Tải bản đầy đủ (.ppt) (60 trang)

Phương pháp đánh giá giá trị môi trường pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (301.68 KB, 60 trang )

1
Bài 7:
Phương pháp đánh giá
giá trị môi trường
2
Phương pháp
đánh giá
Giá trị (Lợi
ích & Chi phí)
Sự ưa thích
Hàm hữu
dụng
Thặng dư
tiêu dùng
3
Nội dung bài giảng (10 tiết)

Chủ đề 1: Tại sao đánh giá giá trị môi trường

Chủ đề 2: Tổng quan các phương pháp đánh giá
giá trị môi trường

Chủ đề 3: Các phương pháp thị trường

Chủ đề 4: Phương pháp Chi phí du hành

Chủ đề 5: Phương pháp Đánh giá hưởng thụ

Chủ đề 6: Phương pháp Đánh giá ngẫu nhiên

Chủ đề 7: Phương pháp Chuyển đổi giá trị


4
Chủ đề 1
Tại sao đánh giá giá trị môi
trường?
5
Đề cương đề nghị
A. Các ứng dụng của đánh giá giá trị môi
trường
B. Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường
6
Các cách thức đưa giá trị tài nguyên môi
trường vào quá trình quyết định
Bỏ qua Chỉ xem xét giá trị có giá trên thị trường 
rủi ro khi ra quyết định
Ghi nhận Không đánh giá hoặc không đưa vào
quyết định
Mô tả Trình bày và mô tả danh sách tài nguyên
môi trường không có giá
So sánh định
tính
Mô tả các ảnh hưởng không có giá và so
sánh nó với các ảnh hưởng có giá cả
Lượng hóa
các ảnh
hưởng
Phân tích và thống kê các ảnh hưởng
không có giá
Tiền tệ hóa
các ảnh
hưởng

Tính ra giá trị bằng tiền của các ảnh
hưởng và đưa vào quá trình ra quyết định
7
Ứng dụng Nhận xét
Phương
pháp
CBA cho chương trình, dự án,
chính sách
Là cơ sở phát triển của CBA,
áp dụng cho những dự án
công
RP, SP,
BT
Khẳng định sự quan trọng của
vấn đề
Thường dùng để đánh giá thiệt
hại môi trường
BT
Sắp xếp tầm quan trọng trong
các kế hoạch vùng
Dùng cho các dự án đầu tư
xây dựng cầu đường
BT
Sắp xếp tầm quan trọng trong
các kế hoạch ngành
Hiếm khi được áp dụng BT
Xác định các công cụ thuế, trợ
giá môi trường
Để xác định thiệt hại môi
trường (MD)

BT, RP,
SP
Hạch toán môi trường quốc gia Đang áp dụng ở một số nước BT
Hạch toán môi trường công ty Rất ít ứng dụng BT
Tranh chấp pháp lý về thiệt hại
môi trường
Sử dụng phổ biến ở Mỹ
RP, SP,
BT
Xác định suất chiết khấu XH Sử dụng cho ngành y tế,… SP
8
Giá trị kinh
tế của san
hô ở khu
bảo tồn biển
Hòn Mun
Giá trị thủy sản
Phương pháp hàm
sản xuất
Giá trị du lịch
(n=530)
Phương pháp Chi phí
du hành, Phương
pháp hàm sản xuất
Giá trị bảo tồn
(n=530)
Phương pháp Đánh
giá Ngẫu nhiên
Cơ sở
chọn lựa

các chiến
lược quản
lý: CBA
Tài chính
bền vững
Bảo tồn
san hô
9
B. Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường

Khía cạnh đạo đức:

Giá trị phụ thuộc vào khả năng chi trả?

Đánh giá nghĩa là cho rằng giá trị môi trường chỉ là
tương đối (luôn có sự đánh đổi)  không có chức
năng môi trường nào là tuyệt đối quan trọng.

Đánh giá giá trị của ai? Có đánh giá được giá trị của
thế hệ tương lai?

Sự ưa thích của cá nhân có thể không phải là quan
điểm đạo đức của xã hội.

Đánh giá giá trị được dùng trong CBA, mà CBA lại
không quan tâm đến vấn đề công bằng xã hội
10
Giới hạn của đánh giá giá trị môi trường

Khía cạnh kỹ thuật:


Các chức năng sinh thái phức tạp được chuyển
một cách giản đơn thành một giá trị tiền tệ

Giá thị trường không phải là tín hiệu đúng cho
giá trị

Giá trị ước tính được chỉ có ý nghĩa trong một
thời điểm nhất định.
11
Bài 7:
Phương pháp đánh giá
giá trị môi trường
Chủ đề 2
Tổng quan các phương pháp
đánh giá
12
Đề cương đề nghị
A. Khái niệm tổng giá trị kinh tế
B. Tổng quan các phương pháp đánh giá
C. Các bước thực hiện một nghiên cứu
đánh giá môi trường
13
A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)

Khái niệm kinh tế của giá trị được hiểu như thế
nào?
1. Làm cá nhân gia tăng sự thỏa mãn
2. Cá nhân sẵn lòng đánh đổi nguồn lực cho nó


Các đặc điểm của giá trị kinh tế:

Giá trị chỉ tồn tại khi được con người đánh giá

Giá trị được đo lường thông qua sự đánh đổi 
giá trị mang tính tương đối

Tiền được dùng làm đơn vị đo lường

Giá trị của xã hội được xác định bằng cách tổng
hợp các giá trị cá nhân
14
A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)
Tổng giá trị kinh tế của
tài nguyên môi trường
(Total economic value)
=
Giá trị sử dụng
(Use value)
Giá trị không sử dụng
(Non-use value)
+
Giá trị sử dụng
(Use value)
=
Giá trị sử dụng
trực tiếp
(Direct use value)
Giá trị sử dụng
gián tiếp

(Indirect use value)
+
Giá trị không sử dụng
(Non-use value)
=
Giá trị hiện hữu
(Existence value)
Giá trị nhiệm ý
(Option value)
Giá trị lưu truyền
(Bequest value)
+
15
A. Tổng giá trị kinh tế (Total economic value)
Tổng giá trò kinh tế của san hô
Giá trò sử dụng Giá trò không sử dụng
Giá trò sử dụng
trực tiếp
Sản phẩm có thể
tiêu dùng trực
tiếp

Khai thác
(đánh cá v.v.)

Phi-khai thác
(du lòch, nghiên
cứu, v.v.)
Giá trò sử dụng
gián tiếp

Chức năng được
sử dụng gián tiếp

Hỗ trợ môi
trường sống

Bảo vệ bờ biển

Hỗ trợ hệ sinh
thái toàn cầu
Giá trò nhiệm ý, lưu truyền, hiện
hữu
Chức năng được sử dụng trong tương
lai, hoặc đơn giản là quyền tồn tại

Các giống loài bò đe dọa tuyệt
chủng

Đa dạng sinh học và bảo tồn
16
Giá trị sử dụng Giá trị không sử
dụng
Trực tiếp (1) Gián tiếp (2) Nhiệm ý
Gỗ Bảo vệ lưu vực sông Sử dụng (1) và
(2) trong
Giá trị hiện hữu
SP khác gỗ Chuỗi thức ăn tương lai Giá trị lưu truyền
Vui chơi giải trí Giảm ô nhiễm không
khí
(Đa dạng sinh học,

Di sản văn hóa)
Thuốc chữa bệnh Điều hòa khí hậu
Di truyền Lưu trữ carbon
Giáo dục Đa dạng sinh học
Môi trường sống
cho con người
Tổng giá trị kinh tế của 1 khu rừng nhiệt đới
17
Nhận xét về TEV…

Cơ sở để xác định tổng giá trị kinh tế: chức năng
của tài nguyên đối với con người.

Trong ứng dụng, xác định được các thành phần
của TEV không quan trọng bằng định nghĩa
chính xác giá trị cần đánh giá.
18
Bài tập…

Nhóm của bạn đang thực hiện một nghiên cứu
(small research grant EEPSEA tài trợ?) đánh giá
giá trị không sử dụng (non-use values) của 3
con tê giác trong rừng quốc gia Cát Tiên.
Phương pháp thực hiện là hỏi trực tiếp WTP của
người dân Việt Nam. Bạn phải mô tả hàng hóa
muốn đánh giá sao cho người được hỏi có thể
trả lời chính xác WTP của họ cho giá trị không
sử dụng của 3 con tê giác. Hãy viết đoạn văn
mô tả hàng hóa này (trong bảng phỏng vấn, sau
đoạn này sẽ là câu hỏi WTP).

19
B. Tổng quan các phương pháp đánh giá

Ý tưởng…
20
Phân loại của Tuener, Pearce & Bateman (1994)
Phương pháp
Dùng đường cầu Không dùng đường cầu
Phát biểu sự ưa thích
(Stated Preference)
Bộc lộ sự ưa thích
(Revealed Preference)

Chi phí thay thế

Chi tiêu bảo vệ

Chi phí cơ hội

Liều lượng
đáp ứng
Đánh giá ngẫu nhiên
(Contingent Valuation)
Chi phí
du hành
(Travel
Cost
Method)
Đánh giá
Hưởng thụ

(Hedonic
Price
Method)
21
Phương pháp
Phát biểu
ý thích
(Stated
Preference)
Bộc lộ
ý thích
(Revealed
Preference)
Đánh giá
ngẫu nhiên
(Contingent
Valuation)
Chi phí
du hành
(Travel
Cost
Method)
Đánh giá
Hưởng thụ
(Hedonic
Price
Method)
Chuyển đổi
giá trò
(Benefit

transfer)
Phương pháp
thò trường
(Market-based
techniques)
Mô hình
chọn lựa
(Choice
Modeling)
22
C. Các bước thực hiện một phương pháp
đánh giá
Xác định
vấn đề
Chọn phương
pháp đánh giá
Xác định đám
đông và mẫu
Thiết kế bảng
phỏng vấn
Phỏng vấn
thử
Phỏng vấn
thật
Phân tích kinh
tế lượng
Kiểm tra tính
chính xác
Tổng hợp và
báo cáo

23
Bài 7:
Phương pháp đánh giá
giá trị môi trường
Chủ đề 3:
Các phương pháp thị trường
(Market-based techniques)
24
Đề cương đề nghị
A. Các bước đo lường tác động
B. Phương pháp Chi phí bệnh tật
C. Phương pháp Thay đổi năng suất
D. Phương pháp chi phí cơ hội: Phương
pháp Chi phí thay thế và Chi tiêu bảo vệ
25
A. Các bước đo lường tác động
Thay đổi số lượng/
chất lượng môi trường
Thay đổi hoạt động
kinh tế
Phương pháp
Chi phí
cơ hội
Tác động
sản lượng
Tác động
sức khỏe
Phương pháp
Chi phí
bệnh tật

Phương pháp
Thay đổi
năng suất
Hàm số liều
lượng-đáp ứng
(Dose-response
function)
Giá thị trường/
giá mờ

×