BỘ LAO ĐỘNG - THƢƠNG BINH
VÀ XÃ HỘI
CƠ QUAN HỢP TÁC QUỐC TẾ
TÂY BAN NHA
TỔNG CỤC DẠY NGHỀ
TÀI LIỆU
ĐÀO TẠO – BỒI DƢỠNG
KỸ NĂNG PHỎNG VẤN
(Lƣu hành nội bộ)
Hà Nội - 2011
1
MỤC LỤC
Trang
3
u 4
: 5
1. 6
6
6
5
2. 6
6
2.2 7
3. Phân 7
3.1 7
7
8
8
9
10
10
5.2. Q 11
14
- 14
15
7.
18
18
18
19
19
1
19
2
1 19
1 21
2
22
3n
27
3 27
3 27
3 28
: 29
1
31
Tµi liÖu tham kh¶o
49
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Viết tắt Đọc là
CSDN
AECID H
3
LỜI NÓI ĐẦU
-
t
thc hin
kim nh cht lng vi trên 1000 c s dy ngh và hàng nghìn chng
trình dy ngh, i hi tp trung o to, phát trin nhanh s lng, ng thi
nâng cao cht lng ca i ngkim nh viên cht lng dy ngh, c bit
là các k nng trong vi thc hin kim nh ti c s dy ngh.
-
chuyên gia thuc Vi khoa h giáo d Vi Nam - B Giáo dc và o to
,
phc v cho vic t chc các lp o to, bi dng kim nh viên cht
lng dy ngh và là tài li tham kho, nghiên cu v kim nh cht lng
dy ngh Vit Nam.
- ng .
4
- quan sát .
- .
- .
- .
- .
- .
7
B o to cho viên
biên son ln u tiên,
chuyên gia,
-
V KI CH L D NGH
5
PHẦN I. NHỮNG VẤN ĐỀ CƠ BẢN VỀ KỸ NĂNG PHỎNG VẤN
CSDN), các
và
các thông tin,
các
- CSDN: H
lý các -
- - sinh viên, ,
,
, ngành.
viên
và
1. Mục tiêu
:
1.1. Kiến thức: N
.
1.2. Kỹ năng:
.
1.3. Thái độ: viên
.
2. Khái niệm
2.1. Phỏng vấn:
.
6
2.2. Kỹ năng phỏng vấn:
.
3. Phân loại phỏng vấn thƣờng sử dụng trong kiểm định chất lƣợng
3.1. Phân loại theo cách thực hiện
a) Theo Fitzgerald và Cox (1987),
b)
-
- ; N
-
- : N
-
.
- : K
.
3.2. Phân loại theo tính chất phỏng vấn
Theo Babbie (1995) và Denzin (1978), có
- P ized interview):
.
- P
7
interview)
- P-standardized interview):
, t
.
- Ph
(N).
3.3. Phân loại theo nội dung phỏng vấn
-
(Thí
, tiêu chí
cách trình bày).
- C
vài
3.4. Phân loại theo số lượng đối tượng
- P
.
- .
8
- àn tròn:
- .
nhân
4. Vị trí, vai trò của kỹ năng phỏng vấn đối với kiểm định viên chất
lƣợng dạy nghề
- thông tin
CSDN,
- thông tin,
.
có
-
-
9
5. Nội dung, quy trình phỏng vấn trong quá trình kiểm định
5.1. Nội dung phỏng vấn
5.1.1. Khi kiểm định chất lượng cơ sở dạy nghề
-
- CSDN hay
không?
- CSDN hay không?
- CSDN hay
không?
- Dùng CSDN
CSDN
ê
trong
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
- .
-
5.1.2. Khi kiểm định chất lượng chương trình dạy nghề
CSDN
.
10
làm rõ
- có
CSDN hay không?
-
?
-
?
-
-
?
- C
?
-
-
hay
không?
-
hay không?
5.2. Quy trình phỏng vấn trong quá trình kiểm định
5.2.1. Chuẩn bị phỏng vấn
- :
SDN,
11
. ng
;
nhóm
.
- (cán
:
kèm danh
sao
- Lên k
5.2.2. Thực hiện phỏng vấn
-
,
, các thông tin cá
nhân hay không.
-
chúng. Hãy
12
Không nên
.
- Không nên
bê các có tính .
-
báo cáo.
-
-
thích rõ ràng. Không nên
n
5.2.3. Kết thúc phỏng vấn
-
H xem
và có
13
-
6. Kỹ thuật biên tập các câu hỏi và tiến hành phỏng vấn
6.1. Biên tập câu hỏi phỏng vấn
- N
. ,
- X
- ây là công
,
-
- C
-
- .
- chú
-
khác,
14
(Tham khảo một số câu hỏi gợi ý thường dùng khi nghiên cứu đánh giá
các tiêu chí, tiêu chuẩn kiểm định chất lượng cơ sở dạy nghề tại Phụ lục 1)
6.2. Kỹ thuật phỏng vấn
6.2.1. Giữ cho cuộc phỏng vấn được thực hiện chính xác và đúng hướng
đề ra
,
-
-
-
-
.
-
. Tuy nhiên,
, t
Không nên đưa ra nhận định:
sao
Nên đưa ra nhận định:
.
Không nên hỏi:"
15
Nên hỏi:"
nhân viên
các kho
nào .
- Không nên nói:
- Nên nhận định:
6.2.2. Làm chủ cuộc phỏng vấn
-
-
-
- ,
.
- Ghi chép
.
.
-
-
16
6.2.3. Dẫn dắt cuộc phỏng vấn
- khái quát.
-
-
-
-
-
chung.
-
-
-
- .
- .
- c
i.
6.2.4. Sử dụng giao tiếp phi ngôn từ
6.2.5. Kết thúc cuộc phỏng vấn
-
17
- có
7. Các bƣớc thực hiện kỹ năng phỏng vấn khi kiểm định chất lƣợng
dạy nghề
7.1. Chuẩn bị
-
- -
-
- tin
-
-
- có thêm thông tin.
-
-
7.2. Tiến hành phỏng vấn
:
-
-
- ,
-
-
18
7.3. Biên tập sau khi phỏng vấn
- hi chép
-
PHẦN II:
THỰC HÀNH KỸ NĂNG PHỎNG VẤN
1. Thí dụ về phỏng vấn một số nhóm đối tƣợng trong kiểm định chất
lƣợng dạy nghề
1.1. Phỏng vấn nhà tuyển dụng
-