nước trong
đời sống, vai trò của thực vật với sự sống trên trái đất.
2.Kó năng:
- Phán đoán, giải thích qua một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng, nhiệt.
3.Thái độ:
- Quan tâm bảo vệ môi trường tự nhiên
II.ĐỒ DÙNG DẠY HỌC:
- Hình trang 138
- Giấy, bút vẽ
- Phiếu ghi các câu hỏi
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động:1’
 Bài mới:

 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động 1: Trò chơi “ Ai nhanh, ai
đúng?” :10’
Mục tiêu:
• HS củng cố mối quan hệ giữa các yếu
tố vô sinh và hữu sinh
• Vai trò của cây xanh đối với sự sống
trên Trái Đất
Cách tiến hành:
- GV yêu cầu HS trong cùng một thời gian
thi đua thể hiện nội dung của 3 câu hỏi trang
………………………………
- Các nhóm chuẩn bò giấy A4, bút vẽ
- Trong cùng thời gian, các nhóm thi đua thể
hiện nội dung nhanh, đúng, đẹp
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
71
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
138
- GV quan sát các nhóm thực hiện
- GV nhận xét, khen thưởng nhóm nhanh,
đúng, đẹp nhất
Hoạt động 2: Trả lời câu hỏi :5’
Mục tiêu: HS củng cố kó năng phán đoán qua
một số bài tập về nước, không khí, ánh sáng
Cách tiến hành:
- GV chuẩn bò viết các câu hỏi ra phiếu, chơi
trò chơi “Chuyền thăm” để HS trả lời câu hỏi
- GV nhận xét
Hoạt động 3: Thực hành :13’

Mục tiêu:
• HS củng cố kó năng phán đoán, giải
thích thí nghiệm qua bài tập về sự truyền
nhiệt
• Khắc sâu hiểu biết về thành phần các
chất dinh dưỡng có trong thức ăn
Cách tiến hành:
- GV cho HS làm bài 1 theo nhóm
- GV cho HS làm bài 2 theo hình thức thi
đua. Mỗi dãy sẽ cử các bạn lên mang về
những tấm thẻ gi chất dinh dưỡng và tên thức
ăn phù hợp với nhau. Các dãy chơi theo hình
thức thi đua tiếp sức
Hoạt động 4: Trò chơi: Thi nói về vai trò
của không khí và nước trong đời sống
Mục tiêu: HS khắc sâu hiểu biết về thành
phần của không khí và nước trong đời sống
Cách tiến hành:
- GV chia lớp thành 2 đội
- Cách tính điểm: đội nào có nhiều câu hỏi
và nhiều câu trả lời đúng đội đó sẽ thắng
 Củng cố – Dặn dò:
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS.
- Chuẩn bò bài: Kiểm tra
- Các nhóm cử người lên trình bày
- HS vừa hát, vừa chuyền thăm, bài hát
ngừng ở bạn nào thì bạn đó trả lời câu hỏi
- Các bạn khác nhận xét
- HS làm bài 1

- HS thi đua tiếp sức
- Các dãy cài thẻ từ vào bảng cài, sau đó
trình bày
- Dãy khác nhận xét
- Hai đội trưởng bắt thăm xem đội nào được
đặt câu hỏi trước
- Đội này hỏi, đội kia trả lời. Nếu trả lời
đúng mới được hỏi lại
- Mỗi thành viên trong nhóm chỉ được hỏi
hoặc trả lời một lần
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Chính tả
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
72
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 2)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1)
2.Kó năng:
- Nắm được một số từ ngữ thuộc hai chủ điểm đã học (Khám phá thế giới, Tình yêu cuộc
sống); bước đầu giải thích được nghóa từ và đặt câu với từ ngữ thuộc hai chủ điểm (Khám
phá thế giới, Tình yêu cuộc sống).
3.Thái độ:
- Ham thích tìm hiểu thế giới và yêu đời yêu cuộc sống.
II.CHUẨN BỊ:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc & HTL.
- Phiếu khổ to kẻ bảng thống kê để HS làm BT2.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’
(1/6 số HS trong lớp)
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại
trong tiết học sau
Hoạt động 2: Làm bài tập:15’
Bài tập 2:
- GV nhắc HS lưu ý yêu cầu của bài: ghi lại
những từ đã học trong các tiết MRVT ở trong
2 chủ điểm đã học: ½ số HS trong lớp thống
kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết thuộc chủ
điểm Khám phá thế giới; ½ số HS trong lớp
thống kê các từ ngữ đã học trong 2 tiết thuộc
chủ điểm Tình yêu cuộc sống.
- GV phát phiếu cho các nhóm
- GV nhận xét, kết luận
…………………………
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2
phút)
- HS đọc trong SGK (hoặc đọc thuộc lòng) 1
đoạn hoặc cả bài (theo chỉ đònh trong phiếu)
- HS trả lời
- 1 HS đọc nội dung BT2
- HS các nhóm thi làm bài

- Đại diện các nhóm dán nhanh kết quả làm
bài trên bảng lớp, trình bày.
- Cả lớp nhận xét, chốt lại lời giải đúng.
KHÁM PHÁ THẾ GIỚI
Đồ dùng cần cho
chuyến du lòch
Va li, cần câu, lều trại, quần áo bơi, quần áo thể thao, dụng cụ thể
thao (bóng, lưới, vợt, quả cầu ……) thiết bò nghe nhạc, điện thoại, đồ
ăn, nước uống ………
Phương tiện giao
thông
Tàu thủy, bến tàu, tàu hỏa, ô tô con, máy bay, tàu điện, xe buýt, ga
tàu, sân bay, bến xe, vé tàu, vé xe, xe đạp, xích lô ………
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
73
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Tổ chức, nhân viên
phục vụ du lòch
Khách sạn, hướng dẫn viên, nhà nghỉ, phòng nghỉ, công ti du lòch,
tuyến du lòch, tua du lòch ………
Đòa điểm tham
quan, du lòch
Phố cổ, bãi biển, công viên, hồ, núi, thác nước, đền, chùa, di tích lòch
sử, bảo tàng, nhà lưu niệm ………
HOẠT ĐỘNG THÁM HIỂM
Đồ dùng cần cho
cuộc thám hiểm
La bàn, lều trại, thiết bò an toàn, quần áo, đồ ăn, nước uống, đèn pin,
dao, bật lửa, diêm, vũ khí ……
Khó khăn, nguy

hiểm cần vượt qua
Báo, thú dữ, núi cao, vực sâu, rừng rậm, sa mạc, tuyết, mưa gió, sóng
thần ……
Những đức tính cần
thiết của người
tham gia đoàn thám
hiểm
Kiên trì, dũng cảm, can đảm, táo bạo, bền gan, bền chí, thông minh,
nhanh nhẹn, sáng tạo, ưa mạo hiểm, tò mò, hiếu kì, ham hiểu biết,
thích khám phá, thích tìm tòi, không ngại gian khó………
TÌNH YÊU CUỘC SỐNG
Những từ có tiếng lạc (lạc có
nghóa là vui, mừng)
Lạc quan, lạc thú
Những từ phức chứa tiếng vui
Vui chơi, giúp vui, mua vui, vui thích, vui mừng, vui
sướng, vui lòng, vui thú, vui vui, vui tính, vui nhộn, vui
tươi, vui vẻ
Từ miêu tả tiếng cười
Cười khanh khách, cười rúc rích, cười ha hả, cười hì hì,
cười hí hí, cười hơ hớ, cười khành khạch, cười khềnh
khệch……
Bài tập 3:
(Giải nghóa & đặt câu với các từ đã thống kê
được)
- GV giúp HS nắm yêu cầu, mời 1 HS làm
mẫu trước lớp: giải nghóa một số từ đã thống
kê được, đặt câu với từ đó
- GV nhận xét.
 Củng cố :3’

- Gọi HS đọc lại các từ ngữ ở bài tập 2
- Gọi một vài HS đặt câu trong đó có từ miêu
tả tiếng cười.
 Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học
- Dặn những em chưa có điểm đọc hoặc
kiểm tra chưa đạt yêu cầu tiếp tục về nhà
luyện đọc.
- Yêu cầu HS về nhà quan sát cây xương
rồng (nếu có) hoặc sưu tầm tranh, ảnh cây
xương rồng, chuẩn bò cho tiết 3 (viết đoạn văn
tả cây xương rồng).
- HS đọc yêu cầu của bài tập
- 1 HS khá giỏi làm mẫu trước lớp
- HS nối tiếp nhau nêu
- Cả lớp nhận xét
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
74
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Luyện từ và câu
Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 3)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1)
2.Kó năng:
- Dựa vào đoạn văn nói về một cây cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vây, viết được đoạn
văn tả cây cốâi rõ đặc điểm nổi bật.

II.CHUẨN BỊ:
- Phiếu viết tên từng bài tập đọc & HTL (như tiết 1)
- Tranh vẽ cây xương rồng.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’
(1/6 số HS trong lớp)
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại
trong tiết học sau
Hoạt động 2: Viết đoạn văn tả cây xương
rồng :15’
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài:
+ Dựa theo những nội dung chi tiết mà bài
văn trong SGK cung cấp & những quan sát
của riêng mình, em viết một đoạn văn khác
miêu tả cây xương rồng.
+ Đoạn văn đã cho lấy từ sách phổ biến khoa
học, tả rất tỉ mỉ về loài cây xương rồng (thân,
cành, lá, hoa, quả, nhựa……). Các em cần đọc
kó để có hiểu biết về cây xương rồng. Trên cơ
sở đó, mỗi em viết một đoạn văn tả một cây
xương rồng cụ thể mà em đã thấy ở đâu đó.
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của
……………………………

- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2
phút)
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo
chỉ đònh trong phiếu)
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu của bài
- HS quan sát tranh minh họa
- HS viết đoạn văn
- Một số HS đọc đoạn văn
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
75
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
cây, đưa ý nghó, cảm xúc của mình vào đoạn
tả.
- GV nhận xét, chấm điểm những đoạn viết
tốt.
 Củng cố :2’
- Khi viết một doạn văn mở đầu đoạn văn em
cần chú ý điều gì?
- Một bài văn miêu tả gồm có mấy phần? Là
những phần nào?
- Đoạn thân bài của bài văn miêu tả cây cối
làm gì?
 Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học
- GV yêu cầu những HS viết đoạn văn tả cây
xương rồng chưa đạt, về nhà sửa chữa, hoàn
chỉnh, viết lại vào vở.

- Dặn những HS chưa có điểm tập đọc hoặc
kiểm tra chưa đạt về nhà tiếp tục luyện đọc.
- HS nhận xét
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Toán
Tiết 172: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Củng cố các phép tính với phân số và giải toán về tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai
số đó.
2.Kó năng:
- Vận dụng đươc các phép tính cộng, trừ, nhân, chia phân số & tính giá trò một biểu thức dạng
đơn giản và tìm một thành phần chưa biết của phép tính về phân số. Giải được bài toán về
tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số đó.
3.Thái độ:
- Cẩn thận chính xác khi làm bài.
II.CHUẨN BỊ:
- Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài cũ: 5’ Ôn tập về tìm hai số khi biết tổng
hoặc hiệu & tỉ số của hai số đó.
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
Hoạt động1: Giới thiệu bài:1’
……………………………
- HS sửa bài

- HS nhận xét
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
76
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Hoạt động 2: Thực hành:23’
Bài tập 1:
- Yêu cầu HS tự làm rồi chữa bài. Khi chữa
bài, GV yêu cầu HS trả lời các câu hỏi như:
“Trong 4 thành phố này, thành phố nào có
diện tích bé nhất?…”
- Nhận xét chốt ý đúng
Bài tập 2:
- Yêu cầu HS tự làm rồi dừng lại chữa bài
để HS phân biệt đặc điểm từng biểu thức, từ
đó ôn tập lại về thứ tự thực hiện các phép tính
trong biểu thức.
- Nhận xét thống nhất cách làm đúng
Bài tập 3:
- Yêu cầu HS gọi tên các thành phần trong
phép tính.
- Cho cả lớp làm vở, 2 em thi đua làm bài
trên phiếu.
- GV nhận xét khen ngợi những em làm bài
tốt.
Bài tập 4:
- GV yêu cầu HS sử dụng sơ đồ thay cho
phần giải thích về quan hệ của các số cần tìm
- Cho HS thi đua giải bài tập và nêu miệng
kết quả
Bài tập 5:

- Yêu cầu HS tự làmbài rồi chữa bài.
 Củng cố :3’
- Yêu cầu HS nêu thứ tự thực hiện các phép
tính trong một biểu thức.
- HS làm bài
- Từng cặp HS sửa & thống nhất kết quả
Tỉnh Lâm
Đồng
Đắc
Lắc
Kon
Tum
Gia
Lai
Diện
tích
9765
km
2
19699
km
2
9615
km
2
15496
km
2
Kon Tum, Lâm Đồng, Gia Lai, Đắc Lắc
- HS làm bài

- HS sửa
2 3 1 4 3 5 4 3 5 2 1
.
5 10 2 10 10 10 10 10 5
a
+ −
+ − = + − = = =
8 8 3 8 8 3 8 2 10
.
11 33 4 11 33 4 11 11 11
b
×
+ × = + = + =
×
9 3 5 9 3 8 216 108
. :
7 14 8 7 14 5 490 245
c
× ×
× = = =
× ×
5 7 21 5 7 16
. :
12 32 16 12 32 21
5 1 5 2 3 1
12 6 12 12 12 4
d
×
− = −
×

= − = − = =
- HS làm bài
- HS sửa bài
3 1 1
. . : 8
4 2 4
1 3 1
8
2 4 4
5
2
4
a x b x
x x
x x
− = =
= + = ×
= =
- Số ở giữa 84 : 3 = 28
- Số liền trước 28 – 1 = 27
- Số liền sau 28 + 1 = 29
Hiệu số phần bằng nhau 6 – 1 = 5 (phần)
Tuổi con 30 : 5 = 6 (tuổi)
Tuổi bố 30 + 6 = 36 (tuổi)
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
77
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- Tìm số bò trừ, số bò chia ta làm thế nào?
- Tìm hai số khi biết hiệu và tỉ số của hai số
đó

 Dặn dò: 1’
- Chuẩn bò bài: Kim tra đònh kì
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Kó thuật
Tiết 35: LẮP GHÉP MÔ HÌNH TỰ CHỌN
I. MỤC ĐÍCH – YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- HS biết tên gọi và chọn được các chi tiết để lắp mô hình tự chọn.
2.Kó năng:
- Lắp được từng bộ phận và lắp ghép mô hình tự chọn theo đúng kó thuật, đúng quy trình.
3.Thái độ:
- Rèn luyện tính cẩn thận, an toàn lao động khi thực hiện thao tác lắp, tháo các chi tiết của
mô hình.
II. CHUẨN BỊ:
- Bộ lắp ghép mô hình kó thuật
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài cũ:
- GV kiểm tra đánh giá nhận xét 9 đối với
những em chưa đạt
- GV YC HS đưa sản phẩm để kiểm tra
 Bài mới:
 Giới thiệu : 1’
Hoạt động1: HS chọn mô hình lắp ghép
- Cho HS tự chọn một mô hình lắp ghép.
- GV nêu có thể chọ mô hình ở sách giáo
khoa hoặc tự sưu tầm ở ngoài đều được.
- Yêu cầu HS thi đua nêu tên mô hình mình

chọn.
- VD: Em lắp con cá, em lắp con rô bốt, em
lắp hình chú siêu nhân, em lắp cần cẩu, …
- Sau mỗi em nêu Gv hỏi lắp mô hình đó em
cần lắp mấy bộ phận là những bộ phận nào?
Hoạt động 2: HS quan sát mô hình mình
chọn
…………………………
- Những HS chưa đạt đưa sản phẩm lắp con
quay gió ở tiết trước chưa hoàn thành để GV
nhận xét đánh giá
- HS suy nghó
- HS thi đua nêu và trả lời câu hỏi
- HS nghiên cứu mô hình đã chọn
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
78
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- Yêu cầu HS nghiên cứu mô hình mình đã
chọn để có cách lắp chính xác.
- GV gọi từng em nêu tên mô hình và nêu
cách lắp.
- Cho HS nhận xét bạn mình
- Cho HS chọn các chi tiết và lắp thử
- GV quan sát và giúp đỡ.
Hoạt động 3: Đánh giá kết quả
- GV đưa tiêu chí đánh giá
- Gọi HS đọc lại
- Tổ chức cho HS trình bày sản phẩm
- Yêu cầu HS dựa vào tiêu chí đánh giá để
đánh giá bài của bạn của mình

 Củng cố:4’
- Khi lắp mô hình tự chọn em cần chú ý
những điểm nào?
 Dặn dò:1’
- Nhận xét tiết học
- Nhắc nhở HS bảo quản đồ dùng trong thời
gian nghỉ hè để dành cho các em nhỏ học
- 1 – 2 em đọc lại
- Trình bày sản phẩm
- Đánh giá sản phẩm
- HS nêu: Vì không có sự hướng dẫn của cô
giáo nên cần quan sát và nghiên cứu kó sơ đồ
mình chọn mới có cách lắp chính xác được
Ghi nhận sau tiết dạy:

Thứ tư ngày 19 tháng 5 năm 2010
Môn: Toán
Tiết 173: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Củng cố về đọc viết số trong hệ thập phân và so sánh phân số
2.Kó năng:
- Đọc được số xác đònh được giá trò của chữ số theo vò trí của nó trong mỗi số tự nhiên. So
sánh được hai phân số.
II.CHUẨN BỊ:
- Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài cũ:5’ Luyện tập chung

- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu : 1’
Hoạt động 2: Thực hành 28’
Bài tập 1:
………………………………
- HS sửa bài
- HS nhận xét
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
79
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- a. GV viết từng số lên bảng, gọi HS lần
lượt đọc các số cũng có thể cho HS chơi
truyền điện
- b. Cho HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, có
giá trò là bao nhiêu trong mỗi số
- Cuối cùng nhận xét khen ngợi những em
chăm chỉ ôn tập có nhiều câu trả lời đúng
nhất
Bài tập 2:
- Cho HS thi đua đặt tính và làm bảng con
- Nhận xét thống nhất kết quả
Bài tập 3:
- Chia 4 đội chơi tiếp sức
- Nhận xét thống nhất tuyên dương đội dành
chiến thắng
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu nêu các bước giải

- Các bước giải:
Tìm chiều rộng?
Tìm diện tích?
Tìm số thóc thu hoạch?
- Cho HS thi đua làm bài
- Nhận xét chốt lời giải đúng
 Củng cố :1’
- Gọi HS nêu:
- Cách đọc và viết số
- Nêu cách so sánh phân số
- Tính diện tích hình chữ nhật
 Dặn dò: 1’
- 975 368 đọc là: chín trăm bảy mươi lăm
nghìn ba trăm sáu mươi tám.
- 6 020 975 đọc là: sáu triệu không trăm hai
mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm
- 94 351 708 đọc là: chín mươi tỉntiệu ba
trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám
- 80 060 090 đọc là:Tám mươi triệu không
trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi
- HS làm bài
a. 24579
+ 43867
68446
b. 235
x 325
1175
470
705
76375

82604
- 35246
47358
101598 287
1249
00618
024
342
- HS làm bài
- HS sửa

5 7
.
7 9
10 16
15 24
a <
=
7 5
.
8 6
19 19
43 34
b >
<
- HS làm bài
- HS sửa bài
Chiều rộng 120
2
3

×
= 80 (m)
Diện tích 80
×
120 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch 50
×
(9600: 100) =
4800(kg)
4800 kg = 48 tạ
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
80
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài: luyện tập chung
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Kể chuyện
Tiết 35: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 4)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Nhận biết được câu hỏi, câu kể, câu cảm, câu khiến trong bài văn.
2.Kó năng:
- Tìm được trạng ngữ chỉ thời gian, trạng ngữ chỉ nơi chốn trong bài văn đã cho
II.CHUẨN BỊ:
- 1 số phiếu đã kẻ bảng để HS các nhóm làm BT1, 2
- Tranh minh họa bài đọc trong SGK
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC

HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Hướng dẫn ôn tập bài tập 1,
2 :15’
(Đọc bài “Có một lần”. Tìm 1 câu hỏi, 1 câu
kể, 1 câu cảm, 1 câu khiến)
- GV phát phiếu cho các nhóm, quy đònh thời
gian làm bài khoảng 7 phút. Nhắc HS có thể
tìm nhiều hơn 1 câu với mỗi loại.
- Sau khi nghe hiệu lệnh của GV, các nhóm
dán sản phẩm lên bảng lớp
- GV hướng dẫn cả lớp soát lại, sửa sai. Tính
điểm thi đua
Hoạt động 2: Hướng dẫn ôn tập bài 3:15’
(Tìm trạng ngữ……)
- GV phát phiếu cho các nhóm, quy đònh thời
gian làm bài khoảng 7 phút. Nhắc HS có thể
tìm nhiều hơn 1 câu với mỗi loại.
- Sau khi nghe hiệu lệnh của GV, các nhóm
dán sản phẩm lên bảng lớp
- Sau khi các nhóm chấm xong, GV hướng
dẫn cả lớp soát lại, sửa sai. Tính điểm thi đua
 Củng cố:3’
………………………………
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 1,
2
- Cả lớp đọc lướt lại truyện, nói nội dung
truyện: Sự hối hận của một HS vì đã nói dối,

không xứng đáng với sự quan tâm của cô giáo
& các bạn.
- HS đọc thầm lại truyện, tìm các câu kể,
hỏi, cảm, khiến trong bài đọc.
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm bài vào vở theo lời giải đúng.
- 2 HS tiếp nối nhau đọc nội dung bài tập 3
- Cả lớp đọc lướt lại truyện
- HS đọc thầm lại truyện, tìm các câu có
trạng ngữ thích hợp
- Đại diện nhóm trình bày.
- HS làm bài vào vở theo lời giải đúng.
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
81
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- Thế nào là trạng ngữ? Cho VD
- Có các loại trạng ngữ nào?
 Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tiết học
- Nhắc HS đọc trước, chuẩn bò nội dung cho
tiết ôn tập sau.
Ghi nhận sau tiết dạy:

Thứ năm ngày 20 tháng 5 năm 2010
Môn: Toán
Tiết 174: LUYỆN TẬP CHUNG
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Củng cố về viết số và chuyển đổi đơn vò đo, tính giá trò biểu thức.
2.Kó năng:

- Viết được số. Chuyển đổi được số đo khối lượng. Tính được giá trò của biểu thức chứa phân
số.
II.CHUẨN BỊ:
- Vở
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài cũ:5’ Luyện tập chung
- GV yêu cầu HS sửa bài làm nhà
- GV nhận xét
 Bài mới:
 Giới thiệu : 1’
Hoạt động 2: Thực hành 28’
Bài tập 1:
- a. GV viết từng số lên bảng, gọi HS lần
lượt đọc các số cũng có thể cho HS chơi
truyền điện
- b. Cho HS nêu chữ số 9 thuộc hàng nào, có
giá trò là bao nhiêu trong mỗi số
- Cuối cùng nhận xét khen ngợi những em
chăm chỉ ôn tập có nhiều câu trả lời đúng
nhất
Bài tập 2:
- Cho HS thi đua đặt tính và làm bảng con
- Nhận xét thống nhất kết quả
………………………………
- HS sửa bài
- HS nhận xét
- 975 368 đọc là: chín trăm bảy mươi lăm
nghìn ba trăm sáu mươi tám.

- 6 020 975 đọc là: sáu triệu không trăm hai
mươi nghìn chín trăm bảy mươi lăm
- 94 351 708 đọc là: chín mươi tỉntiệu ba
trăm năm mươi mốt nghìn bảy trăm linh tám
- 80 060 090 đọc là:Tám mươi triệu không
trăm sáu mươi nghìn không trăm chín mươi
- HS làm bài
a. 24579
+ 43867
68446
b. 235
x 325
1175
470
705
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
82
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Bài tập 3:
- Chia 4 đội chơi tiếp sức
- Nhận xét thống nhất tuyên dương đội dành
chiến thắng
Bài tập 4:
- Gọi HS đọc đề bài
- Yêu cầu nêu các bước giải
- Các bước giải:
Tìm chiều rộng?
Tìm diện tích?
Tìm số thóc thu hoạch?
- Cho HS thi đua làm bài

- Nhận xét chốt lời giải đúng
 Củng cố :1’
- Gọi HS nêu:
- Cách đọc và viết số
- Nêu cách so sánh phân số
- Tính diện tích hình chữ nhật
 Dặn dò: 1’
- Nhận xét tiết học
- Chuẩn bò bài: luyện tập chung
76375
82604
- 35246
47358
101598 287
1249
00618
024
342
- HS làm bài
- HS sửa

5 7
.
7 9
10 16
15 24
a <
=
7 5
.

8 6
19 19
43 34
b >
<
- HS làm bài
- HS sửa bài
Chiều rộng 120
2
3
×
= 80 (m)
Diện tích 80
×
120 = 9600 (m
2
)
Số thóc thu hoạch 50
×
(9600: 100) =
4800(kg)
4800 kg = 48 tạ
Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Tập đọc
Tiết 70: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 5)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1)
2.Kó năng:

- Nghe – đọc, viết đúng chính tả, trình bày đúng bài thơ Nói với em (tốc độ viết khoảng 90
chữ/ 15 phút, HS khá giỏi đạt tốc độ trên 90 chữ / phút), không mắc quá 5 lỗi trong bài, biết
trình bày các dòng thơ, khổ thơ theo thể thơ 7 chữ.
II.CHUẨN BỊ:
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
83
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc & HTL
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:15’
(1/6 số HS trong lớp)
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại
trong tiết học sau
Hoạt động 2: Nghe – viết bài Nói với em:15’
- GV đọc bài thơ Nói với em
- GV nhắc HS chú ý cách trình bày từng khổ
thơ, những từ ngữ mình dễ viết sai (lộng gió,
lích rích, chìa vôi, sớm khuya ……)
- Bài thơ nói lên điều gì?
- GV đọc từng câu, hoặc từng bộ phận ngắn
trong câu cho HS viết
- GV đọc toàn bài chính tả 1 lượt
- GV chấm bài 1 số HS & yêu cầu từng cặp
HS đổi vở soát lỗi cho nhau

- GV nhận xét chung
 Củng cố:3’
- Cho HS viết bảng con các từ sai trong bài
viết
- Nhận xét sửa chữa
 Dặn dò: 1’
- GV nhận xét giờ học
- Yêu cầu về nhà luyện đọc bài thơ Nói với
em
- Chuẩn bò kiểm tra học kì 2
………………………….
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2
phút)
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo
chỉ đònh trong phiếu)
- HS trả lời
- HS theo dõi trong SGK
- HS xem tranh minh hoạ, đọc thầm lại bài
thơ
- Trẻ em sống giữa thế giới của thiên nhiên,
thế giới của chuyện cổ tích, giữa tình thương
yêu của cha mẹ.
- HS nghe – viết
- HS soát lại bài
- HS đổi vở cho nhau để soát lỗi chính tả

Ghi nhận sau tiết dạy:

Môn: Tập làm văn

GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
84
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Tiết 69: ÔN TẬP HỌC KÌ II (Tiết 6)
I.MỤC ĐÍCH - YÊU CẦU:
1.Kiến thức:
- Tiếp tục kiểm tra lấy điểm tập đọc & HTL (Yêu cầu như tiết 1)
2.Kó năng:
- Dựa vào đoạn văn nói về một con vật cụ thể hoặc hiểu biết về một loài vật, viết được đoạn
văn tả con vật rõ những đặc điểm nổi bật.
II.CHUẨN BỊ:
- Phiếu ghi tên từng bài tập đọc & HTL
- Tranh minh họa hoạt động của chim bồ câu trong SGK.
III.CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC
HOẠT ĐỘNG CỦA GV HOẠT ĐỘNG CỦA HS
 Khởi động: 1’
 Bài mới:
 Giới thiệu bài:1’
Hoạt động1: Kiểm tra tập đọc & HTL:10’
(Số HS còn lại trong lớp)
- GV đặt câu hỏi về đoạn vừa đọc
- GV cho điểm. HS nào đọc không đạt yêu
cầu, GV cho các em về nhà luyện đọc lại
trong tiết học sau
Hoạt động 2: Viết đoạn văn tả hoạt động
của chim bồ câu :18’
- GV yêu cầu HS quan sát tranh minh họa về
hoạt động của bồ câu.
- GV giúp HS hiểu đúng yêu cầu của bài
+ Dựa theo những chi tiết mà đoạn văn trong

SGK cung cấp & những quan sát của riêng
mình, mỗi em viết một đoạn văn miêu tả hoạt
động của chim bồ câu.
+ Đoạn văn đã cho trích từ sách phổ biến
khoa học, tả tỉ mỉ về hoạt động đi lại của chim
bồ câu, giải thích vì sao bồ câu lắc lư đầu liên
tục, các em cần đọc để tham khảo, kết hợp
với quan sát của riêng mình để viết được một
đoạn văn tả hoạt động của những con bồ câu
các em đã thấy.
+ Chú ý miêu tả những đặc điểm nổi bật của
bồ câu, đưa ý nghó, cảm xúc của mình vào
đoạn miêu tả.
………………………………
- Từng HS lên bốc thăm chọn bài (sau khi
bốc thăm, được xem lại bài khoảng 1 – 2
phút)
- HS đọc trong SGK 1 đoạn hoặc cả bài (theo
chỉ đònh trong phiếu)
- HS trả lời
- HS đọc yêu cầu bài tập
- HS quan sát tranh minh họa
- HS viết đoạn văn
- Một số HS đọc đoạn văn.
- Cả lớp nhận xét
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
85
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
- GV nhận xét, chấm điểm.
 Củng cố:3’

- Bài văn miêu tả con vật gồm có mấy phần?
Là những phần nào?
- Có các cách mở bài, kết bài nào?
- Phần thân bài miêu tả những gì?
 Dặn dò: 1’
- GV nhận xét tinh thần, thái độ học tập của
HS trong giờ học
- Yêu cầu HS thử làm bài luyện tập ở tiết 7,
8

Thứ sáu ngày 21 tháng 5 năm 2010
Môn: Toán
Tiết 175: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2)
Môn: Luyện từ và câu
Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2)
Môn: Tập làm văn
Tiết 70: KIỂM TRA ĐỊNH KÌ (Cuối học kì 2)
Môn: Khoa học
Tiết 70: KIỂM TRA HỌC KÌ II
Tiết 35: SINH HOẠT TUẦN 35
Sinh ho¹t
S¬ kÕt häc kú II
I. Mơc tiªu:
- Th«ng b¸o kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh trong häc kú II
- Häc sinh n¾m ®ỵc u nhỵc ®iĨm cđa m×nh trong häc k× II.
- BiÕt ®ỵc t×nh h×nh häc tËp cđa líp ë häc kú II vµ ci n¨m.
- Tõ ®ã häc sinh biÕt tù gi¸c ®Ĩ v¬n lªn trong häc tËp.
II. Ho¹t ®éng d¹y häc:
1. ỉn ®Þnh:
2. Sinh ho¹t:

a) S¬ kÕt tn 35.
a) NhËn xÐt 2 mỈt cđa líp
- V¨n ho¸
- NỊ nÕp
- Gi¸o viªn nhËn xÐt: ¦u ®iĨm.
- Líp trëng nhËn xÐt.
+ Tỉ b¸o c¸o vµ nhËn xÐt.
- Ngoan lƠ phÐp víi thÇy c«, ®oµn kÕt víi
b¹n bÌ
- §i häc ®óng giê.
- S¸ch vë t¬ng ®èi ®Çy ®đ.
- Thùc hiƯn tèt nỊ nÕp líp, xÕp hµng ra
GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
86
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho
Nhỵc
®iĨm.
b) - BiĨu d¬ng nh÷ng häc sinh cã
thµnh tÝch vµ phª b×nh häc sinh
u.
c) S¬ kÕt häc k× II.
- Gi¸o viªn nhËn xÐt chung 2 mỈt
ho¹t ®éng cđa líp ë häc kú II: häc
tËp , h¹nh kiĨm.
- NhËn xÐt tõng c¸ nh©n.
d) Vui v¨n nghƯ:
vµo líp nhanh
- Gi÷ vƯ sinh líp häc , s©n trêng
- Tham gia ®Çy ®đ c¸c ho¹t ®éng tËp thĨ
- Häc bµi, lµm bµi ®Çy ®đ tríc khi ®Õn líp

- Trong líp chó ý nghe gi¶ng : §¨ng,
Nguyªn, Chi,
- ChÞu khã gi¬ tay ph¸t biĨu : T. Tïng, Th,
Khuª
- Cã nhiỊu tiÕn bé vỊ ch÷ viÕt : Duy
- TiÕn bé h¬n vỊ mäi mỈt : §¨ng
- ý thøc häc tËp cha tèt
- Ch÷ viÕt qu¸ xÊu, sai nhiỊu lçi chÝnh t¶:
- ¡n mỈc cha gän gµng, s¹ch sÏ.
- Kh¨n quµng, gc dÐp cha ®Çy ®đ.
- Hay nghØ häc kh«ng lý do.
- Hay nãi chun riªng trong giê
- Gi¸o viªn chia 2 nhãm.
- Gi¸o viªn tỉng kÕt vµ biĨu d¬ng.
- Líp h¸t.
- Thi h¸t.
- Häc sinh nhËn xÐt
- Gi¸o viªn nhËn xÐt vµ xÕp lo¹i tỉ.
- Líp nghe vµ bỉ sung.
3. Cđng cè- dỈn dß:
- NhËn xÐt giê.
- VỊ nhµ «n tËp nh÷ng bµi ®· häc.












GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
87
Lê Thò Thu Hiền Trường Tiểu học Bù Nho






















GIÁO ÁN LỚP 4 HỌC KÌ II
88

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×