Tải bản đầy đủ (.docx) (23 trang)

tạo ứng dụng MDI

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (550.7 KB, 23 trang )

Tạo ứng dụng MDI như sau:
Form Main: menu bar gồm các mục như sau:
Regular Expression Multiple Threading Localizing &
Globalization
LinQ NET Assemblies Services Windows
Menu Windows gồm:
• Cascade  Sắp xếp các form con theo dạng cascade
• Tile Horizontal  Sắp xếp các form con theo dạng tile Horizontal
• Tile Vertical  Sắp xếp các form con theo dạng tile Vertical
________________________
• Close all  Đóng tất cả các form con
________________________
Ngoài ra menu này còn có thuộc tính MDIWindowsListItem
Menu Multiple Localizing & Globalization gồm:
• Extension Method
• LinQ to Object
• LinQ to SQL
Extension Method:
• Tạo Windows Application project
• Viết class StringExtension chứa các phương thức mở rộng cho lớp String bao gồm các phương thức:
o String LTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng đầu chuỗi
o String RTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng cuối chuỗi
o String MTrim(..) trả về chuỗi sau khi cắt bỏ các khoảng trắng thừa giữa 2 từ trong chuỗi
o String PerfectString(…) trả về một chuỗi sau khi cắt bò tất cả các khoảng trắng thừa trong chuỗi, đổi các ký tự dầu từ sang chữ hoa và các ký tự còn
lại sang chữ thường
o String FWord(..) trả về từ đầu tiên của chuỗi
o String LWord(..) trả về từ cuối của chuỗi
o Int WordCount(…) trả về số từ có trong chuỗi
o Boolean NameCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là tên hợp lệ không
o Boolean EmailCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là địa chỉ email hợp lệ không
o Boolean PhoneCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là số điện thoại hợp lệ không


o Boolean DOBCheck(…): trả về giá trị true/false cho biết một chuỗi có phải là ngày sinh hợp lệ không
• Tạo form cho phép nhập thông tin của sinh viên bao gồm: MASV, HOTEN, NGAYSINH, PHONE, EMAIL.
o Dùng các hàm mở rộng để kiểm tra các thông tin đã nhập
o Biến đổi HOTEN thành perfectstring
LinQ to Object:
• Thêm một form mới vào project trên. Thiết kế form cho phép người sử dụng nhập vào danh sách họ tên (lưu trong List<String> và hiển thị trên ListBox)
• Dùng Linq các câu truy vấn trên danh sách họ tên đã nhập theo các yêu cầu như sau (mỗi câu truy vấn đặt trong một phương thức, tên các phương thức
phức được dưa lên một Listbox. Khi người sử dụng chọn một item trong listbox thì thực hiện phương thức tương ứng. Kết quả câu truy vấn hiện thị trong
một textbox)
o Lấy danh sách họ tên có số từ>2
o Lấy danh sách ho tên có tên =”Minh”. (mở rộng: có tên giống tên được nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách họ tên có chứa ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách ho tên có họ =”Trần”. (mở rộng: có họ giống họ được nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách ho tên có họ kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách ho tên có tên kết thúc bằng một ký tự giống như ký tự nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách họ tên có họ kết thúc bằng ký tự ‘a’ trong tên (mở rộng: chứa ký tự được nhập trong một textbox )
o Lấy danh sách họ tên có họ và tên giống nhau
o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Họ
o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo Tên
o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo ký tự đầu của Tên
o Lấy danh sách họ tên và nhóm theo số ký tự của Họ
o *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:
 Họ
 Tên
 Tên Họ
 Họ Tên
 Chiều dài của họ
 Chiều dài của tên
o *Xây dựng một phương thức duy nhất để sắp xếp danh sách theo một trong các thứ tự:
 Tên Họ

 Họ Tên
LinQ to SQL (tạo một project riêng cho mỗ bài tập phần này ) Bao gồm các mục:
• Order System
• Member Manager
• Computer Manager
• Product Manager
• Ebook Manager
• Student Manager
• Warehouse Manager
Order System
1. Xây dựng CSDL Orders có table OrderBill với các fields sau :
Tên cột Kiễu dữ liệu Mô tả
BillNumber int Khóa chính
Details Varchar(256) Mô tả chi tiết về đơn hàng
Cost int Giá trị đơn hàng
• Nhập một số record vào trong table này.
2. Giao diện thiết kế như hình
Member Manager
Tạo cơ sở dữ liệu bằng SQL Server quản lý các thành viên trong ứng dụng của 1 công ty với cấu trúc các bảng như hình sau
Nhập liệu bảng group ít nhất 5 mẫu tin, member 10 mẫu tin.
Tạo 1 project bằng ngôn ngữ lập trình C# nhằm thực hiện công việc sau:
- Khi user nhập BillNumber vào
textbox và nhấn nút Search , các
thông tin về order có BillNumber
này sẽ hiển thị ở 2 textbox còn lại
- Nếu không có order tương ứng
với BillNumber này phải có thông
báo lỗi.
- Validation cho textbox
BillNumber không được bỏ

trống.
• Form frm_listmember:
o Listbox bên trái: hiển thị danh sách các nhóm
o Datagridview: hiển thị danh sách các thành viên trong group được chọn bên listbox
o Button Thêm: mở frm_member với chức năng thêm thành viên
o Button Sửa: mở frm_member với chức năng Sửa thông tin thành viên (không thay đổi mật khẩu)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×