Tải bản đầy đủ (.doc) (32 trang)

Giáo án TV 4 ( Mới nhất )

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (337.38 KB, 32 trang )

Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
TuÇn 20
Thứ hai, ngày 11 tháng 1 năm 2010
TẬP ĐỌC:
BỐN ANH TÀI(TT).
I. Mục tiêu.
-Đọc rành mạch, trôi chảy ; biết đọc với giọng kể chuyện, bước đầu biết đọc diễn cảm một
đoạn phù hợp với nội dung câu chuyện.
-Hiểu ND: Ca ngợi sức khoẻ, tài năng, tinh thần đoàn kết chiến đấu chống yêu tinh, cứu dân
bản của bốn anh em Cẩu Khây. (trả lời được các câu hỏi trong SGK)
II. Chuẩn bị.
Bảng ghi đoạn cần luyện đọc.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra.
- Yêu cầu đọc thuộc lòng và trả lời câu hỏi
bài: Chuyện cổ tích về loài người.
- Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: GV ghi mục bµi.
b. Hướng dẫn luyện đọc.
- Yêu cầu đọc toàn bài.
Chia đoạn: bài chia làm hai đoạn.
Đoạn 1: từ đầu đến bắt yêu tinh đấy.
Đoạn 2: phần còn lại.
- Yêu cầu đọc nối đoạn, kết hợp luyện
phát âm: giục chạy trốn, núc nác, trợn mắt,
khoét máng.
- Yêu cầu đọc nối đoạn, kết hợp giải nghĩa
từ:
- Yêu cầu đọc nhóm nối đoạn


- Hướng dẫn cách đọc toàn bài: Biết đọc
diễn cảm bài văn, chuyển giọng linh hoạt
phối hợp với diễn biến của câu chuyện:
hồi hợp đoạn đầu; gấp gáp, dồn dập ở
đoạn tả cuộc chiến
đấu quyết liệt chống yêu tinh; chầm rãi,
khoan thai ở lời kết.
Đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
1. Tới nơi yêu tinh ở, anh em Cẩu Khây
gặp ai và đã được giúp đỡ như thế nào?
- Yêu tinh có phép thuật đặc biệt gì?
2. Thuật lại cuộc chiến đấu của bốn anh
em chống yêu tinh.
- Cá nhân đọc thuộc bài.
- Trả lời yêu cầu cô hỏi.
- HS nghe.
- Cá nhân đọc lại toàn bài.
Theo dõi.
- Cá nhân đọc nối đoạn.
- Cá nhân đọc phát âm.
- Cá nhân đọc nối đoạn.
- đọc nối đoạn theo nhóm
Theo dõi.
- L ắng nghe
Cá nhân đọc thầm đoạn 1 trả lời
+ Anh em Cẩu Khây chỉ gặp một cụ già
còn sống sót. Bà cụ nấu cơm cho bà ăn,
cho họ ngủ nhờ.
+ Yêu tinh có phép thuật phun nước

như mưa làm nước dâng ngập cả cánh
đồng, làng mạc.
Các tổ nhóm làm việc.
đọc thầm và thảo luận nhóm tổ.
- Quan sát tranh để nắm bắt nội dung
câu chuyện.
-Đại diện nhóm tổ lên thuật lại chuyện.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
1
Trêng TiĨu häc Nghi C«ng Nam
Y/c nhìn vào tranh sgk và thuật chuyện.
Nhận xét và tun dương.
3. Vì sao anh em Cẩu Khây thắng được
u tinh?
u cầu thảo luận nhóm đơi và trả lời:
4. Ý nghĩa câu chuyện này là gì?
Nhận xét và kết luận: Ca ngợi sức khỏe,
tài năng, tinh thần đồn kết, hiệp lực
chiến đấu quy phục u tinh, cứu dân bản
của bốn anh em Cẩu khây.
c. Luyện đọc diễn cảm:
u cầu đọc nối đoạn, nhận xét và sửa sai.
Nhận xét cách đọc.
- reo bảng đoạn luyện đọc diễn cảm
- GV đọc mẫu
Cẩu Khây hé cửa. nổi ầm ầm,
đất trời tối sầm lại.
- u cầu đọc diễn cảm theo nhóm l.
- u cầu thi đọc đoạn, theo dõi và nhận
xét để tun dương em đọc hay.

3. Củng cố dặn dò :
u cầu nêu lại nội dung
Qua bài học các em thấy tuổi trẻ tài cao
của bốn anh em Cẩu Khây đã giúp ích cho
dân làng.
- Về học chuẩn bị bài:Trống đồng Đơng
Sơn.
- Nhận xét chung tiết học.
+ Vì họ có sức khỏe và tài trí phi
thường: đánh nó bị thua, phá phép thần
thơng của nó. học dũng cảm, đơng tâm
hiệp lực nên đánh thắng nó.

Cá nhân nêu, bổ sung ý bạn.
- Cá nhân đọc nối đoạn.
- Hai em đọc hai đoạn.
- Theo dõi cơ đọc, phát hiện ngắt nghỉ
và nhấn giọng.
- Luyện đ ọc nhóm
- Cá nhân thi đọc cả lớp theo dõi và
nhận xét bạn đọc hay.
- Cá nhân nêu lại nội dung.

TỐN
PHÂN SỐ
I. Mục tiêu.
- Giúp học sinh: Bước đầu nhận biết về phân số ; biết phân số có tử số , mẫu số ; biết
đọc , viết phân số.
- Lµm ®ỵc c¸c Bài 1, Bài 2.
II. Chuẩn bị.

- Bộ đồ dùng dạy học phân số.
III. Hoạt động dạy học.
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra.
u cầu làm bài tập:
Một hình bình hành có đáy là 82cm, chiều
cao bằng
2
1
đáy. Tính diện tích của hình
bình hành đó
Nhận xét ghi điểm.
2. Bài mới.
a. Giới thiệu: Hơm nay ta học bài Phân
- Cá nhân lên bảng giải.
Chiều cao của hình là: 82 : 2 = 41cm.
Diện tích của hình bình hành là:
82 x 41 = 3 362(cm
2
)
Ngêi thùc hiƯn: Ngun Xu©n CÇn – líp 4A
2
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
số.
b. Hướng dẫn nội dung:
* Khái niệm về phân số.
- Đính lên bảng một hình tròn được chia
thành 6 phần bằng nhau.
Hỏi: Hình tròn có mấy phần? Mỗi phần đó
như thế nào?

- Xoay phần màu đỏ 5 phần chỉ còn lại 1
phần là màu trắng.
Hỏi:Đã tô màu mấy phần hình tròn?
? Hình tròn chia 6 phần tô màu 5 phần ta
viết là
6
5
, đọc là năm phần sáu.
- Yêu cầu học sinh lấy bộ đồ dùng ra một
hình tròn làm thao tác như cô để có
6
5
Ta gọi
6
5
là phân số.
- Yêu cầu học sinh nêu lại cách ghi phân
số
6
5
.
- Phân số
6
5
có chữ số 5 ở trên gạch ngang
là chỉ phần nào của hình tròn, chữ số 6 ở
dưới gạch ngang là chỉ phần nào của hình
tròn?
* Viết đọc phân số.
Đính lần lượt các hình có biểu thị các

phân số (sgk), yêu cầu học sinh ghi và đọc
các phân số đó.
Ghi bảng các phân số:
2
1
,
4
3
,
7
4
* Nhận xét.
Vậy các số sau gọi là gì?
6
5
,
2
1
,
4
3
,
7
4
Như vật mỗi phân số có điểm chung nào?
Nếu mẫu số là số 0 thì đó có phải là phân
số hay không vì sao?
Vậy mấu số là số thế nào?
Yêu cầu nêu lại cấu tạo chung của phân
số.

c. Hướng dẫn bài tập:
Bài 1: Yêu cầu viết vào bảng.
- Treo bảng yêu cầu viết lần lượt các phân
số biểu thị trên hình.
- Yêu cầu đọc lại sau mỗi phân số.
- Nhận xét và ghi điểm.
- rong mỗi phân số đó , mẫu số cho biết
gì,tử số cho biết g ì?
Bài 2: Làm phiếu.
Treo bảng yêu cầu học sinh điền vào bảng
- Có 6 phần bằng nhau, các phần đó đều
bằng nhau.
- Tô 5 phần hình tròn.
Theo dõi.
- Cá nhân thực hành theo yêu cầu của cô.
- Cá nhân nêu.
- Chữ số 5 chỉ phần tô màu của hình tròn,
chữ số 6 chỉ phần chia đều của hình tròn
- Cá nhân viết vào bảng.
- Đọc lại phân số:
- Là những phân số
- Các phân số đều phải có tử số và mẫu
số.
Tử số là số tự nhiên viết trên gạch ngang.
Nếu mẫu là chữ số 0 thì đó không phải là
phân số vì không có số phần chia của đơn
vị đó.
Cá nhân viết vào bảng.
5
2

,
8
3
,
4
1
,
10
3
,
6
3
,
7
4
.
- Nêu lần lượt từng phân số
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
3
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
theo yờu cu.
Phõn s T s Mu s
11
6
6 11
10
8
8 10
Nhn xột, ghi im.
3. Cng c dn dũ.

Nờu li c im chung ca phõn s.
V nh xem bi, chun b bi Phõn s v
phộp chia s t nhiờn.
Nhn xột chung tit hc.
Cỏ nhõn nờu bi mu.

LCH S
CHIN THNG CHI LNG.
I.Mc tiờu:
- Nắm đựơc một số sự kiện về khởi Lam Sơn ( tập trung vào trận đânh Chi Lăng ):
+ Lê Lợi chiêu tập binh sĩ xây dựng lực lợng tiến hành khởi nghĩa chống quân xâm lợc Minh
( Khởi nghĩa Lam Sơn ).Trận Chi Lăng là một trong những trận quyết định thẳng lợi của khởi
nghĩa Lam Sơn.
+ Diễn biến trận Chi Lăng: quân đicỵh do Liễu Thăng chỉ huy đến ải Chi Lăng; kị binh ta ra
nghênh chiến, nhử Liễu Thăng và kị binh giặc vào ải. Khi kị binh của giặc vào ải, quân ta tấn
công, Liễu Thăng bị giết, quân giặc hoảng loạn và rút chạy.
+ ý nghĩa: Đập tan mu đồ cứu viện thành Đông Quan của quân Minh, quân Minh phải xin
hàng và rút về nớc.
- Nắm đợc viêc nhà Hởu Lê thành lập:
+ Thua trận ở Chi Lăng và một số trận khác, quân Minh phải đầu hàng, rút về nớc. Lê Lợi
lên ngôi Hoàng đế ( năm 1428 ), mở đầu thời Hậu Lê.
- Nêu các mẫu chuyện về Lê Lợi( Kể chuyện Lê Lợi trả gơm cho Rùa thần ).
- HSKG: Mằm đợc lí do vì sao quân ta chọn ải Chi Lăng làm trận địa đánh địch và mu kế
của quan ta trong trận Chi Lăng.
II.Chun b :
* Lợc đồ trận Chi Lăng.
* Bng ph vit sn cõu hi gi ý cho hot ng 2.
* Một số câu chuyện kể về Lê Lợi.
III . Cỏc hot ng dy hc :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS

1. Kim tra.
- Gi hs lờn bng, yờu cõu tr li 3 cõu hi
cui bi 15.
- Nhn xột vic hc bi nh ca hs.
2. Bi mi.
a.Gii thiu
Gv treo hỡnh minh ho trang 46 sgk v hi:
hỡnh chp n th ai? Ngi ú cú cụng lao gỡ
i vi dõn tc ta?
Hot ng 1 :i Chi Lng v bi cnh dn ti
trn Chi Lng
- Gv trỡnh by cnh dn ti trn Chi Lng:
+ Cui nm 1407, nh Minh xõm lc nc,
do cha thi gian on kt c ton dõn
nờn cuc khỏng chin nh H lónh o tht
bi, t nc ta ri vo ỏch ụ h ca nh
Minh.
2 hs lờn bng thc hin yờu cu
- Hs tr li theo hiu bit ca tng em.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
4
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
+ Không chịu khuất phục trước quân thù, nhân
dân ta liên tục nổi dậy đấu tranh, tiêu biểu là
cuộc khởi nghĩa Lam Sơn do Lê Lợi lãnh đạo.
+ Năm 1418 từ vùng núi Lam Sơn(Thanh Hoá)
cuộc khởi nghĩa lan rộng ra cả nước. Năm
1426, quân Minh bị quân khởi nghĩa bao vây ở
Đông Quan ( Thăng Long). Tướng giặc là
Vương Thông hoảng sợ, một mặt đầu hàng

nghĩa quân, mặt khác lại cho người về nước
xin cứu viện. Liếu Thăng chỉ huy 10 vạn quân
kéo vào nước ta theo đường Lạng Sơn.
+ Biết quân giặc phải đi qua ải Chi Lăng,
nghĩa quân đã chọn đây là trận quyết định để
tiêu diệt địch. Vậy ải Chi Lăng có địa thế như
thế nào chúng ta cùng tìm hiểu.
- Gv treo lượt đồ trận Chi Lăng (h1, trang 45
sgk) yêu cầu quan sát hình.
- Gv dặt câu hỏi gợi ý cho hs quan sát để thấy
được khung cảnh của ải Chi Lăng.
+ Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh nào nước ta?
+ Thung lũng có hình dạng thế nào?
+ Hai bên thung lũng là gì?
+ Lòng thung lũng có gì đặc biệt?
+ Theo em với địa thế như trên, Chi Lăng có
lợi gì cho ta và có hại gì cho địch?
Kết luận: Chính tại ải Chi Lăng, năm 981 dưới
sự lãnh đạo của Lê Hoàn quân và dân ta đã
đánh tan nhà Tống, sau gần 5 thế kỉ dưới sự
lãnh đạo của Lê Lợi, quân và dân ta đã đánh
tan quân xâm lược nhà Tống, sau gần 5 thế kỉ,
dưới sự lãnh đạo của Lê Lợi, quân dân ta đã
giành thắng lợi vẻ vang ở đây. Chúng ta tìm
hiểu về trận đánh lịch sử này.
Hoạt động 2 :Trận Chi Lăng
- Yêu cầu hs làm việc theo nhóm với định
hướng sau:
Hãy cùng quan sát lược đồ đọc sgk và nêu lại
diển biến trận Chi Lăng :

+ Lê Lợi đã bố trí quân ta ở Chi Lăng như thế
nào?
+ Kị binh của ta đã làm gì khi quân Minh đến
trước ải Chi Lăng?
- Hs quan sát lượt đồ
- Quan sát hình và trả lời câu hỏi của
giáo viên.
+ Thung lũng Chi Lăng ở tỉnh Lạng Sơn
nước ta.
+ Thung lũng này hẹp vàcó hình bầu
dục.
+ Phía tây thung lũng là dãy núi đá hiểm
trở, phía đông thung lũng là dãy núi đất
trùng trùng điệp điệp.
+ Lòng thung lũng lại có sông lại có 5
ngọn núi nhỏ là núi Quỷ Môn Quan, núi
Ma Sẳn, núi Phượng Hoàng, núi Mã
Yên, núi Cai Kinh.
+ Địa thế Chi Lăng thuận cho quân ta
mai phục đánh giặc, còn giặc đã lọt vào
Chi Lăng thì khó mà có đường ra
Lắng nghe.
- Tiến hành hoạt động nhóm 5 bạn
Kết quả mong muốn là:
+ Lê Lợi đã bố trí quân ta mai phục chờ
địch ở hai bên sườn núi và lòng khe.
+ Khi quân địch đến kị binh của ta ra
nghênh chiến rồi quay đầu giả vờ thua
để nhử Liễu Thăng cùng đám kị binh
vào ải.

Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
5
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
+ Trước hành động của quân ta, kị binh của
giặc đã làm gì?
+ Kị binh của giặc thua như thế nào?
+ Bộ binh của giặc thua như thế nào?
Tổ chức cho các nhóm báo cáo kết quả hoạt
động nhóm
- Gọi 1 hs khá trình bày lại ải Chi Lăng.
Hoạt động 3 :Nguyên nhân thắng lợi và ý
nghĩa của trận thắng Chi Lăng
- Hãy nêu lại kết quả của trận Chi Lăng?
- Theo em vì sao quân ta giành được thắng lợi
ở ải Chi Lăng ( gợi ý: quân tướng ta đã thể
hiện điều gì trong trận đánh này? Địa thê Chi
Lăng như thế nào?)
- Kết luận: trong trận Chi Lăng, nghĩa quân
Lam Sơn đã thể hiện sự thông minh và tài quân
sự kiệt xuất, biết dựa vào địa hình để bày binh,
bố trận dụ địch có đường vào ải mà không có
đường ra khiến chúng đại bại.
- Hỏi: theo em, chiến thắng Chi Lăng có ý
nghĩa như thế nào đối với lịch sử dân tộc ta?
3.Củng cố dặn dò
- Nêu lại bài học
- Gv tổng kết giờ học, hs về nhà học thuộc bài.
- Chuẩn bị bài sau:
+ Kị binh của giặc thấy vậy ham đuổi
nên bỏ xa hàngvạn quân bộ ở phía sau

đang lũ lượt chạy.
+ Kị binh của giặc đang bì bõm lội qua
đầm lầy thì 1 loạt pháo hiệu nổ vang như
sấm dậy. Lập tức hai bên sườn núi,
những chùm tên và mũi lao vun vút
phóng xuống Liễu Thăng và đám kị binh
tối tăm mặt mũi. Liễu Thăng bị giết tại
trận.
+ Quân bộ của địch cũng gặp phải nhiều
mai phục của quân ta, lại nghe tin Liễu
Thăng chết thì hoảng sợ. Phần đông
chúng bị giết, số còn lại bỏ chạy thoát
thân.
- Mỗi nhóm cử 5 đại diện dựa vào lược
đồ trận Chi Lăng để trình bày diển
biến( mỗi hs trình bày 1 ý) nhóm khác
theo dõi bổ sung.
- Quân ta đại thắng, quân địch thua trận,
một số sống sót cố chạy về nước,
tướngđịch là Liễu Thăng chết ngay tại
trận.
- ta giànhđược thắng lợi ở trận Chi Lăng
là vì:
+ Quân ta rất anh dũng, mưu trí trong
đánh giặc.
+ Địa thế Chi Lăng có lợi cho ta.
- Cả lớp trao đổi, nhóm bàn, phát biểu ý
kiến. Nhóm khác theo dõi và bổ sung ý
kiến: trận Chi Lăng chiến thắng vẻ vang,
mưu đồ cứu viện cho đông quan của nhà

Minh bị tan vỡ. Quân Minh xâm lược
phải đầu hàng, rút về nước. Nước ta
hoàn toàn độc lập, Lê Lợi lên ngôi hoàng
đế, mở đầu thời Hậu Lê
Cá nhân nêu lại bài học.
ĐẠO ĐỨC
KÍNH TRỌNG BIẾT ƠN NGƯỜI LAO ĐỘNG (TT).
I MỤC TIÊU:
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
6
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
- Nh tit 1
II CC HOT NG DY HC :
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Bi c :
- Vỡ sao chỳng ta phi kớnh trng v bit n
ngi lao ng?
2.Bi m i:
*Hot ng 1: úng vai (Bi tp 4- SGK/30)
-GV chia lp thnh 3 nhúm, giao mi nhúm
tho lun v chun b úng vai 1 tỡnh hung.
Nhúm 1 :Gia tra hố, bỏc a th mang
th n cho nh T, T s
Nhúm 2 :Hõn nghe my bn cựng lp nhi
ting ca mt ngi bỏn hng rong, Hõn s
Nhúm 3 :Cỏc bn ca Lan n chi v nụ
ựa trong khi b ang ngi lm vic gúc
phũng. Lan s
-GV phng vn cỏc HS úng vai.
-GV kt lun v cỏch ng x phự hp trong

mi tỡnh hung.
*Hot ng 2: Trỡnh by sn phm (Bi tp
5, 6- SGK/30)
-GV nờu yờu cu tng bi tp 5, 6.
Bi tp 5 :Su tm cỏc cõu ca dao, tc ng,
bi th, bi hỏt, tranh, nh, truyn núi v
ngi lao ng.
Bi tp 6 :Hóy k, vit hoc v v mt ngi
lao ng m em kớnh phc, yờu quý nht.
-GV nhn xột chung.
Kt lun chung:
-GV mi 1-2 HS c to phn Ghi nh
trong SGK/28.
3.Cng c - Dn dũ:
-Thc hin kớnh trng, bit n nhng ngi
lao ng bng nhng li núi v vic lm c
th.
-V nh lm ỳng nh nhng gỡ ó hc.
-Chun b bi tit sau.

- Cỏ nhõn nờu
-Cỏc nhúm tho lun v chun b úng
vai.
-Cỏc nhúm lờn úng vai.
-C lp tho lun:
+Cỏch c x vi ngi lao ng trong
mi tỡnh hung nh vy ó phự hp
cha? Vỡ sao?
+Em cm thy nh th no khi ng x
nh vy?

-i din nhúm trỡnh by kt qu. C lp
nhn xột b sung.
-HS trỡnh by sn phm (nhúm hoc cỏ
nhõn)
-C lp nhn xột.
-HS c.
-HS c lp thc hin.


Chiều Thứ 2 ngày 11 tháng 1 năm 2010
I. Mục tiêu:
- Ôn luyên các bài toán về hình bình hành, các bài toán về phân số.
II. Hoạt động dạy học.
Yêu cầu HS làm một số bài tập sau đây:
Bài 1: Viết các phân số sau đây.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
7
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
a) Năm phần mời sáu
b) Ba mơi phần tám
c) Chín mơi lăm phần mời lăm.
Bài 2: Đọc các phân số sau đây.
1/2 , 2/5, 5/7; 7/8, 12/34.
Bài 3: Một thửa ruộng hình bình hành có diện tích bằng 120m
2
, cạnh đáy bằng 40m. Hãy
tìm đờng cao của thửa ruộng đó?
Bài 4: Một khu công nghiệp hình bình hành có chu vi là 46 km, cạnh bên của khu đất bằng
13km, chiều cao của khu đất băng ẵ cạnh đáy. Hãy tính diện tích của khu công nghiệp.
HS làm bài - chữa bài.

GV nhận xét kết luận.
mĩ thuật
V TRANH TI NGY HI QUấ EM
I. Mc tiờu::
- HS hiu s lc v nhng ngy l truyn thng ca quờ hng.
-HS bit cỏch v v v c tranh ti ngy hi qờ hng theo ý thớch.
-HS thờm yờu quờ hng, t nc qua cỏc hot ng l hi mang bn sc daan tc
Vit Nam.
II.Chun b:
- Mt s tranh nh v cỏc l hi truyn thng.
III.Hot ng dy hc:
H Giỏo viờn H Hc sinh
1.Bi c .
- Kim tra s chun b ca HS
2.Gii thiu bi.
3.Bi mi.
Hot ng 1:Tỡm chn ni dung ti
YC HS quan sỏt tranh v sgk.
? Hóy k tờn cỏc l hi m em bit?
? Mu sc hỡnh nh trong cỏc ngy hi nh th
no?
- GV túm tt li cỏc ý chớnh
Hot ng 2: Cỏch v tranh
GV gi ý cho Hs chn mt ngy hi quờ
hng m em thớch v, cú th ch v mt hot
ng ca l hi, hỡnh nh chớnh phi th hin
c rừ ni dung ca l hi. Khi v phỏc hỡnh
chớnh trc, hỡnh ph sau, mu sc tựy theo ý
thớch nhng cn th hin c vui ti rc r
Cho HS xem tranh ca mt s ha s hoc ca

Hs cỏc lp trc.
Hot ng 3:Thc hnh
YC hs v vo v
- ng viờn HS v cỏc l hi quờ mỡnh.
- Lu ý HS v ngi, v cnh sao cho thun
mt ,v c cỏc dỏng hot ng .
- Theo dừi HS v , b sung cho nhng em cũn
lỳng tỳng.
Hot ng 4:Nhn xột ỏnh giỏ.
By dựng lờn bn
- Quan sỏt tranh v trang 46, 47 sgk
nhn ra tranh ngy hi gm cú nhiu
hot ng khỏc nhau.
u vt, ỏnh u, chi trõu, chi g, ua
thuyn
mu sc rc r , hỡnh nh sụi ng.
Theo dừi
- Lng nghe
- HS V bi vo v tp v.
La chn ngy hi v
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
8
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
- Tổ chức cho HS nhận xét mộy số bài vẽ tiêu
biểu
- Hướng dẫn HS đánh giá về chủ đề, bố cục,
hình vẽ màu sắc.
- GV bố sung, cùng Hs xếp loại khen ngợi
những hs có bài vẽ đẹp.
3. Củng cố ,dặn dò.

- Nhận xét chung tiết học.
- Quan sát trước các đồ vật có ứng dụng trang
trí hình tròn để chuẩn bị cho tiết sau.
- Cả lớp trưng bày bài vẽ lên bàn.
- Theo dõi để nhận xét bài bạn
KÜ thuËt
VẬT LIỆU VÀ DỤNG CỤ TRỒNG RAU HOA
I. Mục tiêu:
-HS biết đặc điểm ,tác dụng của các vật liệu, dụng cụ thường dùng để gieo trồng, chăm
sóc rau hoa.
-Biết sử dụng một số dụng cụ lao động trồng rau hoa đơn giản.
-Có ý thức giữ gìn bảo quản và đẩm bảo an toàn lao động khi sử dụng dụng cụ gieo
trồng .
II.Chuẩn bị:
- Một số loại hạt giống ,phân hóa học, một số dụng cụ.
III.Hoạt động dạy học.
HĐ Giáo viên HĐ Học sinh
1/ Bài cũ:
?Trồng rau, hoa có tác dụng gì?
GV nhận xét
2.Bài mới.
Hoạt động 1:Tìm hiểu các vật liệu chủ yếu.
? Hãy kể tên các giống rau ,hoa mà em biết?
?Khi gieo trồng rau, hoa cần chú ý điều gì?
?Phân bón có tác dụng gì đối với cây trồng?
? Ở gia đình em thường bón loại phân nào
cho cây rau và hoa?
?Những nơi không vườn ruộng ta có thể làm
cách nào để trồng được rau hoa?
GV kết luận các ý chính.

Hoạt động 2: Tìm hiểu các dụng cụ.
? Kể tên các các dụng cụ dùng để gieo trồng
chăm sóc rau ,hoa?
? Nêu cấu tạo của các loại dụng cụ? Cách sử
dụng?
Cho hs quan sát từng dụng cụ và mô tả.
Hướng dẫn hs cách cầm mỗi loại dụng cụ.
- Cá nhân trả lời.
- Đọc nội dung 1 sgk.
+ Rau cải ,rau cúc, xà lách, cà chua,bầu
,bí
Hoa hống ,hoa cúc, hoa huệ,hoa lan,
+ Chọn hạt giống phù hợp với điều kiện
khí hậu, đất đai và yêu cầu sử dụng.
+ Cung cấp chất dinh dưỡng cho chất dinh
dưỡng cho cây.
+ Phân chuống, phân xanh, phân vi sinh
phân đạm, phân lân phân ka li
Cho đất vào chậu thùng xô để trồng.
Lắng nghe.
+ Cuốc, dầm ,xới ,cào,vồ đập đất và bình
tưới.
+ Cuốc có 2 bộ phận cán cuốc , lưỡi cuốc
dùng để đào xới đất
+ Dầm có 2 bộ phận cán dầm và lưỡi dầm
dùng để xới đất và đào các hốc cây.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
9
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
?Khi s dng cỏc loi dng c trờn cn chỳ

ý iu gỡ?
GV túm tt cỏc ni dung chớnh ca bi .
3. Dn dũ:
V nh tp s dng cỏc loi dng c
trng rau, hoa.
Co cú 2 b phn cỏn co v li co dựng
co t.
Theo dừi.
Chỳ ý an ton trong lao ng, s dng xing
nờn lau chựi sch s.
HS c ghi nh sgk
C lp thc hin.
Thể dục
I CHUYN HNG PHI TRI- TRề CHI THNG BNG
I. Mc tiờu.
- Thực hiện cơ bản đúng đi chuyển hớng phải, trái.
- Biết cách chơi và tham gia các trò chơi.
II. Chun b.
a im: Trờn sõn trng.V sinh ni tp, m bo an ton tp luyn.
Phng tin: Chun b cũi, k trc sõn chi, dng c cho bi luyn tp v trũ chi.
III. Hot ng dy hc.
NI DUNG V PHNG PHP I HèNH TP LUYN
8
20
1. Phn c bn:
Nhn lp v ph bin yờu cu gi hc.
Yờu cu bỏo cỏo s s v khi ng c th.
2. Phn c bn.
a) ễn v i hỡnh i ng.
- ễn v tp hp hnh ngang, ging hng,

i u theo 1 -4 hng dc.
C lp tp luyn di s iu khin ca
cụ.
Tp cỏc ng tỏc 1 ln.
C lp tp theo iu khin ca cỏn s 2
ln, theo dừi v sa sai cho hc sinh.
- ễn i chuyn hng phi, trỏi.
Yờu cu cỏc t tp luyn theo tng khu
vc.
Yờu cu ln lt cỏc t trp biu din .
Theo dừi nhn xột t tp ỳng, iu v p
nht tuyờn dng.
b) Trũ chi: Thng bng.
Nờu li cỏch chi v lut chi.
Lu ý trỏnh tai nn khi chi
Yờu cu chi th .
Yờu cu chúi tht, cú thi ua.
Nhn xột em chi gii v ỏnh giỏ.
3. Phn kt thỳc.
Lp trng tp hp lp bỏo cỏo.
Tp hp i hỡnh 4 hng ngang.
Theo dừi ni dung.
-Khi ng:C lp chy chm thnh
1 hng dc quanh sõn tp ri ng ti
ch hỏt , v tay.
+Khi ng xoay cỏc khp c chõn,
c tay, u gi, hụng, vai.
Lp thc hin theo hng dn ca cụ.
Thc hin theo cỏn s lp iu khin.
Cỏ t tin hnh tp luyn

Cỏ t tp biu din trc lp.
Theo dừi cỏch chi v lut chi.
Chi th.
Tin hnh chi tht.
Ngh tai ch.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
10
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
7 Yờu cu hc sinh ngh ti ch v cng c
li ni dung tit hc.
Dn dũ v nh tp thc hin li nhiu ln.
Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
PHN S V PHẫP CHIA S T NHIấN.
I.Mc tiờu.
Biết đợc thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác không , có thể viết thành
một phân số: tử số là số bị chia, mẫu số là số chia.
Làm đợc các bài tập: 1,2( 2 ý đầu) , 3.
II. Chun b.
- Hp phõn s dựng ca giỏo viờn v hc sinh, bng ph ghi cỏc bi tp.
III. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
- Yờu cu vit cỏc phõn s sau:
Nn phm chớn, Sỏu phn mi hai, Bn
mi hai phn mi ln, Mt trm phm by
mi bn.
Hóy nờu t s v mu s ca mi phõn s ú.
Nhn xột ghi im.
2. Bi mi.

a. Gii thiu:
b.Hng dn ni dung:
Vớ d 1: cú 8 qu cam chia u cho 4 em.
Mi em c bao nhiờu qu cam?
Yờu cu hc sinh nờu kt qu, ghi bng.
8 : 4 = 2( qu cam).
Hi : Th phộp chia trờn l phộp chia gỡ? Kt
qu th no?
Vớ d: Cú 3 cỏi bỏng chia u cho 4 em. Hi
mi em c bao nhiờu phn cỏi bỏnh?
Yờu cu hc sinh nờu.
Nhn xột: Vỡ 3 khụng chia ht cho 4 nờn ta cú
th lm nh sau:
ớnh 3 hỡnh vuụng mi hỡnh chia lm 4 phn
bng nhau.
Nờu:Yờu cu hc sinh thao tỏc trờn dựng
- Chia mi cỏi bỏnh thnh 4 phn bng nhau
ri chia cho mi em mt phn
Vy mi em c bao nhiờu phn mt cỏi
bỏnh?
Sau ba ln chia nh vy ta cú mi em c
my phn ca cỏi bỏnh?
Vy ta núi mi em c
4
3
cỏi bỏnh .
Ta cú th vit nh sau: 3 : 4 =
4
3
( cỏi bỏnh).

Cỏ nhõn vit v bng con.
9
5
,
12
6
,
15
42
,
74
100
Cỏ nhõn nờu.
- HS nhc mc bi
Cỏ nhõn nờu.
Mi em c 8 : 4 = 2( qu cam).
L phộp chia hai s t nhiờn cho s t
nhiờn v l phộp chia ht, vỡ s d l 0.
Cỏ nhõn c li bi.
Mi em c phn s bỏnh ta thc hin
phộp chia: 3 : 4 .
Theo dừi thc hnh v nờu.
- Mi em c 1 phn cỏi bỏnh tc l
4
1
cỏi bỏnh.
- Mi em c 3 phn.
+ S 3 cú tờn gi l s b chia v l t s
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
11

Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
Nhỡn vo cỏch vit trờn em hóy nhn xột s 3
cú tờn gi l gỡ trong phộp chia v trong phõn
s? S 4 cú tờn gi l gỡ trong phộp chia v
trụng phõn s?
Ghi bng nhn xột v yờu cu nờu li.
Hóy nờu cỏch vit theo phõn s phộp chia
5 : 7, 15 : 12
c. Hng dn bi tp:
Bi 1: Yờu cu lm bng.
c ln lt cỏc phộp chia, yờu cu hc sinh
ghi thnh phõn s.
- Nhn xột v ghi im.
Bi 2: Lm phiu.
Yờu cu nờu bi mu.
24 : 8 =
8
24

Thu chm v nhn xột.
Bi 3: Lm v.
Yờu cu nờu bi mu: 9 =
1
9
Hi: Vỡ sao 9 =
1
9
?
Yờu cu lm vo v v thu chm, nhn xột.
Qua bi em cú nhn xột gỡ s liờn quan gia

s t nhiờn v phõn s .
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu mt phộp chia thnh mt phõn
s. mt s t nhiờn thnh mt phõn s.
V xem li bi v chun b bi tip theo.
Nhn xột chung tit hc.
ca phõn s.
+ S 4 cú tờn gi l s chia v l mu s
ca phõn s.
- Cỏ nhõn nờu li nhn xột.
5 : 7 =
7
5
, 15 : 12 =
12
15
.
- Cỏ nhõn ghi ln lt cỏc bi vo bng.
7 : 9 =
9
7
, 5 : 8 =
8
5
, 6 : 19 =
19
6
, 1 : 3 =
3
1

Cỏ nhõn nờu bi mu.
36 : 9 =
9
36
= 4, 88 : 11 =
11
88
= 8,
0 : 5 =
5
0
= 0, 7 : 7 =
7
7
= 1
- Cỏ nhõn nờu bi mu.
Vỡ s 9 chia cho 1 cng bng 9.
6 =
1
6
, 1 =
1
1
, 27 =
1
27
, 0 =
1
0
, 3 =

1
3
S t nhiờn cng l phõn s m t s l
s t nhiờn ú cũn mu s l 1.
Cỏ nhõn nờu.
Chính tả ( Nghe viết )
CHA CA CHIC LP XE P
I. Mc tiờu.
- Nghe - viết đúng chín tả; trình bày đúng hình thức bài văn xuôi.
- Làm đúng chính tả phơng ngữ (bài 3)
III. Hot ng dy hc .
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Km tra.
Y/c vit li ch sai bi Kim t thỏp Ai Cp.
Mt em c li bi tp 2.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn chun b bi:
c mu bi vit, yờu cu hc sinh c li.
- Cỏ nhõn vit vo bng con.
Cỏ nhõn nờu bi tp 2.
Cỏ nhõn c li bi vit.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
12
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
Hi: Bi vit cú my cõu? Cú nhng tờn
riờng no?
Yờu cu tho lun nhúm bn nờu ch
khú vit.

Yờu cu phõn tớch cu to ca cỏc ch khú.
Yờu cu luyn vit bng ch khú.
Nhn xột v sa sai.
c. Vit bi:
c mu ln 2, hng dn rốn k nng, th
th ngi, rốn ch khi vit bi.
c chm hc sinh soỏt bi.
- Yờu cu i v sa li, kim tra.
- Thu chm v nhn xột.
d. Hng dn bi tp:
Bi 2b: Lm v.
Yờu cu c , nờu yờu cu v lm vo
v.
Thu chm v nhn xột.
Yờu cu gii thớch ngha ca mt trong cỏc
cõu trờn.
Bi 3a: Yờu cu nờu.
- Yờu cu c v nờu yờu cu.
- Treo tranh, hng dn hc sinh quan sỏt
bit ni dung ca on vit.
- Yờu cu c on vit cho c lp nghe.
Theo dừi nhn xột v ghi im.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu vit li ch sai.
Chuyn c tớch v loi ngi.
Nhn xột chung tit hc.
Bi vit cú 5 cõu. Tờn riờng l nc
Anh. õn-lp.
Nhúm bn lm vic, i din nhúm
nờu.

Cỏ nhõn phõn tớch cu to ch khú:
- Th k XIX , õn-lp.,Suýt ngó ,
Nm 1880
Vit bng con ch khú.
Theo dừi.
- HS Vit bi.
- i v sa li cho bn.
- c v nờu yờu cu bi.
- Cy sõu cuc bm.Cú ngha l lm k
t trng.
- Mua dõy buc mỡnh. Cú ngha l t
lm mỡnh kh
Cỏ nhõn c v nờu yờu cu.
Quan sỏt v hiu ngha ni dung ca
on vn.
- Cỏ nhõn c ghộp t vo cho on
vn cú ngha: óng trớ chng thy
xut trỡnh,
Cỏ nhõn vit li bng con.
Luyện từ và câu
LUYN TP V CU K AI LM Gè?
I. Mc tiờu
- Nắm vững kiến thức kĩ năng sử dụng câu kể Ai làm gì? để nhận biết đợc câu kể trong đoạn
văn, xác định đợc CN, VN trong câu vừa tìm đợc
- Viết đợc đoạn văn có dùng kiểu câu kể Ai làm gì?
.II. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
Yờu cu nờu mt s t ch v tai nng ca con
ngi.

Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn luyn tp.
Bi 1 :Yờu cu nờu ming.
Yờu cu c, nờu yờu cu v nờu cõu k Ai lm
gỡ?( ghi cỏc cõu hc sinh nờu lờn bng).
- Cõu 3: Tu chỳng tụi // buụng neo trong vựng
Cỏ nhõn vit lờn bng con.
- c v c on vn.
Cỏ nhõn nờu cu k Ai lm gỡ?
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
13
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
biển Trường Sa.
- Câu 4: Một số chiến sĩ // thả câu.
- Câu 5: Một số khác // quây quần trên bông
sau, ca hát, thổi sáo.
- Câu 7: Cá heo // gọi nhau quây đến quanh tàu
như để chia vui.
Nhận xét và ghi điểm.
Hỏi: Vì sao câu 1, 2 không phải là câu kể Ai
làm gì?
Bài 2: Yêu cầu nêu.
Tách các bộ phận chủ, vị ngữ mà học sinh nêu.
Nhận xét ghi điểm.
Bài 3 : Làm vở.
Yêu cầu đọc đề và nêu yêu cầu.
Lưu ý viết đoạn văn ngắn khoảng 5 câu, không
viết cả bài văn. Đoạn văn phải có số câu kể Ai

làm gì?
Thu chấm và nhận xét.
3. Củng cố dặn dò.
Yêu cầu nêu một câu kể Ai làm gì và tách bộ
phận chủ ngữ, vị ngữ trong câu đó.
Nhận xét chung tiết học.
Vì câu 1 và câu 2 có bộ phận vị ngữ
không trả lời câu hỏi làm gì?
Cá nhân nêu từng bộ phận CN, VN
trong các câu trên.
Cá nhân đọc và nêu yêu cầu đề.
Theo dõi.
Cá nhân tự viết.
Cá nhân tự viết vào vở.
Nêu bộ phận CN, VN.
Khoa häc
KHÔNG KHÍ BỊ Ô NHIỄM.
I. Mục tiêu.
- Nªu ®îc mét sè nguyªn nh©n g©y « nhiÔm kh«ng khÝ: khãi, khÝ ®éc, c¸c lo¹i bôi, vi
khuÈn,…
II. Chuẩn bị.
- Một số tranh ảnh thể hiện sự ô nhiễm không khí.
III. Hoạt động dạy học
Hoạt động của GV Hoạt động của HS
1. Kiểm tra.
Có mấy cấp gió?
Cấp nào gọi là bão?
Bão có thiệt hại gì về tiền của và con người?
Nhận xét và ghi điểm.
2. Bài mới.

a. Giới thiệu:
b. Các hoạt động:
Hoạt động 1: Tìm hiểu về không khí bị ô
nhiễm và khômg khí sạch.
Chia lớp hoạt động theo tổ nhóm.
Yêu cầu HS lần lượt qan sát hình vẽ trang 78,
79 SGK và chỉ ra hình nào là bầu không khí
trong sạch? Hình nào là bầu không khí bị ô
nhiễm?
Đại diện nhóm nêu trước lớp.
- Cá nhân trả lời
Có 12 cấp gió.
Cấp 12 là cấp gió gây ra bão.
Thiệt hại về nhà cửa tốc mái, cây cối bị
ngã
Tổ nhóm làm việc quan sát và thảo
luận.
Đại diện nhóm nêu.
Hình 1: Những ống khói nhà ,máy
đang nhả những đấm khói đen trên bầu
trời. Những lò phản ứng hạt nhân đang
nhả khói.
Hình 2: : Cho biết nơi có không khí
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
14
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
- Yờu cu nờu li tớnh cht ca khụng khớ.
Nhn xột v rỳt kt lun:
Yờu cu nờu li ni dung cn bit.
Hot ng 2:

TL v nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng khớ.
Yờu cu tho lun nhúm bn v tr li cỏc cõu
hi sau:
- Nờu nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim khụng
khớ núi chung?
- Nờu nhng nguyờn nhõn gõy ụ nhim
khụng khớ núi riờng a phng?
Yờu cu i diờn nhúm nờu.
Nhn xột v kt lun:
Nguyờn nhõn lm khụng khớ b ụ nhim l do:
- Bi: bi t nhiờn, bi nỳi la sinh ra, bi do
hot ng ca con ngi( nh mỏy, xe c,
phúng x, bi than, xi mng).
- Khớ c: s lờn nem thi ca cỏc xỏc sinh vt,
rỏc thi, s chỏy ca than ỏ, hm m, tu, xe, ,
nh mỏy, khúi thuc lỏ
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li ni dung cn bit.
Qua bi em cn ý thc bo v bu khụng khớ.
V nh hc bi v chun b bi: Bo v bu
khụng khớ trong sch.
Nhn xột chung tit hc.
trong sc, cõy ci xanh ti, khụng
gian thoỏng óng
Hỡnh 3: Tranh ụ nhim do t cht thi
nụng thụn.
Hỡnh 4:Cnh ng ph ụng ỳc,
nhiu xe ụ tụ, xe mỏy i li x khớ th
v tung bi. Nh ca san sỏt, phỏi xa
nh mỏy ang hot ng nh khúi lờn

bu tri.
- Cỏ nhõn nờu tớnh cht ca khụng khớ.
Theo dừi.
- Cỏ nhõn nờu li
Nhúm bn lm vic, tho lun tr li
cõu hi.
i din nhúm nờu.
+ Do khớ thi ca cỏc nh mỏy, khúi,
khớ c, bi do cỏc phng tin ụ tụ
thi ra
+ Do rỏc thi, nc sinh hot ca
ngi trong lng xúm, do xỏc cht ca
xỳc vt
- Theo dừi.
Cỏ nhõn nờu li.
Chiều Thứ 3 ngày 12 tháng 1 năm 2010
Toán
ôn Luyện
I.Mc tiờu:
Cng c c li cỏc kin thc ó hc trong tun.V lm thnh tho cỏc bi tp
II. Hot ng dy hc.
1/ ễn tp kin thc ó hc.
- Gv cho HS nờu li v cu to ca phõn s: Phõn s gm t s v mu s.
- S t nhiờn cú th vit c di dng phõn s cú mu s l 1.
- Thng ca phộp chia l mt phõn s cú SBC l t s, SC l mu s.
Gv cho HS ln lt ly cỏc vớ d mnh ho.
21.Hng dn HS lm cỏc bi tp sau.
Bi 1.V hỡnh bỡnh hnh ABCD cú di ỏy 5 cm, chiu cao l 4 cm. Tớnh chu vi v din
tớch hỡnh bỡnh hnh ú?
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A

15
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
HSvẽ hình vào vở sau đã tính chu vi và diện tích hình đó.
Bài 2.
Viết các phân số dưới dạng thương rồi tính theo mẫu:
Mẫu:
36:18
6
18
==

=
=
23
115
9
72

=
=
=
25
150
11
99
7
42

Bài 3 . Tìm x.
a. x + 405 x 136= 59045 b. x : 237 + 475 = 487

Bài 4.
Một khu đất hình bình hành có độ dài đáy 72 m, chiều cao bằng 1/3 độ dài đáy. Người ta
trồng khoai trên khu đất đó,cứ mỗi mét vuông thu hoạch được 4 kg khoai. Hỏi cả khu đất thu
hoạch được bao nhiêu kg khoai?
Gợi ý HS tính chiều cao khu đất ; diện tích khu đất sau đó mới tính số khoai thu hoạch được.
2. Hướng dẫn HS chữa bài.
- Gv cho HS chữa bài và sau đó nhận xét bổ sung .
3/ Củng cố, dặn dò:
- Nhận xét tiết học. Ra Bt về nhà cho HS.
Tiªng viÖt
«n luyªn
I.Mục tiêu:
Củng cố lại các kiến thức đã học.và làm thành thạo các BT có liên quan
II.Hoạt động dạy học.
1/ Ôn tập kiến thức đã học
- GV cho HS nhắc lại các từ ngữ về tài năng.
- Nêu nghĩa của một số từ về tài năng.
- Gv nhắc lại các thành ngữ tục ngữ nói về những người tài giỏi.
2. Hướng dẫn hs làm các bài tập sau .
Bài 1:Gạch dưới chủ ngữ, vị ngữ của các câu kể ai làm gì? sau đây .
Ông/ kéo tôi vào sát người , xoa đầu tôi, cười rất hiền. Bàn tay ram ráp của ông/ xoa nhẹ lên
hai má tôi. Từ đó, tối tối, ông /thường sang uống trà với ba tôi. Hai người /trò chuyện có hôm
tới khuya. Những buổi chiều, ba tôi/ thườnh gửi chìa khóa phòng cho ông.
Bài2:
Cho các từ sau:tài giỏi, tài ba, tài liệu , tài chính, tài khoản, tài đức, tài trí, tài sản,
trọng tài, tài nghệ ,nhân tài , thiên tài, đề tài, gia tài, tiền tài , tài hoa, tài tử, tài nguyên
Xếp các từ trên thành 2 loại,rồi điền vào chỗ chấm thích hợp sau.
Nhóm 1 :Từ có tiếng tài có nghĩa là “năng lực cao”
Nhóm 2: Từ có tiếng tài không có nghĩa là “ năng lực cao”
Bài 3: Nhớ lại bài Chuyện cổ tích về loài người hoàn thành bài tập sau:

Mỗi nhân vật giúp trẻ em những gì? Nối mỗi ý cột bên phải với mối ý cột bên trái .
a) Bố 1. Tình yêu ,lời ru; bế bồng chăm sóc.
b) Mẹ 2. Cho trẻ nhìn rõ.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
16
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
c)Thy giỏo 3.Giỳp tr hiu bit, dy cho bit ngoan, bit ngh.
d)Mt tri 4. Dy tr bit ch .
Bi 4: Ni thnh ng ,tc ng núi v ti nng bờn trỏi vi ngha ca nú bờn phi.
a)Ti hốn sc mn. 1.T tay khụng m lm nờn s nghip mi l ngi
gii.
b)Chuụng cú ỏnh mi kờu. 2.Ngi cú ti phi c dựng thỡ mi bit ti.
ốn cú khờu mi t.
c)Nc ló m vó nờn h 3 Ti sc nh bộ, khụng ỏng k.
Tay khụng m ni c mi ngoan.
Bi 5. Hóy t li quyn sỏch Ting Vit tp 2 ca em.
HS lm bi vo v , sau ú gi HS ni tip c bi trc lp,c lp theo dừi b sung.
2. Hng dn HS cha bi.
3/ Cng c, dn dũ:
- Nhn xột tit hc. GV ra bi tp v nh cho HS.
Thứ t, ngày 13 tháng 1 năm 2010
Kể chuyện
K CHUYN NGHE, C.
I. Mc tiờu.
- Dựa vào gợi ý trong sách GK, chọ và kể lại đợc câu chuyện ( đoạn truyện ) đã nghe, đã
đọc nói vêg một ngời có tài.
II. Chun b.
-Mt s truyn vit v nhng ngi cú ti
- Bng ph vit dn ý KC :
III. Hot ng dy hc.

Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1.Kim tra.
- Yờu cu k li chuyn Bỏc ỏng cỏ v gó
hung thn.
- Yờu cu nờu ni dung cõu chuyn.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn k chuyn:
* Kim tra HS tỡm c truyn nh ( xem
lt, yờu cu HS gii thiu nhanh nhng
truyn mang n lp ).
* Hng dn HS k chuyn
Yờu cu c bi gi ý 1, 2, 3.
- Lu ý HS :
+ Chn ỳng cõu chuyn em ó c hoc ó
nghe mt ngi ti nng trong cỏc lnh vc
khỏc , mt no ú ( trớ tu , sc kho ) .
Cỏ nhõn lờn bng k kt hp ch vo
tranh.
Nhn xột cỏch k ca bn.
- Hc sinh chn.
Cỏ nhõn c li cỏc gi ý
Cỏ nhõn chn chuyn ó chun b.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
17
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
+ Nhng nhõn vt cú ti c nờu lm vớ d
trong sỏch l nhng nhõn vt cỏc em ó bit
qua cỏc bi hc trong sỏch. Nu khụng tỡm

c cõu truyn ngoi sỏch , em cú th k
mt trong nhng cõu chuyn y . Khi ú, em
s khụng tớnh im cao bng nhng bn chu
c, chu nghe ( nghe qua ụng b , cha m
hoc ai ú k li ) nờn t tỡm c cõu chuyn
ngoi SGK .
- Mt s HS tip ni nhau gii thiu tờn cõu
chuyn ca mỡnh . Núi rừ cõu chuyn k v ai
, ti nng c bit ca nhõn vt , em ó nghe
hoc ó c truyn ú õu
- Yờu cu thc hnh k chuyn , trao i v ý
ngha cõu chuyn
Trc khi k , yờu cu mt HS c li dm ý
bi KC ( ó dỏn trờn bng ) .
Yờu cu k trong nhúm.
Nhn xột hc nhúm.
- Thi k trc lp.
Yờu cu nhng HS xung phong , lờn trc
lp k chuyn.
Vit ln lt tờn tham gia thi k chuyn ca
cỏc em cỏ lp theo dừi v bỡnh chn.
Nhn xột ghi im.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu em k hay k li mt on v nờu ý
ngha ca chuyn.
V nh tp k li, chun b bi: K chuyn
c chng kin.
-Nhn xột chung tit hc.
- Hc sinh k ni tip.
- 1 Hc sinh c li dn ý bi k

chuyn .
- Tng cp hc sinh k chuyn, trao
i v ý ngha ca chuyn.
- Thi cỏ nhõn. Mi HS nờu ý ngha
cõu chuyn ca mỡnh.
- Hc sinh bỡnh chn bn cú cõu
chuyn hay nht, bn k chuyn t
nhiờn , hp dn nht.
- Cỏ nhõn k.

TP C:
TRNG NG ễNG SN.
I. Mc tiờu.
- Bớc đầu biết đọc diễn cảm một đoạn phù hợp với nội dung tự hào, ca ngợi.
- Hiểu nội dung: Bộ su tập trống đồng Đông Sơn rất phong phú, độc đáo, là niềm tự hào
của ngời Việt Nam.
II.Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
Yờu cu c v tr li cõu hi bi: Bn anh
ti ( tip theo).
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu: Cỏc c vt ngy xa th hin
trỡnh vn húa ca ngi xa.
Treo tranh gii thiu: Trng ng l mt
tromg nhng vt y c tỡm thy ụng
Sn nờn cú tờn l trng ng ng Sn
Cỏ nhõn c v tr li cõu hi.
Nhn xột bn c.

- Quan sỏt tranh
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
18
Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
b. Hướng dẫn luyện đọc:
Yêu cầu đọc toàn bài.
Chia bài thành hai đoạn:
Đoạn 1: Từ đầu đến… hai hươu nai có gạc.
Đoạn 2 là phần còn lại.
Yêu cầu đọc đoạn, kết hợp luyện phát âm:
sưu tập, chim Lạc, chim Hồng.
Y/c đọc nối đoạn, kết hợp giải thích từ:
Yêu cầu đọc nh óm
Hướng dẫn cách đọc: Biết đọc diễn cảm bài
văn với cảm hứng tự hào, ca ngợi.
- GV Đọc mẫu toàn bài.
c. Tìm hiểu bài:
1. Trống đồng Đông Sơn đa dạng như thế
nào?
Văn hoa trên trống đồng đượcmiêu tả như thế
nào?
2. Những hoạt động nào của con người được
miêu tả trên trống đồng?
3. Vì sao có thể nói hình ảnh con người chiếm
vị trí nổi bật trên hoa văn trông đồng?
4. Vì sao trống đồng là niềm tự hào chính
đáng của người Việt Nam?
Yêu cầu đọc lại nội dung và ý nghĩa của bài.
d. Luyện đọc diễn cảm:
Y/c cá nhân đọc nối đoạn,theo dõi sửa sai.

Treo bảng ghi đoạn luyện đọc, yêu cầu theo
dõi và đọc theo yêu cầu của cô.
Yêu cầu cá nhân đọc.
Đ ọc nhóm diễn cảm
Yêu cầu thi đọc đoạn hay.
Nhận xét và tuyên dương bạn đọc hay.
3. Củng cố dặn dò
Yêu cầu đọc toàn bài và nêu ý nghĩa bài.
- Học xong bài này các em cần thật tự hào về
các vật cổ của nền văn hóa nước ta.
Về học và chuẩn bị bài : Anh hùng lao động
Trần Đại Nghĩa.
Nhận xét chung tiết học.
- Cá nhân đọc toàn bài.
Theo dõi cô chia đoạn.
- Cá nhân đọc và phát âm lại.
- Cá nhân đọc nối đoạn, giải nghĩa từ.
Nhóm đọc nối đoạn cho nhau nghe.
- Theo dõi.
+ Trống đồng Đông Sơn trang
trí, sắp xếp hoa văn.
+ Giữa mặt trống là hươu nai
có gạc.
+ Lao động, đánh cá, chiến
công, cảm tạ thần linh, ghép đôi nam
nữ…
Vì những hình ảnh về hoạt động của
con người là những hình ảnh nổi rõ
nhất trên hoa văn. những hình khác chỉ
góp phần thể hiện con người.

+ Trống đồng Đông Sơn đa dạng, hoa
văn trang trí đẹp, là một cổ vật quý giá
phẩn ảnh trình độ văn minh của người
Việt cổ xưa, là một bằng chứng nói lên
rằng dân tộc Việt Nam là một dân tộc
có nền văn hóa lâu đời, bền vững.
- Theo dõi và đọc nêu các từ nhấn
giọng.
- Cá nhân đọc.
Đọc nhóm 2
Cá nhân hai em thi đọc đoạn hay.
Theo dõi nhận xét bạn đọc hay.
Cá nhân đọc và nêu lại nội dung bài.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
19
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
TON
PHN S V PHẫP CHIA S T NHIấN (TT).
I. Mc tiờu.
- Biết đợc thơng của phép chia số tự nhiên cho một số tự nhiên khác 0, có thể viết thanh
một số.
- Bớc đầu biết so sánh phân số với 1.
II. Chun b.
- B dựng dy hc phõn s ca GV v HS.
III. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
Yờu cu vit s t nhiờn thnh phõn s, vit phộp
chia thnh phõn s.
Nhn xột v ghi im.

2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn ni dung:
* ớnh 2 hỡnh trũn lờn bng :
-Cú 2 qu cam, chia mi qu thnh 4 phn bng
nhau . Võn n 1 qu cam v
4
1
qu cam . Vit
phõn s ch s phn qu cam Võn ó n .
Hi: Võn n 1 qu cam, tc l n my phn qu
cam ? n thờm
4
1
qu cam nó tc l n thờm
my phn qu cam na?
Nh vy Võn n tt c my phn qu cam?
Hóy vit phõn s biu thi s phn ó n.
* ớnh tip 5 hỡnh mi hỡnh chia 4 phn bng
nhau . Núi chia u 5 qu cam cho 4 ngi tỡm
phn cam ca mi ngi .
-Ta lm nh sau :Mi qu a cho mi ngi 1
phn , tc l 4 phn ca mi qu cam. Sau 5 ln
chia nh th mi ngi c my phn qu cam?
Ta vit 5 : 4 =
4
5
ri cho HS nhn xột
4
5

qa
cam v 1 qu cam nh th no?
-Ta vit
4
5
> 1
-Tip tc cho HS nhn xột: phõn s
4
5
> 1 Phõn
s
4
5
cú t s nh th no so vi mu s?
Yờu cu so sỏnh phõn s
-Phõn s
4
4
cú t s v mu s nh th no v
- Cỏ nhõn t vit vo bng con.
- Cỏ nhõn c li bi.
Nờu yờu cu bi.
+ Tc l n 4 phn qu.
+ n thờm 1 phn qu cam na tc l
n thờm
4
1
qu cam.
+ n tt c l 4 phn cng 1 phn
bng 5 phn qu cam

Vy s phn qu cam ó n l:
4
5
.
Cỏ nhõn c bi.
Theo dừi v tr li.
Mi ngi c 5 phn 4 qu cam.
Nờu cỏch ghi.
4
5
lớn hn 1
4
5
cú t s ln hn mu s
Cỏ nhõn nờu.

Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
20
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
phõn s
4
4
Ln hn, bộ hn hay bng 1
-Phõn s
4
1
cú t s bộ hn mu s nờn
4
1
ln

hn hay nh hn 1.
c. Hng dn bi tp:
Bi 1: Lm bng.
-Gi ý : Yờu cu ca bi l gỡ ?
-Hng dn HS vit thng ca mi phộp chia
sau di dng phõn s :
- c ln lt cỏc phộp chia, yờu cu hc sinh
lm.
9 : 7 ; 8 : 5 ; 19 :11 ; 3 :3 ; 2 :15 ;
Nhn xột, ghi im.
Bi 3 : Lm vo v.
-Treo bng ph lờn bng .
-Bi toỏn cho bit gỡ ? Tỡm gỡ ?
-Gi ý : Vit phõn s bộ hn 1; phõn s bng 1;
phõn s ln hn 1 .
-Cho HS thc hin vo v
Thu chm sa bi nhn xột .
3. Cng c dn dũ.
Hi: Khi no phõn s ln hn 1, bng 1 , nh hn
1?.
- Yêu cầu HS về nhà làm bài 2 SGK và ở VBT.
-Nhn xột tit hc .
MS v TS bng nhau,bng 1
Nh hn 1.
- Vit cỏc phộp chia ( thng ) thnh
phõn s.
Cỏ nhõn vit vo bng.
7
9
,

5
8
,
11
19
,
3
3
,
15
2
a) Phõn s bộ hn 1:
4
3
,
14
9
10
6
.
b) Phõn s bmg 1:
24
24
c) Phõn s ln hn 1:
5
7
,
17
19
.

- Cỏ nhõn nờu.
A L
NGI DN NG BNG NAM B.
I/ Mc tiờu
- Nêu đợc một số đặc điểm tiêu biểu về địa hình, đất đai, sông ngòi của đồng bằng Nam
Bộ.
- Đồng bằng Nam Bộ là đồng bằng lớn nhất nớc ta, do hệ thống của sông Mê Công và
sông Đong Nai bồi đắp.
- Đồng bằng Nam Bộ có hệ thống sông ngòi, kênh rách chằng chịt. Ngoài đất phù sa mau
mỡ, đồng bằng Nam Bộ còn có nhiều đất phèn, đất mặn cần đợc cải tạo
- Chỉ đợc vị trí đồng bằng Nam Bộ, sông Tiền , sông Hâu trên lợc đồ tự nhiện việt Nam.
- Qua sát, tìm , chỉ và kể tên một số sông lớn của đồng băng Nam Bộ.
- HSKG: giải thích vì sao ở nớc ta sông Mê Công còn có tên là sông Cửu Long.
- Vì sao ngời dân ở đồng bằng Nam Bộ không đắp đê ven sông.
II/ dựng :
- Tranh, nh v nh , lng quờ, trang phc, l hi ca ngi dõn ng bng Nam B .
III/ C ỏc ho t ng dy hc
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1/ ễn nh :
2/ Kim tra bi c:
1/ Nờu tờn mt con sụng ln , kờnh rch
ng bng Nam B.
2/ ng bng nam b cú nhng c im gỡ
tiờu biu?
- 2 HS lờn tr li.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
21
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
- GV nhn xột ghi im.
3/ Bi mi:

Gii thiu bi ghi bng.
Hot ng 1: Nh ca ca ngi dõn
Tho lun nhúm theo nhng cõu hisau:
- T nhng c im v v t ai sụng ngũi
bi trc, hóy rỳt ra nhng hiu qu v cuc
sng ngi dõn ng bng nam b?.
- Theo em ng bng nam b cú nhng dõn
tc no sinh sng?
- Nhn xột b sung.
- Ngi dõn thng lm nh õu? Vỡ sao?
- Phng tin i li ph bin ca ngi dõn
ni õy l gỡ?
Hot ụng 2: Trang phc l hi
Lm vic theo nhúm
Cỏc nhúm da vo SGK , Tranh, nh tho
lun theo gi ý:
- Trang phc thng ngy ca ngi dõn
ng bng nam B trc õy cú gỡ c bit?
T nhng tranh nh em nờu c nhng l
hi gỡ ca ngi dõn ng bng nam b?
Hot ng 3:Trũ chi xem ai nh nht
- GV ph bin lut chi:
- Mi dóy c 5 lp thnh 1 i chi.
- GV chun b sn 5 ming giy ghi sn
cỏc ni.
+ dõn tc sinh sng.
+Phng tin
+ Trang phc
+ L hi.
+ Cỏch chi: Mi 1 lt chi , s cú hai i

din ca hai dóy lờn tham gia mi lt chi,
1 bn s bc thm sau ú din t ni dung ú
bng nhng t ng khỏc , khụng c lp li
t vit sn trong giy bn kia s nghe oỏn
t , sau ú núi lờn c im ni dung ú
ng bng nam b.
Mi lt chi tr li ỳng , dóy ghi c 10
im . i thng cuc l i ghi c nghiu
im hn.
- GV nhn xột tuyờn dng.
4/ Cng c, dn dũ:
- GV nhn xột tit hc .
- Hc bi v chun b bi 19
L nhng vựng ng bng nờn cú nhiu
ngi dõn sinh sng , khai khn t
hoang.
- ngi Kinh, Kh me, Chm, Hoa.
- Lm nh dc theo sụng ngũi kờnh ,
rch.
-xung ghe.,
- qun ỏo ba b v chic khn rn .
- Nhng l hi c trng ca ngi
ng bng nam b l : l hi b Chựa
x, Hi xuõn nỳi b, l cỳng trng.
.
HS tham gia trũ chi
- HS lng nghe.
Th 5 ngày 14 tháng 1 năm 2010
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
22

Trêng TiÓu häc Nghi C«ng Nam
THỂ DỤC:
ĐI CHUYỂN HƯỚNG PHẢI TRÁI -TRÒ CHƠI “LĂN BÓNG”
I. Mục tiêu.
- Ôn đi chuyển hướng phải, trái. Yêu cầu thực hiện động tác tương đối đúng.
- Học trò chơi “ Lăn bóng bằng tay” . Yêu cầu biết cách chơi và bước đầu tham gia được vào
trò chơi.
II. Chuẩn bị.
Địa điểm: Trên sân trường.Vệ sinh nơi tập, đảm bảo an toàn tập luyện.
Phương tiện: Chuẩn bị còi, kẻ trước sân chơi, dụng cụ cho bài luyện tập và trò chơi.
III. Hoạt động dạy học.
NỘI DUNG VÀ PHƯƠNG PHÁP ĐỘI HÌNH TẬP LUYỆN
8p
2o
p
6p
1. Phần cơ bản
Nhận lớp và phổ biến yêu cầu giờ học.
Yêu cầu báo cáo sĩ số và khởi động cơ
thể.
2. Phần cơ bản.
a) Ôn về đội hình đội ngũ.
- Ôn đi đều 1 – 4 hàng dọc:
Yêu cầu cả lớp tập luyện theo điều
khiển của cán sự lớp.
Theo dõi nhận xét và sửa sai học sinh.
- Ôn chuyển hướng phải – trái.
Yêu cầu tập luyện theo tổ.
Yêu cầu tập biểu diễn trước lớp.
Nhận xét tổ tập đúng và đều.

Yêu cầu cả lớp tập lại một lầm các động
tác để củng cố lại nội dung bài.
b) Trò chơi: “ Lăn bóng bằng tay”
Hướng dẫn cách chơi.
Lớp chia thành hai đội, xếp theo hai
hàng dọc trước vạch kẻ.
Hướng dẫn và làm mẫu.
Tay cần bóng lăn hết vạch kẻ, rồi lăn trở
lại. Khi về đến chỗ bắt đầu bạn khác lại
thay phiên làm nhau vạy đến hết thời
gian đội nào lăn được nhiều vòng nhiều
vòng nhất là thắng.
Yêu cầu chơi thử.
Tham gia chơi thật.
Nhận xét cách chơi phải đúng luật:
không cần bóng chạy…
3. Phần kết thúc.
Yêu cầu học sinh nghỉ tại chỗ và củng
cố lại nội dung tiết học.
Lớp trưởng tập hợp lớp báo cáo.
Tập hợp đội hình 4 hàng ngang.
Theo dõi nội dung.
-Khởi động:Cả lớp chạy chậm thành
1 hàng dọc quanh sân tập rồi đứng tại
chỗ hát , vỗ tay.
+Khởi động xoay các khớp cổ chân,
cổ tay, đầu gối, hông, vai.
Cán sự điều khiển cả lớp tập luyện.
Cá tổ tập luyện.
Các tổ tập biểu diễn.

Cả lớp cùng tập dưới sự điều khiển
của cán sự lớp.
Theo dõi cách chơi và luật chơi.
Cá nhân chơi thử.
Tham gia chơi thật.
Nghỉ tai chỗ.
Ngêi thùc hiÖn: NguyÔn Xu©n CÇn – líp 4A
23
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
Dn dũ :
-V nh tp thc hin li nhiu ln.
TP LM VN
MIấU T VT (KIM TRA).
I. Mc tiờu.
- Biết viết hoàn chỉnh bài văn tả đồ vật đúng yêu cầu của đề bài, có đủ ba phần ( mở bài,
thân bài, kết bài ), diễn đạt thành câu rõ ý.
III. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra:
Yờu cu nờu li dn bi ca bi vn miờu
t vt.
Cú my cỏch m bi v kt bi theo kiu
bi vn miờu t vt?
Nhn xột v tuyờn dng em nờu ỳng.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn cỏch lm bi:
Yờu cu c ln lt cỏc
Treo tranh v gii thiu
Lu ý vi kiu bi miờu t vt ta cn t

theo th t t bao quỏt n chi tit; t bờn
ngoi vo bờn trong, t trờn xung di
Trc khi t cn quan sỏt k vt, tỡm
nột ni bt, riờng bit ca vt m em
nh t
c. Lm bi:
Yờu cu t chn v lm vo v.
Thu v nhn xột cỏch lm bi ca cỏc em.
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li cỏch lm bi vn miờu t
vt.
Nhn xột chung tit hc.
Cỏ nhõn nờu.
- Cú hai kiu m bi v hai kiu kt bi
ca loi vn miờu t vt.
- Cỏ nhõn c :
1. T chic cp sỏch ca em.
2. T cỏi thc k ca em.
3. T cõy bỳt chỡ ca en
4. T cỏi bn hc lp hoc nh ca
em.
Theo dừi.
Cỏ nhõn lm vo v.
Cỏ nhõn nờu.
TON:
LUYN TP.
I. Mc tiờu.
- Biết đọc , viết phân số.
- Biết quan hệ giữa phép chia số tự nhiên và phân số.
- Làm đợc các bài tập 1,2,3

III. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
Yờu cu vit phn s ln hn 1. bng 1 v Cỏ nhõn vit vo bng.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
24
Trờng Tiểu học Nghi Công Nam
nh hn 1.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
b. Hng dn bi tp:
Bi 1 :Nờu kt qu
-Hng dn HS c cỏc s o i lng :
kg ; m ; gi ;m
Sa bi nhn xột v ghi im .
Bi 2: Vit vo bng.
c tng phõn s HS vit .
Sa bi nhn xột v ghi im.
Bi 3 : Lm v.
-Treo bng ph lờn bng .
-Yờu cu ca bi l gỡ ?
Thu chm sa bi, nhn xột .
3. Cng c dn dũ.
Yờu cu nờu li ni dung luyn tp.
Cn luyn tp k nng lm toỏn v vit ỳng
cỏc phõn s.
HS c nờu yờu cu .
-HS c ming cỏc phõn s .
-Lp theo dừi nhn xột .

Cỏ nhõn ghi vo bng.
4
1
,
10
6
,
85
18
,
100
72
.
c v nờu yờu cu.
Cỏ nhõn t lm vo v.
1
8
,
1
14
,
1
32
,
1
0
,
1
1
.

KHOA HC
BO V BU KHễNG KH TRONG SCH
I. Mc tiờu.
- Nêu đợc một số biện pháp bảo vệ không khí trong sạch: thu gom , xử lí phân, rác hợp lí, giảm
khí thải, bảo vệ rừng và trồng cây,
III. Hot ng dy hc.
Hot ng ca GV Hot ng ca HS
1. Kim tra.
Nh th no gi l khụng khớ trong lnh?
Nờu cỏc nguyờn nhõn lm cho bu khụng
khớ ụ nhim.
Nhn xột v ghi im.
2. Bi mi.
a. Gii thiu:
bit cỏch bo v bõu khụng khớ. Tit
khoa hc hụm nay ta hc bi: Bo v bu
khụng khớ trong sch.
b. Cỏc hot ng:
Hot ng 1: Tỡm hiu nhng bin phỏp
bo v bu khụng khớ trong sch.
Yờu cu quan sỏt tranh v sgk trang 80, 81
v tho lun yờu cu.
Hóy nờu nhng vic nờn lm v nhng vic
khụng nờn lm trong cỏc tranh v.
Ht gi tho lun treo tranh lờn bng, yờu
cu i din nhúm t nờu.
Theo dừi v nhn xột.
Cỏ nhõn tr li.
Nhn xột v b sung ý bn.
- HS nờu mc bi.

Cỏc t nhúm lm vic.
Tho lun ni dung cụ a ra.
i din nhúm nờu v ch vo tranh trc
lp.
Ngời thực hiện: Nguyễn Xuân Cần lớp 4A
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×