Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Phuong trinh tham so cua duong thang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (323.94 KB, 12 trang )


1. Véctơ chỉ phương của đường thẳng :

1
u
r
2
u
r
Định nghĩa :
Vectơ có giá song song
hoặc trùng với đường thẳng
được gọi là vectơ chỉ phương
của đường thẳng
u 0≠
r r


O
x
y
Nhận xét gì về vectơ và đối
với đường thẳng

1
u
r
2
u
r
u 0


u lµ VTCP cña
gi¸ u song song hoÆc trïng




∆ ⇔




r r
r
r
u
r

1
u
r
2
u
r
O
x
y
1) VTCP và VTPT của đường thẳng
quan hệ nhau như thế nào
n
r

2) VTCP thì phương trình
đường thẳng có dạng : ax+by+c=0
( )
u b;a= −
r
Đáp : có giá vuông góc
nay : 0h .u =
r r
Đáp :
( )
V× : u ( b;a)
Nªn p.tr×nh ®­êng th¼ng cã d¹ng :
n a;b .
ax+b =0 y+c
== − ⇒
rr
n
r
n
r
2. Phng trỡnh tham s ca ng thng :
u
r

O
x
y
Bi toỏn :
Trong mt phng ta Oxy cho
ng thng

Hóy tỡm K ca x, y im M(x,y)
nm trờn
0 0
qua
:
VTC
I(x ;y )
u (a;b)P =






r

M(x;y)
0 0
I(x ;y )
( )
0
2 2
0
x x at
Vậy : a b 0 (1)
y y bt
= +

+


= +

H (1) Gi l phng trỡnh tham s ca ng thng
IM như thế nào đối với u
uuur r
IM cùng phương với u
uuur r
CH í :
( ) ( )
0
0 0
0
Nghĩa là ứng m
x=x at
Nếu M : t thì tọa độ M x at; y bt
y=y
ọi giá trị của t ta được tọa độ của điểm M
b

t

+

+



+
+
Ă

Ă
a)Hãy chỉ ra một VTCP của
1
b) Tìm các điểm của ứng với các giá trị t=0, t=-4, t= .
2
c) điểm
x=2 t
?3) Chođườn
nào trong các
g có phương trình tham số :
y=1-2
điểm sau thuộc .
M(1;3), N91;-5), P(0;
t
+







1), Q(0;5)

×