Tải bản đầy đủ (.doc) (31 trang)

Tuần 28 Lớp 1CKTKN

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (192.88 KB, 31 trang )

Tuầ n 28 :
Thứ hai ngày 22 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chào cờ
A- Mục đích yêu cầu.
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót, thơm
phức, mộc mạc, ngõ. Bớc đầu biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Tình cảm của bạn nhỏ đối với ngôi nhà.
- Trả lời câu hỏi 1 SGK
* HT : Hàng xoan, xao xuyến, lảnh lót
B- Đồ dùng dạy học.
- Tranh minh hoạ bài học SGK.
C- Các hoạt động dạy học
Giáo viên Học sinh
HT
I- Kiểm tra bài cũ:
- Cho HS đọc bài "mu chú sẻ
- GV nhận xét, cho điểm
- 2 HS đọc và trả lời câu hỏi
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn HS luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1:
- Giọng chậm rãi, tha thiết, tình cảm
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng từ ngữ.
- Yêu cầu HS tìm và luyện đọc
- HS chú ý nghe
- HS tìm: Hàng xoan, xao
xuyến, lảnh lót, thơm phức
+ Giải nghĩa.
Thơm phức: Chỉ mùi thơm rất mạnh và


hấp dẫn
+ Luyện đọc câu:
- Cho HS đọc nối tiếp từng dòng thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa
- HS phân tích 1 số tiếng vừa
tìm đợc và đọc (CN, ĐT)
- HS đọc nối tiếp CN
Hàng = h
+ ang
dấu
huyền
Tiết 2 + 3 Tập đọc
Ngôi nhà
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ:
- Cho HS đọc từng khổ thơ rồi đọc cả
bài
- Cho HS đọc ĐT bài thơ
- HS đọc nối tiếp ,
- 1 vài em đọc cả bài thơ
- Cả lớp đọc 1 lần
c- Ôn các vần yêu iêu:
H: Tìm tiếng trong bài có vần yêu
H: Tìm tiếng ngoài bài có vân iêu ?
- Gọi HS đọc yêu cầu 3 trong SGK
- Gv hớng dẫn.
- GV nhận xét
- HS tìm và đọc
- 1 HS đọc
- HS tìm - đọc
- Hãy nói câu có tiếng chứa vần

yêu
- HSQS tranh nói câu mẫu
- HS suy nghĩ và lần lợt nói ra
câu của mình.
- Em rất yêu mến bạn bè.
- Hạt tiêu rất cay
Tiết 2
3- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Cho HS đọc 2 khổ thơ đầu
H: ở ngôi nhà của mình, bạn nhỏ đã
nghe thấy gì?
Ngủ thấy gì ?
- Gv nhận xét
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm
- Nghe thấy hàng xoan, trớc
ngõ, hoa nở nh mây từng chùm,
tiếng chim lảnh lót ở đầu hồi
c- Luyện nói:
- Cho HS đọc yêu cầu của bài luyện nói
- GV cho HS xem tranh 1 số ngôi nhà
- GV HS nhận xét
- 1 HS đọc: Nói về "Ngôi nhà
em mơ ớc"
- HSQS một số tranh vẽ ngôi
nhà
- HS suy nghĩ và nói về ngôi
nhà mình mơ ớc.
4- Củng cố - dặn dò:
- Gọi HS đọc khổ thơ mà em thích

H: Vì sao em lại thích khổ thơ đó ?
- GV nhận xét tiết học,
: Học thuộc cả bài thơ
- Chuẩn bị trớc bài: Quà của bố
- 1 vài em đọc
- HS nghe và ghi nhớ
Tiết 4 : Đạo đức
Chào hỏi và Tạm biệt (T1)
A- Mục tiêu:
- Nêu đợc ý nghĩa của việc chào hỏi, tạm biệt.
- Biết chào hỏi, tạm biệt trong các tình huống cụ thể, quen thuộc hàng ngày.
- Có thái độ tôn trọng, lễ độ với ngời lớn tuổi ; thân ái với bạn bè và em nhỏ.
B- Tài liệu và ph ơng tiện:
- Vở BT đạo đức 1.
- Bài hát "Con chim vành khuyên"
C- Các hoạt động dạy - học:
GV HS
I- Kiểm tra bài cũ:
H: Cần cảm ơn, xin lỗi khi nào ?
- GV nhận xét, ghi điểm.
II- Dạy - học bài mới:
+ Khởi động: HS hát tập thể bài "Con
chim vành khuyên" - Cả lớp hát
1- Hoạt động 1: Đóng vai theo BT1
- Chia lớp thành 4 nhóm và giao việc
- HS chuẩn bị đóng vai theo nhóm
- Tình huống 1: Nhóm 1+2
+ GV chốt lại cách ứng xử đúng trong mỗi
tình huống.
- Tình huống 2: Nhóm 3+4

+ GV chốt lại cách ứng xử đúng trong mỗi
tình huống.
2- Hoạt động 2 : Thảo luận BT2
+ Cho HS quan sát tranh BT2
- Các nhóm thảo luận và lần lợt lên
đóng vai trớc lớp.
- Cả lớp NX về việc đóng vai của
các nhóm
- HSQS
H: Nêu Y. c của bài ?
- GV HD và giao việc
H: Tranh 1 vẽ gì ? - Tranh 1 vẽ 3 bạn đang khoanh tay
chào cô giáo.
H: Trong trờng hợp này các bạn nhỏ cần
nói gì ? - Chúng cháu chào cô ạ
+ Cho HS quan sát tranh 2
H: Tranh 2 vẽ gì ?
- HS quan sát
- vẽ 1 ngời khách vẫy tay chào.
H: Vậy bạn nhỏ trong hình cần nói gì ?
GV chốt ý: Tranh 1 vẽ các bạn cần chào
hỏi thầy cô giáo
- Cháu chào bác và chào cô ạ
- Tranh 2 các bạn cần chào tạm biệt khách
3- Hoạt động 3: Thảo luận BT3 .
- GV chia nhóm và giao việc
- Các nhóm thực hiện theo hớng dẫn
- Đại diện nhóm nêu Kq'
- Cả lớp NX, bổ xung
+ GV kết luận:

- Khi gặp ngời quen trong bệnh viện
không nên chào hỏi một cách ồn ào.
Khi gặp bạn ở nhà hát lúc đang giờ biểu
diễn có thể chào bằng cách gật đầu và vẫy
tay.
- Khi gặp bạn ở nhà hát lúc đang giờ biểu
diễn có thể chào bằng cách gật đầu và vẫy
tay.
4- Hoạt động 4: HS tự liên hệ
H: Lớp mình bạn nào đã làm tốt việc chào
hỏi và tạm biệt ?
H: Hãy nêu một số VD về việc chào hỏi và
tạm biệt mà em đã làm ?
+ GV NX và khen ngợi những em đã thực
hiện tốt , nhắc nhở những em còn cha thực
hiện tốt.
5- Củng cố - dặn dò:
- Tuyên dơng những HS học tốt
: Thực hiện Nội dung của bài. - HS nghe và ghi nhớ.
Thứ ba ngày 23 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : TẬP VIẾT
TÔ CHỮ HOA H, I, K
I. Mục đích yêu cầu
- Tô được các chữ hoa H, I, K
- Viết đúng các vần : iêt, uyêt, iêu, yêu ; các từ ngữ : hiếu thảo, yêu mến,
ngoan ngoãn, đoạt giải kiểu chữ thường, cỡ chữ theo vở Tập viết 1, tập hai
(mỗi từ ngữ viết được ít nhất 1 lần)
+ HT : Cầm tay
II. Đồ dùng dạy học:
- Bảng phụ viết sẵn mẫu chữ trong nội dung luyện viết của tiết học.

- Chữ viết mẫu
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS HT
1.KTBC:
- Kiểm tra bài viết ở nhà của học
sinh,
- Gọi 2 em lên bảng viết, cả lớp
viết bảng con các từ: vườn
hoa, ngát hương.
- Nhận xét – ghi điểm
- Học sinh mang vở tập viết để
trên bàn cho giáo viên kiểm
tra.
2 học sinh viết trên bảng, lớp
viết bảng con các từ: vườn
hoa, ngát hương.
2.Bài mới :
- GV giới thiệu và ghi tên bài.
* Hoạt động 1 : Hướng dẫn tô
chữ hoa:
- Hướng dẫn học sinh quan sát và
nhận xét:
- Nhận xét về số lượng và kiểu
nét.
- Gv nêu quy trình viết cho học
sinh, vừa nói vừa tô chữ trong
khung chữ.
- Hướng dẫn viết vần, từ ngữ ứng
dụng:
- Giáo viên NX

* Hoạt động 2 : Thực hành:
- Cho HS viết bài vào tập.
- GV theo dõi giúp đỡ
- Thu một số vở chấm NX.
4.Củng cố – Dặn dò
- Nêu lại nội dung bài
- NX giờ học
- Học sinh quan sát chữ H hoa
trên bảng phụ và trong vở
tập viết.
- Học sinh quan sát
- Viết bảng con.
- Học sinh đọc các vần và từ
ngữ ứng dụng
- Thực hành bài viết theo yêu
cầu
Cầm tay
Tiết 2 : CHÍNH TẢ (TẬP CHÉP)
NGÔI NHÀ
I.Mục đích yêu cầu:
- Nhìn bảng, chép lại cho đúng khổ thơ 3 bài: “Ngôi nhà” trong khoảng 10 –
12 phút.
- Điền đúng vần iêu, yêu, chữ c, k vào chỗ trống.
- Bài tập 2, 3 (SGK)
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ chép sẵn nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2, 3.
- HT: Mộc mạc, đất nước
III.Các hoạt động dạy học:
GV HS HT
1.KTBC:

- Gv đọc . Đầy ắp, chăm làm.
- NX ghi điểm
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài ghi bài.
a : Hướng dẫn học sinh tập
chép:
- Gv đọc đoạn văn cần chép
- Gv nêu từ HS dễ viết sai: mộc
mạc, tre, đất nước.
- Giáo viên nhận xét chung về
viết bảng con của học sinh.
- Thực hành bài viết (chép chính
tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi
viết, cách cầm bút, đặt vở, cách
viết đầu bài, cách viết chữ đầu
của đoạn văn thụt vào 3 ô, phải
viết hoa chữ cái bắt đầu mỗi dòng
thơ.
- Cho học sinh nhìn bài viết ở
bảng từ hoặc SGK để viết.
- Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh
soát và sửa lỗi, hướng dẫn các em
gạch chân những chữ viết sai, viết
vào bên lề vở.
- Giáo viên chữa trên bảng những
lỗi phổ biến, hướng dẫn các em
ghi lỗi ra lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài chấm 1 số em.

- 1 HS lên bảng, lớp viết bảng
con
- 2 học sinh đọc, lớp theo dõi
đọc thầm
- Học sinh viết vào bảng con
các tiếng hay viết sai.
- Học sinh thực hiện theo hướng
dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành chép bài
vào tập vở.
- Học sinh đổi vở và sửa lỗi cho
nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo
hướng dẫn của giáo viên.
Mộc
mạc, đất
nước
b : Hướng dẫn làm bài tập chính
tả:
Bài 2
- Học sinh nêu yêu cầu của bài
trong vở BT Tiếng Việt.
- Gv hướng dẫn
- Gọi học sinh làm bảng từ theo
hình thức thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, chữa.
Bài 3
- gọi HS nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn
- NX chữa

- Gọi học sinh đọc thuộc ghi nhớ
sau:
K: i e ê
5.Củng cố, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép
lại khổ thơ cho đúng, sạch đẹp,
làm lại các bài tập.
- Điền vần iêu hoặc yêu.
- Học sinh làm vở.
- Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2
nhóm, mỗi nhóm đại diện 5 học
sinh.
Giải
- Hiếu chăm ngoan, học giỏi, có
năng khiếu vẽ. Bố mẹ rất yêu
quý Hiếu.
- Điền chữ c hoặc k.
- HS làm bảng lớp, làm vở
- Ông trồng cây cảnh.
- Bà kể chuyện.
- Chò xâu kim.
K thường đi trước nguyên âm i,
e, ê.
- Đọc lại nhiều lần.

Tiết 3 : To ÁN
GIẢI TOÁN CÓ LỜI VĂN (tiếp theo)
I. Muc tiêu :
- Hiểu bài toán có một phép trừ: bài toán cho biết gì? Hỏi gì? Biết trình bày

bài giải gồm: câu lời giải, phép tính, đáp số.
+ HT : Câu lời giải
II. Đồ dùng dạy học :
-Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học :
GV HS HT
1.KTBC:
GV HS HT
- Gọi 2 học sinh lên bảng làm bài tập
3 và 4.
- Lớp làm bảng con: So sánh:
55và 47 16 và 15+3
- NX ghi điểm
2.Bài mới:
* Giới thiệu bài, ghi tên bài.
* Giới thiệu cách giải bài toán và
cách trình bày bài giải
- Hướng dẫn học sinh tìm hiểu bài
toán
- Gv đọc bài toán
- Bài toán cho biết những gì?
- Bài toán hỏi gì?
- Giáo viên ghi tóm tắt bài toán lên
bảng và cho học sinh đọc lại bài toán
theo TT.
Tóm tắt:
Có : 9 con gà.
Bán : 3 con gà
Còn lại? con gà
- Giáo viên hướng dẫn giải:

- Muốn biết nhà An còn lại mấy con
gà ta làm thế nào?
- Cho học sinh nêu phép tính và kết
quả, nhìn tranh kiểm tra lại kết quả và
trình bày bài giải.
-: Giáo viên hỏi thêm
- Bài giải gồm những gì?
3 . Luyện tập
Bài 1: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Giáo viên hướng dẫn tóm tắt
- Gọi học sinh nêu TT bài toán bằng
- 2 học sinh làm bài tập 3 và 4
trên bảng.
57 > 47
16 < 15+3
- Học sinh nhắc lại tên bài.
- 2 học sinh đọc lại.
Nhà An có 9 con gà, mẹ đem
bán 3 con gà.
Hỏi nhà An còn lại mấy con gà?
- Học sinh đọc đề toán theo TT
trên bảng.
- Lấy số gà nhà An có trừ đi số
gà mẹ An đã bán.
- 9 con gà trừ 3 con gà còn 6 con
gà.
Giải
Số gà còn lại là:
9 – 3 = 6 (con gà)
Đáp số: 6 con gà.

- Bài giải gồm: Câu lời giải,
phép tính và đáp số.
- Học sinh đọc đề và tìm hiểu
bài toán:
Tóm tắt
Có : 8 con chim
Câu lời
giải
GV HS HT
cách điền số thích hợp và chỗ trống
theo SGK.
- Gọi học sinh trình bày bài giải.
- NX chữa
Bài 2: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gv hướng dẫn, tóm tắt
- Hướng dẫn cách giải
- NX chữa
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Gv hướng dẫn tương tự bài 1, 2.
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết
sau.
Bay đi : 2 con chim
Còn lại :? con chim.
Giải
Số con chim còn lại là:
8 – 2 = 6 (con chim)
Đáp số : 6 con chim

- 3, 3 HS đọc
Giải:
Số bóng còn lại là:
8 – 3 = 5 (quả bóng)
Đáp số: 5 quả bóng.
- Học sinh giải vào vở và nêu
kết quả.
- Nêu tên bài và các bước giải
bài toán có văn.
- Thực hành ở nhà.
Ti ết 4 : Mó thuật
VÏ tiÕp mÇu vµo h×nh vu«ng.
A- Mơc tiªu:
- Biết cách vẽ hoạ tiết và vẽ màu vào hình vuông và đường diềm.
- Vẽ được hoạ tiết và vẽ màu vào hinh vuông và đường diềm
- Gi¸o dơc: Yªu thÝch c¸i ®Đp.
B- §å dïng d¹y häc:
GV: Mét sè bµi trang trÝ h×nh vu«ng vµ TT ®êng diỊm, mét sè ®å vËt cã trang trÝ
®êng diỊm.
HS: Vë tËp vÏ 1, mµu vÏ.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
GV HS
I- KiĨm tra bµi cò:
(KT sự chuẩn bị của HS)
II- Dạy - Học bài mới:
1- Giới thiệu cách trang trí hình vuông và
đờng diềm.
- Cho HS xem mẫu.
H: Em có nhận xét gì về mầu sắc và cách
- HS quan sát và NX

tô mầu trong hình ? - Mầu sắc hài hoà, mảng chính tô
đậm hơn, hoạ tiết phụ tô nhạt hơn
- Các hình giống nhau thì tô cùng
màu.
- Vẽ tiếp và tô màu vào H2, 3
Nói: Ta có thể trang trí hình vuông và đ-
ờng diềm theo nhiều cách khác nhau.
2- Hớng dẫn HS cách làm bài:
H: Nêu Y/c thực hành ?
Gợi ý :
- Nhìn hình đã có để vẽ tiếp chỗ cần thiết,
những hoạ tiết giống nhau phải vẽ = nhau.
- Tìm mầu và vẽ mầu theo ý thích.
- Các hình giống nhau vẽ cùng mầu
- Mầu nền khác với mầu các hình - HS theo dõi
3- Thực hành:
- GV HD và giao việc
- GV theo dõi, uốn nắn và giúp đỡ những
Hs yếu.
- HS vẽ tiếp hình và tô màu theo ý
thích.
4- Củng cố - dặn dò:
- Cho HS nhận xét về các vẽ mầu và tìm ra
bài vẽ đẹp theo ý mình. - HS quan sát và nhận xét.
: - Làm BT3 ở nhà
- Chuẩn bị bài tiết 29 - HS nghe và ghi nhớ.
Thứ t ngày 24 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Quà của bố
A . Mục đích yêu cầu.

- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : lần nào, về phép, vững vàng. Bớc đầu
biết nghỉ hơi ở cuối mỗi dòng thơ, khổ thơ.
- Hiểu nội dung bài : Bố là bồ đội ngoài đảo xa, bố rất nhớ và yêu em.
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).
- Học thuộc lòng bài thơ.
* HT : Về phép, vững vàng.
B . Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ bài học SGK
C . Các hoạt động dạy học
GV HS HT
I- Kiểm tra bài cũ:
- Gọi HS đọc thuộc lòng khổ thơ em
thích và yêu cầu trả lời một trong các
câu hỏi trong bài
- Nhận xét và cho điểm.
- 2, 3 HS đọc và trả lời câu hỏi.
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài
2- Hớng dẫn Hs luyện đọc.
a- Gv đọc mẫu lần 1:
- GV đọc, giọng chậm rãi, T/c, nhấn
giọng ở khổ thơ hai khi đọc các TN
nghìn cái nhớ, nghìn cái thơng
b- Luyện đọc:
+ Luyện đọc tiếng, từ:
- Y/c HS tìm những tiếng từ khó đồng
thời ghi bảng.
- Gọi 3 - 5 HS đọc bài.
- Gv giải nghĩa từ.
+ Luyện đọc câu:

- Cho HS đọc từng dòng thơ.
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn, bài thơ.
- HS chú ý nghe
- HS tìm và nêu: Lần nào, về
phép vững vàng.
- HS đọc CN, ĐT
- HS đọc nối tiếp CN, nhóm
Luôn
luôn,
vững vàng
- Cho HS đọc từng khổ thơ
- Cho HS đọc cả bài thơ
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
- Đọc nối tiếp nhóm, tổ
- 3, 5 HS đọc
- Cả lớp đọc ĐT.
3- Ôn các vần oan, oat.
+ Gọi HS đọc Y/c 1 trong SGK
- Y/c HS tìm, nêu
+ Gọi HS đọc Y/c 2 trong bài
- Cho HS quan sát tranh và đọc câu
mẫu dới tranh
- Tìm tiếng trong bài có chứa
vần oan
- HS tìm và phân tích: ngoan
- 1 HS đọc
- HS thực hiện
+ Chúng em đã hoàn thành bài
học

Ng + oan
= ngoan
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Bé toát mồ hôi.
- HS nói câu mẫu
4- Tìm hiểu bài và luyện nói
a- Tìm hiểu bài:
+ GV đọc mẫu lần 2
+ Gọi HS đọc khổ thơ 1 của bài
H: Bố bạn nhỏ làm việc gì ? ở đâu ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 2
H: Bố gửi cho bạn những quà gì ?
+ Gọi HS đọc khổ thơ 3
H: Vì sao bạn nhỏ lại đợc bố cho
nhiều quà thế ?
+ GV đọc diễn cảm lại bài thơ.
b- Học thuộc lòng bài thơ.
- GV treo bảng phụ viết sẵn bài thơ.
- GV xoá dần các tiếng, cuối cùng chỉ
giữ lại tiếng đầu câu và cho HS đọc lại.
- GV nhận xét, ghi điểm.
- HS theo dõi
- 2 HS đọc
- Bố bạn nhỏ là bộ đội, làm
việc ở đảo xa
- 2 HS đọc, lớp đọc thầm theo
- Bố gửi cho bạn: nghìn cái
nhớ, nghìn cái thơng, nghìn lời
chúc
- 2 HS đọc

- Vì bạn nhỏ rất ngoan, vì bạn
đã giúp cho tay súng của bố
thêm vững vàng
- 1 - 2 HS đọc
- HS đọc nhẩm, đọc ĐT
- 1 vài HS đọc thuộc lòng trớc
lớp.
c- Thực hành luyện nói
H: Chủ đề luyện nói hôm nay là gì ?
- Cho HS quan sát tranh minh hoạ và
nói đây là
- Chủ đề là nghề nghiệp của bố
nghề nghiệp của một số ngời. Trong
đó các bạn có bố là bác sĩ, là giáo
viên, là bộ đội nghề nào cũng đáng
quý.
- Các em hãy cùng hỏi nhau và gt cho
nhau về nghề nghiệp của bố mình.
- GV có thể gợi ý để HS không thích
phải nói theo mẫu
VD: Bố bạn là giáo viên à ?
Bạn có thích nghề của bố mình
không ?
- HS thực hiện theo HD.
H: Bố bạn làm nghề gì ?
TL: Bố mình là bộ đội
5- Củng cố - dặn dò:
- Gäi HS ®äc thc lßng bµi th¬
- GV nhËn xÐt tiÕt häc, khen nh÷ng HS
häc tèt, nh¾c nhë HS häc cha tèt.

: Häc thc lßng bµi th¬
- Chn bÞ tiÕt häc tËp ®äc
"V× b©y giê mĐ míi vỊ"
- 2 HS ®äc
- HS nghe vµ ghi nhí
Tiết 3 : Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêêu:
- Biết giải bài toàn có phép trừ; thực hiện được cộng, trừ (không nhớ) các số
trong phạm vi 20.
* HT : Câu lời giải
II. Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ ghi các bài tập theo SGK.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS HT
1.KTBC: Hỏi tên bài cũ.
- Nêu các bước giải bài toán có văn.
- Gọi học sinh giải bài 3 trên bảng
lớp.
- Nhận xét ghi điểm
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài ghi bảng.
- Hướng dẫn học sinh giải các bài
tập.
Bài 1 :
- Gv nêu yêu cầu
- Gv hướng dẫn tóm tắt
- 2 học sinh nêu: Tìm câu lời
giải, ghi phép tính, ghi đáp số.
- 1 học sinh ghi TT, 1 học sinh

giải.
- Học sinh tên bài.
- HS nêu lại
- Một HS lên bảng giải lớp làm
vở
Giải:
- Số búp bê còn lại trong cửa
hàng là:
15 – 2 = 13 (búp bê)
Đáp số: 13 búp bê
Câu lời
giải
GV HS HT
- NX chữa.
Bài 2 :
- Gv hướng dẫn tương tự bài 1
Bài 3: Học sinh nêu yêu cầu của bài.
- Tổ chức cho học sinh thi đua tính
nhẩm:
- Hướng dẫn học sinh tính nhẩm và
ghi kết quả vào ô vuông.
- Đọc: Mười bảy trừ hai bằng mười
lăm, mười lăm trừ ba bằng mười hai.
- NX chữa
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Dặn dò: Làm lại các bài tập, chuẩn
bò tiết sau.
Giải:

Số máy bay còn lại trên sân là:
15 – 2 = 10 (máy bay)
Đáp số: 12 máy bay
- 1 HS nêu yêu cầu
- Các em tự tính nhẩm và xung
phong nêu kết quả, thi đua theo
nhóm bằng hình thức tiếp sức.
- Mười tám trừ bốn bằng mười
bốn, mười bốn cộng một bằng
mười lăm.
18 – 4 + 1 = 15
Mười bốn cộng hai bằng mười
sáu, mười sáu trừ năm bằng
mười một.
14 + 2 – 5 = 11
Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại các bước giải bài toán
có văn.
- Thực hành ở nhà.
Thứ năm ngày 25 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 : Chính tả (T/c)
QUÀ CỦA BỐ
I . Mục đích yêu cầu:
- Nhìn bảng, chép lại cho đúng khổ thơ 2 bài “Quà của bố” khoảng 10 – 12
phút. Mắc không quá 5 lỗi trong bài.
- Điền đúng vần im, iêm, chữ s, x, vào chỗ trống.
- Bài tập 2a (SGK)
* HT : Cầm tay
II.Đồ dùng dạy học :
-Bảng phụ, bảng nam châm. Nội dung khổ thơ cần chép và các bài tập 2a.

III.Các hoạt động dạy học:
HOẠT ĐỘNG GV HOẠT ĐỘNG HS
1.KTBC:
- Gọi học sinh nêu lại quy tắc viết
chính tả K + i, e, ê và cho ví dụ.
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
- GV giới thiệu bài ghi tên bài.
3 : Hướng dẫn học sinh tập chép:
- Gọi học sinh nhìn bảng đọc khổ thơ
cần chép .
- Cả lớp đọc thầm đoạn văn và tìm
những tiếng các em thường viết sai:
gửi, nghìn thương, chúc.
- Giáo viên nhận xét .
a : Thực hành bài viết (chép chính tả).
- Hướng dẫn các em tư thế ngồi viết,
cách cầm bút, đặt vở, cách viết đầu
bài, cách viết chữ đầu của đoạn văn
thụt vào 2 ô, phải viết hoa chữ cái bắt
đầu mỗi dòng thơ.
- Cho học sinh nhìn bài viết ở bảng
chép bài.
b sửa lỗi chính tả:
- Giáo viên đọc thong thả, chỉ vào
từng chữ trên bảng để học sinh soát
và sửa lỗi, hướng dẫn các em gạch
chân những chữ viết sai, viết vào bên
lề vở.
- 3 học sinh nêu quy tắc viêt

chính tả đã học.
- Học sinh nhắc lại.
- 2 học sinh đọc, học sinh khác
theo dõiø theo bài bạn đọc trên
bảngø.
- Học sinh đọc thầm và tìm các
tiếng khó hay viết sai.
- Học sinh viết vào bảng con
các tiếng hay viết sai. Nghìn,
thương, chúc.
- Học sinh thực hiện theo
hướng dẫn của giáo viên.
- Học sinh tiến hành chép bài
vào tập vở.
- Học sinh đổi vở và sửa lỗi cho
nhau.
- Học sinh ghi lỗi ra lề theo
Nghìn,
thương
Cầm
tay
- Giáo viên chữa trên bảng những lỗi
phổ biến, hướng dẫn các em ghi lỗi ra
lề vở phía trên bài viết.
- Thu bài chấm 1 số em.
4 : Hướng dẫn làm bài tập chính tả:
- Học sinh nêu yêu cầu của bài trong
vở BT Tiếng Việt bài tập 2a.
- Đính trên bảng lớp 2 bảng phụ có
sẵn 2 bài tập giống nhau của các bài

tập.
- Gọi học sinh làm bảng từ theo hình
thức thi đua giữa các nhóm.
- Nhận xét, tuyên dương nhóm thắng
cuộc.
5.Nhận xét, dặn dò:
- Yêu cầu học sinh về nhà chép lại
khổ thơ cho đúng, sạch đẹp, làm lại
các bài tập.
- NX giờ học.
hướng dẫn của giáo viên.
Bài tập 2a
- Điền chữ s hay x.
- Các em thi đua nhau tiếp sức
điền vào chỗ trống theo 2
nhóm, mỗi nhóm đại diện 2
học sinh.
Giải
Xe lu, dòng sông
Tiết 2 : Kể chuyện
BÔNG HOA CÚC TRẮNG
I.Mục đích yêu cầu:
- Kể lại được từng đoạn câu chuyện dựa theo tranh và gợi ý dưới tranh.
- Hiểu nội dung câu chuyện: Lòng hiếu thảo của cô bé làm cho đất trời cũng
cảm động, giúp cô chữa khỏi bệnh cho mẹ.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ truyện kể trong SGK.
-Đồ dùng để đóng vai: khăn để đóng vai mẹ, gậy để đóng vai cụ già.
-Bảng ghi gợi ý 4 đoạn của câu chuyện.
III.Các hoạt động dạy học:

GV HS
1.KTBC: ( không kiểm tra)
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài ghi tên bài
- Học sinh nhắc lại tên bài.
a : Hướng dẫn Kể chuyện: Giáo viên kể
chuyện :
- Kể lần 1 để học sinh biết câu chuyện.
- Kể lần 2 và 3 kết hợp tranh minh hoạ
giúp học sinh nhớ câu chuyện
b : Hướng dẫn học sinh kể từng đoạn
câu chuyện theo tranh:
- Tranh 1: Giáo viên yêu cầu học sinh
xem tranh trong SGK đọc và trả lời câu
hỏi dưới tranh.
- Tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Câu hỏi dưới tranh là gì?
- Giáo viên yêu cầu mỗi tổ cử 1 đại diện
thi kể đoạn 1.
- Tranh 2, 3 và 4: Thực hiện tương tự
như tranh 1.
c : Hướng dẫn học sinh kể toàn câu
chuyện:
- Tổ chức cho các nhóm, mỗi nhóm 4
em đóng các vai: người dẫn chuyện,
người mẹ, cụ già, cô bé). Thi kể toàn
câu chuyện. Cho các em hoá trang
thành các nhân vật để thêm phần hấp
dẫn.
- Kể lần 1 giáo viên đóng vai người dẫn

chuyện, các lần khác giao cho học sinh
thực hiện với nhau.
* Giúp học sinh hiểu ý nghóa câu
chuyện:
Câu chuyện này cho em biết điều gì?
- NX chốt lại
- Học sinh lắng nghe và theo dõi
vào tranh để nắm nội dung câu
truyện.
- Trong một túp lều người mẹ ốm
nằm trên giường, trên người đắp
một chiếc áo. Bà nói với con gái
ngồi bên: “Con mời thầy thuốc về
đây”
Người mẹ ốm nói gì với con?
- 4 học sinh (thuộc 4 tổ) hoá trang
theo vai và thi kể mẫu đoạn 1.
- Học sinh cả lớp nhận xét các bạn
đóng vai và kể.
- Lần 1: Giáo viên đóng vai người
dẫn chuyện và 3 học sinh đóng vai
người mẹ, cụ già, cô bé để kể lại
câu chuyện
- Học sinh khác theo dõi và nhận
xét các nhóm kể và bổ sung.
- Là con phải yêu thương cha mẹ.
- Con cái phải chăm sóc yêu thương
khi cha mẹ đau ốm.…
- Học sinh nhắc lại ý nghóa câu
chuyện (các em có thể nói theo suy

nghó của các em).
3.Củng cố dặn dò:
- Nhận xét tổng kết tiết học, yêu cầu
học sinh về nhà kể lại cho người thân
nghe. Chuẩn bò tiết sau, xem trước các
tranh minh hoạ phỏng đoán diễn biến
của câu chuyện.
Tiết 3 : Toán
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêêu:
- Biết giải và trình bày bài giải bài toán có lời văn có một phép trừ.
II. Đồ dùng dạy học :
- Bộ đồ dùng toán 1.
III. Các hoạt động dạy học:
GV HS
1.KTBC:
- Không kiểm tra
2.Bài mới:
- Giới thiệu bài ghi tên bài
3- Hướng dẫn học sinh luyện tâp thưc
hành:
Bài 1:
- Gv đọc bài toán.
- Gv hướng dẫn phân tích
- NX chữa
Bài 2:
- HD tương tự bài 1
- Học sinh nhắc lại
- 2 HS đọc lại
- 1 HS lên bảng giải, lớp làm vở

Giải:
Số thuyền của Lan còn lại là:
14 – 4 = 10 (cái thuyền)
Đáp số: 10 cái thuyền

Giải:
Số bạn nam tổ em là:
9 – 5 = 4 (bạn nam)
Đáp số: 4 bạn nam.
- Học sinh tự giải rồi chữa bài trên
Bài 3: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh tự làm vào vở rồi chữa
bài trên lớp.
- NX chữa
Bài 4: Gọi nêu yêu cầu của bài:
- Cho học sinh quan sát hình vẽ và đọc
TT bài toán. Giáo viên hướng dẫn học
sinh giải.
- NX chữa
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
- Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
bảng lớp.
Bài giải
Sợi dây còn lại dài là
13 – 2 = 11(cm)
Đáp số : 11cm
Bài giải:
Số hình tròn không tô màu là:

15 – 4 = 11 (hình tròn)
Đáp số: 11 hình tròn.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại các bước giải toán có văn.
- Thực hành ở nhà.
Tiết 4 : Thủ công
C¾t d¸n h×nh tam gi¸c (T1)
A- Mơc tiªu:
- BiÕt c¸ch kỴ, c¾t vµ d¸n h×nh tam gi¸c.
- KỴ, c¾t, d¸n ®ỵc h×nh tam gi¸c. §êng c¾t t¬ng ®èi th¼ng. H×nh d¸n t¬ng ®èi
ph¼ng
- Th¸i ®é: - Cã ý thøc kü tht an toµn khi thùc hµnh.
B- Chn bÞ:
1- GV: - Mét HS mÉu b»ng giÊy mµu.
- 1 tê giÊy cã kỴ « kÝch thíc lín.
- Bót ch×, thíc kỴ, kÐo, hå d¸n
2- HS: GiÊy mÇu cã kỴ «.
- Bót ch×, thíc kỴ, kÐo, hå d¸n
- Vë thđ c«ng.
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:
GV HS
I- KiĨm tra:
- GV kiĨm tra ®å dïng häc tËp cđa HS - HS ®Ĩ ®å dïng häc tËp lªn mỈt bµn
II- Bµi míi: Giíi thiƯu bµi – ghi b¶ng
H§1: Quan s¸t mÉu. GV nh¾c l¹i quy tr×nh
kỴ, c¾t, d¸n h×nh tam gi¸c.
- GV thao tác và làm mẫu cách kẻ, cắt, dán
hình tam giác theo hai cách.
- Một số em nhắc lại cách kẻ, cắt,
dán H.

- Gọi 1 số HS nhắc lại cách kẻ, cắt hình . - Lớp nhận xét.
Hoạt động 2: Thực hành: HD HS thực hành.
- GV nhắc HS thực hành theo các bớc: kẻ
HCN có cạnh dài 8 ô, cạnh ngắn 7 ô, sau đó
kẻ hình .
- HS thực hành kẻ, cắt, dán H
- Y/c HS cắt rời H và dán SP cân đối, miết
phẳng vào vở thủ công.
- HS cắt dán H vào vở thủ
công.
- GV khuyến khích những em khá cắt dán
theo hai cách.
- Giúp đỡ những HS còn lúng túng
IV- Nhận xét, dặn dò:
- GV cùng HS nhận xét 1 số bài về kỹ năng
kẻ, cắt, dán H.
- GV nhận xét về tinh thần học tập, sự chuẩn
bị bài của HS.
- Dặn HS chuẩn bị bài sau: Cắt dán hình tam
giác tiết 2
Thứ sáu ngày 26 tháng 3 năm 2010
Tiết 1 + 2 : Tập đọc
Vì bây giờ mẹ mới về
A M ục đích yêu cầu
- Đọc trơn cả bài. Đọc đúng các từ ngữ : Khóc oà, hoảng hốt, cắt bánh, đứt tay. B-
ớc đầu biết nghỉ hơI ở chỗ có dấu câu.
- Hiểu nội dung bài : Cởu bé làm nũng mẹ nên đợi mẹ về mới khóc.
- Trả lời câu hỏi 1,2 (SGK).
* HT : Khóc oà, hoảng hốt.
B - Đồ dùng dạy học

- Tranh minh hoạ bài học SGK.
C Các hoạt động dạy học
GV HS
HT
I- Kiểm tra bài cũ:
- Đọc cho HS viết: về phép vững vàng
- GV nhận xét, ghi điểm.
- 2 HS lên bảng lớp viết bảng
con
II- Dạy - học bài mới:
1- Giới thiệu bài:
2- Luyện đọc:
a- Giáo viên đọc mẫu lần 1
- Giọng ngời mẹ hoảng hốt khi thấy
con khóc, giọng cậu bé nũng nịu.
b- Luyện đọc:
H: Tìm tiếng, từ khó phát âm ?
- GV đồng thời ghi bảng, cho HS
luyện đọc.
- GV theo dõi, sửa sai.
* Giải nghĩa
Hoảng hốt: Mất tinh thần do gặp nguy
hiểm bất ngờ.
+ Luyện đọc câu:
H: Bài gồm mấy câu ?
- Cho HS luyện đọc từng câu
- GV theo dõi, chỉnh sửa.
+ Luyện đọc đoạn cả bài.
- HD và giao việc
- Cho HS đọc ĐT.

- HS theo dõi và đọc thầm
- HS tìm và nêu : khóc oà,
hoảng hốt, cắt bánh.
- HS đọc CN, ĐT
- Bài có 9 câu
- HS đọc nối tiếp CN, nhóm
- HS đọc (bàn, nhóm, CN)
- Cả lớp đọc 1 lần.
Khóc oà
Hoảng
hốt
3- Ôn các vần t, c:
H: Tìm tiếng trong bài có vần t ?
- Y/c HS tìm tiếng, từ có chứa vần t, c
ở ngoài bài ?
- Cho HS đọc lại các từ vừa nêu
+ Cho HS nhìn tranh, đọc câu mẫu
- Cho HS thi nói câu có tiếng chứa vần
t, c ?
- Gv lớp NX và chỉnh sửa.
- Cho cả lớp đọc lại bài
* Tiết
2 :
- HS tìm và phân tích: đứt
- HS tìm và nêu
Ưt: bứt lá, day dứt
Ưc: nóng bức, cực khổ
- HS đọc CN - ĐT.
- 2 HS đọc
- HS suy nghĩ và nói:

Ưt: Vết nứt tờng rất to
Ưc: Sức khoẻ là quý nhất.
- HS đọc ĐT một lần.
4- Tìm hiểu bài đọc và luyện nói:
a- Tìm hiểu bài đọc:
- Gv đọc mẫu lần 2
- Gọi một HS đọc lại bài
H: Khi bị đứt tay cậu bé có khóc
- Cả lớp đọc thầm theo
- Khi bị đứt tay cậu bé không
kh«ng ?
H: VËy lóc nµo cËu bÐ míi khãc. V×
sao ?
- Gv chèt l¹i
khãc
- MĐ vỊ míi khãc v× cËu mn
lµm nòng mĐ
b- Lun nãi:
- Gv nªu yªu cÇu
- Y/c HS hái ®¸p theo m·u
VD: H: B¹n cã hay lµm nòng mĐ
kh«ng ?
TL: M×nh kh«ng thÝch lµm nòng bè
mĐ.
- GV theo dâi, HD thªm
-HS nªu l¹i
- Hái nhau xem b¹n cã lµm
nòng mĐ kh«ng
- HS thùc hiƯn nhãm 2.
5- Cđng cè - dỈn dß:

H: Theo em lµm nòng bè mĐ nh em bÐ
trong bµi cã ph¶i lµ tÝnh xÊu kh«ng ?
- GV nhËn xÐt tiÕt häc.
: KĨ l¹i c©u chun cho ngêi th©n
nghe.
- Chn bÞ tríc bµi: §Çm sen
- Kh«ng ph¶i lµ tÝnh xÊu nhng
sÏ lµm phiỊn ®Õn bè mĐ.
- HS nghe vµ ghi nhí.
Tiết 3 : Toán
LUYỆN TẬP CHUNG
I. Mục tiêêu:
- Biết lập đề toán theo hình vẽ, tóm tắt đề toán; biết cách giải và trình bày bài
giải bài toán.
II. Đồ dùng dạy học:
-Bộ đồ dùng toán 1.
-Các tranh vẽ SGK.
III. Các hoạt động dạy học :
GV HS
1.KTBC: .
- Gọi học sinh giải bài tập 3
1 học sinh giải bài tập 3. lớp viết
phép tính vào bảng con
Giải:
GV HS
- Nhận xét ghi điểm.
2.Bài mới:
- Giới thiệu ghi bảng.
3.Hướng dẫn học sinh luyện tập :
Bài 1: /152

- Gv nêu yêu cầu
- Giáo viên hướng dẫn các em dựa vào
tranh để hoàn chỉnh bài toán:
- Hd tóm tắt giải
- NX chữa
- Hướng dẫn tương tự phần b
Bài 2: /152
- Cho học sinh nhìn tranh vẽ và
nêu tóm tắt bài toán rồi giải theo
nhóm.
- Giáo viên nhâïn xét
4.Củng cố, dặn dò:
- Hỏi tên bài.
- Nhận xét tiết học, tuyên dương.
Sợi dây còn lại là:
13 – 2 = 11 (m)
Đáp số: 11 m.
- Nhắc lại tên bài.
- HS nêu lại
- Trong bến có 5 ô tô đậu, có thêm 2
ô tô vào bến. Hỏi có tất cả bao
nhiêu ô tô?
- 1HS lên bảng giải, lớp làm vở
Tóm tắt:
Có: 5 ô tô
Có: 2 ô tô
Tất cả có:? ô tô.
Giải
Số ô tô có tất cả là:
5 + 2 = 7 (ô tô)

Đáp số: 7 ô tô.
b) số con chim còn lại trên
cành là.
6 – 2 = 4 (con chim)
Đáp số : 4 con chim
- HS thực hiện theo yêu cầu
Tóm tắt:
Có : 8 con thỏ
Chạy đi : 3 con thỏ
Còn lại :? con thỏ
Giải:
Số con thỏ còn lại là:
8 – 3 = 5 (con)
Đáp số: 5 con thỏ.
.
- Nhắc lại tên bài học.
- Nêu lại cách giải bài toán có văn.
GV HS
- Làm lại các bài tập, chuẩn bò tiết sau.
- Thực hành ở nhà.
TiÕt 4 : ¢m nh¹c
¤n tËp hai bµi h¸t
Qu¶ - Hoµ b×nh cho bÐ
Nghe h¸t
A- Mơc tiªu:
- BiÕt h¸t theo giai ®iƯu vµ ®óng lêi ca cđa 2 bµi h¸t.
- BiÕt h¸t kÕt hỵp vç tay hc gâ ®Ưm theo bµi h¸t.
B- Gi¸o viªn chn bÞ:
- 1 sè nh¹c cơ gâ
C- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc:

GV Häc sinh
I- KiĨm tra bµi cò:
H: Giê tríc ta häc bµi h¸t g× ? - HS nªu
- Cho HS h¸t l¹i bµi h¸t - 3, 4 HS lªn h¸t l¹i bµi h¸t
- GV NX vµ sưa, ghi ®iĨm.
II- D¹y - Häc bµi míi:
1- Ho¹t ®éng 1: ¤n tËp bµi qu¶
- GV nªu Y/c
- Cho c¶ líp h¸t «n - HS h¸t «n c¶ líp (2, 3 lÇn)
- Cho HS tËp h¸t theo h×nh thøc ®èi ®¸p - HS h¸t ®èi ®¸p theo tỉ
- GV theo dâi, HD thªm
+ Cho HS tËp biĨu diƠn tríc líp. - HS biĨu diƠn tríc líp
(CN, nhãm)
- HD HS kÕt hỵp lµm ®éng t¸c phơ ho¹
nhón ch©n nhĐ nhµng.
2- Ho¹t ®éng 2: ¤n bµi h¸t
"Hoµ b×nh cho bÐ"
- Cho HS h¸t kÕt hỵp víi vç tay theo ph¸ch - HS h¸t tËp thĨ
- 1 tỉ h¸t, 1 tỉ vç tay theo ®Ưm
- GV theo dâi vµ HD thªm - HS h¸t kÕt hỵp biĨu diƠn
(CN, nhãm)
- Cho HS biĨu diƠn tríc líp
- GV gâ vµ vç tay theo tiÕt tÊu lêi ca cđa
bµi h¸t.
- HS nghe vµ NX sù gièng vµ kh¸c
nhau vỊ tiÕt tÊu lêi ca cđa hai bµi
h¸t.
3- Ho¹t ®éng 3: Nghe h¸t

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×