Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

BÀI GIẢI VÀO 10 CHUYÊN TOÁN BẮC NINH 2011

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.48 KB, 4 trang )

GV: NGUYỄN THẾ TƯỞNG THCS: LÊ QUÝ ĐÔN RẠCH GIÁ – KIÊN GANG
BÀI GIẢI
ĐƯA ĐỀ LÊN CÙNG NHAU THAM KHẢO ; NẾU CÒ GÌ KHIẾM KHUYẾT MONG BẠN
ĐỌC GÓP Ý, XÂY DỰNG . Liên hệ điện thoại 0916969096
TRANG : 1
6
4
2
-2
-4
-10
-5
5
10
GV: NGUYỄN THẾ TƯỞNG THCS: LÊ QUÝ ĐÔN RẠCH GIÁ – KIÊN GANG
BÀI 1 (1,5 điểm): Cho hàm số : y = f(x) = - x
x
có đồ thị là (P)
1) y = f(x) = - x
x
=
2
2
0
0
x khi x
x khi x

− ≥



<


a) Xét 0

x
1


x
2
ta có : f(x
1
) – f(x
2
) = ( x
2
– x
1
)(x
2
+ x
1
)

0 => f(x) = - x
2
nghịch biến
mọi : 0


x
1


x
2
b) Xét x
1
< x
2
< 0

ta có : f(x
1
) – f(x
2
) = ( x
2
– x
1
)(x
2
+ x
1
) > 0 => f(x) = x
2
nghịch biến mọi :
x
1
< x

2
< 0
Từ a) và b) suy ra y = f(x) = - x
x
nghịch biến mọi giá trị x thuộc R.
2) Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng y = - 2x là nghiệm của hệ :
2
( 0)
2
y x x
y x

= − ≥

= −

giải hệ ta có : cặp già trị (0;0) và (2; – 4) thỏa mẵn.
Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng y = - 2x củng là nghiệm của hệ :
2
( 0)
2
y x x
y x

= <

= −

giải hệ ta có : cặp già trị ( – 2; 4) thỏa mẵn.
Tóm lại: ta có Tọa độ giao điểm của đồ thị (P) và đường thẳng y = - 2x là : (0;0) và (2; – 4) và ( –

2; 4) .
3) ta có đồ thị hàm số y = f(x) = - x
x
như sau:

BÀI 2 (2,0 điểm): Phương trình : x
2
– 2x – 2
x m−
+ 2 = 0
1) vói m =1 và x

1 ta có pt: x
2
– 4x

+ 4 = 0 => x = 2 ( nhận)
vói m =1 và x < 1 ta có pt: x
2
= 0 => x = 0 ( nhận)
Vậy khi m =1 thì nghiệm của phương trình là : x = 0 và x = 2.
2) với x

m ta có phương trình : x
2
– 4x + 2m + 2 = 0 Phương trình có hai nghiệm khi





0

m = 1
với x < m ta có phương trình : x
2
– 2m + 2 = 0 Phương trình có hai nghiệm khi
ĐƯA ĐỀ LÊN CÙNG NHAU THAM KHẢO ; NẾU CÒ GÌ KHIẾM KHUYẾT MONG BẠN
ĐỌC GÓP Ý, XÂY DỰNG . Liên hệ điện thoại 0916969096
TRANG : 2
H
C
'
B
'
A
'
x
'
x
0
B
C
A
GV: NGUYỄN THẾ TƯỞNG THCS: LÊ QUÝ ĐÔN RẠCH GIÁ – KIÊN GANG




0


m

1
Vậy m

1 thì phương trình đã cho có đúng hai nghiệm.
BÀI 3(2,0 điểm):
1) x + y = 3
xy
vì x > 0; y > 0)
3
y
x
y x
⇔ + =
. Đặt t =
0
x
y
>
ta có phương trình :
t +
1
t
– 3 = 0

t
2
– 3t + 1 = 0 => t
1,2

=
3 5
2
±
.
Với t = t
1
=
3 5
2
+
=>
7 3 5
2
x
y
+
=
: Với t = t
2
=
3 5
2

=>
7 3 5
2
x
y


=
2)
1 1
2
x y
+ =
. Ta có y = tx > 0 ( t > 0) => tx
2
– ( 2t – 2)x = 0 => x(tx – 2t – 2) = 0 vì x > 0 =>
tx – 2t – 2 = 0 => x =
2( 1)
2( 1)
t
y t
t
+
⇒ = +
( t > 0, t thuộc R ).
Vậy
2( 1)
( 0; )
2( 1)
t
x
t t R
t
y t
+

=


> ∈


= +

BÀI 4(3,0 điểm):

1) Kẻ tiếp tuyến xx

tại A ta có : tứ giác C

B

CB nội tiếp được một đường tròn
( vì có C

và B

cùng nhìn BC dưới một góc vuông) =>
·
·
' '
AC B ACB=
(góc ngoài của tứ giác nội tiếp) .(1)
Mặt khác
·
·
XAB ACB=
( đều bằng nữa số đo cnug nhò AB) (2)

Từ (1) và (2) =>
·
·
' '
AC B xAB=
= > x

x // C

B


Mà OA

xx

=> OA

C

B

( đpcm)
2) Tương tự chứng minh như trên ta cũng có:
OB

C

A


và OC

A

B

' ' ' ' ' '
' ' ' ' ' '
1
( )
2
ABC
AB OC C OA B B OA C
S S S S R C B B A A C= + + = + +
V
=
1
2
PR
(ĐPCM).
3) ta có : ∆ AC

B

đồng dạng ∆ ACB =>
' '
'
2
AB C
ABC

S
AB
COS A
S AB
 
= =
 ÷
 
V
V
(1) . Tương tự có
' '
2
cos
BC A
ABC
S
B
S
=
V
V
(2) và
' '
2
CB A
ABC
S
COS C
S

=
V
V
(3) . Cộng vế với vế (1) , (2) , (3) =>
'
2 2 2
cos cos cos 1
S
A B C
S
+ + = −
(đpcm)
ĐƯA ĐỀ LÊN CÙNG NHAU THAM KHẢO ; NẾU CÒ GÌ KHIẾM KHUYẾT MONG BẠN
ĐỌC GÓP Ý, XÂY DỰNG . Liên hệ điện thoại 0916969096
TRANG : 3
GV: NGUYỄN THẾ TƯỞNG THCS: LÊ QUÝ ĐÔN RẠCH GIÁ – KIÊN GANG
ĐƯA ĐỀ LÊN CÙNG NHAU THAM KHẢO ; NẾU CÒ GÌ KHIẾM KHUYẾT MONG BẠN
ĐỌC GÓP Ý, XÂY DỰNG . Liên hệ điện thoại 0916969096
TRANG : 4

×