Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Từ vựng lớp 11 Học Kỳ I(rất kỹ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (484.18 KB, 16 trang )


A. VOCABULARY
: xuống tinh thần, chán nản, nản lòng, thất vọng.
2. troubled ['trʌbld]: băn khoăn, lo lắng, bồn chồn.
3. to brighten up /'braitn ʌp/ : làm sáng lên, làm rạng rỡ, làm sung sướng.
4. acquaintance /a'kweintans/ (n.): người quen, sự quen biết.
5. intimate /'intimat/(adj.) : thân mật, mật thiết, thân tình.
6. common / 'kɔmən/(adj): chung, công, công cộng.
7. capable /'keipabl/ (adj.): có tài, có năng lực, giỏi,có thể, có khả năng,
# incapable /in'keipabl/ : không đủ khả năng, bất tài, bất lực.
(+of) khong the
8. lasting /'la:stirj/(adj.) : trường tồn.
9. essenc /'esns/ (n.): bản chất, thực chất
10. self /self/ (n.): bản thân mình, cái tôi.
Family words
a. selfish (adj.) ['selfi∫]: ích kỉ
b. selfishness (n) ['selfi∫nis]: sự ích kỉ, tính ích kỉ.
c. unselfishness (n) [,ʌn'selfi∫nis]:tính không ích kỷ.
11. concerned with /kan's3:nd/(v.t.) : liên quan đến, dính líu đến.
12. two-sided /'saidid/ : hai bên, hai cạnh.
13. affair [ə'feə] (n.): việc, công việc, việc làm, sự việc.
14. give-and-take (n): mối quan hệ cho và nhận.
\ 5. constancy /'konstansi/(n.) : sự bền lòng, tính kiên trì, tính kiên định
16. to take up (an interest) : bắt đầu ( một sở thích).
17. enthusiasm /in'θju:ziæzm/: sự hăng hái, sự nhiệt tình.
1 8. to change /tjeind3/(v.t.): đổi, thay đổi.
Family words:
a. changeable (adj.) ['t∫eindʒəbl] : dễ thay đổi, hay thay đổi
b. changed (adj.) # unchanged (adj.): thay đổi # không thay đổi.
19. certain/'s3:tn/ (adj.) # uncertain (adj.) chắc chắn , nào đó # không chắc chắn.
Family words:


certainty (n) ['sə:tnti] điều chắc chắn # uncertainty (n.) [ʌn'sə:tnti] : điều không chắc chắn.
20. lifelong /'laiflɔη/ (adj.) : suốt đời.
21. loyalty /'lɔiəlti/ (n): lòng trung thành, lòng trung nghĩa, lòng trung kiên.
Family word
loyal /'lɔiəlti/ adj.): trung thành, trung nghĩa.
22. suspicious [sə'spi∫əs](adj.): (+about/of) có sự nghi ngờ, tỏ ra có sự nghi ngờ.
Family words:
suspicion /sə'spijn/(n.) (+about, that) : sự nghi ngờ, sự bị nghi ngờ
suspect /sa'spekt/ (n.): người khả nghi, người bị tình nghi.
23. to think much of sb = to like sb, to fancy sb
24. rumour /'ru:m3/(n.): tin đồn , lời đồn, tiếng đồn.
25. gossip /'gosip/(n.): chuyện ngồi lê đôi mách, chuyện tầm phào, tin đồn nhảm.
26. to influence /'influ3ns/(v.): ảnh hưởng, chi phối, tác động.
27. whisper /'wispə/: tiếng nói thầm, tiếng xì xào.
28. trust /trʌst/: sự tín nhiệm ,lòng tin, sự tin cậy.
29. mutual /'mju:tju3l/(adj.): lẫn nhau, qua lại.
30. secret /si:krit/(n.) : điều bí mật, bí quyết, điều bí ẩn.
31. talkative /'tɔ:kətiv/ (adj)thích nói, hay nói; lắm mồm; ba hoa; bép xép
32. sympathy /'simpəθi/(n) : sự thông cảm, sự đồng cảm, sự thương cảm.
Family words
to sympathize /'simpəθaiz/(v.i.): có thiện cảm, tỏ cảm tình ( với ai), thông cảm.
sympathetic /,simpə'θetik/ (adj.) (+to/towards/with somebody): thông cảm.
33. joy /dʒɔi/ (n) : niềm vui = delight (n)
FRIENDSHIP
Tình bạn
UNIT 1.
/daun/(adj.)
1. down
34. sorrow /'sɔrou/ (n.): (+at/for/over) sự đau khơ, sự buồn phiền. = grief (n)
35. pursuit [pə'sju:t](n.): sự đuổi theo, sự đuổi bắt.

36. pleasure /'pleʒə/ (n.) = enjoyment : niềm vui thích, điều thích thú.
37. to exist /ig'zist/(v.i.) : tồn tại, sống , hiện có.
Family words:
existence /ig'zistəns/ (n.) : sự sống, sự tồn tại.
existent /ig'zistənt/ (adj.): tồn tại, có sẵn.
38. possible /"posəbl/ (-adj.): có thể, có thể thực hiện được. # impossible/im'posəbl/ khơng có thể, khơng có thể thực
hiện được
Family word:
possibility /,pɔsə'biləti/(n): khả năng, sự kiện có thể xảy ra.# impossibility /im,posəbiliti/(n.): việc khơng thể làm
được, điều khơng thể có
41. feature /'fi:t∫ə/(n.) : nét đặc biệt, điểm đặc trưng
42. forehead /'fo:hed/(n.): trán
43. crooked nose /'krukid nsuz/ : mũi khoan.
44. hospitable /'hospit3bl/(adj.): mến khách, hiếu
45. generous /'dʒenərəs/(adj.) : rộng lượng, khoan hồng
# mean: ích kỉ
46. profile
/'proufail/:nét mặt nhìn nghiêng; mặt nghiêng
47. personality /,pə:sə'nỉləti/: nhân cách, tính cách
48. humorous /"hju:mərəs/(adj.): khơi hài, hài hước
Family word:
humour/
1
hju:mə/(n.): sự hài hước, sự hóm hỉnh.
UNIT 2
READING
1. to embarrass : làm bối rối, làm lúng túng embarrassing (adj) : lúng túng.
embarrassment (n)[im'bỉrəsmənt]: sự lúng túng , sự bối rối
2. personal (adj ) : cá nhân
3. experience (n) : kinh nghiệm. personal experience (n) : kinh nghiệm cá nhân

embarrassing experience (n) : kỉ niệm bối rối
4. to happen ['hỉpən]: xảy ra
5. floppy (adj) : mềm. a floppy hat : một chiếc mũ vải mềm
6. like ( prep) : như, giống như
7. idol (n) ['aidl] : tượng thần, thần tượng
8. to wear / wore / worn : mặc, đeo, mang
9. to look : trông có vẻ
10. to buy for something for oneself : mua cái gì đó cho chính ai đó.
11. extremely (adv) [iks'tri:mli] : cực kì
12. at once (adv) :ngay lập tức
13. schoolboy (n) ['sku:lbɔi] : học sinh nam
14. to glance at [glɑ:ns]: liếc nhìn
15. to turn a way: quay đi nơi khác
16. sneaky (adj) : vụng trộm
17. look (n) : cái nhìn on one’s face : trên khuôn mặt của ai đó . sneaky look (n) :cái nhìn vụng trộm
18. to imagine : tưởng tượng, hình dung. imagination (n) : sự tưởng tượng, sự
39. to base on /beis/: dựa vào, căn cứ vào
40. priniple/'prinsəpl/ (n) : nguồn gốc, gốc, ngunlý, ngun tắc.
49. quick-witted /'kwik'witid/ (adj.) : thơng minh, khơn, có óc
50. good-natured / 'gud'neit∫əd/(adj.): tốt bụng, hiền hậu, đơn hậu.
51. studious /'stju:diəs/(adj.): chăm chỉ, siêng năng.
52. customer officer (n) ['kʌstəmə] ['ɔfisə] : nhân viên hải quan.
: nhân viên hải quan.
hình dung. imaginative (adj) : tưởng tượng, không có thực, hay tưởng tượng, giàu tưởng
tượng. imaginary (adj) : tửơng tượng, không có thực, ảo
19. after a while : sau một choấc
20. to turn around : quay lại, quay sang
21. to notice : chú ý, để ý, nhận biết
22. schoolbag (n) : túi xách đi học
23. inside (adv) : bên trong

24. a wad of dollar note : một xấp tiền đô la
25. exactly (adv) [ig'zỉktli] : chính xác, đúng
26. to look into : nhìn vào
27. note (n) ['nout] : giấy bạc ( tiền )
28. thief (n): tên an cắp
29. to steal / stole / stolen [sti:l] [stoul] [stoulən] : ăn cắp, đánh cắp
30.to make a fuss :làm ầm lên, rối ríải
31. to take … back : lấy lại
32. without (prep) [wi'đaut]: không, không có
33. carefully (adv) : một cách cẩn thận
34. to put my hand into the boy’s bag : cho tay vào túi xách của cậu ấy
35. to buy / bought / bought : mua
36. pretty (adj) : xinh đẹp
37. dream (n) [dri:m] : giấc mơ
38. to get home : về nhà
39. to pay / paid / paid for [pei] : trả
40. to reply : đáp lại
41. to point to [pɔint]: chỉ vào
42. to feel / felt / felt [fi:l]: cảm thấy
TASK 1
1. shy (adj) [∫ai] : bẽn lẽn, rụt rè, nhút nhát
2. to look at : nhìn vào
3. to look away : quay đi
4. to complain [kəm'plein]: than phiền
5. noisily (adv) ['nɔizili]: một cách ồn ào
6. type (n): loại the type of person : loại người, kiểu người
7. situation (n) : tình huống, hoàn cảnh
8. stupid (adj) : ['stju:pid] : ngớ ngẩn, ngu xuẩn
9. teenager ['ti:neidʒə] (n) : thanh thiếu niên
10. nowadays (adv) : ngày nay

11. to imitate : bắt chước
12. different (adj) : khác nhau
SPEAKING
TASK 1
1. to affect [ə'fekt] : ảnh hưởng đến
2. native speaker (n) : người nói bản xứ
3. seriously (adv) : nghiêm trọng, trầm trọng
4. ill (adj) : bệnh
5. to travel : đi du lòch
6. other parts of the country : những nơi khác trên thế giới
7. to fail an exam : rớt kì thi
8. famous (adj) : nổi tiếng
9. to appreciate : đánh giá
10. health (n) : sức khoẻ
11. be interested in : quan tâm, thích tứ về
12. to change : thay đổi
13. attitude (n) : thái độ, quan điểm
TASK 2
1. lake (n) : cái hồ
2. turlte (n) ['tə:tl] : con rùa
LISTENING
1. memorable (adj) : đáng ghi nhớ, không quên được
2. to scream : gào thét, hét lên
3. gas stove (n) : bếp ga
4. to escape : trốn thoát . escape (n) : sự trốn thoát
5. terrrfied (adj) : cảm thấy khiếp sợ, rất kinh hãi
6. to replace : thay thế, thay chỗ
7. to embrace /im'breis/ : ôm, ôm chặt, ghì chặt
8. to protect : bảo vệ
9. unforgettalbe (adj) : không thể quên

10. progamme (n) : chương trình
11. successful (adj) : thành công
12. businesswoman (n) : nữ doanh nhân
13. to burn down [bə:n] thiêu huỷ, thiêu trụi
14. to forget / forgot / forgotten : quên
15. to turn off (v) : tắt
16. to sleep / slept / slept : ngủ
17. suddenly (adv) : đột nhiên
18. to wake / woke / woken up : thức giấc
19. heat (n) : sức nóng
20. to surround : bao quanh, vây quanh
21. wall of fire (n) : bức tường lửa
22. to rush : lao vào
23. luckily (adv) : một cách may mắn
24. to get away : đi ra
25. minor burn (n) : vết bỏng nhỏ
26. to lose / lost / lost : mất , đánh mất
27. to grow / grew / grown up : lớn lên
28. selfish (adj) : ích kỉ
29. to destroy : thiêu huỷ
30. to own : sỡ hữu, có
31. to reliaze /'riəlaiz/ : nhận ra
32. to teach / taught / taught : dạy
TASK 1
1. bedroom (n) : phòng ngủ
2. to rescue : giải thoát, cứu nguy
WRITING
1. to be involved : được liên quan, bò liên quan
LANGUAGE FOCUS
EXERCISE 1

1. grandmother (n) : bà nội, bà ngoại
2. cottage (n) : nhà tranh
3. to set off : bắt đầu
4. ready (adj) : sẵn sàng
5. to wave [weiv]: vẫy tay
6. to promise : hứa
7. arm (n) : cánh tay
8. basket (n) ['bɑ:skit] : cái rổ, cái giỏ
8. to contain : chứa đựng
9. to bake : nướng
10. specially (adv) : đặc biệt
11. to shine : chiếu sáng
12. bird (n) : con chim
13. to be over : kết thúc
EXERCISE 2
1. to paint : sơn, vẽ
2. to hear/ heard / heard : nghe
3. to break / broke / broken : gãy, bể, vỡ
4. novel (n) : tiểu thuyết
5. to write / wrote / written : viết
6. forest (n) : khu rừng
7. marriage (n) hôn nhân
8. to think / thought / thought : nghó , suy nghó
9. to phone : gọi điện
10. glasses (n) : mắt kính
11. to drive / drove/ driven : lái xe
EXERCISE 3
1. to eat / ate / eaten : ăn
2. to find / found / found : tìm thấy
3. purse (n) : ví tiền

4. to close : đóng
5. station (n) : nhà ga
6. train (n) : xe lửa
7. to leave / left / left : rời khỏi , ra đi
8. to pay attention : chú ý đến
9. complaint (n) : lời than phiền
UNIT 3
A. READI NG
1. relationship (n) : mối liên hệ, mối
quan hệ
2. to celebrat : tổ chức
3. anniversary (n) / anniversaries (pl noun)
: ngày kỷ niệm; lễ kỷ niệm
4. birthday cake (n) : bánh sinh nhật
5. candle (n) : cây nến
6. to sing / sang / sung : hát
7. to blow out / blew / blown : thổi tắt
8. ice cream (n) : cây kem
9. toy (n) : đồ chơi
10. people of all ages : mọi người tất cả các
lứa tuổi
11. adult (n) : người lớn, người
đã trưởng thành
12. to joke : nói đùa
13. perhap (adv) : có thể, có lẽ
14. to get older : già đi
15. to get married : kết hôn
16. gift (n) : q tặng, q biếu
17. anniversary couple : đôi
vợ chồng tổ chức kỉ niệm ngày cưới

married couple (n) : đôi vợ chồng
18. in the United States : ở nước Mó
19. wedding anniversary (n)
: kỉ niệm ngày cưới
20. wife (wives ) (n) : vợ
21. each other : cho nhau
22. quiet (adv) : n lặng
23. special (adj) : đặc biệt, riêng biệt
24. silver anniversary (n) :
đám cưới bạc
25. golden anniversary (n)
: đám cưới vàng
26. to mark : đánh dấu
27. milestones (n) : các mốc quan
trọng
28. lasting (adj) : bền vững
the milestones of a happy and lasting relationship
: các mốc quan trọng của mối quan hệ
bền vững
29. between (prep) : giữa, ở giữa
30. are happy to be together : hạnh phúc ở
bên nhau
TASK 1
1. to sing a song : hát một bài hát
2. to receive : nhận
3. relative (n) : bà con, họ hàng
4. to go out to dinner : đi ăn tối ở ngoài
B. SPEAKING
1. whose : của ai
2. occasion (n) : dịp, cơ hội

3. host (n) : chủ nhà
4. decoration (n) : sự trang hồng
5. sort = kind (n) : loại sort of food and drink :
loại thức ăn và đồ uống
6. to dance : nhảy
7. to the end : đến cuối buổi tiệc
TASK 3
1. competition(n) : sự cạnh tranh,
cuộc thi to compete : đua tranh, ganh
đua
2. budget (n) : ngân sách
3.formal or informal dress : quần áo chỉnh tề
hoặc bình thường.
4. entertainment (n) : tiêu khiển
5. to convince : thuyết phục
C. LISTENING
BEFORE YOU LISTEN
1. activity(n) / activities (pl n) : hoạt
động
2. to gather : gathering : tập hợp, tụ
họp lại
3. prizes (n) : giải thưởng
4. icing (n) : sự đóng băng
5. slice (n) : miếng mỏng, lát mỏng
6. to clap : vỗ clapped
WHILE YOU LISTEN
1. to be held : được tổ chức
2. guest (n) : khách mời
3. to be cut : được cắt
4. at the beginning of the party : đầu của buổi

tiệc
5.to last : kéo dài, để lâu
6. to tidy up : làm cho sạch sẽ, dọn dẹp,
sắp xếp gọn gàng, xếp sắp ngăn nắp
7. mess / mes / (n) : tình trạng hỗn độn, tình trạng lộn
xộn, tình trạng bừa bộn
8. to serve : phục vụ,
9. to bring out / brought / brought : đưa ra, mang
ra to be brought out : được đưa ra
10. to be like : như thế nào
D. WRITING
1. kind of clothes : loại quần áo
2. to wear / wore / worn [weə ] : mặc
3. kind of present ['preznt] loại quà tặng
4. winner ['winər ] (n) : người thắng
5. refreshment [ri'freʃmənt] (n) món ăn uống
6. to cook [kuk]: nấu
7. would like : muốn
8. New Year’s Eve : Đêm giao thừa
9. classmate (n) : bạn cùng lớp
10. to be invited : được mời
11. lots of : nhiều
12. to intend [in'tend]: đònh, có ý đònh, có ý
muốn
13. to take place : diễn ra, xảy ra
E. LANGUAGE FOCUS
1. a plate of salad /'s ləd/ : một dóa rau trộn
2. a glass of lemonade [,lemə'neid] : 1 ly nước
chanh
3. a slice of melon [slais] /'melən/: một miếng

dư hấu
4. jelly ['ʤeli] (n) : thịt nấu đông
5. librarian [lai'breəriən] (n) : người quản lí
thư viện
6. public library (n) ['pʌblik] ['laibrəri]: thư
viện công cộng
7. to own [oun] : có , là chủ của
8. central Europe ['sentrəl] : Châu âu trung
tâm
9. to hear / heard / heard [hiə] /hə:d/ /hə:d/ :
nghe
10. horrible /'hɔrəbl/ (adj) : kinh khủng, kinh
khiếp
11. accident [ksidənt] (n) : tai nạn
12. helicopter ['helikɔptə] (n) : máy bay trực
thăng
13. to spend / spent / spent / [spend]: trải qua
GRAMMAR
Exercise 1
1. to be forced : được thúc đẩy, bò thúc đẩy
2. to operate ['ɔpəreit] : hoạt động , điều
khiển
3. immediately [i'mi:djətli] (adv) : ngay lập tức,
tức thì
4. passenger ['p sindʤə] (n) : hành khách
5. to dislike [dis'laik]: không thích
6. uncomfortable [
ʌ
n'k
ʌ

mfətəbl] (adj) : không
thoải mái
7. seat [si:] (n) : chỗ ngồi
8. flight [flight] (n) : chuyến bay a long flight :
một chuyến bay dài
9. to risk [risk]: liều
11. to mean [mi:n] : nghóa, có nghóa là
12. to slip out [lip] : trượt, tuột, trôi qua
13. accidentally [ ksi'dentəli] (adv) : tình cờ,
ngẫu nhiên
15. judge ['
ʤʌ
d
ʤ
](n) : quan tòa, thẩm phán
16. to demand [di'mɑ:nd] : đòi hỏi, yêu cầu
17. origina l[ə'rid
ʤ
ənl] (adj) : (thuộc) gốc, (thuộc)
nguồn gốc
18. document ['d
ɔ
kjumənt](n) : tài liệu original
document : tài liệu gốc
Exercise 2
1. to surprise [sə'praiz]: ngạc nhiên
2. be willing ['wili ] : sẵn sàng, sẵn lòng
3. unless [ən'les] : nếu không
4. emergency [i'mə:dʤensi] (n) : tình trạng khẩn
cấp

5. to agree [ə'gri:]: đồng ý
6. candy ['k ndi] (n) : kẹo
7. equally ['i:kwəli ] (adv) : bằng nhau, ngang
nhau, như nhau, đều
8. to divide [di'vaid]: phân chia
9. to expect [iks'pekt] : mong đợi
10. to offer ['ɔfə]: biếu, tặng, dâng hiến
11. train station (n) : ga tàu lửa
Exercise 3
1. instead of [in'sted]: thay vì
2. indifferent [in'difrənt] (adj) : không khác
nhau
3. excited /ik'saitid/
4. social ['souʃəl] (adj) : có tính chất xã hội
1. 5. to include [in'klu:d]: bao gồm
2. 6. to get into trouble : gặp rắc rối
3. 7. to refuse [ri'fju:z] : từ chối, khước từ, cự tuyệt
4. 8. briefcase ['bri:fkeis] (n) : cặp giấy (để giấy
tờ,tài liệu)
to 9. mention ['menʃn] : đề cập
10. progress report [progress] [ri'pɔ:t]: bài báo
cáo tiến bộ
11.be sure [
ʃ
uə] : chắc chắn
12.to concern [kən'sə:n]: quan tâm
13.had better + bare infinitive : nên
14.rainy day : ngày có mưa
15.to count on [kaunt] : đếm, tính
16.financial difficulty [fai'n nʃəl] /[difikəlti]:

khó khăn về tài chính
17. to upset / p'set/: làm đổ, lật đổ

UNIT 4: VOLUNTEER WORK
I. READING
1. volunteer (n)(v) : (người) tình nguyện
= voluntarily (adv): [vɔlənt(ə)ri] tự nguyện, tình nguyện
= voluntary (a) : tự nguyện, tình nguyện
2. take care of (exp): trơng nơm, chăm sóc
3. orphanage (n) : trại mồ cơi
homes for the aged(n): viện dưỡng lão
homes of sick or old people : nhà những người
lớn tuổi hoặc ốm đau
4. clean up (v) : dọn dẹp
5. mow (v) : cắt (cỏ)
6. lawn (n) : bãi cỏ
7. organization (n) : tổ chức
= voluntary organization : tổ chức tình nguyện
“ Big Brothers “ : anh cả
= organize (v) : tổ chức
= organiser ['ɔ:gənaizə(r)] n người tở chức
8. baseball game : mơn chơi bóng
chày
9. take part in = participate in : tham gia
vào
10. disadvantaged (a) :bị thiệt thòi,
thua thiệt
11. handicapped (a) : tàn tật, tật nguyền
12. care (n) : sự chăm sóc
13. comfort (n) v : sự thoải mái

comfortable a ['kʌmfətəbl]
comfortably adv['kʌmfətəbli]
=.give care and comfort chăm sóc
14.overcome (v) : vượt qua, khắc phục
15. difficulty (n) : sự khó khăn
16.college =university (n): đại học
17. suffer (v) : chịu đựng
18. natural disaster : thiên tai
19.vacation (n) : kỳ nghỉ
= summer vacation : kỳ nghỉ hè
20. remote (a) : xa xôi, hẻo lánh
21. mountainous (a) : núi
remote or mountainous areas : vùng xa hoặc
vùng núi
22. provide education :
dạy học
23 .place of interest : địa điểm tham
quan
believe (v) : ti
n
TASK 1
TASK 1
1. retire (v): về hưu
2. service (n): dịch vụ
3. Red Cross : chữ thập đỏ
4. fire (v): sa thải, đuổi
5. donate (v): tặng,cho,biếu
6. truck (n): xe tải
flooded areas: vùng bị lũ lụ
t

TASK 2
1. sew (v): may, vá
2. good at : giỏi về
3. in order to : để
4. healthy (a): khoẻ mạnh
title (n): tiêu đ

II. SPEAKING
TASK 1
1. excursion (n) :chuyến tham quan, đi
chơi
2. join (v) : tham gia
3. movement (n) : phong trào
4. Green Saturday Movement : phong trào ngày thứ
b ảy xan
h
TASK 2
1. invalid (n)(a) : (người) tàn tật, tàn phế
2. war invalids : thương binh
3. martyr (n) : liệt sĩ
4. direct (v) : hướng dẫn, điều khiển
5. traffic (n) : giao thông
6. vehicle (n) : xe cộ
intersection (n) : giao l

III. LISTENING
Before you listen
1. support (v) : ủng hộ
2. charity (n) : hội từ thiện
3. regularly (adv) : đều đặn, thường

xuyên
4. from time to time : thỉnh thoảng
5. raise money : quyên tiền
6. donation (n) : đồ quyên góp cho tổ
chức từ thiện
7. tax : thuế
8. fund-raising activity : hoạt động gây quỹ
9. elderly (a) có tuổi, cao tuổi
10. organisation for educational development:

11. co-operate (v) : hợp tác, cộng tác
co-ordinate (v) : phối hợ
p
While you listen
TASK 1
1. attend (v): tham dự
2. set up : tổ chức, sắp xếp
3. require (v): đòi hỏi, yêu cầu
4. annually (adv) : hàng năm, mỗi năm
5. aim (n) : mục đích
6. performance (n) : sự biểu diễn
7. foreign (a) (thuộc) nước ngoài
UNIT 5: ILLITERACY
I. READING
1. illiteracy (n) : nạn mù chữ, sự thất học
2. illiterate (n)(a) : (người) mù chữ, thất học
location (n) : địa điểm
3. province (n) : tỉnh
complete (v) : hoàn thành
programme (n) : chương trình

4. universalise (v) : phổ cập
5. universalisation (n): sự phổ cập
6. primary (a) : (thuộc) giáo dục tiểu học
education (n) : sự giáo dục
7. eradication (n) : sự tiêu diệt, sự xoá
sạch
8. eradicate (v) : tiêu diệt, xoá sạch
by that time: đ ến th ời điểm đó
population (n) : dân số
be able to : có thể
mean (v)- meant- meant : có nghĩa
Vietnam Society of learning promotion
: hội khuyến học Việt Nam
9. campaign (n) : chiến dịch
10. ethnic minority : dân tộc thiểu số
northern highland : cao nguyên
Bắc Bộ
receive (v) : nhận
reach (v) : lên đến
11. effective (a) : hi ệu qu ả
fight against (n) =struggle against: cu
ộc chi ến ch ống
12. honorable (a) : đáng tôn kính, đáng kính
trọng
13. relevant (a) : cần thiết
14. material (n) : tài liệu
farming technique : kĩ thuật canh
tác
family planning : kế hoạch hoá gia
đình

promise (v) : hứa
come back: trở lại
15. expand (v) : mở rộng
central (a) : trung tâm
At present : hiện tại
gradually (adv) : dần dần
decrease (v) : giảm bớt, làm suy giảm
II. SPEAKING
Task 1
1. cheat (v) : gian lận
2. live far from school : sống xa trường
3. have difficulty: gặp khó khăn
4. enforce (v) : thực thi
5. strict (a) : nghiêm khắc
6. regulation (n) : nội qui
7. textbook (n): sách giáo khoa
8. low-income: thu nhập thấp
9. offer special tutoring lessons: cung cấp bài
học kèm đặc biệt
10. provide (v): cung cấp
11. transportation (n): phương tiện vận chuyển
12. reduce (v) giảm, giảm bớt,
13. library (n): thư viện
14. video(n) băng viđêô
15. cassette (n) băng catxet
III. LISTENING
Before you listen
1. effective (a): hiệu quả
2. self-respect (a)/'selfris'pekt/: lòng tự trọng, thái độ
tự trọng

3. maturity /mə'tjuəriti/: tính chín chắn, tính trưởng
thành
4. academic (a) /,ækə'demik/ (thuộc) trường đại học
5. weaknesses (n) : sự yếu đuối
6. performance (n) : sự biểu diễn
While you listen
TASK 1
1. express (v) : bày tỏ
2. attitude (n) : thái độ
3. deliver (v) : đưa ra
4. exchange (v) : trao đổi
5. give their opinions on : đưa ra quan
điểm về
6. encourage (v) : khuyến khích, cổ vũ,
động viên
7. develop (v) : ph át tri ển
8. style (n) : loại; mẫu, kiểu, dáng
9. realistic (a) : thực tế
10. goal (n) : mục đích, mục tiêu
11. strategy (n) : chiến lược
12. consult (n) : hỏi ý kiến, tham khảo, hội ý
13. motivate (v) : thúc đẩy, làm g cơ thúc
đẩy
14. focus (v) : tập trung
15. importance (n) : tầm quan trọng
16. skill (n) : kĩ năng
17. communication (n) : sự giao tiếp
TASK 2
1. survey (n) : sự khảo sát; sự điều tra
2. take place (v) : diễn ra

3. percentage (n) : tỷ lệ phần trăm
4. mutual respect (n) : tơn trọng l ẫn nhau
5. essential (a) : cần thiết, thiết yếu
older student (n) : sinh viên lớn hơn

IV.WRITING
1. go up : lên, leo lên, đi lên
2. rise (v) vượt lên trên
3. decline (v) : sụt xuống, giảm bớt
4. dramatically (adv) : đột ngột
5. vary (v): thay đ ổi
6. table (n) bảng, bản, biểu
7. describe (v) : diễn tả, mơ tả, miêu tả
8. literacy (n) sự biết viết, sự biết đọc
9. rate (n): t ỉ l ệ
10. considerably (adv) đáng kể
11. gradual (a): : dần dần, từ từ
12. literate (a) có học, biết đọc biết viết
13. In contrast: ng ư ợc l ại
14. steadily (adv) đều đặn, đều đều
15. trend (n) xu hướng
16. region (n) : vùng, miền
17. sharply (adv) nhanh chóng
18. data (n) số liệu, dữ liệu, dữ kiện
19. researcher (n): nhà nghiên cứu
20. suitable (a): thích hợp
V. LANGUAGE FOCUS
A. Pronunciation
/pl/
please

pleasure
play
plenty
/bl/
black
blouse
blue
blow
/pr/
pride
pretty
precious
practice
/br/
brown
bread
brother
broad
pronunciation (n) : cách phát âm
prepare (v) : chuẩn bị
guitar (n) : đàn ghita
presentation (n) sự trình diễn
B. Grammar
1. too far from the shore : q xa bờ
2. lifeguard (n) người cứu đắm
3. advise (v): khun
4. join (v): tham gia
5. football team: đội bóng
6. encourage (v): khuyến khích
7. for a while : một lát

8. stranger (n) : người lạ
9. whenever (conj) : bất cứ khi nào
UNIT 6 COMPETITIONS
A. READING
1. to take part in = to participate : tham gia vào
participation (n) : sự tham gia
2. competition [,kɔmpi'ti∫n] (n) : cuộc thi đấu
to compete [kəm'pi:t] : thi đáu
3. representative [,repri'zentətiv] (n) : đại diện
to represent : đại diện
4. annual (adj) : hàng năm
5. final (adj) : chung kết
6. English Competition (n) : cuộc thi Tiếng Anh
7. to organize ['ɔ:gənaiz] : tổ chức
8. aim ['eim] (n) : mục đích
9. to stimulate ['stimjuleit] : kích thích
10. spirit ['spirit] (n) : tinh thần
11. among [ə'mʌη] (prep) : trong số
12. to sponsor['spɔnsə]: tài trợ to be sponsored :
được tài trợ
13. Students’s Parents Society ['stju:dnt] ['peərənt]
[sə'saiəti]: Hội phụ huynh học sinh
14. to explain : giải thích
15. rule [ru:l] (n) : luật
competition’s rule [,kɔmpi'ti∫n] [ru:l] : luật chơi
16. contest [kən'test] (n) : cuộc thi
17. in groups of three: theo nhóm 3 người
18. to complete [kəm'pli:t] :hoàn thành
completition [kəm'pli:ti∫n](n) : sự hoàn thành
19. activity [ỉk'tiviti](n) : hoạt động

20. in all : tất cả
20. worksheet ['wə:k∫i:t] (n) : tờ giấy
21. within two minutes: trong vòng 2 phút
22. judge ['dʒʌdʒ] (n) : Ban giám khảo
23. to observe [ə'bzə:v]: quan sát, theo dõi
observation [,ɑbzə'vei∫n] (n ) : sự quan sát, sự
theo dõi
24. to score [skɔ:]: đạt được, cho điểm
25. performance [pə'fɔ:məns] (n): sự trình bày, sự
biểu diễn
26. maximum score ['mỉksiməm][skɔ:] (n) : điểm
tối đa
27. point [pɔint](n) : điểm
28. At the end of the competition: Vào cuối cuộc
thi
29. to announce [ə'nauns]: thông báo
30. total score ['toutl][skɔ:] : điểm tổng cộng
32. to get the highest score : có điểm cao nhất
33. winner ['winə](n) : người hiến thắng
34. to be awarded [ə'wɔ:did] : được tặng thưởng
35. a set of CDs : một bộ CD
36. Oxford Advanced Leaner’s Dictionary ['ɔksfəd
[əd'vɑ:nst] [lə:n] ['dik∫ənri]: cuộc từ điển Oxford
Advanced Learner
37. member ['membə] (n) : thành viên
38. to find out: tìm ra
39. smoothly ['smu:đli](adv) : trôi chảy
40. difficulty ['difikəlti] (n) : sự khó khăn
41. to recite the poem [ri'sait] ['pouim]: đọc thơ
42. to be up : hết

43. result [ri'zʌlt] (n) : kết quả
44. to feel / felt / felt : cảm thấy
45. bit disappointed [,disə'pɔintid] : hơi bực mình
46. to apologize [ə'pɔlədʒaiz]: xin lỗi
47. to complete [kəm'pli:t] : hồn thành
48. to make it better : xoa dịu
49. enjoyment [in'dʒɔimənt] (n) : niềm vui

TASK 1
1. spirit ['spirit] (n) : tinh thần
2. representative [,repri'zentətiv] (n) : đại diện
3. smoothly ['smu:đli](adv) : trôi chảy
4. annual ['ỉnjuəl] ( adj ) : hàng năm
5. to stimulate ['stimjuleit] : kích thích, kích động
6. problem ['prɔbləm] (n) : vấn đề
7. without [wi'đaut] (prep): khơng có
8. enthusiasm [in'θju:ziỉzm] (n) : sự hăng hái, sự
nhiệt tình
9. energy ['enədʒi] (n) : nghị lực
10. altogether [,ɔ:ltə'geđə] (n): hồn tồn, đầy đủ
11. as a total : hồn tồn, đầy đủ
12. in all : tất cả
13. to choose / chose / chosen [ t∫u:z]:
14. to appoint [ə'pɔint]: cử, bổ nhiệm
15. behalf of : thay mặt
16. another person [ə'nʌđə] : người khác
17. to encourage [in'kʌridʒ]: khuyến khích, khích
lệ
18. active ['ỉktiv] ( adj) : hoạt động
19. to happen ['hỉpən]: xảy ra, diễn r

aTASK 3
1. to be unable [ʌn'eibl] : khơng thể
2. to achieve [ə't∫i:v]: đạt được
3.to lose / lost / lost [lu:z]: thu
aB. SPEAKING
TASK
11. type [taip] (n) : loại type of competition / contest
: loại thi đấu
2. General Knowledge Quiz ['dʒenərəl] ['nɔlidʒ] [kwiz] :
một cuộc thi đố về kiến thức phổ thơng
3. Art Competition [ɑ:t][,kɔmpi'ti∫n] : cuộc thi về nghệ
thuật
4. Sculpture ['skʌlpt∫ə] (n) : nghệ thuật điêu khắc, nghệ thuật
chạm trổ
5. Poetry Reading/ Reciting ['pouitri] (n) : đọc thơ /
ngâm thơ
6. Reciting Competition [ri'sait][,kɔmpi'ti∫n] : cuộc thi kể
chuyện
7. Singing Contest [kən'test] : cuộc thi hát
8. Athletics Meeting [ỉθ'letiks] : khai mạc điền kinh
9. Jumping (n) [dʒʌmp]: mơn nhảy x
a
TASK 2
1. great [greit] (adj ) : lớn, to lớn, vĩ đại
2. opportunity [,ɔpə'tju:niti] (n) : cơ hội
3. to test : kiểm tra
4. general knowledge ['dʒenərəl] ['nɔlidʒ] : kiến
thức tổng qt
5. interesting ['intristiη] (adj) : thú vị
6. fun [fʌn] ( adj) : vui

7. boring ['bɔ:riη](adj) : chán
8. wonderful (adj) : tuyệt vời
9. exciting (adj) : vui
10. to practise ['prỉktis]: thực hành
11. creative activity [kri:'eitiv] [ỉk'tiviti] (n) : hoạt
động sáng tạo
12. sleepy ['sli:pi] (adj) : buồn ngủ
13. cheerful ['t∫jəful] (adj): phấn khởi
14. chance [t∫ɑ:ns] (n) : cơ hội
15. physical training ['fizikl] ['treiniη] (n) : tập thể
hìn
h
TASK 3
1. to join ['dʒɔin]: tham gia

C. LISTENING
Before you listen
1. Boston Marathon ['mỉrəθən] (n) : Boston cuộc
đua maratơng
2. race [reis] (n) : cuộc chạy đua
3. formally ['fɔ:mlli] (adv) : hình thức , trang trọng
4. female ['fi:meil] (adj) : phái nữa
5. athletic [ỉθ'letiks] (n) : lực lưỡng, khoẻ mạnh
6. clock [klɔk] (v) : chạy ( đi…) mất… ( bao nhiêu thời
gian )
7.association [ə,sousi'ei∫n](n) : tổ chức, hiệp hộ
i
While you listen
TASK 1
1.to be held : được tổ chức

2.to be allowed : được cho phép
3. according to [ə'kɔ:diη]: theo
4. runner ['rʌnə] (n) : người chạ
y TASK 2
1. offical female champion [ə'fi∫l] ['fi:meil]
['t∫ỉmpjən] : nhà vơ địch nữ chính thức
2. to start [stɑ:t] : bắt đầu
3. to finish : kết thúc

WRITING
TASK 1
1. information [,infə'mei∫n](n) : thơng tin
2. to require [ri'kwaiə]: đòi hỏi, cần
3.Enlgish Speaking Competition [,kɔmpi'ti∫n] : cuộc
thi nói tiếng Anh
4. Language Centre’s website ['lỉηgwidʒ] ['sentə] :
trang web của trung tâm ngoại ngữ
5. detail ['di:teil] (n ) : chi tiết
6.the number of participant : một số người tham dự
7. entry procedure['entri] [prə'si:dʒə] (n) : thủ tục đăng kí
8. venue ['venju:] (n): địa điểm
9. to provide : cung cấp
10. to look forward : mong chờ, mong đợ
iTASK 2
1. to imagine [i'mỉdʒin]: tưởng tượng, hình dung
2. secretary ['sekrətri] (n) : thư kí
3. to respond : trả l ờ
i D. LANGUAGE FOCUS
Exercise 1
1. to thank somebody for doing something : cám ơn

ai làm việc gì
2. to pass the exam : đậu kì thi
3. congratulation (n) : sự chúc mừng
4. to congratulate somebody on doing something :
chức mừng ai làm việc gì
5. to apologise for doing something : xin lỗi làm
việc gì
6. to insist on doing something : năn nỉ làm việc

7. to pay attention : chú ý đến.
8. to accuse of doing something : buộc tội làm việc

9. to dream of doing something : mơ làm việc gì
10. to warn somebody agianst doing something : cảnh
báo ai làm việc gì
11. to prevent somebody from doing something :
ngăn chặn ai làm việc g
ìExercise 2
1. to pay / paid / paid : trả
2. to feel like : cảm thấy
3. to look forward to + V-ing : mong đợi
4. to break the window : làm vỡ cửa sổ
5. to deny : từ chối, phản đối
6. policeman (n) : cảnh sát
7. customer (n) : khách hàng
8. admit (v) : thừa nhận, thú nhận
9. to suggest : đề nghị
10. to think / thought / thougt : nghó, suy nghó
11. steal / stole / stolen : đánh cắ
p

UNIT 7: WORLD POPULATION
I. READING
1. world population: /wə:ld//,pɔpju'lei∫n/: dân số thế giới
2. increase (v) /'inkri:s/: gia tăng
faster and faster: càng ngày càng nhanh
B.C.= Before Christ: trước cơng ngun
3. Probably (adv): có thể, có lẽ
A.D.= anno domini ['ỉnou'dɔminai]: sau cơng ngun
It took + time + for someone / something + to inf: Mất thời gian cho ai/cái gì làm gì
4. reach (v) /ri:t
ʃ
/: đạt được
5. figure (n) /'figə/: con số
6. double (v) /'d
ʌ
bl/: tăng gấp đơi
It is expected…: theo dự báo
7. earth (n) /ə:θ/: trái đất
8. resource (n) [ri'sɔ:s]: tài nguyên
9. support (v) [sə'pɔ:t]: nuôi sống
10. scientist (n) /'saiəntist/: nhà khoa học
11. limit (v)(n) /'limit/: (sự ) giới hạn, hạn chế
12. growth (n) [grouθ]: s ự ph át tri ển
13. limited (a)/'limitid/ :hạn chế, có giới hạn
Be used for : được dùng để
14. Farming (n) ['fɑ:miη]: trồng trọt
UNIT 7: WORLD POPULATION
I. READING
1. world population: /wə:ld//,pɔpju'lei∫n/: dân số thế giới
2. increase (v) /'inkri:s/: gia tăng

faster and faster: càng ngày càng nhanh
B.C.= Before Christ: trước công nguyên
3. Probably (adv): có thể, có lẽ
A.D.= anno domini ['ænou'dɔminai]: sau công nguyên
It took + time + for someone / something + to inf: Mất thời gian cho ai/cái gì làm gì
4. reach (v) /ri:t
ʃ
/: đạt được
5. figure (n) /'figə/: con số
6. double (v) /'d
ʌ
bl/: tăng gấp đôi
It is expected…: theo dự báo
7. earth (n) /ə:θ/: trái đất
8. resource (n) [ri'sɔ:s]: tài nguyên
9. support (v) [sə'pɔ:t]: nuôi sống
10. scientist (n) /'saiəntist/: nhà khoa học
11. limit (v)(n) /'limit/: (sự ) giới hạn, hạn chế
12. growth (n) [grouθ]: sự phát triển
13. limited (a)/'limitid/ :hạn chế, có giới hạn
Be used for : được dùng để
14. Farming (n) ['fɑ:miη]: trồng trọt
15. raise animals /reiz//'æniməl/: nuôi động vật
Amount : s ố lượng
16. petroleum (n) /pi'trouljəm/: dầu mỏ, dầu hoả
17. iron (n) /'aiən/: sắt
18. silver (n) ['silvə]: bạc
19. gold (n) /gould/: vàng
20. metal (n) /'metl/: kim loại
21. research (n) [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫]: nghiên cứu

22. average (n) ['ævəridʒ]: bình quân, trung bình
23. Third World : thế giới thứ ba
Although [ɔ:l'đou]: mặc dù
24. safe (a) /seif/: an toàn
25. birth-control method /'bə:θkən,troul/ /'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh đẻ
26. family planning ['fæmili'plæniη]: kế hoạch hoá gia đình
27. available (a) /ə'veiləbl/: có sẵn
It is time …: đã đến lúc…
28. government (n) ['gʌvnmənt]: chính phủ
International organization [,intə'næ∫ənl] [,ɔ:gənai'zei∫n]: tổ chức quốc tế
So that : để
29. decrease (v) /'di:kri:s/: giảm
Instead of [in'sted]: thay vì
15. raise animals /reiz//'æniməl/: nuôi động vật
Amount : s ố lượng
16. petroleum (n) /pi'trouljəm/: dầu mỏ, dầu hoả
17. iron (n) /'aiən/: sắt
18. silver (n) ['silvə]: bạc
19. gold (n) /gould/: vàng
20. metal (n) /'metl/: kim loại
21. research (n) [ri'sə:t∫, 'ri:sə:t∫]: nghiên cứu
22. average (n) ['ævəridʒ]: bình quân, trung bình
23. Third World : thế giới thứ ba
Although [ɔ:l'đou]: mặc dù
24. safe (a) /seif/: an toàn
25. birth-control method /'bə:θkən,troul/ /'meθəd/ : phương pháp hạn chế sinh đẻ
26. family planning ['fæmili'plæniη]: kế hoạch hoá gia đình
27. available (a) /ə'veiləbl/: có sẵn
It is time …: đã đến lúc…
28. government (n) ['gʌvnmənt]: chính phủ

International organization [,intə'næ∫ənl] [,ɔ:gənai'zei∫n]: tổ chức quốc tế
So that : để
29. decrease (v) /'di:kri:s/: giảm
Instead of [in'sted]: thay vìa
UNIT 8 CELEBRATION
I. READING
1. Lunar New Year /'lu:nə/ /'nju:'jə:/: Tết Nguyên Đán
2. main (a) /mein/: chính, chủ yếu, quan trọng nhất
3. grand (a) /grænd/: rất quan trọng, rất lớn
4. occasion (n) /ə'kei
ʤ
n/: dịp, cơ hội
5. fall (v) /f
ɔ
:l/ :rơi vào
6. Western calendar /'west n/ /'kælində/: Dương lịch
7. mark (v) /m
ɑ
:k/: đánh dấu, ghi dấu
8. agrarian (a) /ə'greəriən/: thuộc về nghề nông, nông dân
9. preparation (n) /,prepə'rei
ʃ
n/: sự sửa soạn
used to : đã từng
10. spread (v) /spred/: kéo dài
a great deal of: nhiều
11. excitement (n) /ik'saitmənt/: sự nhộn nhịp
12. build up (v) /bild/: tăng dần
13. light (n) /lait/: đèn
14. banner (n) /'bænə/: biểu ngữ, băng rôn

15. be full of : đầy
16. goods (n) /gudz/: hàng hoá, hàng
17. busy (a) /'bizi/: bận rộn
18. gift (n) /gift/: quà tặng, quà biếu
19. traditional (a) /trə'di
ʃ
ənl/: truyền thống
20. plant (n) /pl
ɑ
:nt/: cây
21. peach blossom /pi:t
ʃ
/ /'bl
ɔ
səm/: hoa đào
22. apricot blossom /'eiprik
ɔ
t//'bl
ɔ
səm/: hoa mai
23. kumquat tree (n) ['kʌmkwɔt]: cây quất
24. ripe (a) /raip/: chín
25. popular (a) /'p
ɔ
pjulə/: ưa thích
Throughout the country: khắp mọi miền đất nước
26. sticky rice /'stiki/ /rais/: nếp
27. green bean /gri:n/ /bi:n/: đậu xanh
28. fatty pork /'fæti/ /p
ɔ

:k/: thịt lợn mỡ
29. candied (a) /'kændi/: tẩm đường, rim đường
30. sugared (a) /'
ʃ
ugəd/: rắc đường, tẳm đường
31. plum (n) /pl
ʌ
m/: quả mận
32. tomato (n) /tə'm
ɑ
:tou/: quả cà chua
33. polite (a) /pə'lait/: lễ phép, lịch sự
34. influence (v) /'influəns/: ảnh hưởng
35. luck (n) /l
ʌ
k/: vận may, vận đỏ
whole year : cả năm
36. positive comment /'p
ɔ
zətiv/ /'k
ɔ
ment/: lời tốt đẹp
37. exchange (v) /iks't
ʃ
eind
ʤ
/: trao nhau
38. envelop (n) /in'veləp/: phong bì
39. pray (v) /prei/: cầu, cầu nguyện
40. various (a) /'veəriəs/: khác nhau

41. form (n) /f
ɔ
:m/: loại hình
42. entertainment (n) /,entə'teinmənt/: sự giải trí
43. adult (n) /'æd
ʌ
lt/: người lớn
44. festival (n) /'festivəl/: ngày hội
45. last (v) /l
ɑ
:st/: kéo dà
i
UNIT 8 CELEBRATION
I. READING
1. Lunar New Year /'lu:nə/ /'nju:'jə:/: Tết Nguyên Đán
2. main (a) /mein/: chính, chủ yếu, quan trọng nhất
3. grand (a) /grænd/: rất quan trọng, rất lớn
4. occasion (n) /ə'kei
ʤ
n/: dịp, cơ hội
5. fall (v) /f
ɔ
:l/ :rơi vào
6. Western calendar /'west n/ /'kælində/: Dương lịch
7. mark (v) /m
ɑ
:k/: đánh dấu, ghi dấu
8. agrarian (a) /ə'greəriən/: thuộc về nghề nông, nông dân
9. preparation (n) /,prepə'rei
ʃ

n/: sự sửa soạn
used to : đã từng
10. spread (v) /spred/: kéo dài
a great deal of: nhiều
11. excitement (n) /ik'saitmənt/: sự nhộn nhịp
12. build up (v) /bild/: tăng dần
13. light (n) /lait/: đèn
14. banner (n) /'bænə/: biểu ngữ, băng rôn
15. be full of : đầy
16. goods (n) /gudz/: hàng hoá, hàng
17. busy (a) /'bizi/: bận rộn
18. gift (n) /gift/: quà tặng, quà biếu
19. traditional (a) /trə'di
ʃ
ənl/: truyền thống
20. plant (n) /pl
ɑ
:nt/: cây
21. peach blossom /pi:t
ʃ
/ /'bl
ɔ
səm/: hoa đào
22. apricot blossom /'eiprik
ɔ
t//'bl
ɔ
səm/: hoa mai
23. kumquat tree (n) ['kʌmkwɔt]: cây quất
24. ripe (a) /raip/: chín

25. popular (a) /'p
ɔ
pjulə/: ưa thích
Throughout the country: khắp mọi miền đất nước
26. sticky rice /'stiki/ /rais/: nếp
27. green bean /gri:n/ /bi:n/: đậu xanh
28. fatty pork /'fæti/ /p
ɔ
:k/: thịt lợn mỡ
29. candied (a) /'kændi/: tẩm đường, rim đường
30. sugared (a) /'
ʃ
ugəd/: rắc đường, tẳm đường
31. plum (n) /pl
ʌ
m/: quả mận
32. tomato (n) /tə'm
ɑ
:tou/: quả cà chua
33. polite (a) /pə'lait/: lễ phép, lịch sự
34. influence (v) /'influəns/: ảnh hưởng
35. luck (n) /l
ʌ
k/: vận may, vận đỏ
whole year : cả năm
36. positive comment /'p
ɔ
zətiv/ /'k
ɔ
ment/: lời tốt đẹp

37. exchange (v) /iks't
ʃ
eind
ʤ
/: trao nhau
38. envelop (n) /in'veləp/: phong bì
39. pray (v) /prei/: cầu, cầu nguyện
40. various (a) /'veəriəs/: khác nhau
41. form (n) /f
ɔ
:m/: loại hình
42. entertainment (n) /,entə'teinmənt/: sự giải trí
43. adult (n) /'æd
ʌ
lt/: người lớn
44. festival (n) /'festivəl/: ngày hội
45. last (v) /l
ɑ
:st/: kéo dài
46. look like : trông giống như
47. prepare for (v) /pri'peə/: chuẩn bị
48. make from: làm từ
49. decorate (v) /'dekəreit/: trang hoàng, trang trí
50. special (a) /'spe
ʃ
əl/: đặc biệt, riêng biệt
51. pagoda (n) /pə'goudə/: chùa
52. fireworks (n) /'faiəwud/: pháo hoa
53. relative (n) /'relətiv/: bà con thân thuộc
II. SPEAKING

1. exactly (adv) /ig'zæktli/: chính xác
2. dress up: ăn mặc đẹp
3. It’s the time…: đó là lúc
4. main purpose /mein/ /'pə:pəs/: mục đích chính
5. Thanksgiving (n) /'θæ
ɳ
ks,givi
ɳ
/: ngày lễ tạ ơn Chúa
6. express (v) /iks'pres/: bày tỏ
7. chocolate (n) /'t
ʃɔ
kəlit/: s ô-c ô-la
8. Valentine’s day ['væləntain]: lễ tình nhân
9. full moon : trăng tròn
10. mask (n) /m
ɑ
:sk/: mặt nạ
11. parade (n) /pə'reid/: cuộc diễu hành
12. Mid-Autumn Festival: Tết trung thu
13. harvest (n) /'h
ɑ
:vist/: mùa gặt, vụ thu hoạch
14. get together : tụ tập, đoàn tụ
15. meal (n): bữa ăn
16. roast turkey /roust/ /'tə:ki/: gà qua
y

×