Tải bản đầy đủ (.ppt) (11 trang)

hình học 9, đường tròn nội tiếp, ngoại tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.31 MB, 11 trang )

1. Định nghĩa:
- Tâm đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác
là của tam giác
- Đ ờng tròn ngoại tiếp tam giác
là đ ờng tròn
- Tâm đ ờng tròn nội tiếp tam giác
là của tam giác
* Điền từ thích hợp vào chổ ( )
giao điểm các đ ờng trung trực của các cạnh

đi qua 3
đỉnh của tam giác
- Đ ờng tròn nội tiếp tam giác
là đ ờng tròn

tiếp xúc với 3 cạnh của
tam giác
giao điểm các tia phân giác các góc trong
Đ ờng tròn ngoại tiếp hình vuông là đ ờng tròn đi qua 4 đỉnh
của hình vuông
Đ ờng tròn nội tiếp hình vuông là đ ờng tròn tiếp xúc
với 4 cạnh của hình vuông
Quan sát hình vẽ bên và nhận xét về quan hệ
hình vuông ABCD với đ ờng tròn (O)?
Quan sát hình vẽ trên và nhận xét về đ ờng tròn (O) với tứ giác ABCD?
1. Định nghĩa:
Đ ờng tròn ngoại tiếp hình vuông là đ ờng tròn
nh thế nào?
Đ ờng tròn nội tiếp hình vuông là đ ờng tròn nh thế nào?
A


B
C
D
. O
. O
Mở rộng khái niệm trên, thế nào là đ ờng tròn ngoại tiếp đa
giác? Thế nào là đ ờng tròn nội tiếp đa giác?
Đờngtrònngoạitiếpđagiáclà đờngtrònđiquatấtcảcácđỉnhcủađagiác
Đờngtrònnộitiếpđagiá clàđờngtròntiếpxúcvớitấtcảcáccạnhcủađagiác
Nhận xét về đ ờng tròn nội tiếp và đ ờng tròn ngoại tiếp hình vuông?
Đ ờng tròn nội tiếp và đ ờng tròn ngoại tiếp hình vuông ABCD là hai đ
ờng tròn đồng tâm
Hãy tính r theo R?
Giải: Trong tam giác vuông AOI ta có:
$
0
I 90=

0
A 45 =
r = OI = R. sin 45
0
=
R 2
2
1. Định nghĩa:
A
B
C
D

. O
Bán kính đ ờng tròn ngoại tiếp và nội tiếp hình vuông ABCD là các
đoạn thẳng nào?
R
r
I
Đ ờng tròn ngoại tiếp đa giác là đ ờng tròn đi qua tất cả các đỉnh
của đa giác
Đ ờng tròn nội tiếp đa giác là đ ờng tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh
của đa giác
Vẽ đ ờng tròn tâm O có bán kính R = 2cm ?
O .
2cm
A
B .
.
C
A
F
E
D
C
B
Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các
đỉnh nằm trên đ ờng tròn (O) ? Hãy nêu
cách vẽ ?
1. Định nghĩa:
Vẽ các dây cung AB = BC= CD = DE = EF =
FA = R
Đ ờng tròn ngoại tiếp đa giác là đ ờng tròn đi qua tất cả các đỉnh

của đa giác
Đ ờng tròn nội tiếp đa giác là đ ờng tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh
của đa giác
1. Định nghĩa:
A
F
E
D
C
B
. O
r
Theo t/chất dây và khoảng cách đến tâm ta có:
AB = BC = CD = DE = EF = FA = 2cm
=> Khoảng cách từ tâm O đến các cạnh của
lục giác đều ABCDEF bằng nhau.
Vẽ đ ờng tròn tâm O bán kính r ?
Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều này ?
Đ ờng tròn(O; r) có vị trí nh thế nào với lục giác đều ABCDEF?
Đ ờng tròn (O; r) là đ ờng tròn nội tiếp lục giác đều ABCDEF.
Đ ờng tròn ngoại tiếp đa giác là đ ờng tròn đi qua tất cả các đỉnh
của đa giác
Đ ờng tròn nội tiếp đa giác là đ ờng tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh
của đa giác
Có phải bất kì đa giác nào cũng nội tiếp đ ờng tròn hay không?
Ta đã biết:
Tam giác đều, hình vuông (tứ giác đều), lục giác đều
có cả đ ờng tròn ngoại tiếp và đ ờng tròn nội tiếp.
Cho ví dụ về đa giác không nội tiếp đ ờng tròn?
Vậy những đa giác nh thế nào thì luôn có cả đ

ờng tròn nội tiếp và đ ờng tròn ngoại tiếp ?
1. Định nghĩa:
Chú ý: Trong đa giác đều tâm đ ờng tròn ngoại tiếp và tâm đ ờng
tròn nội tiếp trùng nhau và đ ợc gọi là tâm của đa giác đều
2. định lí
Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đ ờng tròn
ngoại tiếp , có một và chỉ một đ ờng tròn nội tiếp .
1. định nghĩa
Đờngtrònngoạitiếpđagiáclà đờngtrònđiquatấtcảcácđỉnhcủađagiác
Đờngtrònnộitiếpđagiá clàđờngtròntiếpxúcvớitấtcảcáccạnhcủađagiác
Từ điểm A nằm trên đ ờng tròn vẽ các dây
bằng R. chia đ ờng tròn thành 6 phần
bằng nhau. Nối các điểm chia cách nhau
một điểm, đ ợc tam giác đều ABC.
Cạnh AB =
0
AH 3 3
R: R 3
2 2
sin60
= =
b) Cách vẽ tam giác đều nội tiếp đ ờng tròn (O; R)
O .
A
.
.
R
R
.
R

.
.
R
B
C
Tính cạnh AB ?
H
Bài 63. Nêu cách vẽ tam giác đều, hình vuông(tứ giác đều) nội tiếp đ
ờng tròn(O; R) rồi tính cạnh của các hình đó theo R?
Vẽ hai đ ờng kính AC và BD vuông góc
với nhau, rồi vẽ hình vuông ABCD
Ta có: AB =
2 2
2
R R R
+ =
A
C
B
D
a)Cách vẽ hình vuông nội tiếp
đ ờng tròn (O; R)
Tính cạnh AB ?
.O
Bài 2: Bán kính đ ờng tròn tâm O bằng 3. Vậy cạnh của ngũ
giác đều ABCDE nội tiếp (O; 3) có độ dài bằng?
.
B
A


C
DE
OA. 6sin54
0
B. 6tg36
0
C. 6sin36
0
D. 6cotg36
0
Gợi ý
50:50
Đáp án
H
3
Hãy tính góc DOH rồi áp dụng hệ thức l ợng để tính ED
Giải thích:
DHO vuông tại H nên DH = 3. sin36
0
(Hệ thức l ợng)
. Vậy ta có : ED = 2.3.sin36
0
6.0,587 3,522
ã
0
0
360
EOD 72
5
= =

ã
0
DOH 36=
T ơng tự hãy tính a theo r bán kính đ ờng tròn nội tiếp ngũ giác
Chóc c¸c em häc tËp cã
nhiÒu tiÕn bé

×