Tải bản đầy đủ (.ppt) (6 trang)

Công thức nghiệm của phương trình bậc hai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (840.58 KB, 6 trang )







1.Công thức nghiệm: Cho PT
1.Công thức nghiệm: Cho PT
)0(0
2
=++
acbxax
Hãy biến đổi PT sao
cho vế trái là bình phư
ơng của một biểu
thức?
Hãy chuyển hệ số tự do sang vế phải
cbxax
=+
2
a
c
x
a
b
x
=+
2
Do a khác 0 ta chia hai vế
cho a , được PT nào?








T¸ch vµ thªm vµo hai
vÕ ®Ó VT lµ b×nh ph­¬ng cña

mét biÓu thøc
x
a
b
x
a
b
2
.2
=
2
2






a
b
a

c
a
b
a
b
x
a
b
x







=






++
22
2
222
.2
2
2

2
4
4
2 a
acb
a
b
x

=






+






Đặt ta được:
Đặt ta được:
acb 4
2
=
2
2

42 aa
b
x

=






+
?1.Điền những biểu thức thích hợp
vào chỗ trống dưới đây:
a.Nếu thì từ PT (2) suy ra:
Do đó PT(2) có hai nghiệm:
0
>
...
2
=+
a
b
x
...
1
=
x
...
2

=
x
a2

a
b
2
+
a
b
2

b.Nếu thì từ PT (2) suy ra:
Do đó, PT(1) có nghiệm kép
x=
...
2
=+
a
b
x
a
b
2

0
Hãy giải thích tại sao khi
< 0 thì PT vô nghiệm?








Kết luận chung
Kết luận chung
: PT
: PT
Và biệt thức
Và biệt thức
+Nếu thì PT có hai nghiệm phân biệt
+Nếu thì PT có hai nghiệm phân biệt
+ Nếu thì PT có nghiệm kép
+ Nếu thì PT có nghiệm kép
+Nếu thì PT vô nghiệm
+Nếu thì PT vô nghiệm
)0(0
2
=++
acbxax
acb 4
2
=
0
>
a
b
x
a

b
x
2
;
2
21

=
+
=
0
=
a
b
xx
2
21
==
0
<
Hãy giải các PT sau:
053.
0144.
045.
2
2
2
=+
=+
=

xxc
xxb
xxa
Lời giải: phần a,
Lời giải: phần a,
PT có hai nghiệm phân biệt:
5
4
10
91
2
1
10
91
2
081)4.(5.4)1(4
2
1
22
=

=

=
=
+
=
+
=
>===

a
b
x
a
b
x
acb
Hãy chứng minh:
Khi a và c trái dấu PT bậc hai luôn có hai
nghiệm phân biệt?
b.
Vậy PT có nghiệm kép
016161.4.4)4(
2
===
2
1
4.2
4
2
21
====
a
b
xx
2
1
21
==
xx

c.
PTVN
c

<==
059)5).(3.(41.






Ta cã:
Ta cã:
NÕu a vµ c tr¸i dÊu th× tÝch a.c < 0 suy ra
NÕu a vµ c tr¸i dÊu th× tÝch a.c < 0 suy ra


- 4a.c > 0
- 4a.c > 0




nªn PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
nªn PT cã hai nghiÖm ph©n biÖt.
04
2
>−=∆⇒
acb

cab .4
2
−=∆

×