Tải bản đầy đủ (.doc) (63 trang)

Giao an Su12 CB moi nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (482.08 KB, 63 trang )

Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Phn Mt
LCH S TH GII HIN I
T NM 1945 N NM 2000
Chng I
Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh thế giới thứ hai
(1945 - 1949)
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bi 1 Tiết 1
Bài 1. Sự hình thành trật tự thế giới mới sau chiến tranh
thế giới thứ hai (1945 - 1949)

I MC TIấU BI HC
1. V kin thc
Qua bi ny giỳp hc sinh nm c:
- Trờn c s nhng quyt nh ca Hi ngh Ianta (1945 ) cựng nhng tho thun sau ú ca 3 cng quc
( Liờn xụ, M, Anh ) mt trt t th gii mi c hỡnh thnh vi c trng ln l th gii chia lm hai phe:
XHCN v TBCN, do 2 siờu cng Liờn Xụ v M ng u mi phe, thng c gi lag trt t Ianta.
- Mc ớch:, nguyờn tc hot ng v vai trũ quan trng ca Liờn hp quc.
2. V t tng :
Giỳp hc sinh nhn thc khỏch quan v nhng bin i to ln ca tỡnh hỡnh th gii sau chin tranh th gii
th hai, ng thi bit quớ trng, gi gỡn ho bỡnh th gii.
3. V k nng:
- Quan sỏt, khai thỏc tranh nh, bn .
- Cỏc k nng t duy,: So sỏnh, phõn tớch, tng hp, ỏnh giỏ s kin.
II. THIT B V TI LIU DY HC
- Bn th gii, lc nc c sau chin tranh th gii th hai, s t chc LHQ.
- Mt s tranh nh cú liờn quan
- Cỏc ti liu tham kho.
III.TIN TRèNH T CHC DY HC


1. Gii thiu khỏi quỏt v Chng trỡnh Lch s lp 12
Chng trỡnh Lch s 12 ni tip chng trỡnh lch s 11 v cú 2 phn:
+ Phn mt: Lch s th gii hin i ( 1945 2000 ).
+ Phn hai: Lch s Vit Nam (1919 2000 ).
2. Dn dt vo bi:
phn Lch s 11, cỏc em ó tỡm hiu v quan h quc t dn n CTTG 2 (1939 1945 )cựng din bin v
kt cc ca a chin ny. CTTG 2 kt thỳc ó m ra mt thi kỡ mi ca lch s th gii vi nhng bin i
vụ cựng to ln . Mt trt t th gii mi chỡnh thnh vi c trung c bn l th gii chia lm hai phe:
XHCN v TBCN do hai siờu cng l Liờn Xụ v M ng u mi phe.Mt t chc quc t mi c thnh
lp v duy trỡ n ngy nay, lm nhim v bo v ho bỡnh, an ninh th gii mang tõn Liờn hp quc.
Vy trt t th gii sau chin tranh th gii th hai c hỡnh thnh nh th no? Mc ớch, nguyờn
tc hot ng ca LHQ l gỡ v vai trũ ca t chc ny trong hn na th k qua ra sao? Chỳng ta s tỡm hiu
qua bi hụm nay.
3. Tin trỡnh t chc dy hc
Hot ng ca GV viờn v HS Kin thc c bn
* Hot ng 1: c lp v cỏ nhõn I. Hi ngh Ianta (2/1945 ) v nhng tho thun ca 3
Bùi Văn Tiến
1
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
- GV đặt câu hỏi:Hội nghị Ianta được triệu
tập trong bối cảnh lịch sử nào?
- HS theo dõi SGK , trả lời câu hỏi.
- GV huowngs dẫn học sinh quan sát hình
1 SGK (3 nhân vật chủ yếu tại hội nghị )
kết hợp với giảng giải bổ sung:
- HS nghe, ghi chép.
- GV tiếp tục đặt câu hỏi: Hội nghị I đã
đưa ra những quyết định quan trọng nào?
- HS theo dõi SGK phát biểu.
- GV nhận xét, kết luận: Sau những cuộc

tranh cãi quyết liệt, cuối cùng Hội nghị
cũng đi đến những quyết định quan trọng:
+ Việc nhanh chống đánh bại hoàn toàn
các nước phát xít, Hội nghị đã thống nhất
mục đích là tiêu diệt tận gốc CNPX Đức
và quân chue nghiac quân phiệt Nhật.Để
kết thúc sớm chiến tranh trong thời gian 2
đến 3 tháng sau khi đánh bại PX Đức,
Liên Xô tham chiến chống Nhật ở châu Á.
+ Ba cường quốc thống nhất thành lập tổ
chức Liên hợp quốc dựa trên nền tảng và
nguyên tắc cơ bản là sự thống nhất giữa 5
cường quốc: Liên Xô, Mĩ, Anh, Pháp,
Trung Quốc để giữ gìn hoà bình, an ninh
thế giới sau chiến tranh.
+ Hội nghị đã thoả thuận việc đóng quân
tại các nước nhằm giải giáp quân đội phát
xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở
châu Âu và châu Á.
- Để minh hoạ rõ về thoả thuận này, GV
treo bản đồ thế giới sau CTTG 2 lên bảng
hướng dẫn học sinh kết hợp quan sát với
phần chữ in nhỏ trong SGK để xác định
trên đó các khu vực , phạm vi thế lực của
Liên Xô, của Mĩ ( Và các Đồng minh Mĩ)
* Hoạt động 2: Cả lớp và cá nhân
GV hướng dẫn quan sát hình 2 ( Lễ kí
Hiến chương LHQ tại San Phranxixcô
( Mĩ ) và giới thiệu : Sau Hội nghị I
không lâu Từ ngày 25/4 đến 26/6/1945,

một Hội nghị quốc tế lớn được triệu tập
tại Phranxixcô ( Mĩ ) với sự tham gia của
đại biểu 50 nước để thông qua Hiến
chương Liên hợp quốc . Ngày 24/10/1945,
với sự phê chuẩn của Quốc hội các nước
thành viên , bản Hiến chương chính thức
có hiệu lực . Vì lí do đó, ngày 31/10/1945,
Đại hội đồng LHQ quyết định lấy nagỳ
cường quốc
1. Hội nghị Ianta”
* Hoàn cảnh triệu tập
- Đầu 1945, chiến tranh thế giới thứ hai sắp kết thúc, nhiều
vấn đề bức thiết đặc ra trước các nước Đồng minh đòi hỏi
phải giải quyết , đó là:
+ Việc nhanh chióng đánh bại các nước phát xít.
+ Việc tổ chức lại trật tự thế giới sau chiến tranh.
+Việc phân chia thành quả chiến thắng của các nước thắng
trận.
- Từ tháng 04 đến 11/12/1945 một Hội nghị quốc tế được
triệu tập tại Ianta ( Liên Xô ) với sự tham dự của những
người đứng đầu 3 cường quốc Liên Xô, Mĩ, Anh.
* Nội dung: Hội nghị đã đưa ra những quyết định quan
trọng
- Xác định mục tiêu chung là tiêu diệt gốc CNPX Đức -
Nhật. Để kết thúc sớm chiến tranh trong thời gian 2 đến 3
tháng sau khi đánh bại PX Đức, Liên Xô tham chiến chống
Nhật ở châu Á.
- Thành lập tổ chức Liên hợp quốc nhằm duy trì hoà bình
và an ninh thế giới.
- Thoả thuận việc đóng quân tại các nước nhằm giải giáp

quân đội phát xít và phân chia phạm vi ảnh hưởng ở châu
Âu và châu Á.
* Ý nghĩa: Những quyết định của Hội nghị I đã trở thành
khuôn khổ của trật tự thế giới mới, từng bước thiết lập sau
chiến tranh, thường gọi là trật tự 2 cực Ianta.
II. Sự hình lập Liên hợp quốc
* Sự thành lập
- Từ ngày 25/4 đến 26/6/1945, một Hội nghị quốc tế lớn
gồm đại biểu 50 nước họp tại San Phranxixcô ( Mĩ ) đã
thông qua Hiến chương và tuyên bố thành lập tổ chức
LHQ.
* Mục đích: Duy trì hoà bình và an ninh thế giới; đấu tranh
để thúc đẩy , phát triển các mối quan hệ hữu nghị , hợp tác
giữa các nước trên cơ sở tôn trọng quyền bình đẳng và
nguyên tắcdân tộc tự quyết.
* Nguyên tắc hoạt động.:
- Chủ quyền bình đẳng giữa các quốc gia và quyền tự
quyết của các dân tộc.
- Tôn trọng toàn vẹn lãnh thổ và độc lập chính trị của tất cả
các nước.
- Không can thiệp vào công việc nội bộ của bất cứ nước
nào.
- Giải quyết tranh chấp quốc tế bằng con đường hoà bình..
Bïi V¨n TiÕn
2
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
24/10 hng nm lm ngy Liờn hp quc - Chung sng ho bỡnh v m bo s nht trớ gia 5 nc
ln: Liờn Xụ, M, Anh, Phỏp, trung Quc.
* Hot ng 3: cỏ nhõn
GV dn dt: hiu roc s hỡnh thnh 2 h thng

TBCN v XHCN cỏc em cn nm chc 3 s kin:
Vic gii quyt vn nc c sau chin tranh,
CNXH tr thnh h thng th gii v vic M
khng ch cỏc nc Tõy u TBCN.
- GV cghia lp ra lm 3 nhúm:
+ Nhúm 1: Vic gii quyt vn c sau chin
tranh c gii quyt nh th no? Ti sao c
li hỡnh thnh hai nh nc riờng bit theo 2 ch
chớnh tr i lp nhau?
+ Nhúm 2: CNXH ó vt ra khi phm vi mt
nc ( Liờ Xụ ) v tr thnh h thng th gii
nh th no?
+ Nhúm 3: Cỏc nc Tõy õu TBCN ó b M
khng ch nh th no?
- Cỏc nhúm c SGK, tho lun, tr li cõu hi.
GV ( s dng lc nc c sau chin tranh
III S hỡnh thnh h thng TBCN v XHCN.
* Vic gii quyt vn c sau chin tranh:
- Theo tho thun ca Hi ngh Ptxam ( hp
ngy 7-8/1945 ), quõn i 4 nc Liờn Xụ, M,
Anh, Phỏp phõn chia khu vc tm chim úng
nc c nhm tiờu dit tn gc CNPX ,,lm
cho c tr thnh mt nc ho bỡnh, dõn ch,
thng nht.
- Tõy c: Vi õm mu chia xt lõu dỡa
nc c, M Anh Phỏpó hp nht cỏc
khu vc chim úng ca mỡnh, lp nh nc
cng ho Liờn bang c (9/1949 ) theo ch
TBCN.
- ụng c: 10/1949, c s gip ca

Liờn Xụ, nh nc Cng ho dõn ch c
thnh lp theo ch XHCN.
* Ch ngha xó hi tr thnh h thng th gii
Bùi Văn Tiến
T chc Liờn hp quc
( UNO )
Cỏc c quan
ch yu
Cỏc c quan
chuyờn mụn
Cỏc c quan khỏc
i hi ng
Hi ng bo
an
Hi ng KT
- XH
Hng khụng
ICAO
Hng hi
IMO
Hi ng ti
chớnh IFC
Lao ng
quc t ILO
Giỏo dc,
khao hc, vn
hoỏ
UNESCO
Bu chớnh
IPU

L..thc, n.nghip
FAO FAO
Qu tin t quc
t IMF
Y t th gii
WHO
S hu tri thc
th gii WIDO
3
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
th gii th hai) nhn xột, phõn tớch v kt lun:
+ NHúm 1: L quõ hng ca CNPX - th phm
gõy ra chin tranh th gii m mỏu, vic gii
quyt vn c tr thnh trung tõm ca tỡnh
hỡnh chõu u sau khi chin tranh kt thỳc.
Hi ngh cp cao 3 cng quc Liờn Xụ, M, Anh
hp Pt xam ( T ngy 17/7 n 28/8/1945)
ó kớ kt Hip c v vic gii quyt vn c.
Theo tho thun, quõn i 4 nc Liờn Xụ, M,
Anh, Phỏp phõn chia khu vc tm chim ng
nc c vi nhim v tiờu dit tn gc XNPX,
lm cho nc c tr thnh mt nc thng nht,
ho bỡnh, dõn ch thc s. ụng c, LX ó
thc hin nghiờm chnh nhim v ny, nhng
Tõy c, cỏc nc M, A, P li õm mu chia ct
lõu di nc c. M, A, P tin hnh hp nht
riờng r cỏc khu vc chim ng ca miựnh, thỏng
9/1949 lp ra nh nc Cng ho Liờn bang c.
Thỏng 10/1949, c s giỳp ca LX, cỏc lc
lng dõn ch ụng c thnh lp nc Cng

ho dõn ch c . Nh th, trõn lónh th nc
c hỡnh thnh 2 nh nc vi 2 ch chớnh tr
v 2 con ng phỏt trin khỏc nhau.
- Nm 1959 1949, cỏc nc ụng õu tng
bc hon thnh cuc CMCN v bc vo
thi kỡ xõy dng CNXH.
- Liờn Xụ v cỏc nc CN ụng õu hp tỏc
ngy cng cht ch v chớnh tr, kinh t, quõn
s
= CNXH ó vt ra khi phm vi mt nc v
tr thnh h thng th gii.
* M khng ch cỏc nc Tõy õu
- Sau chin tranh, M thc hin k hoch ph
hng chõu u(Mỏc- san) vin tr cỏc nc
Tõy u khụi phc kinh t, lm cho cỏc nc
Tõy u ny ngy cng l thuc vo M.
- Vi nhng s kin trờn, chõu u hỡnh thnh
2 khi nc i lp nhau: Tõy u TBCN v
ụng u XHCN.
4. S kt bi hc
* Cng c:
+ Hi ngh I v nhng quyt nh quan trng ca Hi ngh ny ó tr thnh khuụn kh ca trt t th gii
tng bc thit lp sau CTTG th hai, thng gi l trt t hai cc Ianta.
+ S thnh lp, mc ớch, nguyờn tc hot ng, vai trũ ca LHQ.
+ cỏc s kin ỏnh du s hỡnh thnh 2 h thng XHCN v TBCN.
* Dn dũ: Hc sinh hc bi c, lm bi tp, chun b bi mi.
- Bi tp:
------------------- ----------------
Chơng II. Liên Xô và các nớc Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang nga (1991 - 2000)
Bài 2. Liên Xô và các nớc Đông Âu (1945 - 1991). Liên bang nga (1991 - 2000)

Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bi 1 Tiết 2,3
I.MC TIấU BI HC
1. V kin thc
Qua bi ny giỳp hc sinh nm c:
- Nhng thnh tu trong cụng cuc xõy dng CNXHTca Liờn Xụ v cỏc nc ụng u t 1945 n gia
1970 v ý ngha ca nhngthnh t ú.
Bùi Văn Tiến
4
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
- Quan hệ hợp tác toàn diện của Liên Xô và các nước Đông Âu đã làm củngcố, tăng cuờng hệ thống XHCN
thế giới.
- Cuộc khủng hoảng của Liên Xô và các nước Đông Âu, nguyên nhân ta rã chế độ XHCN ở cá nước này.
- Tình hình Liên Bang Nga trong thập niên 90 (1991 – 2000) sau khi Liên Xô ta rã.
2. Về tư tưởng :
- Học sinh khâm phục những thành tựu to lớn trong công cuộc xây dựng CNXH của Liên Xô và các nước
Đông Âu; hiểu được nguyên nhân ta rã cử cá nước này là do đã xây dựng mô hình CNXH chưa đúng đắn,
chưa khoa học và chậm sửa chửa sai lầm. Qua đó, tiếp tục củng cố cho các em niềm tin vào CNXH, vào công
cuộc xây dựng đất nước.
3. Về kĩ năng:
- Quan sát, phân tích lược đồ, tranh ảnh và rút ra nhận xét.
II. THIẾT BỊ VÀ TÀI LIỆU DẠY HỌC
- Biểu đồ tỉ trọng công nghiệp của Liên Xô so với thế giới; Biểu đồ tỉ lệ sản phẩm nông nghiệp của Liên Xô
so với 1913; lược đồ các nước Đông Âu sau CTTG thứ hai.
- Tranh ảnh có liên quan.
- Tài liệu tham khảo khác.
III. TIẾN TRÌNH TỔ CHỨC DẠY HỌC
1. Kiểm tra bài cũ
Câu hỏi:

1. Hãy nêu hoàn cảnh, nội dung và ý nghĩa của Hội nghị Ianta?
2. Sự hình thành hệ thống XHCN và TBCN diễn ra như thế nào?
2. Dẵn dắt vào bài
Sau khi CTTG thứ hai kết thúc, , trên thế giới đãn hình thành 2 hệ thống: hệ thống XHCN do Liên Xô đứng
đầu và hệ thống TBCN do Mĩ đứng đầu.
Ở bài này chúng ta sẽ tìm hiểu các nước trong hệ thông XHCN, bao gồm Liên Xô và các nước DCND Đông
Âu. .Các vấn đề chúng ta cần thấy rõ qua bài học là:
1. Những thành tự chính trong công cuộc xây dựng CNXH của Liên Xô và Đông Âu từ 1945 đến những
năm 70mgx thành tựu chính của Liên Xô.Quan hệ hợp tác toàn diện giữa Liên Xô và các nước XHCN Đông
Âu.
2. Sự khủng hoảng và sụp đỏ của Liên Xô và Đông Âucùng với những nguyên nhân đưa tới sự sụp đổ đó.
3. Tình hình Liên Bang Nga trong thập niên 90 và hiện nay.
3. Tiến trình tổ chức dạy – học
Hoạt động của GV viên và HS Kiến thức cơ bản
* Hoạt động 1: cả lớp và cá nhân
- GV đặt câu hỏi:Tại sao Liên Xô phải tiến hành khôi
phục kinh tế (1945 – 1950)? Thắng lợi của kế hoạch 5
năm khôi phục kinh tế có ý nghĩa quan trọng gi?
- HS theo dõi SGK , suy nghĩ trả lời câu hỏi.
- GV nhận xét kết luận:Bước ra khỏi CTTG thứ hai,
LX là nước thắng trận, song lại là nước bị tàn phá nặng
nề cả về người và của: hơn 27 triệu người chết, 1710
thành phố và hơn 70.000 làng mạc bị thiêu huỷ, 32000
xí nghiệp bị tàn phá.Do vậy LX phải bắt tay thực hiện
kế hoạch 5 năm khôi phục kin tế (1946-1950).
*Hoạt động 2: Cả lớp và cá nhân
- GV cho HS quan sát biểu đò tỉ trọng công nghiệp
Liên Xô so với thế giới (Thập niên 70), biểu đồ tỉ trọng
nông nghiệp cuat Liên Xô so với 1913, hình ảnh du
hành vũ trụ của Gâg rin (1934 – 1968)

I. Liên Xô và cá nước Đông Âu từ 1945 đến nửa
đầu nghững năm 70
1.Liên Xô:
a. Công cuộc khôi phục kinh tế (1945 1950):
- Nguyên nhân: Sau CTTG thứ hai, mặc dù là
nước thắng trận, song LX lại bị chiến tranh tàn
phá nặng nề nhất.Do vậy LX thực hiện kế hoạch
5 năm khôi phục kinh tế (1946- 1950)
- Kết quả: Công – nông nghiệp đều được phục
hồi, khoa học -kỹ thuật páht triển nhanh chóng.
Năm 1949, LX chế tạo thành công bom nguyên
tử, páh vỡ thế đọc quyền vũ khí nguyên tử của
Mĩ.
b. Liên Xô tiếp tục xây dựng cơ sở vật chất kĩ
thuật của CNXH (1950 đến nử đầu những năm
Bïi V¨n TiÕn
5
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Sau ú, GV t cõu hi: Quan sỏt biu , tranh nh
v SGK, em hóy cho bit sau khi khụi phc kinh t, LX
ó lm gỡ tip tc xõy dng CSCV k thut ca
CNXH? V tthnh t nh th no?
- HS quan sỏt, phỏt biu ý kin.
GV nhn xột, phõn tớch, kt lun: Sau khi hon thnh
khụiphc kinh t, LX tip tc thc hin nhiu k hoch
di hn nhm xõy dng CSVCKT ca CNXH nh k
hoch 5 nm ln th 5 (1951-1955 ), ln th 6 (1956
1060), ln th 7 (1959 1965 ), ln th 8 (1966
1970), lõn fth 9 (1971 1975 ). Thnh tu t c
rt to ln.

+ V cụng nghip: LX tr thnh cng quc cụng
nghip ng th hai th gii ( Sau M). T gia thp
niờn 70, sn lng cụng nghip LX chim khong
20% tng sng lng cụng nghp ton th gii. LX dn
u nhiu ngnh cụng nghip: du m, than, qung st,
cụng nghip v tr, nghip in nguyn t.
+ Sn lng nụng nghip liờn tc tng dự khụng ớt khú
khn.Sn phm nụng nghip 1970 tng 3,1 ln so vi
1913l nm cao nht ca ch Nga Hong.
+ Khoa hc k thut t c nhng thnh tu rc r.
Biu tng cho thnh tu KHKT ca LX l cụng cuc
chinh phc v tr.Thỏng 10/1957, LX phúng thnh
cụng v tinh nhõn to u tiờn. Thỏng 4/1961, ngi
u tiờn cụng dõn LX Iuri Gagarin ó cựng con tu
Phnmg ụng bay vũng quanh trỏi t , m u k
nguyờn chinh phc v tr ca loi ngi.
+ v vn hoỏ xó hi, t nc LX cú nhiu bin i.
Chớnh tr luụn n nh. Trỡnh hc vn ca nhõn dõn
c nõng cao, ắ s dõn cú trỡnh i hc v trung
hc.
* Hot ng 3: c lp
GV nờu cõu hi: Nhng thnh tu ca LX t c
trong khụi phc kinh t v xõy dng CSVCKT ca
CNXH cú ý ngha nh th no?
- HS tho lun, phỏt biu, b sung cho nhau.
- GV nhn xột, kt lun :Nhng thnh tu t c ó
cng c v tng cng sc mnh cho nh nc Xụ
Vit, nõng cao uy tớn v v trớ ca LX trờn trng quc
t, to iu kin cho LX thc hin chớnh sỏch i ngoi
tớch cc, ng h PTCM th gii.Do vy, trong nhiu

thp k sau chin tranh, LX ó tr thnh nc XHCN
ln nht, hựng mnh nht, tr thnh ch da cho
PTCM th gii v l thnh trỡ ca ho bỡnh th gii.
- GV b sung: tuy cụng cuc xõy dng CNXH thi kỡ
ny ó phm nhng sai lm, thiu sút. ú l t tng
ch quan, núng vi, t chỏy giai on, nh ra k
hoch xõy dng ch ngha cng sn trong vũng 15 - 20
70:
-Sau khi hon thnh khụi phc kinh t, LX tip
tc thc hin nhiu k hoch di hn nhm xõy
dng CSVCKT ca CNXH.
- Thnh tu t c rt to ln:
+ Cụng nghip: LX tr thnh cng quc cụng
nghip ng th hai th gii ( Sau M), i u
th gii nhiu ngnh cụng nghip nh: cụng
nghip v tr, nghip in ht nhõn.
+ Nụng nghip: Trung bỡnh hng nm tng 16%
dự gp nhiu khú khn.
+ KHKT t nhiu tin b vt bc.Nm 1957,
LX l nc u tiờn phúng thnh cụng v tinh
nhõn to. nm 1961, lX ó phúng tu v tr a
con ngi bay vũng quanh trỏi t,m u k
nguyờn chinh phcv tr ca loi ngi.
+ Vn hoỏ xó hi cú nhiu bin i, ắ dõn s
cú trỡnh i hc v trung hc. Xó hi luụn n
nh v chớnh tr.
* ý ngha: Nhng thnh tu t c ó cng c
v tng cng sc mnh cho nh nc Xụ Vit,
nõng cao uy tớn v v trớ ca LX trờn trng quc
t, lm cho LX tr thnh nc XHCN ln nht

v l ch da cho PTCM.
2. Cỏc nc ụng u:
a. S ra i cỏc nh nc dõn ch nhõn dõn
ụng u:
- T 1944 1945 chp ly thi co HQLX
tinquõn truy quột quõn i PX c qua lónh th
ụng u, nhõn dõn cỏc nc .u ni dy ginh
chớnh quyn thnh lp cỏc nh nc DCND.
- T 1945 1949, cỏc nc ụng u ln lt
hon thnh cỏch mng DCND, thit lp chuyờn
chớnh v sn, thc hin nhiu ci cỏch dõn ch
v tin lờn xõy dng CNXH.
- í ngha:S ra i nh nc DCN .u ỏnh
du CNXH ó vt ra khi phm vi mt nc
v tr thnh h thng th gii.
b.Cụng cuc xõy dng CNXH cỏc nc ụng
u:
* Bi cnh lch s:
+ Khú khn rt ln hu ht cc nc u xut
phỏt t trỡnh phỏt trin thp, ch ngha
quc v cỏc th lc khụng ngng chng phỏ.
+ Thun li: Nhn c s giỳp c ca LX.
- Thnh tu: t nhiu thnh tu to ln v kinh t
Bùi Văn Tiến
6
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
nm, hoc vn duy trỡ nh nc quan liờu bao cp;
khụng tụn trng quy lut khỏch quan v kinh t ( Trong
cụng nhgip thiu s phỏt trin hi ho gia cụng
nghip nmg v cụng nghip nh); thiu dõn ch v

cụng bng xó hi.Tuy nhiờn, lỳc ny nhng thiu sút
sai lm ú cha dn n trỡ tr , khng hong sõu sc
nh cui nhng nm 70. Lỳc ny, nhõn dõn LX hng
hỏi tin tng vo cụng cuc xõy dng CNXH, xó hi
Xụ Vit vn n nh.
* Hot ng 1: c lp v cỏ nhõn
GV yờu cu hc sinh quan sỏt lc cỏc nc CN
ụng u v nờu cõu hi: nh nc CN ụng u
c thnh lp v cng c nh th no?S ra i ca
nh nc CN ụng u cú ý ngha gỡ?
- HS quan sỏt lc ũ, theo dừi SGK v suy ngh tr li
cõu hi.
GV nhn xột, b sung ri chút ý:
Nhỡn trờn lc cỏc em thy 8 nc CN ụng u
nm gn nc LX ú l: Ba Lan, CHDC c, Tip
Khc, Hungari, Rumani, Nam T, Bungari, v Anbani.
Trc chin tranh, cỏc nc .u ( tr CHDC c ) l
nhng nc t bn chm phỏt trin, l thuc vo cỏc
nc Anh, Phỏp, M.Trong chin tranhth gii th hai,
h b cỏc nc quc xõm lc, chim úng v
phong tro u tranh gii phúng dõn tc do cỏc ng
Cng sn lónh o. Riờng nc c l b phn ca
CNTB phỏt trin b CNPX thng tr.
Trong nhng nm 1944 1945, chp ly thi co
HQLX tiờnquõn truy quột quõn i PX c qua lónh
th ụng u, nhõn dõn cỏc nc .u ni dy ginh
chỳnh quynthnh lp cỏc nh nc CN.
Ban u, nh nc CN .u l chớnh quyn liờn hip
gm i biu cỏc giai cp ng phỏi chớnh tr ó tng
tham gia mt trn chng phỏt xớt. Giai cp t sn v cỏc

ng phỏi ca h cú mt lc lng v vu trớ quan
trng trong cỏc chớnh ph liờn hip ny v h õm mu
a cỏc nc .u quay tr li con ng TBCN.
Cuc õu tranh gia giai cp t sn v giai cp vụ sn
nhm a t nc i theo con ng TBCN hoc
XHCN din ra quyt lit.c s giỳp ca Liờn Xụ,
giai cp vụ sn ó thng th thit lp chớnh quyn vụ
sn v y mnh ca cỏch dõn ch: ci cỏch rung t,
quc hu hoỏ cỏc xớ nghip ln ca t bn trong v
ngoi nc, thc hin cỏc quyn t do dõn ch T
1948 1949, cỏc nc . u cn bn hon thnh cuc
cỏch mng CN v bc vo thi kỡ xõy dng CNXH.
v khoa hc, k thut, a cỏc nc XHCN .u
tr thnh cỏ quc gia cụng nụng nghip.
3. Quan h hp tỏc gia cỏc nc XHCN chõu
u.
a. Quan h kinh t, vn hoỏ khoa hc k thut:
- 8/1/1949, Hi ng tng tr kinh t SEV
thnh lp vi s tham gia LX v hu ht cỏc
nc ụng u.
+ Mc tiờu: Tng cng s hp tỏc kinh t, vn
hoỏ khoa hc k thut gia cỏc nc XHCN.
+ Vai trũ: Cú vai trũ to ln trong vic thỳc y
s tin b v kinh t v k thut ca cỏc nc
thnh viờn, khụng ngng nõng cao i sng nhõn
dõn.
+ Hn ch: Cha coi trng y vic ỏp dng
cỏc thnh t v KHKT tiờn tin ca th gii.
b. Quan h chớnh tr quõn s:
- 14/5/1955, t chc Hip c phũng th

Vacsava c thnh lp.
+ Mc tiờu: Thit lp liờn minh phũng th quõn
sv chớnh tr gia cỏc nc XHCN chõu u.
+ Vai trũ: Gỡn gi ho bỡnh chõu u v th
gii, to nờn th cõn bng v quõn s gia
XHCN v TBCN.
* í ngha: Quan h hp tỏc ton din gia cỏc
nc XHCN ó c cng c v tng cng sc
mnh ca h thng XHCN th gii; ngn chn,
y lựi õm mu ca CNTB.
II. Liờn Xụ v cỏc nc ụng u t gió n
1991.
1. S khng hong ch XHCN Liờn Xụ:
- Nm 1973, cuc khng hong du m bựng n
ó ỏnh mnh vo nn kinh t, chớnh tr ca tt
c cỏc nc, sing LX li chm sa i thớch
ng vi tỡnh hỡnh mi ú. Do ú, n cui nhng
nm 1970 t nc LX lõm vo suy thoỏi c kinh
t ln chớnh tr.
- Thỏng 3/1985, M Goúcbachp lờn nm quyn
lónh o ng v Nh nc LX ó tin hnh
cụng cuc ci t t nc:
+ Ni dung v ng li ci t: Tp trung vo
vic ci cỏch kinh t trit , sau li chuyn
trng tõm sang ci cỏch chớnh tr v i mi t
tng.
+ Kt qu: do phm nhiu sai lm nờn tỡnh hỡnh
cng tr nờn trm trng.
* V kinh t: Chuyn sangkinh t th trng quỏ
vi vó, thiu s iu tit ca nh nc nờn ó

Bùi Văn Tiến
7
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
gõy ra s ri lon, thu nhp quc dõn gim sỳt
nghiờm trng.
* V chớnh tr: Thc hin ch Tng thng
nm mi quyn lc v c ch a nguyờn v
chớnh tr nờn ó lm suy yu vai trũ lónh o ca
ng Cng sn v nh nwsc Xụ Vit, tỡnh hỡnh
chớnh tr xó hi hn lon.
+ Hu qu: Xụ Vit lõm vo khng hong trm
trng v ton din.
- Ngy 19/8/1991, mt s nh lónh o v nh
nc Xụ Vit tiờnỏ hnh o chớnh, lt Tng
thng G.
+ kt qu: Ngy 21/8/1991, cuc o chớnh tht
bi.
+ Hu qu: ng Cng sn LX b ỡnh ch hot
ng, Chớnh ph Xụ Vit b gii th, lng sng
chng CNXH lờn cao.
- Ngy 21/12/1991, 11 nc cng ho tuyờn b
thnh lp Cng ng quc gia c lp SNG, nh
nc Liờn Bang Xụ Vit ta ró.
- Ngy 25/12/1991, Tng thng Goocbachop t
chc, lỏ c bỳa lin trờn núc in Kremli h
xung, CNXH Liờn Xụ sp sau 74 nm tn
ti.
Niờn biu cỏc s kin chớnh trong cụng cuc ci t ca Goúbachp
(1985 -1991 ).
Cỏc lnh vc ci t Thi gian Ni dung ci t Kt qu

Kinh t
1985-1987 Thc hin chin
lc tng tc phỏt
trin KHKT, tp
trung vo CN nng
K thut v trỡnh ca cụng nhõn
khụng c cng c nờn khụng
dn n tng tc m tng nhanh
cỏc tai nn v thm ho kinh t
1987-1988 Thcnhin ng
li cci t ch yu
hng vo ci cỏch
kinh t trit chỳ
trng ci t v vn
ố rung t.
Nhim v chớnh tr quc ni quan
trng nht l chng trỡnh lng
thc b tht bi.
1989-1990 Thc hin ng li
xõy dng kinh t th
trng cú iu tit,
ban hnh hng lot
iu lut mi v
kinh t.
Khụng cú hiu lc, thu nhp gim
sỳt 10% (1990). Qun chỳng bt
bỡnh, lng sừng bói cụng dõn lờn
khp ni.
1985-1987 Thụng qua d tho
mi

Bt u xoỏ b h t tng cng
sn ch ngha, thay vo l t tng
ci t.
1988 G chớnh thc trỡnh
by t tng ci t
Ci t chớnh tr tr thnh trng
tõm.
Bùi Văn Tiến
8
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Chớnh tr
h thng chớnhtr ti
Hi ngh ng ton
quc.
1988-1999 Thụng qua Lut bu
c mi
Bu Xụ Vit ti cao do G ng
u
1985-1987 Thụng qua d tho
mi
Bt u xoỏ b h t tng cng
sn ch ngha, thay vo l t tng
ci t.
1990-1991 Thnh lp h thng
chớnh quynTng
thng v chuyn qua
ch a ng. bu
G lm Tng thng
Liờn Xụ.
Ci t chớnh tr tr thnh trng

tõm.
Cỏc ng phỏi v phong tro chớnh
tr hot ng. Vai trũ lónh o ca
ng Cng sn v chớnh quyn
Xụ Vit b thu hp, chớnh tr xó hi
hn lon.
19/8/1991-21/8/1991 Mt s ngi ca
ng v nh nc
LX tin hnh o
chớnh nhm lt G
o chớnh tht bi , ng CSLX b
ỡnh ch hot ng, chớnh quyn
Xụ Vit b gii th.
12/12/1991 11 nc cng ho
tuyờn b thnh lp
cng ng cỏc quc
gia c lp ( SNG )
Nh nc Liờn bang Xụ Vit tan
ró.
125/12/1991 Tng thng G t
chc, lỏ c bỳa
lim trờn in
Cremli h xung
CNXH Liờn Xụ sp sau 74
nm tn ti.
- Sau khi h.dn Hs quan sỏt, tỡm hiu cụng
cuc ci t ca G qua niờn biu, Gv phỏt
vn: Qua quan sỏt tỡm hiu niờn biu, em
cú nhn xột gỡ v cụng cc ci t ca G?
- Hs tho lun, phỏt biu ý kin.

- GV nhn xột, kt lun: Trong bi cnh
k..hong CNXH LX, ci t l ht sc cn
thit v tt yu, nhng ci t nh th no
2. S khng hong ca ch XHCN ụng u.
- Cui thp niờn 70 u thp niờn 80, nn kinh t õu lõm
vo tỡnh trng trỡ tr v nhõn dõn mt lũng tin vi ch .
- S b tc trong cụng cuc ci t ca LX v hot ng
phỏ hoi ca cỏc th lc phn ng lm cho cuc k.hong
ca CNXH .u cng thờm gay gt. Vai trũ lónh o
ca CS b th tiờu, cỏc nc chp nhn ch a dng
Bùi Văn Tiến
9
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
mi l vn quan trng. Cụng cuoc ci
t ca g kộo di 6 nm nhng ó phm
nhiu sai lm nghiờm trng, ó xa ri
nhng nguyờn lớ ca CN Mỏc Lờnin v
kinh t, chớnh tr, xó hi nh: Chuyn sang
kinh t th trng quỏ vi vó, thiu s iu
tit ca Nh nc,; thc hin ch d Tng
thng nm mi quyn lc v a nguyờn v
chớnh tr, thu hp quyn lónh o ca ng
CS Do vy, vic ci cỏch khụng nhng
khụng khc phc c nhng k. hong lm
m cũn y LX vo tỡnh trng KH ton
din v trm trng hn Cui cựng ó dn
ti s tan ró ca nh nc Liờng bang Xụ
Vit v s sp ca CNXH Liờn Xụ
sau hn 70 nm tn ti.
v tin hnh tng tuyn c t do..

- T 1989 1991: Cỏc nc .u ln lt ri b CNXH.
CNXH .u sp .
3. Nguyờn nhõn tan ró ca ch XHCN Liờn Xụ v
cỏc nc ụng u.
- Mụ hỡnh CNXH ó xõy dng cú nhiu khuyt tt v
thiu sút: ng li lónh o mang tớnh ch quan, duy ý
chớ, thc hin c ch tp trung QLBC lm cho sn xut trỡ
tr, thiu dõn ch v cụng bng xó hi.
- Khụng bt kp bc phỏt trin ca KHKT tiờn tin.
- Khi tin hnh ci t, ó phm phi nhng sai lm tờn
nhiu mt, xa ri nhng nguyờn lớ c bn ca CN Mỏc -
Lờnin
III. Liờn bang Nga ( 1991 2000).
- Sau khi LX tan ró, LBN l quc gia k tc LX, trong
thp niờn 90, t nc cú nhiu bin i.:
+ Kinh t: T 1990 1995, kinh t liờn tc suy thoỏi.
Song t 1996 ó phc hi v tng trng.
+ Chớnh tr: Th ch Tng thng LBN.
+ i ni: Phgi i mt vi nhiu thỏch thc ln do s
tranh chp gia cỏc ng phỏi v xung t sc tc.
+ i ngoi: Thc hin ng li thõn phng Tõy, ng
thi phỏt trin cỏc mi quan h ci cỏc nc chõu
( T.Quc, ASEAN)
- T nm 2000, Putinlờn lm Tng thng, nc Nga cú
nhi chuyn bin kh quan v trin vng phỏt trin.
4. S kt bi hc
* Cng c:
1. Nhng thnh tu xõy dng CNXH ca LX v .u t 1945 n na u nhng nm 70.
2. Quan h hp tỏc ton din ca LX v cỏc nc XHCN .u.
3. S khng hong ca CNXH LX v .u t na sau nhng nm 70 n 1991. Nguyờn nhõn s sp

ca CNXH.
4. Vi nột v LBN trong thp niờn 90 v hin nay.
* Dn dũ: Hs ụn bi, lm y bi tp v nh, tỡm hiu thờm v LBN hin nay.
- Bi tp:
1. Liờn Xụ ch to thnh cụng bom nguyờn t vo thi gian no?
a. 1949 b. 1950 c.1951 d.1957.

PHN HAI : LCH S VIT NAM T 1919 N 2000.
CHNG I : VIT NAM T 1919 N 1930.
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bi 12 Tiết 17, 18
Phong trào dân tộc dân chủ ở việt nam từ năm 1919 đến năm 1925.
Bùi Văn Tiến
10
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
I. Mc tiờu bi hc.
1/ Kin thc: Hc sinh nm c cỏc ni dung c bn v:
- Tỡnh hỡnh th gii sau chin tranh th gii th I
- Chớnh sỏch khai thỏc thuc a ln II ca Phỏp Vit Nam
- Nhng chuyn bin v kinh t-Xó hi Vit Nam sau chin tranh th gii I.
- Hc sinh nm c cỏc ý thc c bn v phong tro u tranh ca cỏc chớ s yờu nc, giai cp t sn, tiu
t sn v cụng nhõn t 1919-1925.
- Hot ng yờu nc ca lónh t Nguyn i Quc 1919-1945 Phỏp-Liờn Xụ
2/ T tng: Bi dng tinh thn yờu nc, ý thc phn khỏng dõn tc trc s xõm lc, thng tr ca
quc
3/ K nng: Xỏc nh c ni dung cỏch phõn tớch ỏnh giỏ cỏc s kin lch s trong bi cnh c th ca t
nc
II. T liu v dựng dy hc.
- Bn Vit Nam Ngun li t bn Phỏp trong cuc khai thỏc thuc a ln II

- Lch s Vit Nam 1919-1945 ( NXB giỏo dc)
III. Ti n trỡnh t ch c d y v h c.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung hc sinh cn nm
- Em hóy trỡnh by hon cnh th gii sau chin
tranh th gii I. Tỡnh hỡnh ú cú tỏc ng n Vit
Nam nh th no.
+ Thun li: Tỡnh hỡnh th gii tỏc ng n
phong tro u tranh gii phúng dõn tc Vit
Nam (Chuyn bin v t tng, xu hng u
tranh)
+ Phỏp tng cng cỏc chớnh sỏch khai thỏc búc
lt v thng tr Vit Nam
- Vỡ sao Phỏp y mnh khai thỏc Vit Nam ngay
sau chin tranh th gii th I ?
- Giỏo viờn s dng bn Vit Nam gii thớch
cho hc sinh v nhng ngun li Phỏp khai thỏc
Vit Nam: Khoỏng sn, nụng sn (lỳa, go, cao su,
c phờ ...), lõm sn.
- cuc khai thỏc thuc a ln II Phỏp u t
ch yu vo cỏc ngnh no, vỡ sao ?
+ Cao su
+ Than ỏ
õL nhng nguyờn liu chớnh phc v cho nn
cụng nghip Phỏp v cỏc nc TB sau chin tranh.
- Em cú nhn xột gỡ v chớnh sỏch khai thỏc kinh t
ca Phỏp Vit Nam sau chin tranh.
+ Th hin s tip ni v nht quỏn trong mc
ớch xõm lc ca Phỏp nhng c tng cng
hn v quy mụ, mc v s tn bo so vi cuc
khai thỏc ln I.

- Hu qu ca nhng chớnh sỏch ny l gỡ ?
- S mt cõn i trong c cu kinh t Vit Nam
(Kinh t Vit Nam vn tỡnh trng quố qut, b l
thuc vo Phỏp, nghốo nn v lc hu)
I. Nhng chuyn bin mi v kinh t, chớnh tr, vn
hoỏ v xó hi Vit Nam sau chin tranh th gii th
nht.
1/ Chớnh sỏch khai thỏc thuc a ln hai ca thc
dõn Phỏp
a/ Hon cnh th gii sau chin tranh.
- Trt t th gii mi Vecxai-Oasintn
- Cỏch mng thỏng Mi Nga thng li
- Cỏc nc TB chõu u b kit qu do chin tranh
- Quc t cng sn thnh lp thỏng 3-1919
õ Tỏc ng mnh m n Vit Nam.
b/ Chng trỡnh khai thỏc thuc a ca Phỏp
- Sau chin tranh mc dự l nc thng trn
nhng Phỏp b tn tht nng n
õ Phỏp tng cng khai thỏc thuc a bự p
thit hi do chin tranh.
- Phỏp tp trung u t vn nhm y nhanh tc
v quy mụ khai thỏc cỏc ngnh kinh t Vit
Nam, trong ú ch yu l:
+ Nụng nghip: Cao su
+ Khai thỏc m: Than ỏ
M mang mt s ngnh cụng nghip, ch yu l
cụng nghip nh, cụng nghip ch bin (dt, mui,
xay xỏt ...)
+ Thng nghip: Ni, ngoi thng phỏt trin
+ Giao thụng vn ti c m rng (cỏc tuyn

ng b, st, thu). Cỏc ụ th c m rng
+ Ti chớnh: Ngõn hng ụng dng ca TB ti
chớnh Phỏp nm quyn ch huy cỏc ngnh kinh t
ụng Dng
+ Thu thu nng i vi nhõn dõn ta
Bùi Văn Tiến
11
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
- Chớnh sỏch v chớnh tr, vn hoỏ giỏo dc ca
Phỏp cú gỡ mi so vi trc chin tranh.
- Giỏo viờn cú th s dng s k sn so sỏnh
s chuyn bin v kinh t, giai cp v xó hi Vit
Nam trc v sau chin tranh.
- Hóy phõn tớch v s chuyn bin ca cỏc
giai cp Vit Nam sau chin tranh (thỏi chớnh
tr v cỏc kh nng cỏch mng ca cỏc giai cp
ny
- Hc sinh da vo sgk tr li. Lu ý phõn
tớch c im v thỏi chớnh tr ca cụng
nhõn Vit Nam
Nhng mõu thun c bn trong xó hi thuc a
na phong kin.
- Giỏo viờn gii thớch khỏi nim phong tro dõn
tc dõn ch õL phong tro u tranh vỡ c
lp dõn tc v cỏc quyn dõn ch (trong ú vn
dõn tc l c bn, chi phi v quyt vn dõn
ch)
- Giỏo viờn cú th gii thớch (hoc hi hc sinh v
nhng hot ng ca 2 c Phan), vớ d nh Duy
tõn hi, phong tro ụng du, ch trng ci

cỏch ca Phan Chõu Trinh ...
- Em hóy nờu mt s hot ng ca c Phan Chõu
Trinh thi gian Phỏp v khi v nc 6-1925
- Hc sinh da vo sỏch giỏo khoa tr li v nờu
nhn xột ca mỡnh v tỏc dng cu nhng hot
ng ny
- Giỏo viờn gii thiu nhng nột chớnh v Phm
Hng Thỏi (1895-1924) Ngh An
Sng cht c nh anh
Thỡ gic thng nc mỡnh
Sng lm qu bom n
Cht lm dũng nc xanh
(T Hu)
Hóy trỡnh by nhng hot ng ca t sn, tiu
t sn trớ thc theo cỏc ni dung:
2/ Chớnh sỏch v chớnh tr, vn hoỏ, giỏo dc.
a/ Chớnh tr: Duy trỡ v tng cng chớnh sỏch cai
tr thc dõn c, thi hnh mt s ci cỏch hnh
chớnh
b/ Vn hoỏ, giỏo dc: H thng giỏo dc Phỏp -
Vit c m rng cỏc cp õNhm la bp, m
dõn v phc v cho chớnh sỏch khai thỏc búc lt
ca Phỏp.
3/ Nhng chuyn bin mi v giai cp Vit Nam.
- Nguyờn nhõn: Do tỏc ng ca chớnh sỏch khai
thỏc thuc a ca Phỏp õS chuyn bin (Phõn
hoỏ sõu sc) ca cỏc giai cp trong xó hi Vit
Nam
+ a: Giai cp a ch.
+ b: Nụng dõn

+ c: Tiu t sn
+ d: T sn dõn tc
+ e: Giai cp cụng nhõn.
- Túm li: Di tỏc ng ca cuc khai thỏc thuc
a sau chin tranh th gii I õNhng bin i
quan trng v kinh t, vn hoỏ, giỏo dc v xó hi
din ra sõu sc vi 2 mõu thun c bn.
+ Mõu thun dõn tc: Vit Nam-Phỏp
+ Mõu thun giai cp: Nụng dõn-Phong kin.
II. Phong tro dõn tc dõn ch Vit Nam t 1919
n 1925.
1/ Phong tro u tranh ca cỏc giai cp.
a/ Hot ng ca Phan Bi Chõu, Phan Chõu
Trinh v mt s ngi Vit nc ngoi
+ Hai c Phan tuy ó gi nhng vn nng lũng yờu
nc, vn tip tc hot ng. Xong t tng ca
hai ụng khụng th vn kip thi i mi.
- Hot ng ca mt s ngi Vit Nam Trung
Quc v Phỏp, tiờu biu l s kin Phm Hng
Thỏi (thuc Tõm Tõm xó) mu sỏt ton quyn
Meclanh Sa in (Qung Chõu-Trung Quc)
ngy 19-6-1924
- Vit Kiu Phỏp tham gia hot ng yờu nc,
chuyn ti liu v sỏch bỏo tin b v nc. Nm
1925 thnh lp hi ... ụng Dng õnhng
hot ng ny ó cú tỏc dng c v, khớch l
phong tro gii phúng dõn tc, tinh thn yờu nc
Vit Nam
b/ Hot ng ca t sn, tiu t sn v cụng nhõn
Vit Nam

+ T sn dõn tc u tranh ũi quyn t do dõn
ch, chng ch c quyn ca TB Phỏp (phong
tro chn hng ni hoỏ, bi tr ngoi hoỏ, chng
c quyn thng cng Si Gũn v xut cng lỳa
Bùi Văn Tiến
12
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
+ Mục tiêu Đấu tranh.
+ Hình thức đấu tranh
+ Tính chất
+ Ý thức đấu tranh
- Học sinh có thể lập bảng so sánh các phong
trào
Phong trào Nội dung Hình
thức
Tư sản dân
tộc
Tiểu tư sản
Công nhân
âTừ đó rút ra nhận xét về ý thức cách mạng của
các giai cấp
+ Giai cấp tư sản: Có tinh thần dân tộc nhưng dễ
thoả hiệp với Pháp
+ Tiểu tư sản: Thể hiện lòng yêu nước nhưng còn
non yếu, bồng bột, thiếu tổ chức quần chúng
- Nêu những đặc điểm của phong trào công nhân
1919-1925
+ Mục tiêu đấu tranh: Đòi quyền lợi kinh tế
+ Hình thức: Bãi công
+ Tính chất: tự phát

gạo ở Nam Mỹ, lập “Đảng lập hiến” ...)
+ Hoạt động của tiểu tư sản trí thức: Rất sôi nổi.
Như phong trào đòi tự do, dân chủ (học sinh, sinh
viên, viên chức, nhà giáo ...). Họ đã biết tập hợp
nhau trong các tổ chức chính trị tiến bộ: Việt Nam
nghĩa hoà đoàn, Đảng phục Việt, Hưng Nam ...
“thanh niên cao vọng Đảng”
+ Lập ra một số nhà xuất bản tiến bộ, xuất bản
một số báo có nội dung tiến bộ: An Nam trẻ, người
nhà quê ...
+ Tuyên truyền tư tường dân tộc, dân chủ ở Việt
Nam.
+ Phát động một số phong trào dân tộc dân chủ
quy mô lớn như phong trào đời thả Phan Bội
Châu, Nguyễn An Ninh, lễ truy điệu Phan Châu
Trinh ...
- Phong trào công nhân :
- Còn lẻ tẻ và mang tính tự phát – hình thức đấu
tranh chủ yếu là bãi công, đời các quyền lợi kinh
tế như tăng lương, giảm giờ làm ...
- Bước đầu đã đi vào tổ chức như lập “công hội”
năm 1920 do Tôn Đức Thắng đứng đầu
- Cuộc đấu tranh , bãi công của thợ máy Ba Son
(8-1925) không sửa chữa tàu Misơlê của Pháp
âĐánh dấu bước tiến mới của phong trào công
nhân Việt Nam
III/ Hoạt động yêu nước của Nguyễn Ái Quốc 1919-1925.
- Học sinh tự tìm hiểu về lịch sử của Bác và những hoạt động của người từ 1911-1917. Học sinh có thể lập
bảng sau:
Sự kiện Nội dung .

5-6-1911
1912
1913
1919
18-6-1919
7 -1920
25-12-1920
1921
6-1923
6-1924
11-11-1924
- Bác rời cảng Nhà Rồng, bắt đầu cuộc hành trình tìm đường cứu nước.
- Từ Pháp đi Tây Ban Nha, Bồ Đào Nha, Tuynidi, Angiêri. Cuối 1912 đi Mỹ.
- Từ Mỹ về Anh và trở lại Pháp
- Gia nhập Đảng xã hội Pháp
- Gửi bản “yêu sách của nhân dân An Nam” đến hội nghị Vecxai (Nguyễn Ái
Quốc)
- Đọc sơ thảo “luận cương về ... thuộc địa” của V. Lênin
- Tham dự đại hội Tua, tán thành quốc tế III và tham gia sáng lập Đảng cộng sản
Pháp
- Cùng một số người yêu nước Châu Phi lập “hội liên hiệp các dân tộc thuộc địa”,
làm chủ bút báo “người cùng khổ”, viết bài cho các báo: “nhân đạo”, “đời sống
công nhân”. Viết sách “ bản án chế độ thực dân Pháp”
- Đi Liên Xô dự “hội nghị quốc tế nông dân” (10-1923)…
- Dự “đại hội quốc tế cộng sản” lần V
- Về Quảng Châu - Trung Quốc trực tiếp đào tạo cán bộ, xây dựng tổ chức cách
mạng
Ý nghĩa: Những hoạt động của Nguyễn Ái Quốc từ 1919-1925
Bïi V¨n TiÕn
13

Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
- Tỡm ra con ng cu nc gii phúng dõn tc l con ng cỏch mng vụ sn
- L bc chun b v t tng, chớnh tr (thụng qua vic truyn b ch ngha Mỏc-Lờnin v nc qua sỏch
bỏo) cho vic thnh lp chớnh ng vụ sn Vit Nam giai on sau ny. CNTB ó chun b t ri, CNXH
ch cũn phi lm cỏi vic l gieo ht ging ca cụng cuc gii phúng na thụi
IV/ S kt bi hc:
- Cng c bi: Khỏi quỏt phong tro dõn tc dõn ch Vit nam t 1919-1925 ( hot ng ca hai c Phan,
nhng ngi yờu nc Vit nam Trung quc, Phỏp, phong tro ca t sn, tiu t sn v cụng nhõn, hot
ụng yờu nc ca Nguyn Aựi Quc). í ngha ca cỏc phong tro hn ch.
- Dn dũ: Hc sinh hc bi c v chun b bi mi Phong tro dõn tc dõn ch Vit nam t 1925-1930
(S ra i v hot ng ca 3 t chc cỏch mng: Hi VNCMTN, Tõn Vit cỏch mng ng, Vit nam quc
dõn ng) theo nhng cõu hi trong SGK.
- Cõu hi v bi tp:
1/ Chớnh sỏch khai thỏc thuc a ln th hai ca Phỏp so vi cuc khai thỏc ln mt cú gỡ mi ?
2/ S chuyn bin cỏc giai cp Vit Nam sau chin tranh (nhng mõu thun c bn ca xó hi thuc a na
phong kin.
3/ L p b ng so sỏnh cỏc c i m v kinh t , giai c p xó h i Vi t Nam tr c v sau
chi n tranh
Trc th chin th nht Sau th chin th nht
Kinh t
Cỏc giai cp
Tớnh cht xó hi
============*&*============
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bi 13 Tiết: 19, 20
Phong trào dân tộc dân chủ ở việt nam từ năm 1925 đến năm 1930

I. Mc tiờu bi hc.
1/ Kin thc: Hc sinh nm c s phỏt trin ca phong tro dõn tc, dõn ch Vit Nam di tỏc ng

ca cỏc t chc cỏch mng theo khuynh hng dõn tc dõn ch. Hi Vit Nam cỏch mng thanh niờn, Tõn
Vit cỏch mng ng, Vit Nam quc dõn ng
-Hc sinh nm c s phỏt trin ca phong tro dõn tc, dõn ch Vit Nam di tỏc ng ca cỏc t chc
cỏch mng theo khuynh hng dõn tc dõn ch. Hi Vit Nam cỏch mng thanh niờn, Tõn Vit cỏch mng
ng, Vit Nam quc dõn ng
- S thnh lp ng cng sn Vit Nam v ý ngha ca s kin ny
2/ T tng: Bi dng tinh thn dõn tc theo t tng cỏch mng vụ sn. Xỏc nh con ng cỏch mng
m Bỏc ó la chn cho dõn tc l khoa hc, phự hp vi xu th phỏt trin ca thi i v dõn tc.
3/ K nng: Phõn tớch, ỏnh giỏ vai trũ lch s ca cỏc t chc chớnh tr trc khi ng ra i. c bit l vai
trũ ca ng cng sn Vit Nam trong s nghip cỏch mng ca dõn tc.
II. T liu v dựng dy hc.
- Bn hnh trỡnh cu nc ca H Chớ Minh 1911-1941
- Lch s Vit Nam tp 2 (nh xut bn khoa hc xó hi)
- T liu c thờm sỏch giỏo viờn
- Th T Hu, Ch Lan Viờn
III. Tin trỡnh t chc dy v hc.
1/ Kim tra bi c:
- Trỡnh by v phong tro dõn tc dõn ch Vit Nam 1919-1925
Bùi Văn Tiến
14
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
- Nhng hot ng yờu nc ca Nguyn i Quc 1919-1925. í ngha ca nhng hot ng ny
2/ Dn nhp vo bi mi.
Hot ng ca thy v trũ Ni dung hc sinh cn nm
- Trỡnh by v s thnh lp ca t chc hi
Vit Nam CMTH Vai trũ ca Nguyn Aựi
Quc
- Mc ớch ca hi Vit Nam CMTH
+ T chc lónh o qun chỳng on kt u
tranh ỏnh quc v tay sai vi xu

hng cỏch mng vụ sn
- T chc ca hi:
+ C quan cao nht: Tng b (tr s ti
Qung Chõu)
+ 5 cp: Trung ng x u tnh u
huyn u c s chi b.
- Nhim v v nhng hot ng ca hi l gỡ
- Nhng hot ng cu hi cú tỏc ng th
no n phong tro cỏch mng Vit Nam
- Hc sinh da vo sỏch giỏo khoa nờu s
phỏt trin ca cỏc phong tro cụng nhõn, yờu
nc Vit Nam 1928-1929
- T chc, ch trng cỏch mng v hot
ng ca Tõn Vit cỏch mng ng cú gỡ
khỏc so vi Hi Vit Nam CMTN
- Tõn Vit l mt t chc cha xỏc nh rừ
v phng hng, ang tỡm ng vỡ vy cú
s phõn hoỏ ca hai b phn (cỏch mng, ci
lng)
õXu hng cỏch mng chim u th di
nh hng ca t tng Nguyn i Quc v
ng li ca hi Vit Nam CMTN
- Tỏc ng ca Hi Tõn Vit ti phong tro
dõn tc, dõn ch.
- Nam ng th xó l nh xut bn tin b
do Nguyn Tun Ti lp nm 1927
- Vit Nam quc dõn ng ra i do nh
hng:
+ Hot ng ca hi Vit Nam CMTN v
hi Tõn Vit

+ Phong tro dõn tc, dõn ch Vit Nam
+ Cỏch mng Tõn Hi Trung Quc v t
tng tam dõn ca Tụn Trung Sn
- Nờu túm tt v cuc khi ngha Yờn Bỏi.
I. S ra i v hot ng ca ba t chc cỏch
mng.
1/ Hi Vit Nam cỏch mng thanh niờn.
a/ Thnh lp: 6-1925 (Nguyn i Quc thnh lp)
vi nhúm ht nhõn nũng ct l cng sn on (2-
1925) õõy l t chc tin thõn ca ng cng
sn Vit Nam
b/ T chc v hot ng ca hi:
+ M lp o to cỏn b nũng ct õa v nc
hot ng
+ Tuyờn truyn: T chc qun chỳng theo con
ng cỏch mng (qua bỏo thanh niờn, sỏch
ng cỏch mnh)
+ Xõy dng, phỏt trin t chc c s trong v ngoi
nc (Vit Kiu Xiờm) õn 1929 c nc u cú
c s ca hi
+ Ch trng vụ sn hoỏ cui 1928 õa cỏn b
vo hm m, nh mỏy ... tuyờn truyn, vn ng
cỏch mng trong nhõn dõn
c/ Tỏc ng (ý ngha ca hi).
+ Thỳc y s phỏt trin ca phong tro cụng nhõn
(s chuyn bin v cht t t phỏtõ t giỏc)
+ Thu hỳt cỏc lc lng yờu nc theo hng vụ
sn
+ L bc chun b quan trng v t chc cho s
thnh lp chớnh ng vụ sn Vit Nam)

2/ Tõn Vit cỏch mng ng
- S thnh lp:
- Hi phc Vit (7-1925) ca mt s tự chớnh tr
Trung kỡ v mt s sinh viờn cao ng H Ni. Sau
nhiu ln i tờn õ14-7-1928 quyt nh ly tờn
Tõn Vit cỏch mng ng
- T chc: Tõn Vit tp hp nhng trớ thc nh v
thanh niờn tiu t sn yờu nc, hot ng ch yu
Trung K
- Ch trng (mc tiờu cỏch mng): ỏnh
quc, thit lp xó hi bỡnh ng bỏc ỏi. Tõn Vit
sm chu nh hng t tng ca hi Vit Nam
CMTH õMt b phn ng viờn tiờn tin ó
chuyn sang hi Vit Nam CMTH
- í ngha: Gúp phn thỳc y s phỏt trin ca
phong tro cụng nhõn v cỏc tng lp nhõn dõn
Trung kỡ
3/ Vit Nam quc dõn ng.
- S thnh lp:
Bùi Văn Tiến
15
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Vỡ sao cuc khi ngha ny li tht bi nhanh
chúng ?
- tng quan lc lng chờnh lch (Phỏp cũn
mnh.
-Cuc k/n thiu s chun b v mi mt
(Cuc bo ng non ch ct gõy ting vang
hn l s thnh cụng).
- Phong tro DT-DC theo khuynh hng t

sn ca VNQD khụng ỏp ng c yờu
cu khỏch quan ca ca s nghip GPDT ca
nd ta
- Ba t chc cng sn ra i trong hon cnh
no ? Vỡ sao núi s ra i ca ba t chc
cng sn phn ỏnh xu th khỏch quan ca
cỏch mng Vit Nam
- Hc sinh da vo sỏch giỏo khoa tr li ý 1
- Giỏo viờn gii thớch: s ra i ca ba t
chc chng t s thnh lp ng ó chớn
mui
+ Hi Vit Nam CMTN khụng ỏp ng c
yờu cu phỏt trin mi ca cỏch mng õS
Phõn hoỏ ca x hi (2 nhúm hi viờn tiờn
tin Bc kỡ, Nam kỡ. Thnh lp 2 t chc
cng sn chng t hỡnh thc c khụng cha
ng ni ni dung mi, ú l quy lut
- Vỡ sao cn phi cú mt ng thng nht
trong c nc
- Hc sinh da vo sỏch giỏo khoa tr li
- Ngy 7-10-1929: quc t 3 gi th cho cỏc
t chc cng sn yờu cu thng nht v giao
cho Nguyn i Quc ch trỡ vic thng nht
ny
- Ngy 23-12-1929: Nguyn i Quc t
Xiờm v Trung Quc gi th mi i din
cho 3 t chc d hi ngh Hng Cng
- Giỏo viờn trớch c hi ngh thnh lp
ng sỏch giỏo viờn trang 101
+ Nhim v cỏch mng: Nhim v dõn tc,

+ 25-12-1927 t c s ht nhõn Nam ng th xó
(Nguyn Thỏi Hc, Phm Tun Ti, Nguyn Khc
Nhu)
+ Xu hng cỏch mng:
Vit Nam quc dõn ng l 1 chớnh ng theo
khuynh hng cỏch mng dõn ch t sn i biu
cho t sn dõn tc
+ T chc:
Lng lo, ớt chỳ ý n xõy dng v phỏt trin c s
Trung Kỡ õHot ng hp, ch yu Bc kỡ
- Khi mi thnh lp, mc ớch ca ng cha rừ rt
õn 1929: mi a ra mc tiờu ỏnh ui Phỏp,
ỏnh ui ngụi vua, thit lp dõn quyn.
- Vi ch trng cỏch mng bng st v mỏu
õth hin xu hng bo ng, khng b cỏ nhõn
+ 2-1929: ỏm sỏt trựm m phu Badanh H Ni
õPhỏp khng b dó man
+ 9-2-1930: khi ngha Yờn Bỏi, Phỳ th, Hi
dng , Thỏi bỡnh ( H ni cú nộm bom phi hp)
nhng tht bi, thc dõn Phỏp n ỏp dó man.
Nguyn Thỏi Hc v 12 ng chớ b x chộm
-í ngha: c v lũng yờu nc, cm thự gic ca
nhõn dõn. Tip ni truyn thng yờu nc bt khut
ca dõn tc. Chm dt vai trũ lch s ca giai cp t
sn v xu hng cỏch mng t sn Vit Nam.
II. ng cng sn Vit Nam ra đời
1/ S xut hin các t chc cng sn nm 1929.
a/ Hon cnh:
Nm 1929 phong tro dõn tc dõn ch nc ta
(c bit l phong tro cụng nhõn) phỏt trin mnh

m õYờu cu ca cỏch mng l cú mt chớnh ng
t chc lónh o
b. S thnh lp ba t chc cng sn:
- 17-6-1929: ụng Dng cng sn ng
- 8-1929: An Nam cng sn ng
- 9 1929 ụng Dng cng sn liờn on
õS ra i ca ba t chc cng sn phn ỏnh xu
th khỏch quan ca cỏch mng Vit Nam, tuy nhiờn
3 t chc ny hot ng riờng r, tranh ginh nh
hng ln nhau, gõy tr ngi cho phong tro cỏch
mng v nguy c dn n chia r ln. Yờu cu cn
phi cú mt ng thng nht c nc
2/ Hi ngh thnh lp ng cng sn Vit Nam
a/ Thi gian: t ngy 3 n ngy 7-2-1930. Hi
ngh hp nht ti Cu Long (Hng Cng) do
Nguyn i Quc ch trỡ
+ Thnh phn d:
Hai i din ca ụng Dng cng sn ng
Bùi Văn Tiến
16
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
nhiệm vụ dân chủ
Tính sáng rạo của cương lĩnh được thế hiện
ở điểm nào?
- Sự kết hợp giữa nhiệm vụ dân tộc và giai
cấp trong đó vấn đề dân tộc là tư tưởng chủ
yếu
- 24-2-1930: Đông Dương cộng sản liên
đoàn được kết nạp vào Đảng cộng sản Việt
Nam âChỉ trong thời gian ngắn 3 tổ chức

cộng sản đã hợp nhất thành 1 đảng duy nhất
- Vì sao hợp nhất 3 tổ chức 3 tổ chức cộng
sản mang tầm vóc của đại hội thành lập
Đảng
- Hội nghị nhỏ (chỉ có 5 thành viên) nhưng
chứa đựng nội dung lớn. Vạch ra đường lối
cho cách mạng Việt Nam (thế hiện ở cương
lĩnh của Nguyễn Ái Quốc)
- Vì sao nói Đảng ra đời là bước ngoặt vĩ đại
- Giáo viên giải thích “bước ngoặt lịch sử”
là thời điểm (sự kiện) tạo nên sự thay đổi căn
bản trong sự phát triển của lịch sử ?
- GV trích đọc “Đi dự hội nghị Hương
Cảng” Tư liệu sách giáo viên
“màu cở đỏ của Đảng như chói lọi như mặt
trời mới mọc xé tan màn đêm đen tối soi
đường dẫn lối cho nhân dân ta tiến lên con
đường thắng lợi” (Hồ Chủ Tịch).
“Lần đêm tối đến khi trời sáng
Mặt trời kia cờ đỏ gương cao
Đảng ta con của phong trào
Mẹ nghèo mang nặng đẻ đau khôn cầm”…
(Tố
Hữu)
Hai đại diện của An Nam cộng sản Đảng
b/ Nội dung: Nguyễn Ái Quốc bằng lí lẽ và uy tín
của mình đã phân tích, phê phán những quan điểm
sai của 3 tổ chức hoạt động riêng lẻ. Nhanh chóng
thuyết phục các thành viên về việc hợp nhất các tổ
chức cộng sản

+ LÊy tên Đảng: Đảng cộng sản Việt Nam
+ Thông quan chính cương và sách lược vắn tắt do
Nguyễn Ái Quốc soạn thảo
+ Bầu ban chỉ huy trung ương lâm thời
* Nội dung của cương lĩnh:
- Đường lối chiến lược cách mạng: Tiến hành cách
mạng tư sản dân quyền và cách mạng thổ địa, tiến
liên chủ nghĩa cộng sản
- Nhiệm vụ cách mạng:
Đánh đổ đế quốc, phong kiến và tư sản phản cách
mạng, giành độc lập dân tộc. Lập chính quyền công
nông vàtiến hành cách mạng ruộng đất cho nông
dân
- Lực lượng cách mạng: Công – nông và các tầng
lớp, giai cấp khác (công-nông là nòng cốt)
- Lãnh đạo cách mạng: Đảng cộng sản Việt Nam
âCách mạng Việt Nam phải liên hệ với cách mạng
vô sản thế giới
âHội nghị hợp nhất ba tổ chức cộng sản mang tầm
vóc của một đại hội thành lập Đảng
c/ Ý nghĩa lịch sử của việc thành lập Đảng.
- Đảng ra đời là một sản phẩm của sự kết hợp chủ
nghĩa Mác-Lênin với phong trào công nhân và
phong trào yêu nước
- Đảng ra đời là bước ngoặt vĩ đại trong lịch sử
cách mạng Việt Nam (từ đây cách mạng Việt Nam
có sự lãnh đạo duy nhất của Đảng theo chủ nghĩa
Mác, có đường lối cách mạng khoa học đúng đắn,
có tổ chức chặt chẽ)
Đảng ra đời là sự chuẩn cị tất yếu đầu tiên có tính

quyết định cho bước phát triển mới trong lịch sử
dân tộc Việt Nam.
IV/ Sơ kết bài học:
1- Củng cố bài:
+ Hoàn cảnh, nội dung của hội nghị thành lập Đảng
+ Nội dung cơ bản của chính cương, sách lược, điều lệ vắn tắt của Nguyễn Ái Quốc. Tính sáng tạo của cương
lĩnh này được thể hiện ở điểm nào. Ý nghĩa của hội nghị thành lập Đảng. Vai trò của lãnh tụ Nguyễn Ái Quốc
trong quá trình vận động chuẩn cị thành lập Đảng.
2- Dặn dò: HS chuẩn bị bài 14 “ Phong trào cách mạng Việt nam 1930-1935”
- Học sinh chuẩn bị mục II bài 13 “Sự thành lập Đảng cộng sản Việt Nam”.
- Sưu tầm các tư liệu về lãnh tụ Nguyễn ÁiQuốc và hội nghị thành lập Đảng.
Bïi V¨n TiÕn
17
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Bi tp: Hc sinh lp bng h thng so sỏnh v ba t chc cỏch mng.
Hi VN CMTN Tõn Vit CM ng VN quc dõn
ng
S thnh lp, t chc
Thnh phn, xu
hng CM
a bn hot ng
í ngha
============*&*=============
Chơng II. Việt nam từ năm 1930 đến năm 1945
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bi 14 Tiết: 21
PHONG TRO CCH MNG 1930 1935
I. Mc tiờu bi hc:
1/ Kin thc: - Tớnh hỡnh kinh t, xó hi Vit Nam trong nhng nm 1929-1933

- Nhng cuc u tranh tiờu biu trong phong tro cỏch mng 1930-1931
- S ra i v hot ng ca chớnh quyn Xụ Vit Ngh - Tnh
- í ngha lch s v bi hc kinh nghim
2/ Giỏo dc t tng: Bi dng cho hc sinh nim t ho dõn tc v s nghip u tranh ca ng, nim
tin v sc sng mónh lit, s lónh o sỏng sut ca ng a s nhip cỏch mng dõn tc i lờn.
3/ K nng: - Xỏc nh kin thc c bn ca bi Xụ Vit Ngh Tnh
- K nng phõn tớch, ỏnh giỏ s kin lch s
II. T liu dựng dy hc
- Bn Xụ Vit Ngh - Tnh
III. Tin trỡnh t chc dy v hc
1/ Kim tra 15 phỳt: Phõn tớch ý ngha lch s ca vic thnh lp ng
2/ Dn nhp vo bi mi:
Hot ng ca thy v trũ Ni dung hc sinh cn nm
- Giỏo viờn nhc li KHKT th gii (lp 11)
bt u t M õLan sang cỏc nc TB.
Khng hong phng chõm din ra gia
nm 1930 nhng trm trng õVit Nam b
nh hng nng n (nht l nụng cụng
thng nghip)
- Giỏ lỳa t 1929-1934 h 68%
- Giỏ nụng sn bng 2-3/10 so vi trc
- 1/3 cụng nhõn tht nghip (Bc kỡ cú 25
ngn cụng nõn mt vic. Lng cụng nhõn
gim 30-50%
- Nụng dõn v cụng nhõn l hai giai cp chu
hu qu nng n nht
I. Vit Nam trong nhng năm 1929-1933
1/ Tỡnh hỡnh kinh t.
- T 1930: Kinh t suy thoỏi, bt u t:
+ Nụng nghip: lỳa go st, rung t b b hoang

+ Cụng nghip: suy gim cỏc ngnh
+ Thng nghip: xut nhp khu ỡnh n, hng khan him,
giỏ c t
2/ Tỡnh hỡnh xó hi:
- Cỏc tng lp xó hi b y vo tỡnh trng úi kh
- Cụng nhõn b tht nghip, lng gim
- Nụng dõn b bn cựng hoỏ: do su thu cao, giỏ nụng phm
h, vay n ...
- Cỏc ngh th cụng b phỏ sn, nh buụn úng ca, viờn chc
b sa thi, t sn khú khn trong kinh doanh
Bùi Văn Tiến
18
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
+ 1929 mt sut su l 50 kg go
+ 1932 100 kg go
+ 1933 300 kg go
- Nguyờn nhõn phong tro cỏch mng 1930-
1931. GV gii thớch
+ Hu qu ca KHKT
+ S n ỏp m mỏu ca Phỏp cuc khi
ngha Yờn Bỏi
+ ng ra i lónh o phong tro ca nụng
dõn
- Vỡ sao núi phong tro u tranh ca cụng
nhõn t 1/5/1930 l bc ngot ca phong
tro cỏch mng
- Ln u tiờn cụng nhõn Vit Nam k nim
ngy 1/5 õu tranh vỡ quyn li ca nhõn
dõn trong nc v nhõn dõn lao ng trờn th
gii

+ Lỳc u 8000, n Vinh tng lờn 3 vn.
Phỏp nộm bom lm cht 217 ngi, b
thng 126 ngi
- Xụ Vit: u ban t qun ca nhõn dõn
Em hóy nờu v phõn tớch cỏc chớnh sỏch tin
b ca chớnh quyn Xụ Vit Ngh Tnh.
- Chớnh tr: qun chỳng c t do tham gia
cỏc hot ng on th thnh lp i t
v, tũa ỏn nhõn dõn.
- Kinh t: tch thu r cụng, tin, lỳa chia cho
dõn cy nghốo, bói b cỏc th thu thõn, ch,
ũ, muixúa n, gim tụù cho dõn nghốo
p ờ, tu sa ng sỏ cu cng
- Vn húa xó hi: khuyn khớch nd hc ch
quc ng, bi tr mờ tớn, cỏc h tc v t nn
xó hi. T chc cỏc hot ng tuyờn truyn
nh hi ngh, mớt tinh, sỏch bỏo
+ Hc sinh da vo sgk tr li v nhn xột
cỏc chớnh sỏch ny th hin s tin b
nhng dim no
Chớnh quyn Xụ Vit Ngh Tnh t rừ bn
cht cỏch mng v tớnh u vit (chớnh quyn
ca dõn,do dõn v vỡ dõn) l hỡnh thc s
khai ca chớnh quyn cỏch mng sau ny
- Hi ngh ln th nht ca ng din ra
trong hon cnh no ? Ni dung ca hi
ngh.
- Hc sinh da vo sgk tr li
õLm cho mõu thun xó hi cng thờm sõu sc õcao tro
cỏch mng 1930-1931

II. Phong tro cỏch mng 1930-1931 với đỉnh cao Xụ Vit
Ngh Tnh.
1/ Phong tro cỏch mng 1930-1931
+ u 1930: din ra cỏc cuc u tranh ca cụng nhõn, nụng
dõn. Tiờu biu l cuc bói cụng ca cụng nhõn Phỳ Ring,
Du Ting, H Ni ...
+ Mc tiờu: ũi cỏc quyn li v kinh t
+ Thỏng 3, 4: phong tro ca cụng nhõn nh mỏy si Nam
nh, ca Bn Thu
+ 1/5/1930: phong tro n ra trờn phm vi c nc õBc
ngot ca phong tro cỏch mng
+ Phong tro tip tc phỏt trin trong thỏng 6, 7, 8. hai tnh
Ngh An H Tnh phong tro din ra quyt lit (cỏc phong
tro biu tỡnh ca nụng dõn cú v trang v s hng ng ca
cụng nhõn)
- Tiờu biu l cuc biu tỡnh ca 800 cụng nhõn Hng Nguyờn
ngy 12/9/1930. Phỏp n ỏp dó man õQun chỳng kộo n
huyn l phỏ nh lao, t huyn ng, võy n lớnh õChớnh
quyn thc dõn, phong kin b tờ lit v tan ró nhiu huyn,
xó. Cp u ng ó lónh o nhõn dõn thnh lp chớnh quyn
Xụ Vit. Phong tro ca nhõn dõn c nc ng h Xụ Vit
Ngh Tnh.
2/ Xụ Vit Ngh Tnh:
a- Chớnh quyn Xụ Vit ra i
t sau 9/1930 (t phong tro ca nhõn dõn) Thanh Chng,
Nam n, Hng Nguyờn ...
- Mt s xó thuc cỏc huyn: Can Lc, Nghi Xuõn, Hng
Khờ ra i cui 1930 u 1931
b-Hot ng ca XVNT
Chớnh quyn Xụ Vit ó thc hin cỏc chớnh sỏch tin b v

chớnh tr, kinh t, vn hoỏ, xó hi (Trang 100 sgk)
õXụ Vit Ngh Tnh l hỡnh thc chớnh quyn mi ln u
tiờn xut hin Ngh - Tnh l chớnh quyn ca dõn, do dõn,
vỡ dõn.
- í ngha ca phong tro cỏch mng 1930-1931 v Xụ Vit
Ngh Tnh.
+ Khng nh ng li ỳng n ca ng
+ Hỡnh thnh khi liờn minh cụng nụng qua phong tro
+ L cuc tp dt u tiờn ca ng v qun chỳng chun b
cho cỏch mng Thỏng Tỏm
+ li cho ng nhiu bi hc kinh nghim quý bỏu v t
tng, xõy dng khi liờn minh cụng nụng, mt trn thng
nht, t chc lónh o qun chỳng nhõn dõn
3/ Hi ngh ln th nht ban chp hnh trung ng ng
lõm thi ng cng sn Vit Nam (10-1930)
- 10/1930, hi ngh ln th nht BCHTW ng lõm thi ti
Bùi Văn Tiến
19
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
- Giỏo viờn gii thiu v tiu s v hot ng
ca ng chớ Trn Phỳ (1904/1931, c Th
H Tnh), thỏng 4/1930, tt nghip xut sc
i hc Phng ụng Liờn Xụ. Tr v v
c Nguyn i Quc giao son tho Lun
cng. ng chớ tr v nc hot ng cui
1930 õ1/1931 b bt Si Gũn. Mt ngy
6/9/1931.
- Trỡnh by ni dung c bn ca Lun cng,
so sỏnh vi cng lnh chớnh tr ca Nguyn
i Quc. im sỏng to v hn ch ca lun

cng.
- Giỏo viờn gii thớch v im sỏng to: Lun
cng cú ra hỡnh thc v bin phỏp cỏch
mng. Giỏo viờn cht li: Tri qua thc tin
ca u tranh cỏch mng, cỏc nhc im
ca Lun cng dn c khc phc.
- Nhng chớnh sỏch v th on ca Phỏp
thi kỡ 1932-1935
+ Bt b, giam cm, tra tn v git hi nhng
chin s cỏch mng nh Trn Phỳ, Ngụ Gia
T, Nguyn c Cnh, Lý T Trng
+ La bp, m dõn qua cỏc chớnh sỏch cai tr:
kinh t, vn hoỏ giỏo dc
- Phong tro cỏch mng ó c phc hi
nh th no
- i hi ng ln I din ra trong hon cnh
no ? Ni dung v ý ngha ca i hi
- Hc sinh da vo sgk tr li
- Giỏo viờn cht li cỏc ý chớnh
Hng Cng Trung Quc
- Ni dung:
+ i tờn ng: ng cng sn ụng Dng
+ Bu BCHTW chớnh thc: ng chớ Trn Phỳ lm tng bớ
th
+ Thụng qua Lun cng chớnh tr do Trn Phỳ son tho:
- Ni dung Lun cng:
+ Xỏc nh dng li cỏch mng Vit Nam, Nhim v cỏch
mng, ng lc cỏch mng, lónh o cỏch mng
+ ra hỡnh thc v bin phỏp cỏch mng: kt hp u tranh
chớnh tr v bo ng v trang. Nhn mnh Bo ng phi n

ra khi cú tỡnh th cỏch mng trc tip, ỳng nguyờn tc v
ỳng thi c ...
- im hn ch: Cha lm rừ tớnh cht, c im cỏch mng
mt nc thuc a (Yu t dõn tc phi l hng u, l c
bn quyt nh). Cha thy c c im v kh nng cỏch
mng ca cỏc tng lp: tiu t sn, t sn dõn tc (cha nhn
thc c tm quan trng ca liờn minh dõn tc rng rói trong
u tranh chng quc v tay sai)
3. ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của phong trào
cách mạng 1930 1931
a. ý nghĩa lịch sử: SGK Tr/95
b. Bài học kinh nghiệm: SGK Tr/95
III. Phong tro cỏch mng trong những năm 1932-1935
1/ Cuc u tranh phc hi phong trào cỏch mng
- Phỏp thi hnh chớnh sỏch n ỏp, khng b dó man v m dõn
õCỏch mng trong thi kỡ 1932-1935 gp nhiu khú khn
- Mc dự b tn tht nng n nhng k thự khụng th tiờu dit
c sc sng ca ng v cỏch mng (nhng ngi cng sn
vn kiờn cng u tranh trong mi hon cnh: u tranh
trong tự, nhng ng viờn ngoi tỡm cỏch gõy dng li t
chc ng v c s cỏch mng ...)
õT cui 1933 cỏch mng dn c phc hi. Cui 1934
u 1935: cỏc x u c lp li
2/ i hi i biu ln nhất Đảng cộng sản Đông Dơng
(3/1935)
- i hi ln Ica ng CSVN c din ra t 27/3
31/3/1935 ti Ma Cao Trung Quc, cú 13 i biu d
- Ni dung:
+ Di hi xỏc nh 3 mc tiờu ch yu ca ng: Cng c v
phỏt trin ng, tranh th qun chỳng rng rói, chng chin

tranh quc
+ Thụng qua: ngh quyt chớnh tr, iu l ng ...
+ Bu BCHTW ng, ng chớ Lờ Hng Phong lm tng bớ
th
- í ngha: i hi ng ln I ỏnh du mc ng khụi phc
li t chc t TW õa phng trong v ngoi nc, khụi
phc t chc qun chỳng. i hi chun b cho cao tro cỏch
mng mi nc ta.
Bùi Văn Tiến
20
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
IV/ Sơ kết bài học:
1/ Củng cố bài học:
-Nguyên nhân dẫn đến cao trào cách mạng 1930-1931.
-Phong trào cách mạng 1930-1931, đỉnh cao là Xô viết Nghệ tĩnh.
-Hội nghị lần thứ nhất BCHTW lâm thời của Đảng. Luận cương chính trị 10-1930 của Trần Phú.
-Phong trào cách mạng 1932-1935. Đại hội Đảng lần thứ nhất tháng 3-1935
-Ý nghĩa và những bài học kinh nghiệm của cao trào cách mạng 1930-1931 và XVNT
2/ Dặn dò: Học sinh chuẩn bị phần: luận cương chính trị 1930 và phong trào cách mạng năm 1932-1935.
- học sinh chuẩn bị bài 15 “Phong trào dân chủ 1936-1939” theo câu hỏi trong SGK.
============*&*============
Ngµy so¹n:
Ngµy d¹y:
Bài 15 – TiÕt : 22
PHONG TRÀO DÂN CHỦ 1936 – 1939
I. Mục tiêu bài học.
1/ Kiến thức:
- Học sinh nắm được các nội dung cơ bản:
+ Sự tác động của yếu tố khách quan đối với phong trào dân chủ những năm 1936 – 1939. Sự chuyển hướng
sách lược đúng đắn của Đảng

+ Mục tiêu, hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 – 1939. Ý nghĩa và bài học kinh nghiệm
của phong trào cách mạng 1936 – 1939.
+ Sự tác động của yếu tố khách quan đối với phong trào dân chủ những năm 1936 – 1939. Sự chuyển hướng
sách lược đúng đắn của Đảng
+ Mục tiêu, hình thức và phương pháp đấu tranh trong thời kì 1936 – 1939. Ý nghĩa và bài học kinh nghiệm
của phong trào cách mạng 1936 – 1939.
2/ Giáo dục tư tưởng:
- Niềm tin vào sự lãnh đạo sáng suốt, đường lối và chủ trương đúng đắn của Đảng. Bồi dưỡng lòng nhiệt tình
cách mạng của công dân trong thời kì mới
3/ Kĩ năng: Phân tích, đánh giá các sự kiện lịch sử. So sánh chủ trương sách lược của Đảng trong hai thời kì:
1930 – 1931 và 1936 – 1939
II. Tư liệu và đồ dùng dạy học
- Các tác phẩm văn học, hồi kí trong thời kì 1936-1939 (Nam Cao, Nguyễn Công Hoan, Ngô Tất Tố ...), thơ
Tố Hữu (Từ ấy)
III. Tiến trình tổ chức dạy và học.
1/ Kiểm tra bài cũ:
- Trình bày nội dung và phân tích những điểm hạn chế của Luận cương chính trị 1930
- Nội dung ý nghĩa của đại hội Đảng lần thứ I tháng 3-1935
2/ Dẫn nhập vào bài mới.
Hoạt động của thầy và trò Nội dung học sinh cần nắm
- Giáo viên nhắc lại những nét chính của
phong trào cách mạng những năm 1930-1935
và dẫn dắt học sinh vào nội dung bài mới
- Trong những năm 1936-1939, Đảng CS
Đông Dương đã thay đổi về chủ trương sách
lược đấu tranh. Theo em vì sao có sự thay đổi
đó ?
I. T×nh h×nh thÕ giíi vµ trong níc
1/ Tình hình thế giới:
-Chủ nghĩa phát xít hình thành (ở một số nước như Đức, Ý,

Nhật, Tây Ban Nha ...), lực lượng phát xít lên cầm quyền, ráo
riết chạy đua vũ trang chuẩn bị chiến tranh thế giới
- 7-1935, đại hội VII của quốc tế cộng sản tại Matxcơva thông
qua đường lối đấu tranh mới
Bïi V¨n TiÕn
21
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
- Tỡnh hỡnh th gii cú tỏc ng n Vit
Nam nh th no ?
- Tỡnh hỡnh kinh t, xó hi Vit Nam:
+ Chớnh quyn thc dõn tng thu, giỏ sinh
hot t õTỏc ng n cỏc tng lp
nhõn dõn: Giỏ sinh hot 6-1939 tng 40% so
vi 1938 v 177% so vi 1914
- ng li, ch trng ca ng c ra
trong hi ngh thỏng 7-1936. So sỏnh vi ch
trng trong thi kỡ 1930-1931
+ Nhim v, mc tiờu u tranh
+ Phng phỏp, hỡnh thc u tranh
+ Hỡnh thc t chc
-
Vic thnh lp mt trn dõn ch ụng Dng
cú ý ngha gỡ.
-Mt trn nhm tp hp, on kt cỏc lc
lng yờu nc u tranh vỡ mc tiờu
chung
- Giỏo viờn gii thớch khỏi nim ụng
Dng i hi, cỏch vit theo li Hỏn-Vit.
L phong tro u tranh cụng khai rng ln
(1936-1938) do ng lónh o v vn ng

Nguyn An Ninh trớ thc yờu nc ng ra
c ng thnh lp ụng Dng i hi
õCỏc cuc hp ca nhõn dõn tho ra dõn
nguyn gi n phỏi on Quc hi Phỏp.
Nhng hot ng ca phong tro DH.
Phong tro ó t c cỏc mc ớch no?
- Nờu cỏc phong tro u tranh tiờu biu
trong thi kỡ 1936-1939. Nhng hỡnh thc
u tranh mi no c ng vn dng trong
thi kỡ ny.
- Giỏo viờn hng dn hc sinh lp bng h
thng cỏc phong tro trong thi kỡ 1936-1939
- 4-1936, mt trn nhõn dõn cm quyn Phỏp ban b nhng
chớnh sỏch tin b
2. Tình hình trong nớc:
-Chớnh sỏch thuc a ca Phỏp Vit Nam cú mt s thay
i (ni rng mt s quyn t do dõn ch, th nhiu tự chớnh
tr, lp u ban iu tra tỡnh hỡnh thuc a, thi hnh mt s ci
cỏch) õThun li cho cỏch mng.
a/ Kinh t:
- Cú s phc hi v phỏt trin tuy nhiờn ch tp trung mt s
ngnh phc v cho nhu cu chin tranh
b/ Xó hi:
- i sng ca cỏc tng lp nhõn dõn vn cc kh v cú nhiu
khú khn (c bit l giai cp cụng-nụng) do tht nghip, úi
kộm, n nn ...
II. Phong tro dõn ch 1936-1939
1/ Hội nghi BCH TW Đảng cộng sản Đông Dơng tháng 7
- 1936
- 7-1936, Hi ngh ban chp hnh TW ti Thng Hi

Trung Quc ó ra ng li, phng phỏp u tranh trong
thi kỡ mi.Hi ngh TW cỏc nm 1937, 1938 b sung v phỏt
trin hi ngh TW 1936
- Ni dung:
+ Nhim v trc tip trc mt: chng ch phn ng
thuc a, chng phỏt xớt, chin tranh ũi t do, dõn sinh dõn
ch cm ỏo ho bỡnh
+ Phng phỏp u tranh: Kt hp cỏc hỡnh thc cụng khai v
bớ mt, hp phỏp bt hp phỏp
+ T chc: Mt trn thng nht nhõn dõn phn ụng
dng õ Mt trn thng nht dõn ch ụng dng gi tt l
Mt trn dõn ch ụng Dng (3-1938)
2/ Nhng phong tro đấu tranh tiờu biu
a/ Đấu tranh đòi các quyền tự do, dân chủ, dân sinh
- ng phỏt ng t chc qun chỳng hp tho dõn nguyn
gi n phỏi on Quc hi Phỏp ũi dõn sinh, dõn ch
- Phong tro khi u Nam Kỡ: vi s thnh lp ca cỏc U
ban hnh ng õSau ú l H Ni, Bc Ninh, H Nam ...
õTrung kỡ (Qung Tr, Qung Nam...). Phỏp phi nhng
b, cho cụng nhõn lm 8 gi 1 ngy, cho ngh ngy ch nht
v ngh phộp, õn xỏ tự chớnh tr. Phong tro phỏt trin mnh.
Phỏp ó n ỏp, cm hot ng.
b/ u tranh ngh trng.
- õy l hỡnh thc u tranh mi m ca ng: + Nhm vn
ng nhng ngi tin b trong hng ng trớ thc phong kin,
t sn dõn tc, a ch ra ng c vo cỏc vin dõn biu (cỏc
c quan lp phỏp)
+ Dựng bỏo chớ tuyờn truyn, vn ng c tri b phiu cho
nhng ngi ny
- Mc ớch: M rng lc lng mt trn dõn ch, vch trn

chớnh sỏch phn ng ca thc dõn v tay sai v bờnh vc
Bùi Văn Tiến
22
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Nm Phong
tro
Mc
tiờu
Hỡnh
thc
t
Kt qu
- Vỡ sao ng cú ch trng u tranh ngh
trng ? Hỡnh thc u tranh ny ó núi lờn
iu gỡ.
- Do chớnh ph Phỏp ni rng quyn bu c,
ng c thuc a õTa cú iu kin ỏp
dng hỡnh thc u tranh nyõ ng rt
nhy bộn v sỏng to, tn dng mi iu kin
cú th t chc u tranh.
- Vỡ sao ng ch trng u tranh cụng khai
bng bỏo chớ ?Mc ớch ca hỡnh thc u
tranh ny l gỡ ?
- Hc sinh da vo sỏch giỏo khoa tr li.
Liờn h vi kin thc vn hc, nờu tờn mt s
tỏc phm vn hc tiờu biu trong thi kỡ ny.
- Em cú nhn xột gỡ v quy mụ, lc lng,
hỡnh thc u tranh ca phong tro dõn ch
1936-1939
+ Quy mụ: rng ln (c nc)

+ Lc lng: ụng o, thu hỳt mi giai cp,
tng lp
+ Hỡnh thc: phong phỳ, sỏng to (nờu c
th)
- T cui 1938, phong tro dõn ch dn thu
hp v xung dn. n nm 1939, chin
tranh th gii II bựng n, phong tro chm
dt.
- í ngha v nhng bi hc kinh nghim ca
phong tro dõn ch 1936-1939. Vỡ sao núi
phong tro l cuc din tp chun b cho cỏch
mng thỏng Tỏm?
quyn li cho nhõn dõn. mt trn u tranh ny, ng ó
thu c nhng kt qu nht nh, tuy nhiờn cng cú nhng
tht bi
c/ u tranh trờn lnh vc bỏo chớ.
- õy cng l hỡnh thc u tranh mi ca ng:. Mt khỏc
tp hp hng dn phong tro u tranh ca qun chỳng.
- Cui 1937, ng phỏt ng phong tro truyn bỏ ch quc
ng nhm nõng cao s hiu bit v chớnh tr v cỏch mng
cho nhõn dõn .
3. ý nghĩa lịch sử và bài học kinh nghiệm của phong trào
dân chủ 1936 1939.
a. í ngha
- õy l mt phong tro qun chỳng rng ln do ng lónh
o. Phong tro buc Phỏp phi nhng b mt s yờu sỏch
v dõn sinh, dõn ch.
- Qua phong tro, qun chỳng c giỏc ng v chớnh tr v
tp hp mt lc lng ụng o trong mt trn thng nht.
- Mt i ng cỏn b cỏch mng ụng o c tp hp v

trng thnh qua u tranh
b. Bi hc kinh nghim.
- Xõy dng mt trn dõn tc thng nht
- T chc, lónh o trong u tranh cụng khai hp phỏp
- u tranh t tng trong ni b ng vi cỏc ng phỏi
chớnh tr phn ng.
Phong tro dõn ch 1936-1939 thc s l mt cuc din tp
chun b cho tng khi ngha thỏng Tỏm.
IV. Kt thỳc tit hc:
1/ Cng c bi:
- Ch trng mi ca ng trong thi kỡ 1936-1939 c ra trong hon cnh no ? Ni dung ca ch
trng ú l gỡ?
- Vỡ sao ch trng mi ca ng c cỏc tng lp nhõn dõn hng ng
- Trỡnh by ni dung cỏc phong tro u tranh thi kỡ 1936-1939. Nhn xột v quy mụ, lc lng v hỡnh thc
u tranh
- í ngha lch s, bi hc kinh nghim ca phong tro Dõn ch 1936-1939
2/ Dn dũ: Hc sinh chun b ni dung tit 2 bi 15, cỏc cõu hi giỏo khoa.
-------------------------*&*-------------------------
Ngày soạn:
Ngày dạy:
Bùi Văn Tiến
23
Giáo án lịch sử 12 TTGDTX Kiến An
Bi 16 Tiết : 23, 24, 25, 26
PHONG TRO GII PHểNG DN TC V TNG KHI NGHA
THNG TM ()1939-1945). NC VIT NAM DN CH CNG Hoà RA I.
I. Mc tiờu bi hc.
1/ Kin thc: Hc sinh nm c cỏc ni dung c bn
- Tỡnh hỡnh Vit Nam nhng nm 1939-1945
- S chuyn hng u tranh ca ng trong thi kỡ 1939-1945 - Hi ngh TW 6

- Cỏc cuc khi ngha Nam Kỡ, Bc Sn, binh bin ụ Lng (ý ngha, nguyờn nhõn tht bi)
- - Hi ngh TW VIII do Nguyn i Quc ch trỡ v s chuyn hng u tranh ca ng.
- Cụng cuc chun b tin ti khi ngha v trang ginh chớnh quyn .
- Hi ngh TW VIII do Nguyn i Quc ch trỡ v s chuyn hng u tranh ca ng.
- Cụng cuc chun b tin ti khi ngha v trang ginh chớnh quyn .
2/ T tng: Bi dng nim tinh vo s lónh o ca ng, tinh thn hng hỏi, nhit tỡnh cỏch mng, ý thc
c lp, t do dõn tc
- Nim bit n v t ho v tinh thn anh dng, bt khut ca cỏc chin s cỏch mng (Nguyn Vn C, H
Huy Tp ...)
3/ K nng: Phõn tớch, so sỏnh, ỏnh giỏ cỏc s kin lch s
- Xỏc nh kin thc c bn, s kin c bn
4/ Phng phỏp:
- Thuyt trỡnh, phõn tớch, kt hp s dng bn tng thut
II. T liu v dựng dy hc
- Bn khi ngha Bc Sn, Nam Kỡ, ụ Lng
- T liu v cỏc chin s cng sn: Nguyn Th Minh Khai, Vừ Vn Tỏm ...
III. Hot ng dy v hc.
1/ Kim tra bi c:
- Trỡnh by mt trong nhng phong tro (hỡnh thc u tranh) trong thi kỡ 1936-1939. Nờu nhn xột v quy
mụ, hỡnh thc v lc lng tham gia ca phong tro dõn ch 1936-1939
- í ngha, bi hc kinh nghim ca phong tro 1936-1939
2/ Dn nhp vo bi mi:
- Chin tranh th gii II ó tỏc ng n tỡnh hỡnh Vit Nam. ng cng sn Vit Nam kp thi thay i
ng li u tranh trong thi kỡ mi, tớch cc chun b mi mt tin ti tng khi ngha ginh chớnh quyn
trờn c nc
Hot ng ca thy v trũ Ni dung hc sinh cn nm
- S thay i tỡnh hỡnh th gii v Phỏp ó tỏc
ng th no n chớnh sỏch thuc a ca Phỏp
Vit Nam ?
- Giỏo viờn cú th nhc qua cỏc s kin chớnh ca

chin tranh th gii II hoc hi hc sinh (vỡ kin
thc ó hc lp 11)
- Th on v hnh ng ca Nht khi vo Vit
Nam. Vỡ sao gi nguyờn b mỏy thng tr ca
Phỏp ?
+ V vột búc lt v kinh t
+ La bp v chớnh tr
- Nht mun c chim ụng Dng nhng
trc mt vn cõu kt vi Phỏp búc lt nhõn dõn
I. Tỡnh hỡnh Vit Nam trong nhng nm 1939-1945.
1/ Tỡnh hỡnh chớnh tr.
- Khi chin tranh th gii hai bựng n, Phỏp thc hin
chớnh sỏch thự ch vi lc lng tin b trong nc v
cỏch mng thuc a
- ụng Dng, ton quyn cu (thay Catru) thc
hin chớnh sỏch tng cng v vột sc ngi v sc ca
phc v cho chin tranh
- 9-1940: Nht vt biờn gii Vit-Trung vo ụng
Dng (Vit Nam) õNht gi nguyờn b mỏy thng tr
ca Phỏp v vột kinh t phc v cho chin tranh.
- Ra sc tuyờn truyn, la bp nhõn dõn nhm dn ng
cho vic ht cng Phỏp sau ny
- Nhõn dõn ta chu cnh mt c hai cũng
Bùi Văn Tiến
24
Gi¸o ¸n lÞch sö 12 – TTGDTX KiÕn An
ta vì: Pháp không thể chi viện cho Đông Dương
và Nhật không đủ quân rải khắp Đông Dương
(tuy nhiên mâu thuẫn giữa Pháp và Nhật là không
thể điều hoà) âVì sao ?

Chính sách kinh tế của Pháp-Nhật đối với Việt
Nam, trong chiến tranh. Tác động của chính sách
này đối với kinh tế, xã hội Việt Nam như thế
nào?
- P thi hành chính sách “Kinh tế chỉ huy” thực
chất là nắm toàn bộ k.tế ĐD.Tăng thuế đặc biệt là
thuế gián thu (Thuế muối, rượu, thuốc phiện từ
1939 â 1945 tăng 3 lần. Thu mua lương thực
cưỡng bức với giá rẻâ nguyên nhân trực tiếp
nạn nạn đói 1945
âHơn 7 vạn thanh niên Việt Nam bị Pháp bắt
làm bia đỡ đạn
- Giáo viên trích câu dẫn: “cả nước Việt Nam
như một đồng cỏ khô, chỉ một tàn lửa nhỏ rơi vào
sẽ bùng lên một đám cháy lớn thiêu cháy bè lũ
cướp nước và tay sai”
- Chủ trương chuyển hướng đấu tranh của Đảng
trong thời kì 1939-1941 là gì. So với thời kì
9136-1939 có gì khác ? Vì sao có sự khác biệt đó
- Thời kì 1936-1939: Tạm gác hai khẩu hiệu
“Độc lập dân tộc” và “Người cày có ruộng” lại
- Thời kì 1939-1941: Đưa khẩu hiệu “độc lập dân
tộc” lên hàng đầu, tạm gác “người cày có ruộng”
lại
- Giáo viên trình bày và tường thuật trên bản đồ
treo tường. Vừa kết hợp phát vấn học sinh
- Học sinh trình bày trên bản đồ những nét chính
của cuộc khởi nghĩa Bắc Sơn.
- Nêu nhận xét và giải thích vì sao cuộc khởi
nghĩa nhanh chóng thất bại.

Nguyên nhân cuộc khởi nghĩa Nam kỳ.
Nhân việc Pháp bại trận ở Châu Âu > Nhật xúi
giục Xiêm gây xung đột biên giới Cămpuchia.
Pháp bắt lính VN (chủ yếu là thanh niên Nam
kỳ)ra trận > phong trào phản chiến ở Nam kỳ
hưởng ứng khẩu hiệu của Đảng” Không 1 người
lính, không 1 đồng xu cho chiến tranh đế quốc”
- Sau năm 1945 trước nguy cơ phát xít bị tiêu diệt hoàn
toàn â9-3-1945, Nhật đảo chính Pháp, xuất hiện tình thế
cách mạng ở Việt Nam.
2/ Tình hình kinh tế – xã hội.
+ Khi chiến tranh bùng nổ Pháp ra lệnh “tổng động viên”
và thực hiện chính sách “kinh tế chỉ huy”, nhằm huy động
tối đa sức người, sức của phục vụ cho chiến tranh
+ Khi Nhật vào Đông Dương: Pháp-Nhật câu kết để vơ
vét, bóc lột nhân dân ta
âĐẩy nhân dân vào cảnh cùng cực. Nạn đói cuối 1944
đầu năm 1945 làm cho hơn 2 triệu người chết đói
- Mâu thuẫn dân tộc càng gay gắt. Đảng cộng sản Đông
Dương kịp thời nắm bắt tình hình để đề ra đường lối đấu
tranh phù hợp
II. Phong trào giải phóng dân tộc từ tháng 9-1939 đến
tháng 3-1945.
1/ Hội nghị BCH Trung ương ĐCSĐD 11/1939.
+ 11-1939: Hội nghị TW VI tại Bà Điểm (Hóc Môn-Gia
Định)
+ Xác định nhiệm vụ, mục tiêu cách mạng. Đánh đổ đế
quốc-tay sai, giành độc lập dân tộc.
âHội nghị TW VI đánh dấu sự mở đầu cho việc thay đổi
chủ trương đấu tranh của Đảng

2/ Những cuộc đấu tranh mở đầu thời kì mới
a - Khởi nghĩa Bắc Sơn (27-9-1940)
+ Nguyên nhân, diễn biến:
- Ngày 22-9-1940: Nhật Tấn công Pháp ở Lạng Sơn
âPháp bỏ chạy về Thái Nguyên qua Bắc Sơn â27-9-
1940, Đảng bộ Bắc Sơn lãnh đạo nhân dân nổi dậy đánh
Pháp, lập chính quyền cách mạng âĐội du kích Bắc Sơn
ra đời
- Pháp-Nhật câu kết đàn áp, sau một tháng cuộc khởi
nghĩa thất bại
- Ý nghĩa: Mở đầu phong trào đấu tranh giải phóng dân
tộc. Để lại cho cách mạng những bài học kinh nghiệm quý
báu.
b - Khởi nghĩa Nam kỳ (23 -11 -1940).
+ Nguyên nhân : Pháp bắt thanh niên Việt Nam đi “làm
bia đỡ đạn” cho Pháp ở biên giới Campuchia – Thái Lan
Sự phản đối của nhân dân Nam kỳ và binh lính > xứ
uỷ Nam kỳ quyết định khởi nghĩa.
+ Diễn biến: Cuộc khởi nghĩa nổ ra đêm 22 rạng ngày 23-
11-1940 ở hầu khắp các tỉnh Nam kỳ > chính quyền cách
mạng được lập ở nhiều nơi. Thực dân Pháp đàn áp dả man
: ném bom triệt hạ xóm làng, bắt bớ xử bắn nhiều cán bộ
ưu tú của Đảng > cuộc khởi nghĩa thất bại.
c - Binh biến Đô lương (13-1-1941)
Bïi V¨n TiÕn
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×