Tải bản đầy đủ (.ppt) (30 trang)

bai 29-lop8 (Cute)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.4 MB, 30 trang )

Kính chào thầy cô
và các bạn
CHƯƠNG II
XÃ HỘI VIỆT NAM
TỪ NĂM 1897 ĐẾN NĂM 1918
CHÍNH SÁCH KHAI THÁC THUỘC ĐỊA CỦA
THỰC DÂN PHÁP VÀ NHỮNG CHUYỂN BIẾN
VỀ KINH TẾ, XÃ HỘI Ở VIỆT NAM
Bài 29
Tiết 47: I.CUỘC KHAI THÁC THUỘC ĐỊA LẦN THỨ NHẤT CỦA
THỰC DÂN PHÁP(1897-1914)
1.Tổ chức bộ máy nhà nước
. Sơ đồ Liên bang Đông Dương
TOÀN QUYỀN ĐÔNG DƯƠNG
Bộ máy chính quyền cấp Xã, Thôn (Bản xứ)
Bộ máy chính quyền cấp Tỉnh, Huyện (Pháp + Bản xứ)
Bộ máy chính quyền cấp Kì (Pháp)
Bắc Kì
(Thống sứ)
Trung Kì
(Khâm sứ)
Nam Kì
(Thống đốc)
Lào
(Khâm sứ)
Cam-pu-chia
(Khâm sứ)
Bộ máy nhà nước Việt Nam được
tổ chức như thế nào?
Việt Nam bò chia làm 3 xứ để trò với 3
chế độ khác nhau:


+Bắc Kì là xứ bảo hộ
+Trung Kì là xứ nửa bảo hộ,
+Nam Kì là xứ thuộc đòa
-Mỗi xứ gồm nhiều tỉnh, đứng đầu là
viên quan người Pháp.
- Dưới tỉnh là phủ, huyện, châu
-Đơn vò hành chính cơ sở là làng,xã,
do người Việt cai quản
TOÀN QUYỀN ĐÔNG DƯƠNG
(PHÁP)
BẮC KÌ
(Thống sứ Pháp)
TRUNG KÌ
(Khâm sứ Pháp)
NAM KÌ
(Thống đ c Pháp)ố
TỈNH (PHÁP)
PHỦ, HUYỆN, CHÂU (PHÁP+BẢN XỨ)
LÀNG XÃ (BẢN XỨ)
Sơ đồ bộ máy nhà nước Việt Nam
PHÁP
PHÁP
+
BẢN
XỨ
-Chặt chẽ, với tay xuống tận vùng
nơng thơn
-Kết hợp giữa nhà nước thực dân và
quan lại phong kiến.
Nhận xét tổ chức bộ máy

cai trò của người
Pháp?
1. Tổ chức bộ máy nhà nước.
-Pháp lập Liên Bang Đông Dương(1887): gồm
Việt Nam, Lào, Campuchia đứng đầu là viên
toàn quyền người Pháp.
-Việt Nam bị chia làm ba xứ
+ Bắc Kì: Xứ nửa bảo hộ.
+Trung Kì: Xứ bảo hộ.
+Nam Kì: Xứ thuộc địa.
-Bộ máy chính quyền từ trung ương đến cơ sở đều
do thực Pháp chi phối.

Chia rẽ các dân tộc
Đông Dương trong sự
thống nhất giả tạo.

Tăng cường ách áp
bức kìm kẹp làm giàu
cho tư bản Pháp.

Biến Đông Dương
thành một tỉnh của
Pháp, xóa tên Việt
Nam, Lào, Campuchia
trên bản đồ thế giới.
Chính sách của
thực dân Pháp
nhằm mục đích
gì?


THẢO LuẬN
Dinh toàn quyền Đông Dương của Pháp tại Sài Gòn
nay là Dinh Thống Nhất
Tòa án của Pháp tại Sài Gòn, nay là
Tòa án nhân dân TP.HCM
2.Chính sách kinh tế
Lĩnh vực Nội dung các chính sách
của kinh tế thực dân
Pháp
Nông nghiệp
Công nghiệp
Thương nghiệp
Giao thông vận
tải
Thuế, bắt phu

Nh n xét:ậ

Nh n xét:ậ
-N n kinh t Vi t Nam ề ế ệ
l c h u ph thu cạ ậ ụ ộ
-Tài nguyên thiên
nhiên b khai thác tri t ị ệ
đ .ể
-Nông nghi p gi m ệ ậ
chân t i ch .ạ ỗ
-Công nghi p phát ệ
tri n nh gi t, thi u ể ỏ ọ ế
h n công nghi p n ng ẳ ệ ặ

Lĩnh
v cự
N i dung các chính sách ộ
kinh t c a th c dân ế ủ ự
Pháp
Nông
nghiệ
p
Công
nghiệ
p
Th nươ
g
nghiệ
p
Giao
thông
v n ậ
t iả
Thu , ế
b t ắ
phu
C p đo t ru ng đ t c a ướ ạ ộ ấ ủ
nông dân bóc l t nông dân ộ
theo ki u phát canh thu tôể
Khai thác m xu t ỏ ấ
kh u.Xây d ng c s s n ẩ ự ơ ở ả
xu t xi măng, g ch ngói, ấ ạ
ch bi n g , xay lúa ế ế ỗ
Đ c chi m th tr ng Vi t ộ ế ị ườ ệ

Nam v nguyên li u và thu ề ệ
thuế
Đ c xây d ng đ tăng ượ ự ể
c ng bóc l t kinh t và ườ ộ ế
đàn áp phong trào đ u ấ
tranh c a nhân dânủ
Đ t nhi u lo i thu , b t ặ ề ạ ế ắ
phu.
ĐÁP ÁN:
Tổng sản lượng khai thác than
285.915
tấn
415.000
tấn
500.000
tấn
Tấn
Năm
0
50000
100000
150000
200000
250000
300000
350000
400000
450000
500000
1903 1912 1913


2.Chính sách kinh tế.
a.
Nông nghi pệ
: C p đo t ru ng đ t nông dân, bóc ướ ạ ộ ấ
l t nông dân theo ki u phát canh thu tô.ộ ể
b.
Công nghi pệ
: Khai thác m xu t kh u, xây d ng ỏ ấ ẩ ự
c s s n xu t xi măng, g ch ngói ơ ở ả ấ ạ
c.
Th ng nghi pươ ệ
: Đ c chi m th tr ng v nguyên ộ ế ị ườ ề
li u, hàng hóa, thu thu .ệ ế
c.Giao thông v n t iậ ả
: Đ u t xây d ng v n t i các ầ ư ự ươ ớ
vùng nguyên li u và đàn áp các cu c n i d y.ệ ộ ổ ậ
*
Nh n xétậ
.
-Tài nguyên thiên nhiên b bóc l t cùng ki t.ị ộ ệ
-Nông nghi p b gi m chân t i ch .ệ ị ẫ ạ ỗ
-Công nghi p phát tri n nh gi t thi u h n công ệ ể ỏ ọ ế ẳ
nghi p n ng.ệ ặ
N n kinh t Vi t Nam c b n v n là n n s n xu t ề ế ệ ơ ả ẫ ề ả ấ
nh ,ph thu cỏ ụ ộ .
Ga Hà Nội ( Năm 1900)
Ga xe điện Sài Gòn.
Ga xe ñieän CHÔÏ LÔÙN
Chợ Bến Thành và Sở Đường Sắt

Các chính sách kinh tế của thực
dân Pháp nhằm mục đích gì?
Vơ vét sức người, sức của của
nhân dân Đông Dương
Đồn
điền
café
Rượu,
giấy,
diêm
Bơng, vải
, sợi,
rựơu
Gỗ,
diêm
Đđiền
chè,
café
Đđiền
caosu
Đđiền
lúa
Rượu,
bia, xay
xát, sửa
chữa tàu
Xuất
cảng
Thiếc,
chì,kẽm

Than
đá
Sợi,
ximăng,
sửa chữa
tàu
Xuất
cảng
Các nguồn
lợi của
Pháp ở Việt
Nam
3.Chính sách văn hóa giáo d cụ
Thời gian Nội dung
Giai đoạn đầu
Năm 1905
Năm 1907
Duy trì nền Hán học cũ
Mở trường đại học Đông Dương đào
tạo tầng lớp tân học cộng tác với
Pháp.
Cải cách giáo dục
-Ấu học ở xã ,thôn học chữ Hán và
chữ Quốc Ngữ.
-Tiểu học ở huyện, học chữ Hán,
chữ Quốc Ngữ và chữ Pháp
-Trung học ở tỉnh học chữ Hán,
chữ Quốc Ngữ và chữ Pháp( Bắt
buộc) Mở thêm trường
Lợi dụng hệ tư tưởng phong kiến và tri thức

cựu học để phục vụ cho Pháp.
Triệt để sử dung phong kiến Nam triều
“Dùng người Việt , Trị người Việt”
Kìm hãm nhân dân ta trong vòng ngu dốt để
dễ bề cai trị.
-
H i:T i sao trong giai ỏ ạ
đo n đ u Pháp duy trì ạ ầ
n n Hán h c cũ?ề ọ
Một số hình ảnh về giáo dục thời Pháp thuộc.
Trường làng.
Giờ học ở huyện.
Trường dạy lái MÁY BAY (nay là trường đua PHÚ THỌ)
-Hãy nhận xét về nền giáo dục Pháp?
-Ảnh hưởng của chính sách văn hóa giáo
dục thời Pháp đến Việt Nam?
-Hạn chế phát triển giáo dục ở thuộc địa, các
trường học chỉ được mở một cách dè dặt, số
trẻ được đến trường rất ít, càng ở lớp cao, số
học sinh càng giảm dần.
-Đưa nền văn hóa phương Tây vào Việt Nam,
tạo ra tầng lớp thượng lưu tri thức mới nhằm
phục vụ cho Pháp. Con nhân dân ta vẫn ngu
dốt.

Không . Thông qua
giáo d c phong ki n, ụ ế
th c dân Pháp mu n ự ố
t o ra l p ng i ch ạ ớ ườ ỉ
bi t ph c tùng.ế ụ


Kìm hãm nhân dân ta
trong vòng ngu d t đ ố ể
d b cai tr .ễ ề ị

Th c hi n “ngu dân ự ệ
hóa”, “b n cùng hóa”ầ
Nh v y chính ư ậ
sách văn hóa
giáo d c c a ụ ủ
Pháp có đúng
là khai hóa văn
minh cho ng i ườ
Vi t Nam hay ệ
không?
3.Chính sách văn hóa, giáo d c.ụ
-Giai đo n đ u: Duy trì n n Hán h c cũ.ạ ầ ề ọ
-Năm 1905: C i cách giáo d c.ả ụ
+ u h c.Ấ ọ
+ Ti u h c.ể ọ
+Trung h c.ọ
- M thêm tr ng h c.ở ườ ọ
* Nh n xét:ậ
-H n ch phát tri n giáo d c.ạ ế ể ụ
-Duy trì “Văn hóa làng” theo h ng “ b n cùng hóa” và ướ ầ
“ ngu dân hóa”
*
M c đíchụ
: Nô d ch và ngu dân.ị

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×