Tải bản đầy đủ (.pptx) (50 trang)

Nghiên cứu các quốc gia đang phát triển ( Brazil – Argentina)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.02 MB, 50 trang )

TRƯỜNG ĐẠI HỌC NÔNG LÂM TPHCM
Môn học: ĐỊA LÝ KINH TẾ
Chủ đề: Nghiên cứu các quốc gia đang phát triển ( Brazil – Argenna)
Giảng viên:Trang Thị Huy Nhất

BRAZIL
1. Vị trí địa lý

Brazil trải dài 4.000km từ tây sang đông và 4.300km từ bắc xuống nam

Là đất nước lớn nhất thế giới ở vành đai nhiệt đới
 
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL

Tổng diện tích là 8447,8 nghìn km²
(năm 2012 theo tổng cục thống kê Việt Nam)
, chiếm
gần một nửa diện tích lục địa Nam Mỹ và đứng thứ 5 trên thế giới, sau Nga,
Canada, Mỹ và Trung Quốc

Brazil tiếp giáp với rất nhiều nước trong khu vực Mỹ Latinh như Argentina,
Bolivia, Colombia, Guiana thuộc Pháp, Guyana, Paraguay, Peru, Suriname,
Uruguay và Venezuela

Bờ biển dài 7367 km tiếp giáp với Đại Tây Dương

!"!"#!!$%!!" !
Lê Thị Thùy Linh
12124042


DH12QL
2.Điều kiện tự nhiên
a.Khí hậu

90% lãnh thổ Brasil nằm trong vùng nhiệt đới nhưng giữa vùng này với vùng
khác trên đất nước vẫn có những sự khác biệt khá lớn về khí hậu. Từ bắc xuống
nam, khí hậu Brasil chuyển dần từ khí hậu nhiệt đới cho đến khí hậu cận nhiệt
tương đối ôn hòa Brasil có tổng cộng năm dạng khí hậu khác nhau: xích đạo,
nhiệt đới, nhiệt đới khô, núi cao và cận nhiệt đới
!"!"#!!$%!!" !
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL

Mùa hạ ở đây kéo dài từ tháng 12 đến tháng 4, còn mùa đông lại nằm trong
khoảng từ tháng 5 đến tháng 11. Brasil cũng thường phải hứng chịu những trận
bão lớn từ Đại Tây Dương đổ vào
!"!"#!!$%!!" !
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL
b. Tài nguyên thiên nhiên
Dồi dào, phong phú với sắt, nhôm, đá quý, gỗ,
dầu khí, tài nguyên nước.
&&&!!! %'
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL
c. Địa hình


Phân bố rất đa dạng và phức tạp

Phía Bắc là những vùng đất thấp được che phủ bởi rừng Amazon

Phía Nam có địa hình chủ yếu là đồi và những vùng núi thấp

Vùng bờ biển giáp Đại Tây Dương có nhiều dãy núi cao
&&&!!! %'
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL

Là một trong những nước có nhiều hệ thống sông lớn nhất trên thế giới

Có tổng cộng 8 bồn địa lớn

Sông Amazon là con sông lớn nhất thế giới tính theo dung lượng nước và đồng
thời là con sông dài thứ hai trên thế giới
!"!"#!!$%!!" !
Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL
d. Môi trường
Do có sự ưu đãi về thiên nhiên nên Brasil là quốc
gia có độ đa dạng sinh học cao nhất trên thế
giới, hơn hẳn so với mọi quốc gia khác. Đây cũng
chính là một trong những yếu tố tiên quyết giúp
đất nước Brazil có thể phát triển mạnh mẽ cả về
kinh tế lẫn con người
&&&!!! %'

Lê Thị Thùy Linh
12124042
DH12QL
3.Kinh tế

GDP: 2,194 nghìn tỷ USD (2010)

Tăng trưởng GDP: 7,5% (2010)

GPD theo đầu người: 10.900 USD (2010)


()*!+,-$.
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Công nghiệp: Hàng dệt và các hàng tiêu
dùng khác, giày dép, hóa chất, xi măng, gỗ,
quặng, thiếc, máy bay, sắt, thép, xe hơi và
linh kiện rời, máy móc, thiết bị,…
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Nông nghiệp01#23,3,
456,7"18
3,49:9;";7"1<=
#24=">!8?8@8!8A
B8C

&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Năng lượng:
DE"#,9FG"H'I8'JKL!"9
M!=>8'N
J9F8IN
O"PH8HN
OG"0Q"=H8%N
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Xuất khẩu:$RR8IJST)-$.
-
UV"3,40+"WF:
X8YV"#?89:<"Z8
8F3+
-
D=>"@"[\$8HRN8
U]$8N8^"W8HN8M8'RN8
_;H8N
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Nhập khẩu$I8IJST)-$.
-
UV":4=80+"

WF:X8!=48`E8
FEE89a9FP
-
D=>"@U]$%8$N8"
[\$8%$N<^"W8IIN<_;
I8%N8O:H8'N
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Lực lượng lao động.
103, 6 triệu người hoạt động trong các lĩnh vực:
dịch vụ 66%, nông nghiệp 20%, công nghiệp
14% (2010)
Tỉ lệ thất nghiệp 7% (2010)
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Lạm phát:
Tỷ lệ lạm phát vốn từng đạt mức gần 5.000%
thời điểm cuối năm 1993, đã giảm rõ rệt, ở mức
thấp 2,5% vào năm 1998. Hiện nay, tỷ lệ lạm
phát ở Brazil là 3,87%.
Ngân hàng trung ương Brazil đang tiến hành
nâng lãi suất để kìm chế lạm phát.
/>Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Tỷ giá:

Đầu năm 2011, đồng Real của Brazil đang tăng
giá lên mức cao nhất so với USD kể từ năm
1999. Ngân hàng Trung ương Brazil đã chi
khoảng 36 tỉ đô la Mỹ để can thiệp vào các thị
trường trong nỗ lực làm chậm đà tăng giá nội tệ.
Nhưng kết quả chưa đáng kể.
/>Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
4.Quan hệ thương mại Việt Nam – Brazil
/>Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
Thuận lợi & khó khăn trong phát triển quan hệ với Việt Nam
*Thuận lợi:
Brazil hiện là thành viên của khối thị trường
chung phía Nam Mercosur, Brazin đã ký
hiệp định ưu đãi thuế quan với Chile, Peru,
Bolivia. Brazin là cửa ngõ để Việt Nam xâm
nhập thị trường Nam Mỹ.
*Khó khăn:
Xa cách về mặt địa lý, thiếu thông tin
&&&#/!!$'$!#!!" $
Phạm Đình Lộc
12124047
DH12QL
5.Dân số
Đặc điểm dân số Giá trị
Tổng số dân 203.429.773
Cấu trúc dân số theo độ tuổi

0 – 14 tuổi
15 – 64 tuổi
trên 65 tuổi
26.2%
67%
6.7%
Độ tuổi trung bình 29.3 tuổi
Tốc độ tăng dân 1.134%
Tỷ lệ sinh 1.779%
Tỷ lệ tử 0.636%
Số trẻ được sinh/1 phụ nữ 2.18
&&&#/!!$'$!#!!" $
Đỗ Quỳnh Như
12124380
DH12QL
Nhận xét: Braxin là một quốc gia đông dân đứng
thứ năm trên thế giới với dân số trẻ, tốc độ tăng
dân cao. Số dân trong độ tuổi lao động chiếm tỷ
lệ lớn.
&&&#/!!$'$!#!!" $
Đỗ Quỳnh Như
12124380
DH12QL
&&&#/!!$'$!#!!" $
Sơ đồ miêu tả dân số của Braxin qua các năm
Đỗ Quỳnh Như
12124380
DH12QL

×