Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

PT quy ve bac 1, bac 2 (Rat Hay)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (490.49 KB, 23 trang )



NhiÖt liÖt chµo mõng
ngµy nhµ gi¸o viÖt
nam 20-11-2009
LuyÖn tËp . ph¬ng tr×nh quy vÒ ph¬ng tr×nh
bËc nhÊt vµ bËc hai
Gi¸o viªn thùc hiÖn : Phạm Văn Trung


Kiểm tra bài cũ
HS1 : 1) Có mấy cách giải phơng trình chứa ẩn
trong dấu thờng dùng đã học
2) Làm bài tập 6/62( ý a) theo
HS2 : 1) Có mấy cách giải phơng trình chứa ẩn
trong dấu thờng dùng đã học
2) Làm bài tập 7/63 (ý a) theo


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Cách khử dấu giá trị tuyệt đối thờng dùng
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng định nghĩa GTTĐ (SGK)
Cách 2: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng tính chất của GTTĐ
Cách 4: Dùng phép biến đổi không tơng đơng bằng bình phơng hai
vế => phơng trình hệ quả(SGK)
Cách 3: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng bình phơng hai vế
A.Nguyên tắc giải phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối .
)()( xgxf
=




luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

Kết luận nghiệm của PT là x = 5 , x = - 1/ 5









=




=

=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg

xgxf
xg
xgxf
: Cách 2. Ta có
3223
+=
xx














=






=



5
1
2
3
5
2
3
x
x
x
x




=
=

5
1
5
x
x










+=
+



+=
+

)32(23
032
3223
032
xx
x
xx
x
B. Bài tập 6/ 62 .GPT
3223
+=
xx
a)


bèn c¸ch gi¶i pt
3223
+=−
xx

 

3223
+=−
xx









+−=−
≥+



+=−
≥+

)32(23
032
3223
032
xx
x
xx
x

( ) ( )



+=−
≥+

22
3223
032
xx
x









+=−−




+=−
≥−

32)23(

023
3223
023
xx
x
xx
x

3223
+=−
xx
3223
+=−
xx
3223
+=−
xx
( ) ( )
22
3223 +=−⇒ xx


hớng dẫn giải bài tập 6/62 :


3223
+=
xx
2512
=

xx
1
13
32
1
+
+
=


x
x
x
x
1552
2
++=+
xxx









=





=

=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf
xg
xgxf

AD định nghĩa GTTĐ




=
=
=
)()(
)()(
)()(
xgxf
xgxf
xgxf











=



=

=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xf
xgxf
xf
xgxf





luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối




=
=
=
)()(
)()(
)()(
xgxf
xgxf
xgxf
B. Bài tập 6/62. GPT
2512
=
xx
b)
: Cách 3. Ta có
2512
=
xx
Vậy nghiệm của PT là x = -1 , x = -1/ 7



+=

=

2512
2512
xx
xx




=
=

1
7
1
x
x


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng II. phơng trình chứa ẩn trong dấu căn thức bậc hai
Cách khử dấu căn bậc hai thờng dùng
Khử dấu căn bậc hai.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đơng
Cách 2: Dùng phép biến đổi không tơng đơng
Cách 3: Đặt ẩn phụ
A.Nguyên tắc giải phơng trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.
)()( xgxf =



luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng II. phơng trình chứa ẩn trong dấu căn thức bậc hai

[ ]



=

=
2
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf
. Cách 1
665
=+
xx



=+


2
)6(65

06
xx
x



+=+


361265
6
2
xxx
x



=+


03017
6
2
xx
x



==



152
6
xx
x
15
=
x
Vậy nghiệm của Pt là x = 15
B. Bài tâp 7/63. GPT
665
=+
xx
a)


ba c¸ch gi¶i pt
 

665
−=+
xx
665
−=+
xx 665
−=+
xx
665
−=+
xx




−=+
≥−

2
)6(65
06
xx
x
2
)6(65 −=+⇒ xx
5
6
2

=⇒
t
x
+§K 5x + 6 ≥ 0 x ≥ - 6 / 5
65
+=
xt
+ §Æt §K t ≥ 0 . Suy ra t
2

= 5x + 6
Ta cã PT
6

5
6
2


=
t
t


híng dÉn gi¶i bµi tËp 7/63 :
 

665 −=+ xx
123 ++=− xx
131024
2
+=++ xxx
252
2
+=+ xx
[ ]



=

⇔=
2
)()(

0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf

[ ]



=

⇔=
2
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf

)0()()(
≥+=
kkxgxf
)(2)()(
2
xgkkxgxf
++=⇔

[ ]




=

⇔=
2
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf



luyÖn tËp . $2 Ph¬ng tr×nh quy vÒ pt bËc nhÊt, bËc hai
D¹ng II. ph¬ng tr×nh chøa Èn trong dÊu c¨n thøc bËc hai

)0()()(
≥+=
kkxgxf
)(2)()(
2
xgkkxgxf
++=⇔
B.Bµi tËp 7/63. GPT
123
++=−
xx

b)

VËy nghiÖm cña PT lµ  
2233
+++=−⇔
xxx
xx
−=+⇔
2



=+


2
2
0
xx
x
1
−=⇔
x
+ §K:



≥+
≥−
02

03
x
x



−≥


2
3
x
x
32
≤≤−⇔
x
123
++=−
xx
+ B×nh ph¬ng 2 vÕ PT ta cã



=∨−=


21
0
xx
x




=−−


02
0
2
xx
x


Kiến thức cần nhớ
Cách 4: Dùng phép biến đổi không tơng đơng bằng bình phơng hai
vế => phơng trình hệ quả
Cách 3: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng bình phơng hai vế
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng định nghĩa GTTĐ
Cách 2: Dùng phép biến đổi tơng đơng bằng tính chất của GTTĐ
Cách khử dấu giá trị tuyệt đối thờng dùng
Dạng1: giải phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối .
Khử dấu giá trị tuyệt đối.
Cách khử dấu căn bậc hai thờng dùng
Dạng 2: giải phơng trình chứa ẩn trong dấu căn bậc hai.
Khử dấu căn bậc hai.
Cách 1: Dùng phép biến đổi tơng đơng
Cách 2: Dùng phép biến đổi không tơng đơng
Cách 3: Đặt ẩn phụ
)()( xgxf
=

)()( xgxf
=
!"#$"%&'(")*
+,"-./0123+


hdvn
1. Học lý thuyết và xem lại các dạng bài tập đẫ chữa.
2. Làm các bài tập còn lại trong SGK
3. Đọc trớc bài 3 PT và HPT bậc nhất nhiều ẩn
4. Bài tập làm thêm. Giải các phơng trình sau:
51
2
+=+
xxx
3412
=++
xxx
Bài tập 1 Bài tập 2
a)
b)
a)
b)
2
2
24
2
=

+

x
x
xx
253
=+
xx


Xin chân thành cảm ơn các
thầy cô giáo và các em học
sinh


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

Kết luận nghiệm của PT là x = 5 , x = -1/ 5
[ ] [ ]



=

=
22
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg

xgxf
: Cách 3. Ta có
3223
+=
xx
( ) ( )





=+


03223
2
3
22
xx
x
( )( )





=+


0155

2
3
xx
x





==


5
1
5
2
3
xx
x
5
1
5
==
xx
( ) ( )



+=
+


22
3223
032
xx
x
B. Bài tập 6/ 62 .GPT
3223
+=
xx
a)


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối
Kết luận nghiệm của PT là x = 5 , x = - 1/5









=



=


=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xf
xgxf
xf
xgxf

Sơ đồ cách giải 1
Lời giải. Cách 1. Ta có
3223
+=
xx















=





=


5
1
3
2
5
3
2
x
x
x
x





=
=


5
1
5
x
x









+=




+=


32)23(
023
3223
023
xx
x
xx
x


B. Bài tập 6/ 62 . GPT
3223
+=
xx
a)


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

Kết luận nghiệm của PT (1) là x = 5 , x = -1/ 5
[ ] [ ]
22
)()()()( xgxfxgxf
==
Lời giải : Cách 4. Ta có
3223
+=
xx
091244129
22
=+
xxxx
05245
2
=
xx
5
1

5
==
xx
Thay x = 5 và x = -1/5 vào PT ta đợc
5
13
5
13
1313
=

=
( ) ( )
22
3223
+=
xx
B. Bài tập 6/ 62 .GPT
3223
+=
xx
a)


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng II. phơng trình chứa ẩn trong dấu căn thức bậc hai

[ ]
2
)()()()( xgxfxgxf

==
Lời giải. Cách 2
665
=+
xx
2
)6(65
=+
xx
215
==
xx
Vậy nghiệm của Pt là x = 15
361265
2
+=+
xxx
03017
2
=+
xx
+Với x = 2 ta có PT trở thành
6262.5
=+
Vô lí
+Với x =15 ta có PT trở thành
615615.5
=+
Đúng
B. Bài tâp 7/63. GPT

665
=+
xx
a)
ĐK : x -6/5


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng 1. phơng trình chứa ẩn trong dấu giá trị tuyệt đối

[ ] [ ]
22
)()()()( xgxfxgxf
==
: Cách 3. Ta có
2512
=
xx
( )
2
2
)25(12
+=
xx
42025144
22
++=+
xxxx
032421
2

=++
xx
0187
2
=++
xx
7
1
1
==
xx
Vậy nghiệm của PT là x = - 1 , x = - 1/ 7
B. Bài tập 6/62. GPT
2512
=
xx
b)


luyện tập . $2 Phơng trình quy về pt bậc nhất, bậc hai
Dạng II. phơng trình chứa ẩn trong dấu căn thức bậc hai
45

5
6
2

=
t
x

Vậy nghiệm của PT là x = 15
B2 : Đặt ẩn phụ và đk
cho ẩn phụ
B3 : Giải PT theo ẩn phụ
và đối chiếu đk của ẩn
phụ
B4 : GPT theo giá trị ẩn
phụ tìm đợc đối chiếu
ĐK đầu bài .Kluận
nghiệm của PT
B1 : Đặt Đk cho PT
+ĐK 5x + 6 0 x - 6 / 5
65
+=
xt
+ Đặt ĐK t 0 . Suy ra t
2

= 5x + 6
Ta có PT
6
5
6
2


=
t
t
0365

2
=
tt
49
==
tt
Loại
Với t = 9 ta có PT
965
=+
x
8165
=+
x
15
=
x
B. Bài tâp 7/63. GPT
665
=+
xx
a)


hớng dẫn giải bài tập 6/62 :


3223
+=
xx

2512
=
xx
1
13
32
1
+
+
=


x
x
x
x
1552
2
++=+
xxx









=





=

=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf
xg
xgxf

AD định nghĩa GTTĐ




=
=
=
)()(
)()(
)()(
xgxf

xgxf
xgxf










=



=

=
)()(
0)(
)()(
0)(
)()(
xgxf
xf
xgxf
xf
xgxf





híng dÉn gi¶i bµi tËp 7/63 :
 

665 −=+ xx
123 ++=− xx
131024
2
+=++ xxx
252
2
+=+ xx
[ ]



=

⇔=
2
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf

[ ]




=

⇔=
2
)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf

)0()()(
≥+=
kkxgxf
)(2)()(
2
xgkkxgxf
++=⇔

[ ]



=

⇔=
2

)()(
0)(
)()(
xgxf
xg
xgxf


×