Tuần 1. Ngày soạn: 17/8/2008
Ngày dạy :18/8/2008
CHƯƠNG I - CĂN BẬC HAI. CĂN BẬC BA.
Tiết1: CĂN BẬC HAI.
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS nắm được định nghĩa và kí hiệu căn bậc hai số học của một số không
âm.
- Kĩ năng: Biết được quan hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ
này để so sánh hai số. Rèn kĩ năng tính toán, tìm x.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi bài tập 5 - SGK (7)
- HS: Ôn tập kiến thức về căn bậc hai học ở lớp 7.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tìm căn bậc hai của:
a) 9 ; b) ; c) 0,25 ; d) 2.
- GV: ở lớp 7 ta đã biết tìm căn bậc hai của một số không âm. Vậy đâu là căn bậc hai số
học, ta sẽ tìm hiểu ở bài này.
III. Bài mới. (30 phút)
Giáo viên Học sinh Ghi bảng
HĐ1: Giới thiệu chương
trình , Phương pháp học
bộ môn.
Gv giới thiệu: Đại số lớp
9 gồm 4 chương:
+ Chương I: Căn bậc
hai, căn bậc ba
+ Chương II: Hàm số
bậc nhất
+ Chương III: Hệ hai
phương trình bậc nhất
hai ẩn
+ Chương IV: Hàm số y
= ax
2
, phương trình bậc
nhất một ẩn
Gv: Nêu yêu cầu về sách
vở, về cách học….
Gv: ở lớp 7 , chúng ta đã
biết khái niệm về căn
bậc hai. Trong chương
I , ta xẽ đi sâu nghiên
cứu các tính chất, các
Hs: Theo dõi
Hs: Theo dõi
Hs: Theo dõi
1
phép biến đổi của căn
bậc hai. Được giới thiệu
về cách tìm căn bậc hai ,
căn bậc ba.
Gv: Căn bậc hai của một
số a không âm là gì?
? Số dương a có mấy căn
bậc hai?
?
0 ?=
Gv: Tại sao số âm không
có căn bậc hai ?
? Vậy căn bậchai số học
của một số dương là gì?
Gv: Yêu cầu Hs làm ?1.
GV: Gọi HS bổ sung rồi
đưa ra định nghĩa.
GV: Cho HS làm ví dụ 1
- SGK.
GV: Chốt CBHSH là số
dương.
? Với a 0 :
Nếu x =
a
thì x ntn
và x
2
= ?
Nếu x 0 và x
2
= a thì x
= ?
GV: Chốt phần chú ý -
SGK.
? Hãy làm ?2 - SGK ?
- GV trình bày mẫu phần
a), rồi gọi HS làm ý
b,c,d.
? Hãy nhận xét bài làm
của bạn?
Hs: Căn bậc hai của
một số a không âm là
một số x sao cho
x
2
= a
Hs: Với số a dương
có đúng hai căn bậc
hai là hai số đối nhau
là
a
và -
a
.
Hs:
00 =
Hs: Số âm không có
căn bậc hai vì bình
phương của mọi số
đều không âm.
Hs: Làm ?1
Hs: Theo dõi, ghi
nhớ.
Hs: Làm ví dụ.
Hs: Theo dõi.
Hs: Trả lời.
Hs: Làm ?2
Hs: Nhận xét .
Hs: Theo dõi, ghi
1- Căn bậc hai số học.
* Đã biết:
+ Với a 0 thì
a
= x \ x
2
= a.
+ Với a > 0 thì có
a
và -
a
.
+
0 0=
.
?1.Căn bậc hai của 9 là 3 và - 3
Căn bậc hai của
9
4
là
3
2
và -
3
2
Căn bậc hai của 0,25 là 0,5 và -0,5
Căn bậc hai của 2 là
2
và -
2
* Định nghĩa: (SGK)
Ví dụ:
Căn bậc hai số học của 16 là
16( 4)=
Căn bậc hai số học của 7 là
7
.
* Chú ý: (SGK)
x =
a
⇔
2
0.
.
x
x a
≥
=
?2. Tìm căn bậc hai số học của
mỗi số sau:
a)
49 7,=
vì 7
0
≥
và 7
2
= 49.
b)
64
= 8, vì 8
0
≥
và 8
2
= 64.
c)
81
= 9, vì 9
0
≥
và 9
2
= 81.
d)
1,21
=1,1 vì 1,1
0
≥
và 1,1
2
=
2
- GV nhận xét, chú ý
cách trình bày.
- GV: Phép toán trên là
phép khai phương. Vậy
phép khai phương là gì?
? Khi biết CBHSH của
một số có tìm được căn
bậc hai của nó không?
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS nhận xét.
- GV: Ta đã biết so sánh
hai sô hữu tỉ. Vậy so
sánh các CBHSH ta làm
như thế nào?
? Với a,b
0≥
:
Nếu a < b thì
a
như
thế nào với
b
?
Nếu
a
<
b
thì a như
thế nào với b?
GV: Đó là nội dung định
lí SGK.
? Hãy làm ví dụ 2 -
SGK?
GV gọi HS nhận xét.
GV nhận xét, chú ý cách
trình bày.
? Hãy làm ?4 - SGK ?
? Hãy làm ví dụ 3 SGK?
GV cho HS đọc SGK rồi
gọi lên trình bày.
=> nhận xét.
Gv:Chốt điều kiện x 0.
nhớ.
Hs: Là phép toán tìm
CBHSH của một số
không âm.
Hs: Trả lời .
Hs: Làm ?3.
Hs: Theo dõi.
Hs: Trả lời….
HS : Nghiên cứu
SGK ,1 HS lên trình
bày.
Hs: Nhận xét.
Hs: Làm ?4.
a)Vì 16 > 15 nên
16 15>
4 15⇔ >
b) Vì 11 > 9 nên
11 9>
11 3⇔ >
.
Hs: Đọc Sgk , 1 Hs
lên bảng trả lời.
1,21.
+ Phép khai phương: (SGK).
?3: Tìm các căn bậc của mỗi số
sau:
a) Vì
64
= 8 => Căn bậc hai của
64 là 8 và - 8.
b) Căn bậc hai của 81 là 9 và - 9.
c) Căn bậc hai của 1,21 là 1,1 và
-1,1
2 - So sánh các căn bậc hai số
học.
* Định lí: (SGK).
Với a ; b
0≥
có: a < b
⇔
a
<
b
.
Ví dụ 2. So sánh
a) 1 và
2
.
Vì 1 < 2 nên
1 2<
. Vậy 1 <
2
.
b) 2 và
5
.
Vì 4 < 5 nên
4 5<
. Vậy 2 <
5
.
+) Ví dụ 3.tìm số x
0≥
, biết:
a)
x
> 2.
Vì 2 =
. 4
nên
x
> 2
⇔
x
>
. 4
Do x 0 nên
x
>
. 4
⇔
x > 4.
Vậy x > 4.
b)
x
< 1.
Vì 1 =
1
nên
x
< 1
⇔
x
<
1
3
? Hãy làm ?5 SGK ? Hs: Làm ?5
a)
1 1x x> ⇔ >
Vì x 0 nên x > 1.
b)
x
< 3
⇔
x
<
9
⇔
x< 9.
Vì x 0 nên 0
9x≤ <
.
Do x 0 nên
x
<
1
⇔
x < 1.
Vậy 0
1.x≤ <
IV. Củng cố. (7 phút)
? Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm ?
Áp dụng: Tìm
25 ?=
;
0 ?=
- So sánh: a) 2 và
3
; b) 6 và
41
.
- Tìm x 0 , biết: a) 2
x
= 14.
b)
2x
< 4.
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGk và vở ghi.
- Làm bài tập: 1; 2; 3; 4; 5 + 3, 4, 5, - SBT (4 ).
- HD bài tập 5 - SGK:
? Hãy tính diện tích hình chữ nhật?
? Tính diện tích hình vuông có cạch là x?
? Cho hai diện tích bằng nhau rồi tìm x?
Tuần 1. Ngày soạn: 19/8/2008
Ngày dạy : 20/8/2008
Tiết2: CĂN THỨC BẬC HAI VÀ HẰNG
ĐẲNG THỨC
2
A
=
A
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: HS biết tìm ĐKXĐ ( hay điều kiện có nghĩa) của
A
và có kĩ năng thực
hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp.
- Kĩ năng: Biết cách chứng minh định lí
2
a a=
và biết vận hằng đẳng
2
A A=
để rút
gọn biểu thức. Rèn kĩ năng tính toán, rút gọn, tìm x.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi chú ý và ?3 - SGK.
4
- HS: Ôn tập định lí pi ta go, quy tắc tính giá trị tuyệt đối của một số, bảng nhóm.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học của một số không âm?
Áp dụng: Tìm CBHSH của 16; 64; 0; -4; 13.
HS2: So sánh 7 và
53
.
HS3: Tìm x
≥
0, biết:
x
< 3.
GV gọi HS nhận xét
GV nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (30 phút)
GV HS Kiến thức
GV: Treo bảng phụ vẽ hình
2- SGK.
? Quan sát hình vẽ cho biết
bài cho gì?
? Vì sao AB =
2
25 x−
?
GV: giới thiệu căn thức bậc
hai và biểu thức lấy căn như
SGK.
? Ta chỉ lấy căn bậc hai của
những số như thế nào ?
GV: Đó chính là ĐKXĐ của
căn thức bậc hai.
? Vậy ĐK tồn tại đoạn AB là
gì?
? Hãy làm ví dụ 1 - SGK ?
?
3x
được gọi là gì ?
?
3x
xác định khi nào ? Lấy
ví dụ ?
? Hãy làm ?2 - SGK ?
=> Nhận xét, chốt về ĐKXĐ.
GV: Treo bảng phụ ?3 -
SGK, nêu yêu cầu bài toán.
Hs: Quan sát hình
vẽ.
Hs: Trả lời ….
Hs: Trả lời
Hs: Theo dõi, ghi
tổng quát
Hs: Số không âm.
Hs: Theo dõi, ghi
nhớ
Hs: 25 - x
2
> 0 hay
0 < x < 5.
Hs: Làm ví dụ1
Hs: Làm ?2
Hs: ĐKXĐ của
5 2x−
là
5 - 2x
≥
0
hay x
≤
5
2
.
Hs: Theo dõi, ghi
nhớ
Hs: Thực hiện ?3
theo nhóm
1 - Căn thức bậc hai.
* ?1:
D A
2
25 x−
C B
x
* Tổng quát:
+
A
là căn thức bậc hai của A.
+ A gọi là biểu thức lấy căn hay
biểu thức dưới dấu căn.
+
A
xác định
0A⇔ ≥
.
* Ví dụ 1:
3x
+ ĐKXĐ: 3x
0 0x
≥ ⇔ ≥
.
+ x = 0 =>
3x
=
3.0 0 0= =
.
x = 12 =>
3 3.12 36 6.x = = =
2 - Hằng đẳng thức
2
A A=
.
5
5
GV: Cho HS hoạt động
nhóm (3 phút)
GV thu bài và gọi HS lên
làm.
=> Nhận xét.
? Có nhận xét gì về giá trị
của a và
2
a
?
GV: Đó là nội dung định lí
SGK.
? Hãy phát biểu định lí ?
? Để chứng minh định lí ta
cần chỉ rõ điều gì ?
? Vì sao
a
≥
0 ?
? Vì sao (
a
)
2
= a
2
?
GV: Yêu cầu HS chứng
minh.
? Hãy làm ví dụ 2 - SGK ?
GV gọi HS lên làm .
? Vì sao
2
12 12=
?
2
( 7) 7− =
?
? Hãy làm ví dụ 3 - SGK ?
GV gọi hai HS lên làm, HS
khác làm vào vở.
=> Nhận xét.
? Nếu A là biểu thức thì định
lí trên còn đúng không ?
?
Hãy làm ví dụ 4 - SGK ?
GV: Cho HS nghiên cứu
SGK rồi gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Hs: Trình bày kết
quả nhóm
Hs:
2
a a=
.
Hs: Phát biểu định lí
Hs: +
2
a a=
≥
0.
+ (
a
)
2
= a
2
.
Hs: Trả lời…
Hs: Chứng minh
định lí
Hs: Làm ví dụ 2
Hs: Làm ví dụ 3
Hs: Theo dõi
Hs: Trả lời
Hs: Làm ví dụ 4
* Định lí:
Với mọi a, ta có
2
a a=
.
Chứng minh
Theo định nghĩa giá trị tuyệt đối
thì
0a ≥
.
- Nếu a
0
≥
thì
a
= a, nên (
a
)
2
=
a
2
.
- Nếu a< 0 thì
a
= - a, nên
(
a
)
2
= (-a)
2
= a
2
.
Do đó, (
a
)
2
= a
2
với mọi a.
Vậy
2
a a=
.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
2
12 12 12.= =
b)
2
( 7) 7 7.− = − =
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2
( 2 1) 2 1 2 1.− = − = −
(vì
2
>1)
b)
2
(2 5) 2 5 5 2(− = − = −
vì
5
>2)
* Tổng quát: Với A là biểu thức
2
A A=
= A nếu A
≥
0 .
2
A A=
= -A nếu A < 0.
* Ví dụ 4. Rút gọn:
a)
2
( 2)x −
với x
≥
2.
Ta có
2
( 2)x −
=
2x −
= x- 2 (vì x
≥
2)
b)
6
a
với a < 0.
Ta có
6 3 2 3
( )a a a= =
.
Vì a < 0 nên a
3
< 0, do đó
3
a
= -
a
3
.
6
? Hãy so sánh kết quả của
định lí khi a là số và khi a là
biểu thức ?
Hs: So sánh
Vậy
6
a
= - a
3
.
IV. Củng cố.( 5 phút)
-
A
có nghĩa khi nào ?
Áp dụng: Tìm ĐKXĐ của: a)
4 7x−
b)
2
3 5x −
-
2
A
= ?
Áp dụng: Rút gọn
2
1 2x x− +
= ?
V. Hướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập : 6, 7, 8, 9, 10 + 12, 13, 14 SBT ( 5 ).
- HD bài 10 SGK:
b) Theo a) có (
3
- 1)
2
= 4 - 2
3
=>
2
4 2 3 ( 3 1)− = −
=
3 1 3 1− = −
Từ đó suy ra đpcm.
Tuần 1. Ngày soạn: 20/8/2008
Ngày dạy : 21/8/2008
Tuần 1
Tiết 3
Người soạn: Hứa Kim Thảo
Ngày soạn: 20/8/2009
Ngày giảng: 22/8/2009
LUỴỆN TẬP
I. Mục tiêu:
7
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu kiến thức về căn bậc hai, căn bậc hai số học, hằng đẳng
thức
2
A A=
.
- Kĩ năng: Nắm vững phương pháp giải một số dạng bài tập: Thực hiện phép tính, rút
gọn, tìm x, phân tích đa thức thành nhân tử.
- Thái độ: Có thái độ nghiêm túc, yêu thích môn học.
II. Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ôn bài,bảng nhóm, bút dạ.
III. Hoạt động trên lớp:
1. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
2. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tìm x để mỗi căn thức sau có nghĩa:
1x +
;
2
x−
;
2x −
HS2: Rút gọn.
2
2 1x x− +
với x < 1.
HS3: Tìm x, biết:
2
9x
= 6.
=> Nhận xét, đánh giá.
1. Bài mới. (33 phút)
HĐ của GV HĐ của HS KT, Ghi bảng
HĐ 1
GV: Cho Hs quan sát đề
bài phần a, d bài 11
SGK(11)
GV: Gọi hai HS lên bảng
làm, HS còn lại làm bài tập
vào vở.
? Hãy nhận xét bài làm
trên bảng.
HĐ 2
GV: Yêu cầu Hs quan sát
đề bài phần a, c bài 12
SGK( 11).
? Hãy nêu yêu cầu của bài
?
A
xác định khi nào ?
GV: Gọi hai HS lên làm,
HS khác làm cá nhân vào
vở.
GV: Gọi HS nhận xét bài
làm trên bảng.
GV: Chú ý cho HS điều
kiện mẫu thức khác không.
Hs: Đọc đề bài ,
suy nghĩ.
2Hs: Lên bảng
trình bày lời giải,
Hs còn lại bài tập
vào vở.
Hs: Nhận xét
Hs: Đọc đề bài
Hs: Tìm x để mỗi
căn thức sau có
nghĩa.
Hs : Khi A
≥
0.
2Hs: Lên bảng làm
bài tập, Hs còn lại
vào vở.
Hs: Nhận xét.
1- Bài 11: Tính
a)
16. 25 196 : 49+
=
2 2 2 2
4 . 5 14 : 7+
= 4 . 5 + 14 : 7
= 20 + 2
=22
d)
2 2
3 4+
=
2
9 16 25 5 5+ = = =
.
2.Bài 12- SGK(11).
a)
2 7x +
.
Ta có
2 7x +
có nghĩa
⇔
2x + 7
≥
0
⇔
2x
≥
-7
⇔
x
≥
-
7
2
.
Vậy ĐKXĐ của
2 7x +
là x
≥
-
7
2
.
c)
1
1 x− +
có nghĩa
1 0
1
1.
1
1 0
0
1
x
x
x
x
x
− + ≠
≠
⇔ ⇔ ⇔ >
− + ≥
≥
− +
8
HĐ 3
GV: Yêu cầu Hs quan sát
đề bài phần a,c bài 13
SGK
? Ta cần áp dụmg kiến
thức nào để rút biểu thức?
? Nêu cách phá dấu giá trị
tuyệt đối ?
GV: Cho HS hoạt động
nhóm (3 phút )
GV: Yêu cầu các nhóm
trình bày bài làm của các
nhóm, gọi HS nhận xét.
? Vì sao
2
a
= -a ?
? Vì sao phần c không cần
điều kiện của a ?
HĐ 4
GV: Yêu cầu Hs quan sát
đề bài phần a, c bài 14
SGK (11).
? Nêu các phương pháp
phân tích đa thứ thành
nhân tử thường dùng ?
? Ở câu a sử dụng hằng
đẳng thức nào?
? Muốn vậy số 3 cần viết
dưới dạng bình phương
của số nào ?
GV: Gọi hai HS lên làm,
HS khác làm vào vở.
Gv: Yêu cầu Hs nhận xét .
HĐ 5
Gv: Yêu cầu Hs nêu cách
giải phương trình ở bài 15?
Gv: Yêu cầu Hs làm bài
tập theo nhóm :Nửa lớp
làm ý a, nửa lớp làm ý b
Hs: Đọc đề bài.
Hs:
2
A A=
.
Hs: áp dụng định
nghĩa dấu giá trị
tuyệt đối .
Hs: Làm bài tập
theo nhóm.
Hs: Trình bày kết
quả mhóm, nhận
xét nhóm bạn.
Hs": Trả lời….
Hs: Đọc đề bài
Hs:dùng hằng đẳng
thức…
Hs:
a
2
-b
2
=(a +b).(a-b).
Hs : 3 = (
3
)
2
.
2Hs: Lên bảng
thực hiện, Hs còn
lại làm bài tập vào
vở.
Hs: Nhận xét bài
của bạn.
Hs: Đưa về
phương trình tích.
Hs: Làm bài tập
theo nhóm.
3. Bài 13 - SGK (11).
a) 2
2
a
- 5a với a < 0.
Ta có 2
2
a
- 5a = 2.
a
- 5a
= -2a - 5a (vì a < 0)
= - 7a.
c)
4
9a
+ 3a
2
=
2
(3 )a
+ 3a
2
= 3a
2
+ 3a
2
(vì 3a
2
≥
0)
= 6a
2
.
4. Bài 14 - SGK (11).
a) x
2
- 3 = x
2
- (
3
)
2
= (x +
3
).
c) x
2
+ 2
3
x + 3
= x
2
+ 2 . x.
3
+(
3
)
2
= ( x +
3
)
2
.
5.Bài 15 - SGK(11)
a, x
2
- 5 = 0
⇔
( x - 5)(x + 5) = 0
⇔
x - 5 = 0
⇔
x = 5
Hoặc x + 5 = 0
⇔
x = - 5
b, x
2
- 2
11
x + 11 = 0
⇔
( x -
11
)
2
= 0
⇔
x -
11
= 0
⇔
x =
11
9
Củng cố. (2 phút)
? Nêu ĐKXĐ của
A
?
? Nêu cách giải phương trình dạng
x a=
, x
2
= a?
Hướng dẫn về nhà.(2 phút
- Ôn lại những kiến thức đã học.
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK và bài 15, 18, 19, 20, 21. - SBT (5-6).
- Xem trước bài : Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương.
HS khá giỏi: Làm bài 16, 17 - SBT ( 5 ).
Tuần 2: Ngày soạn: 24/8/2008
Ngày dạy : 25/8/2008
Tiết 4 : LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG.
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Nắm được nội dung , cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và
phép khai phương.
10
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc
hảitong tính toán và biến đổi biẻu thức.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thức bậc hai,
các chú ý.
- HS: Ôn tập kiến thức.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút )
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính . 36:
2
2.3 .18 169−
HS2: Giải phương trình. x
2
- 6 = 0.
=> Nhận xét đánh giá.
III. Bài mới. (32 phút)
GV HS Ghi bảng
Hoạt động1:
Gv: ở các tiết trước ta đã
học định nghĩa căn bậc
hai số học, căn bậc hai
của một số không âm,
căn thức bậc hai và hằng
đẳng thức
aa =
2
hôm
nay chúng ta xẽ học định
lí liên hệ giữa phép nhân
và phép khai phương
cùng các áp dụng của
định lí đó.
? Hãy làm ?1 - SGK ?
GV gọi HS lên bảng làm
=> Nhận xét.
Gv: Điều đó còn đúng
với hai số a,bkhông âm ?
GV: Đó là nội dung định
lí SGK.
GV gọi HS đọc định lí.
Gv: Hãy nêu hướng
chứng minh địmh lí ?
Gv: Khi nào
.a b
là
CBHSH của
ab
?
GV:Gọi HS lên chứng
minh.
=> Nhận xét.
GV: Chốt điều kiện
Hs: Theo dõi
1Hs: Lên bảng làm ?1
Hs: còn đúng.
Hs: Theo dõi
Hs: Đọc định lí
Hs: c\m
.a b
là căn
bậc hai số học của
ab
.
Hs:
Khi : (
.a b
)
2
= a.b.
1Hs: Chứng minh
1- Định lí.
?1: Tính và so sánh.
16.25
=
2
400 20 20.= =
2 2
16. 25 4 . 5 4.5 20.= = =
=>
16.25
=
16. 25.
* Định lí:
Với a, b
≥
0, ta có:
. . .a b a b=
Chứng minh
Vì a
≥
0, b
≥
0 nên
.a b
xác
định và không âm.
Ta có:
(
.a b
)
2
= (
a
)
2
. (
b
)
2
= a.b.
Vậy
.a b
là căn bậc hai số học
a.b
11
a
≥
0, b
≥
0.
Gv: Với nhiều số không
âm tính chất trên còn
đúng không ?
GV: Định lí trên có ứng
dụng ,ta sang 2 quy tắc).
GV: Phép tính xuôi của
định lí gọi là phép khai
phương một tích. Vậy
muốn khai phương một
tích ta làm như thế nào ?
Gv: Hãy làm ví dụ 1
GV: Hướng dẫn HS làm,
chú ý cách trình bày.
Gv: Hãy làm ?2 - SGK ?
Gv:
.a b
được gọi là
phép toán gì?
Gv: Vậy muốn nhân các
căn bậc hai ta làm ntn ?
Gv: Hãy làm ví dụ 2 -
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: Quy tắc trên còn
đúng với A, B là các
biểu thức không âm
không?
GV: Đó là nội dung chú
ý SGK.
GV: Gọi HS đọc định lí.
? Hãy làm ví dụ 3
SGK ?
GV: Cho HS nghiên cứu
SGK, rồi gọi HS lên
Hs: Đúng
Hs: Theo dõi
Hs: Làm ví dụ1
Hs: Làm ?2
Hs: Phép nhân các
căn thức bậc hai
Hs: Nêu quy tắc nhân
các căn thức bậc hai.
Hs: Làm ví dụ
2Hs: Lên bảng thực
hiện.
Hs: Vẫn đúng.
1Hs: Đọc chú ý.
Hs: Làm ví dụ 3
tức là
. . .a b a b=
* Chú ý: Với a, b, c, d
≥
0
có:
. . . .abcd a b c d=
2- Áp dụng:
a) Quy tắc khai phương một tích.
(SGK )
*
. . .a b a b=
* Ví dụ 1.Tính.
a)
49.1,44.25 49. 1,44. 25 7.1,2.5 42.= = =
= 42
b)
810.40 81.400 81. 400 9.20 180.= = = =
= 180
?2.
a
0,16.0,64.225 0,16. 0,64. 225=
= 0,4.0,8.15 = 4,8
b)
250.360 25.36.100=
=
25. 36. 100 =
5 . 6 . 10 = 300.
b) Quy tắc nhân các căn bậc hai.
( SGK )
*
. . .a b a b=
* Ví dụ 2. Tính
a)
5. 20 5.20 100 10.= = =
b)
1,3. 52. 10 1,3.52.10 13.13.4= =
= 13 . 2 = 26.
* Chú ý:
+ Với A,B
≥
0, ta có:
. . .A B A B=
+ Với A
≥
0 , ta có: (
A
)
2
=
2
A A=
.
* Ví dụ 3. Rút gọn biểu thức sau:
12
trình bày.
=> Nhận xét.
GV: Nhấn về dấu giá trị
tuyệt đối.
Gv: Hãy làm ?4 - SGK ?
Hs: Chú ý ghi nhớ.
Hs: Làm ?4
a)
3 . 27a a
với a
≥
0.
Tacó:
3 . 27a a
=
2
3 .27 81 9a a a a= =
= 9a ( vì a
≥
0)
b)
2 4 2 4 2 2 2
9 9. . 3. . ( ) 3a b a b a b a b= = =
= 3
a
b
2
?4. a)
3 3 2 2 2
3 . 12 3 .12 (6 ) 6 .a a a a a a= = =
b)
2 2 2 2 2
2 .32 64 64. .a ab a b a b= =
=
8. . 8 .a b ab=
= 8ab ( vì a>0 và b>0)
IV. Củng cố. (5phút)
- Phát biểu quy tắc khai phương một tích và nhân các căn thứcbậc hai ?
Viết công thức tương ứng.
- áp dụng: Tính. a)
0,09.64 ?=
b)
2,5. 30. 48 ?=
V. H ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 17,18,19,20,21 - SGK(15)
- HS khá giỏi: làm bài , 30 , 31 - SBT (7).
Tuần 2. Ngày soạn: 26/8/2008
Ngày dạy : 27/8/2008
Tiết 5- LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố quy tắc khai phương một tích, quy tắc nhân các căn thức bậc hai.
Có kĩ năng vận dụng thành thạo quy tắc trên với A, B là các biểu thức không âm.
- Kĩ năng: Tiếp tục rèn luyện kĩ năng giải các dạng toán: so sánh, rút gọn, tìm x…
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập.
- HS: Ôn bài, bảng nhóm.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Nêu quy tắc khai phương một tích? Vận dụng tính
12.30.40
= ?
HS2: Nêu quy tắc nhân các căn thức bậc hai?
Áp dụng: Rút gọn
2 3
. ?
3 8
a a
=
=> Nhận xét, đánh giá.
13
III. Bài mới. (35 phút)
Ghi bảng
Gv: Nêu cách làm bài
toán chứng minh đẳng
thức ?
Gv: Hãy làm a) bài 23 -
SGK ?
HD:VT có dạng hằng
đẳng thức nào?
Gv: Với với ý a ta làm
như thế nào?
Gv: Yêu cầu 1Hs lên
bảng thự hiện , Hs còn
lại làm vào vở.
Gv: Hai số là nghịch đảo
của nhau khi nào?
Gv: Vậy ở ý b) ta phải
làm gì ?
GV: Gọi HS lên làm .
=> Nhận xét.
GV: Chốt thường biến
đổi vế phức tạp về vế
đơn giản hơn.
GV: Gọi HS đọc yêu
cầu bài 24- SGK.
Gv: Muốn rút gọn biểu
thức căn bậc hai ta
thường làm ntn ?
Gv:ở bài này ta làm ntn?
Gv: Nêu cách tính giá trị
của biểu thức tại giá trị
của biến ?
GV: Gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
Gv: Nêu cách tìm x ở
bài này ?
Hs: Biến đổi VT =
VP hay VP = VT
Hs: Làm bài tập
Hs: Hằng đẳng thức
thứ 3
Hs: Biến đổi vế trái
= vế phải.
1Hs: Lên bảng làm
bài
Hs: Hai số là nghịch
đảo của nhau khi tích
của chúng bằng 1
Hs: Trả lời ….
1Hs: Lên bảng làm
Hs: Ghi nhớ
Hs: Đưa về dạng
2
A A=
.
TL: Có thể làm như
sau:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
= 2.
2
1 6 9x x+ +
= 2.
2 2
(1 3 ) 2.(1 3 ) .x x+ = +
Hs: Nêu cách tính…
1Hs: Lên bảng làm
bài
Hs: Bình phương hai
vế rồi tìm x.
1- Bài 23 ( SGK - 15 ): Chứng
minh
a) ( 2 -
3
) . ( 2 +
3
) = 1.
Ta có:
( 2 -
3
).(2 +
3
) = 2
2
- (
3
)
2
= 4 - 3 = 1 (đpcm).
b)
(
)20052006)(20052006 +−
= 1
Ta có:
(
)20052006)(20052006 +−
= (
2006
)
2
- (
2005
)
2
= 2006 - 2005 = 1 (đpcm ).
2- Bài 24 (SGK - 15):
a)
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
tại x = -
2
.
Ta có:
2 2
4(1 6 9 )x x+ +
=
2
2 2 2
2 (1 3 ) 2(1 3 ) .x x
+ = +
Tại x = -
2
, ta có:
2.
2
1 3.( 2)
+ −
= 2. (1 - 6
2
+ 18)
= 2. (19 - 6
2
) = 38 - 12
2
.
3- Bài 25 (SGK-16). Tìm x, biết:
a)
16 8x =
.
ĐKXĐ: 16x
≥
0
0.x⇔ ≥
14
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.( Có thể
HS không tìm ĐK và
cũng không thử lại )
GV: Chốt nên tìm
ĐKXĐ trước.
Gv: Hãy làm d) bài 25 -
SGK ?
Gv: Gọi HS lên làm
=> Nhận xét.
GV: Nhấn về dấu giá trị
tuyệt đối.
Gv: Hãy làm bài 26 -
SGK ?
Gv: Hãy so sánh
25 9+
và
25 9+
.
GV: Hướng HS làm
theo cách bên.
Gv: Điều đó còn đúng
với hai số a,b >0?
GV: Đó là nội dung
phần b) bài 25.
Tương tự a) về nhà làm
b).
1Hs: Lên bảng làm
bài
1Hs: Lên bảng làm
bài
Hs: Theo dõi
Hs: Có thể HS đưa
cách làm khác.
Hs: Làm bài tập theo
gợi ý của Gv.
Hs: đúng.
Hs: Theo dõi.
Ta có:
16 8x =
⇔
16x = 8
2
⇔
16x = 64
⇔
x = 4 (t\m ).
Vậy x = 4.
d)
2
4(1 ) 6 0x− − =
⇔
2.1 6x− =
1 3 2
1 3
1 3 4
x x
x
x x
− = = −
⇔ − = ⇔ ⇔
− = − =
Vậy x = -2 hoặc x = 4.
4- Bài 26 (SGK-16).
a) So sánh
25 9+
và
25 9+
.
Ta có: (
25 9+
)
2
= 25 + 9 = 34.
(
25 9+
)
2
=
2 2
( 25) 25.9 ( 9)+ +
= 25 + 9 + 5.3 = 34 + 15.
Vậy
25 9+
<
25 9+
.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Nêu ĐKXĐ của căn thức bậc hai?
- Khi nào có
.AB A B=
?
V. Hư ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Làm các bài tạp còn lại ở SGK + 25,26,27,28,32,34 -SBT(7)
Tuần 2. Ngày soạn: 27/8/2008
Ngày dạy : 28/8/2008
Tiết 6: LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ
PHÉP KHAI PHƯƠNG.
A- Mục tiêu:
15
- Kiến thức: Nắm được nội dung và cách chứnh minh địmh lí về liên hệ giữa phép chia
và phép khai phương.
- Kĩ năng: Có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia hai căn thức
bậc hai trong tính toán và biến đổi biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức yêu thích môn học, thái độ học tập nghiêm túc.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi định lí, quy tắc khai phương một thương , quy tắc chia các căn thức
bậc hai và chú ý.
- HS: bảng nhóm.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
HS1: Tính và so sánh:
16
25
và
16
25
?
III. Bài mới. (32 phút)
GV HS Ghi bảng
Hoạt động 1:
GV: Như vậy với hai số cụ
thể ta đã có :
16
25
=
16
25
.
Vậy với số a
≥
0, b > 0 thì
có điều đó không ?
GV: Đó là nội dung định lí
SGK.
GV: Gọi HS đọc định lí.
Gv: Muốn c\m định lí ta
cần chỉ ra điều gì ?
Gv: Khi nào
a
b
là
CBHSH của
a
b
?
Gv:
a
b
có CBHSH khi
nào ?
Gv: Vậy c\m đlí trên cần
chỉ rõ mấy ý?
GV: Gọi HS lên c\m.
Hs: có
1Hs: Đọc nội
dung định lí.
Hs:
a
b
là căn
bậc hai số học
của
a
b
.
Hs: Khi (
a
b
)
2
=
a
b
.
Hs: khi
a
b
không âm và xác
định.
Hs: Hai ý là….
1Hs: Lên bảng
1- Định lí.
Với hai số a
≥
0, b > 0 ta có:
a a
b
b
=
.
Chứng minh.
Vì a
≥
0, b > 0 nên
a
b
xác địmh
và không âm.
Ta có (
a
b
)
2
=
2
2
( )
.
( )
a a
b
b
=
.
Vậy
a
b
là căn bậc hai số học của
a
b
tức là
a a
b
b
=
.
16
=> Nhận xét.
GV: Chiều xuôi của định
lí được gọi là quy tắc khai
phương một thương.
Vậy muốn khai phương
một thương ta làm ntn ?
Gv: Quy tắc chỉ áp dụng
với những số ntn ?
Gv: Hãy làm ví dụ1
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: Hãy làm ?2 - SGK ?
Gv:
a
b
còn được viết
dưới dạng phép tính gì ?
Gv:Vậy muốn chia hai căn
thức bậc hai ta làm ntn ?
Gv:Hãy làm ví dụ 2-
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
Gv: Hãy làm ?3 - SGK ?
Gv: Các quy tắc trên còn
chứng minh
Hs: Theo dõi, trả
lời.
Hs: Quy tắc áp
dụng với a
≥
0,
b > 0.
1Hs: Lên bảng
làm ví dụ1
TL: a)
225 225 15
256 16
256
= =
b)
196 196 14
0,0196
10000 100
10000
= = =
= 0,14.
TL: Phép chia.
Hs: Nêu quy tắc
2Hs: Lên bảng
làm ví dụ 2
TL: a)
999 999
9 3.
111
111
= = =
= 3
b)
52 52 4 4 2
117 9 3
117 9
= = = =
=
3
2
Hs: Đúng với
A
≥
0 , B > 0.
1Hs: Nêu chú ý.
2- Áp dụmg.
a)Quy tắc khăi phương một
thương
(SGK)
a a
b
b
=
với a
≥
0, b > 0.
* Ví dụ 1. Tính:
a)
25 25 5
.
121 11
121
= =
b)
9 25 9 36 9.36
: .
16 36 16 25
16.25
= =
=
3.6 9
4.5 5
=
b) Quy tắc chia hai căn bậc hai.
(SGK)
a a
b
b
=
với a
≥
0, b > 0.
* Ví dụ 2. Tính:
a)
80 80
16 4
5
5
= = =
.
b)
49 1 49 25 49 8
: 3 : .
8 8 8 8 8 25
= =
=
49 49 7
25 5
25
= =
.
* Chú ý: Với biểu thức
A
≥
0, B > 0
ta có:
.
A A
B
B
=
17
đúng với các biểu thức
A,B không ?
GV: Đó là nội chú ý SGK.
? Hãy nêu chú ý SGK ?
Gv: Hãy làm ví dụ 3 -
SGK ?
GV: Gọi HS lên làm.
=> Nhận xét.
GV: Chú ý dấu giá trị
tuyệt đối.
Gv: Hãy làm ?4 - SGK ?
GV: Cho HS hoạt động
nhóm.(3 phút)
GV: Gọi HS lên trình bày.
=> Nhận xét.
GV: Chốt
2
b b=
.
2Hs: Lên bảng
làm ví dụ3
Hs: Làm ?4 theo
nhóm, cử đại
diện nhóm lên
bảng trình bày.
* Ví dụ 3. Rút gọn:
a)
2 2
2
4 4 2
.
25 5 5
25
a
a a
a= = =
b)
27
3
a
a
với a > 0.
Ta có:
27 27
9 3.
3
3
a a
a
a
= = =
(với
a>0)
?4.
a)
2
2 4 2 4
2
.
50 5
25
a b
a b a b
= =
b)
2
2
162
ab
với a
≥
0.
Ta có
2 2 2 2
2 2 .
162 81
162 81
ab ab ab a b
= = =
=
9
b a
IV. Củng cố. (5 phút)
Phát biểu quy tắc khai phương một tích và quy tắc chia hai căn thức bậc hai?
áp dụng Rút gọn: a)
3
8a
a
= ? với a
≥
; b)
2
9a b
b
với b
≥
0.
V. Hư ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài SGK và vở ghi.
- Làm các bài tập: 28 ;29 ;30 ;31- SGK. + 36 ; 37 ; 40 - SBT.
-HS khá giỏi làm bài 38 ; 43 - STB (8-9).
HD bài 31- SGK: Bình phương hai vế.
18
Tuần 3: Ngày soạn: 2/9/2008
Ngày dạy : 3/9/2008
Tiết 7: LUYỆN TẬP
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Củng cố, khắc sâu quy tắc khai phương một thương, quy tắc chia hai căn
thức bậc hai.
- Kĩ năng: Có kĩ năng giải một số dạng toán như tính toán, rút gọn, giải phương trình,
tìm x, toán trắc nghiệm.
- Thái độ: Có thái độ học tập đúng đắn, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng phụ ghi đề bài tập, bút dạ.
- Hs : Bảng nhóm, bút dạ.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (7 phút)
HS1: Tính:
12500
?
500
=
HS2: Rút gọn:
2
4
.
x x
y y
với x > 0, y
≠
0.
HS: So sánh
25 16−
và
25 16.−
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (33 phút)
GV HS Ghi bảng
- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài 32-SGK phần a,
c.
Gv: Hãy nêu cách tính ?
- Gv: Cho HS hoạt
độmg nhóm (3 phút)
( Hai nhóm làm một ý )
- Gv: Yêu cầu các
nhóm trình bày bài của
các nhóm, gọi HS nhận
xét.
- Gv: Nhận xét và nêu
đáp án chuẩn lên cho
- Hs: Đọc đề bài.
- Hs: Trả lời….
- Hs: Làm bài tập
theo nhóm.
- Hs: Trình bày
bài của nhóm
mình, nhận xét
nhóm bạn.
- Hs: Theo dõi.
1- Bài 32-SGK(19): Tính.
a)
9 4 25 49
1 .5 .0,01 . .0,01
16 9 16 9
=
=
25 49 25 49
. . 0,01 . . ,1
16 9 9
16
o=
=
5 7 1 7
. . .
4 3 10 24
=
c)
2 2
165 124
164
−
=
(165 124)(165 124)
164
− +
=
41.289 298 17 1
8
4.41 2 2
4
= = =
.
19
HS quan sát.
- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài 33-SGK phần a,
d.
Gv: Hãy nêu cách giải
mỗi phương trình ?
- Gv: Gọi hai HS lên
bảng làm, còn dưới lớp
hoạt động cá nhân.
- Gv: Gọi HS nhận xét.
- Gv: Bạn đã áp dụng
những quy tắc nào để
giải các phương trình
trên?
- Gv: Chú ý cho HS x
2
= a thì x =
±
a.
- Gv: Cho Hs quan sát
đề bài 34a)-SGK lên
bảng.
Gv: Muốn rút gọn biểu
thức đó ta cần áp dụng
quytắc nào?
- Gv: Yêu cầu HS hoạt
động cá nhân.
- Gv: Yêu cầu 1Hs lên
bảng làm bài tập, gọi
HS nhận xét.
- Gv: Bài cho ĐK a < 0,
b
≠
0 để làm gì?
- Gv: Chốt ĐK để bỏ
dấu giá trị tuyệt đối.
- Tương tự về nhà làm
các phàn còn lại.
Gv: Hãy làm bài 35a) -
SGK ?
Gv: Nêu cách làm bài
tập này ?
- Gv: Giải PT dạng
- Hs: Đọc đề bài .
- Hs: Nêu cách
giải.
- 2Hs: Lên bảng
làm bài tập, Hs
còn lại bài tập vào
vở.
- Hs: Nhận xét.
- Hs: …
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc đề bài.
- Hs:
A A
B
B
=
và
2
A A=
.
- Hs: Làm bài tập.
- 1Hs: Lên bảng
làm bài tập.
- Hs: Trả lời…
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc đề bài.
Hs: Có thể bình
phương hai vế.
- Hs: Trả lời…
2-Bài 33-SGK(19): Giải PT.
a)
2. 50 0x − =
50
2. 50
2
x x⇔ = ⇔ =
50
25
2
x x⇔ = ⇔ =
⇔
x = 5.
Vậy x = 5.
d)
2
20 0
5
x
− =
2
20
5
x
⇔ =
2 2
20. 5 100x x⇔ = ⇔ =
⇔
x
2
= 10
10
10
x
x
=
⇔
= −
Vậy x =
10
hoặc x = -
10
.
3- Bài 34- SGK(19): Rút gọn.
a) ab
2
.
2 4
3
a b
với a < 0, b
≠
0.
Ta có: ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2 4
3
a b
= ab
2
.
2
3
ab
= ab
2
.
2
3
ab−
( vì a < 0)
=
3−
.
4- Bài 35- SGK(20). Tìm x, biết:
a)
2
( 3) 9 3 9x x− = ⇔ − =
3 9 12
3 9 6
x x
x x
− = =
⇔ ⇔
− = − = −
.
Vậy x = 12 hoặc x = - 6.
5- Bài 36-SGK(20).
20
x a=
ntn ?
- Gv: Gọi HS lên làm,
nhận xét.
- Gv: Yêu cầu Hs quan
sát đề bài 36-SGK trên
bảng phụ.
Mỗi khẳng định sau
đúng hay sai?
Vì sao?
a) 0.01 =
0.0001
;
b) - 0,5 =
0.25−
;
c)
39 7<
và
39 6>
;
d) ( 4-
13
). 2x <
3(4 13)−
2 3.x⇔ <
- Gv: Gọi HS trả lời .
=> Nhận xét.
- 1Hs: Lên bảng
làm bài tập.
- Hs: Quan sát đề
bài.
- Hs: Lần lượt trả
lời.
IV. Củng cố. (2 phút)
- Phát biểu quy tắc cho bởi công thức sau:
. .A B A B=
và
A A
B
B
=
?
- Muốn giải phương trình chứa dấu căn bậc hai ta làm ntn ?
- Khi rút gọn biểu thức ta cần chú ý điều gì?
V. H ướng dẫn về nhà.(2 phút)
- Xem kĩ các bài tập đã chữa.
- Tiếp tục ôn tập các kiến thức đã học.
- Làm các bài tập còn lại trong SGK + 41, 42 -SBT(9).
- HS khá giỏi làm bài 44, 45, 46 - SBT(10).
- Xem trước bài: Bảng căn bậc hai.
21
Tuần 4. Ngày soạn: 8/9/2008
Ngày dạy : 9/9/2008
Tiết 8 : BẢNG CĂN BẬC HAI.
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs hiểu được cấu tạo của bảng căn bậc hai.
- Kĩ năng: Có kĩ năng tra bảng để tìm căn bậc hai của một số không âm.
- Thái độ: Có ý thức tự giác trong học tập.
B- Chuẩn bị:
- GV: Bảng số, bảng phụ ghi bài tập, ê ke.
- HS: Bảng số, êke, bảng nhóm.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (3 phút)
HS1: Từ
16 4=
. Tìm a)
1600 ?=
b)
0.0016 ?=
=> Nhận xét.
III. Bài mới. (34 phút)
GV HS Ghi bảng
- Gv: Để tìm căn bậc
hai của một số dương,
người ta có thể sử dụng
bảng tính sẵn các căn
bậc hai. Trong cuốn "
bảng số với 4 chữ số
thập phân của Bra đi xơ
" Bảng căn bậc hai là
bảng IV dùng để khai
căn bậc hai của bất cứ
số dương nào có nhiều
nhất bốn chữ số.
- Gv: Yêu cầu Hs mở
bảng IV căn bậc hai tìm
hiểu về cấu tạo của
bảng.
- Gv: Em hãy nêu cấu
tạo của bảng ?
- Gv: Giới thiệu bảng
số ( như SGK) và nhấn
mạnh :
- Ta quy ước gọi tên
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Đọc SGK
- Hs: Trả lời…
- Hs: Theo dõi.
1- Giới thiệu bảng
( SGK )
- Bảng căn bạc hai được chia
thành các hàng và các cột, ngoài
ra còn 9 cột hiệu chính.
22
của các hàng ( cột )
theo số được ghi ở cột
đầu tiên ( hàng đầu
tiên) của mỗi trang.
- Căn bậc hai của các số
được viết bởi không
quá ba chữ số từ 1,00
đến 99,9.
- Chín cột hiệu chính
được dùng để hiệu
chính chữ số cuối của
căn bậc hai của các số
được viết bởi bốn chữ
số từ 1,000 đến 99,99.
- Gv: Ta sử dụng bảmg
này ntn ?
- Gv: Hãy làm ví dụ 1-
SGK ?
- GV cho HS nghiên
cứu SGK.
? Hãy nêu cách tìm
1,68
= ?
- Gv: Hãy làm ví dụ 2 -
SGK ?
- Gv: Cho HS tìm hiểu
SGK.
? Nêu cách tìm
39,18
= ?
- Gv: Chốt lại cách làm.
Gv: Hãy làm ?1-SGK ?
=> Nhận xét.
- Gv: Muốn tìm căn bậc
hai của số lớn hơn 100
ta làm ntn?
? Hãy làm ví dụ 3 -
SGK ?
- Gv: Cho HS đọc SGK
rồi gọi HS lên trình
bày.
=> Nhận xét.
- Gv: Hãy làm ?2-
SGK?
- Hs: Suỹ nghĩ.
- Hs: Nghiên cứu
SGK.
- Hs: Nêu cách tìm.
- Hs: Đọc SGK.
- Hs: Trả lời…
- Hs: Theo dõi.
Hs: a)
9,11 ≈
b)
39,82 ≈
- Hs: Đọc sgk.
- 1Hs: Lên bảng
trình bày.
- Hs: Làm ?2
- Hs: Theo dõi.
2- Cách dùng bảng
a) Tìm căn bậc hai của số lớn hơn
1 và nhỏ hơn 100.
Ví dụ 1: Tìm
1,68
.
Tại giao của hàng 1,6 và cột 8, ta
thấy số 1,296. Vậy
1,68 1,296.≈
Ví dụ 2: Tìm
39,18
.
Ta có:
39,1 6,253.≈
Tại giao của hàng 39, và cột 8 hiệu
chính là số 6.
Vậy
39,18
6,253 0.006 6,259.≈ + ≈
b) Tìm căn bậc hai của số lớn
hơn 100.
Ví dụ 3. Tìm
1680.
Ta có: 1680 = 16,8 . 100.
Do đó
1680 16,8. 100 10. 16,8.= =
Tra bảng:
16,8 4,089.≈
Vậy
1680 10.4,099 40,99.≈ =
a)
911 9,11.100 9,11. 100= =
≈
10.3,018
≈
30,18
b)
988 9,88.100 9,88 100= =
≈
10.3,143
≈
31,14
c) Tìm căn bậc hai của số không
âm và nhỏ hơn 1.
Ví dụ 4: Tìm
0,00168
Ta có: 0,00168 = 16,8 : 10000.
23
- Gv: Muốn tìm căn bậc
hai của một số không
âm nhỏ hơn một ta làm
ntn ?
- Gv: Hãy làm ví dụ 4-
SGK ?
- Gv: Cho HS đọc SGK
rồi gọi lên trình bày.
=> Nhận xét.
* Chốt: Muốn tìm căn
bậc hai của số
0
≤
a < 1 ta phân tích
số đó thành thương của
một số lớn hơn 1 và
nhỏ hơn 100 với số
100; 10000…rồi tìm
căn bậc hai của mỗi
số…
? Có cách nào tìm
nhanh căn bậc hai của
một số không âm lớn
hơn 100 hoặc nhỏ hơn
1.
- GV giới thiệu chú ý
SGK .
? Hãy làm ?3 - SGK ?
- GV gọi HS làm .
=> Nhận xét.
- Hs: Đọc SGK.
- 1Hs: Lên bảng
trình bày.
- Hs: Ghi nhớ.
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Làm ?3
Do đó
0,00168 16,8 : 10000=
4,099 :100 0,04099≈ =
.
* Chú ý: (SGK- 22)
?3.
Tìm x, biết: x
2
= 0,3982
0,3982 0,63.x x⇔ = ± ⇔ = ±
IV. Củng cố. (5phút)
- Dùng bảng số tìm: a)
7,6
; b)
0,0076
; c)
76000
?
- Giới thiệu phần có thể em chưa biết-SGK(23).
V. Hư ớng dẫn về nhà.(2 phút)
- Học bài theo SGK và vở ghi.
- Làm bài tập 38; 39; 40; 41; 42 - SGK(23)
- HS khá giỏi làm bài 52; 53- SBT(11).
24
Tuần 5. Ngày soạn: 16/9/2008
Ngày dạy : 17/9/2008
Tiết 9 : BIẾN ĐỔI ĐƠN GIẢN BIỂU THỨC
CHỨA CĂN THỨC BẬC HAI
A- Mục tiêu:
- Kiến thức: Hs biết được cơ sở của việc đưa thừa số ra ngoài dấu căn và đưa thừa số vào
trong dấu căn.
- Kĩ năng: Nắm đựơc các kĩ năng đưa thừa số vào trong dấu căn hay ra ngoài dấu căn.
+ Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh hai số hay rút gọn biểu thức.
- Thái độ: Có ý thức học tập nghiêm túc, yêu thích môn học.
B- Chuẩn bị:
- GV: bảng phụ phần tổng quát.
- HS: Ôn tập các quy tắc đã học.
C- Hoạt động trên lớp:
I. ổn định tổ chức lớp. (1 phút)
II. Kiểm tra bài cũ. (5 phút)
- HS1: Tính a)
4.3
= ?
b)
50 ?=
- HS2: Chứng minh
2
.a b a b=
với a
0, 0.b≥ ≥
=> Nhận xét, đánh giá.
III. Bài mới. (35 phút)
GV HS Ghi bảng
- Gv: (dẫn từ kiểm tra
bài cũ) :
Phép toán trên là phép
toán đưa thừa số ra
ngoài dấu căn.
- Gv: Những số ntn thì
đưa ra ngoài dấu căn
được ?
? Đưa thừa số ra ngoài
dấu căn:
2
3 .2 ?=
;
20 ?=
- Gv: Qua phần b) có
nhận xét gì ?
- Gv: Việc đưa biểu
thức dưới dấu căn ra
ngoài có tác dụng gì?
- Hs: Theo dõi.
- Hs: Số không âm.
- Hs: Làm ví dụ.
- Hs: Nêu nhận
xét…
- Hs: Trả lời….
1- Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
+) Ta có:
2
a b a b=
với a, b
≥
0.
=>Phép đưa thừa số ra ngoài dấu căn
Ví dụ 1: a)
2
3 .2 3 2.=
b)
20 4.5 4. 5 2 5.= = =
+) Đôi khi, ta phải biến đổi biểu thức
dưới dấu căn về dạng thích hợp rồi
mới áp dụng được công thức đó.
+) Ứng dụng dùng để rút gọn, so
sánh biểu thức chứa căn bậc hai.
25