Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng( Rất hay và mới lạ)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (116.64 KB, 9 trang )


1) Nêu các cách chứng minh hai
đường thẳng a , b vuông góc ?
Cách 1: Chứng minh: góc giữa a và b bằng 90
o
.
Cách 2: Chứng minh :
. 0( ,a b a b
→ → → →
=
là véc tơ chỉ phương của a, b)
Cách 3: Chứng minh: a

c và b || c .

2) Nêu vị trí tương đối của đường
thẳng d và mặt phẳng ( α) ?
α
d
α
d
A
α
d

Đường thẳng d
vuông góc với
mặt phẳng (α)
tại A
( )d
α


P
( )d A
α
∩ =
( )d
α

α
d

A

§3. Đường thẳng vuông góc với mặt phẳng
(t1)
α
d

a
● VD1: Hình lập phương ABCD.A’B’C’D’

+) AB’ không vuông góc với (A’B’C’D’).

( ) , ( ).d d a a
α α
⊥ ⇔ ⊥ ∀ ⊂
A
B
C
D
D’

C’
A’
B’
● Chú ý :
d ( )
a ( )
α
α


}
d a
⇒ ⊥
I Định nghĩa
1) Đ/n:
+) CC’ ⊥ (A’B’C’D’).
+) AB ⊥ (BCC’B’).
Ta có:
Vì AB’ không vuông góc với A’B’ nằm
trong (A’B’C’D’).

2) Điều kiện đề đường thẳng vuông góc với măt phẳng.
α
d

a
b
, ( )
d a
d b

a b
a b
α




}
d ( )
α
⇒ ⊥
a) ĐL:
b) Hệ quả:
:ABC∆
d AB
d AC


}
d BC⇒ ⊥
VD1: Hinh lập phương ABCD.A’B’C’D’.
Chứng minh:

: AB ⊥ (BCC’B’).
VD2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm I là trung điểm BC.
a) Chứng minh :
b) AH là đường cao ΔSAI. Chứng minh:
( )BC SAI⊥
AH SC⊥


A
S
I
C
B
H
(SAI) là mặt phẳng trung trực của đoạn BC

A
M
I
B
α

A
B
C
D
D’
C’
A’
B’
Chứng minh:
AB ⊥ (BCC’B’).

VD2: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác ABC cân tại A, cạnh SA
vuông góc với mặt phẳng (ABC). Điểm I là trung điểm BC.
a) Chứng minh :
b) AH là đường cao ΔSAI. Chứng minh:

( )BC SAI⊥
AH SC⊥
I
S
A
C
B
H

A
B
C
D
D’
C’
A’
B’
BC ADP
' 'D C BC

' 'D C AD⊥
{
Nhưng : D’C’ || (ABCD)

×