Tải bản đầy đủ (.ppt) (10 trang)

Tiết 53:Công thức nghiệm của phương trình bậc han

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (145.2 KB, 10 trang )





Tiết 53:
Tiết 53:


Công thức nghiệm của
Công thức nghiệm của
Phương trình bậc hai
Phương trình bậc hai
GV: Nguyễn Ngọc Vụ-Trường THCS
GV: Nguyễn Ngọc Vụ-Trường THCS
Song Hồ-Thuận Thành Bắc Ninh
Song Hồ-Thuận Thành Bắc Ninh

a) Nếu > 0 thì từ phơng trình (2)suy ra x + =
x
2
=
x
1
=
b
2a
do đó phơng trình (1) có nghiệm kép : x
1
= x
2
=



;
(x + )
b
2a
2
=
b
2
- 4ac
4a
2
(2)
Đặt = b
2
- 4ac ( đọc là đenta)
Phơng trình (2) tơng đơng với phơng trình
(x + )
b
2a
=
4a
2
2
(2)
?1
Hãy điền những biểu thức thích hợp vào các chỗ trống
+
2a
do đó phơng trình (1) có hai nghiệm phân biệt :

-b +
2a
-b -
2a
b) Nếu = 0 thì phơng trình (2) suy ra x + =
2a
b
2a
b
0
-
;
Ta có: ax
2
+ bx +c = 0 (a 0) (1)
<=>

§èi víi ph¬ng tr×nh ax
2
+ bx +c = 0 (a ≠ 0) vµ biÖt
thøc = b
2
- 4ac :

NÕu > 0 th× ph¬ng tr×nh cã hai nghiÖm ph©n biÖt :
-b +
x
1
=
2a

-b -
x
2
=
2a

NÕu = 0 th× ph¬ng tr×nh cã nghiÖm kÐp : x
1
= x
2
= - ;
2a
b

NÕu < 0 th× ph¬ng tr×nh v« nghiÖm.
C«ng thøc nghiÖm cña ph¬ng tr×nh bËc hai
;

?3
áp dụng công thức nghiệm để giải các phơng trình :
a) 5x
2
- x +2 = 0 b) 4x
2
- 4x +1= 0
c) - 3x
2
+ x +5 = 0
Bài giải
a) 5x

2
- x +2 = 0
a = 5; b =- 1; c =2
= b
2
- 4ac =(- 1)
2
- 4.5.2 =
= 1- 40 =-39 < 0
Do < 0 phơng
trình vô nghiệm
b) 4x
2
- 4x +1= 0
a = 4; b =- 4; c =1
= b
2
- 4ac =(- 4)
2
- 4.4.1 =
= 16- 16 = 0
Do = 0 phơng trình
có nghiệm kép
x
1
= x
2
= - = - =
2a
b

2.4
- 4
2
1

-b +
2a
c) - 3x
2
+ x +5 = 0
a = - 3; b = 1; c = 5
= b
2
- 4ac = 1
2
- 4.(- 3).5 =
= 1+ 60 = 61 > 0
Do > 0 phơng trình có
hai nghiệm phân biệt
-1 + 61
x
1
=
2.(- 3)
-b -
x
2
=
2a
1 - 61

6
= =
-1 - 61
2.(- 3)
6
=
1 + 61
=
Bài tập: Không giải phơng trình hãy cho biết số
nghiệm của phơng trình sau
a) 6x
2
+ x - 5 = 0
b) 3x
2
- x - 8= 0
c) 5x
2
- 6x - m
2
= 0

Chú ý Nếu phơng trình ax
2
+ bx +c =0 ( a0) có a và c
trái dấu tức là a.c < 0 thì = b
2
- 4ac > 0 khi đó phơng
trình có hai nghiệm phân biệt.








Bài tập 1: Không giải phơng trình, hãy xác định các hệ
số a, b, c, tính biệt thức và xác định số nghiệm của mỗi
phơng trình sau :
a) 7x
2
- 2x +3 = 0 b) 5x
2
+2. 10x +2= 0
c) 1,7x
2
- 1,2 x - 2,1 = 0
3.Luyện tập

Bài tập 2: Tìm giá trị của m để phơng trình 3x
2
- 5x + m = 0
có hai nghiệm phân biệt.
Giải
= b
2
- 4ac = (-5)
2
- 4.3.m = 25 - 12.m
Để phơng trình có hai nghiệm phân biệt > 0

25 - 12.m >0
m <
25
12
Vậy m < thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt
25
12

6 + 4
2.5
6 - 4
2.5
Bài tập 3: Cho phơng trình 5x
2
+ mx + 1 = 0 có một trong
các nghiệm là x = 1. Tìm giá trị của m và tìm nghiệm còn lại
Giải
Thay x = 1 vào phơng trình 5x
2
+ mx + 1 = 0 ta đợc:
6 + m = 0 m = - 6
Thay m = - 6 vào phơng trình 5x
2
+ mx + 1 = 0 ta đợc
5x
2
- 6x + 1 = 0
= b
2
- 4ac =(- 6)

2
- 4.5.1 = 36 - 20 =16 > 0
phơng trình có hai nghiệm phân biệt
-b +
x
1
=
2a
-b -
x
2
=
2a
= = 1; = =
1
5
Vậy phơng trình có hai nghiệm là x
1
=1; x
2
=
1
5

Bài tập 4:Tìm m để phơng trình sau có nghiệm kép.
m.x
2
- 2(m - 1).x + 2 = 0 (1)
Giải
Để phơng trình (1) là phơng trình bậc hai thì m 0

=[- 2(m - 1)]
2
- 4.m.2 = 4.(m
2
- 4.m + 1)
Để phơng trình có nghiệm kép thì = 0
<=> m
2
- 4.m = 1 = 0 (1)
Giải tiếp phơng trình (1) ta đợc:
m
1
= 2 + 3
m
2
= 2 - 3;
Giá trị m
1
, m
2
thoả mãn điều kiện m 0
Vậy với m = 2 3 thì phơng trình (1) có nghiệm kép


Hớng dẫn về nhà
1.Nhớ và học thuộc công thức nghiệm của phơng trình bậc hai
Đối với phơng trình ax
2
+ bx +c = 0 (a 0) và biệt
thức = b

2
- 4ac :

Nếu > 0 thì phơng trình có hai nghiệm phân biệt :
-b +
x
1
=
2a
-b -
x
2
=
2a

Nếu = 0 thì phơng trình có nghiệm kép : x
1
= x
2
= - ;
2a
b

Nếu < 0 thì phơng trình vô nghiệm.
2. Các bớc giải phơng trình bậc hai
;

×