Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

Chuyên đề Ôn tập tứ giác nội tiếp

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.16 MB, 21 trang )


Trờngthcsđoànlập
nămhọc2009-2010
cácthầy,côgiáovềdựtiếthọccùngtậpthểlớp9a
nhiệtliệtchàomừng
nhiệtliệtchàomừng

Chuyªn®Ò:tøgi¸cnéi
tiÕp
Chuyªn®Ò:tøgi¸cnéi
tiÕp

1. lí thuyết
chuyên đề: tứ giác nội
tiếp
Định nghĩa: Một tứ giác có bốn đỉnh nằm trên một đ ờng
tròn đ ợc gọi là tứ giác nội tiếp đ ờng tròn (gọi tắt là tứ giác
nội tiếp)
O
C
D
A
B
M
N
I
Q
P
T giỏc
T giỏc
ni tip


ni tip
Q
I
N
M
P
T giỏc
khụng
ni tip

TÝnh chÊt:

Trong mét tø gi¸c néi tiÕp, tæng sè ®o hai gãc ®èi nhau
b»ng 180
0

Trong mét tø gi¸c néi tiÕp, gãc ngoµi t¹i mét ®Ønh b»ng gãc
trong t¹i ®Ønh ®èi cña ®Ønh ®ã
A
B
C
D
x
O
1. lÝ thuyÕt
chuyªn ®Ò: tø gi¸c néi
tiÕp
100
°
80

°
O
D
C
A
B
O
A
D
C
B

1- Có bốn đỉnh cách đều một điểm
cố định một khoảng R không đổi.
Dấu hiệu nhận biết một tứ giác nội tiếp đ ờng tròn:
3- Có góc ngoài tại một
đỉnh bằng góc trong tại
đỉnh đối của đỉnh đó
A
B
D
C
2- Có tổng hai góc đối
nhau bằng 180
0
4. Có hai đỉnh kề nhau cùng nhìn cạnh nối hai
đỉnh còn lại d ới hai góc bằng nhau.

O
D

E
B
CA
2. C¸c vÝ dô ¸p dông
chuyªn ®Ò: tø gi¸c néi
tiÕp
VÝ dô 1: Trong h×nh sau cã bao nhiªu tø gi¸c néi tiÕp? H·y
kÓ tªn ?
0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:30

A
C
B
D
E
A C
B
D
A
E
B
D
A
E
C
E
D
C
B
O

D
E
B
CA

Tr ờng hợp
Góc
1) 2) 3) 4) 5)
A 80
0
60
0
95
0
B 70
0
65
0
C 105
0
74
0
D 75
0
98
0
Ví dụ 2: Biết ABCD là tứ giác nội tiếp. Hãy
điền vào ô trống trong bảng sau (nếu có thể):
100
0

110
0
75
0
105
0
106
0
115
0
82
0
85
0

( 0
0
< < 180
0
)
120
0
180
0
-
2. Các ví dụ áp dụng
chuyên đề: tứ giác nội
tiếp
0:010:020:030:040:050:060 :0 70:080:090:100:110:120:130:140:150 :160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290 :3 00:310:320:330:340:350 :360:370:380:390 :4 00:410:420:430:440:450:460 :4 70:480:490:500:510:520:530:540:550:560:570:580:591:001:011:021:031:041:051:061:071:081:091:101:111:121:131:141:151:161:171:181:191:201:211:221:231:241:251:261:271:281:291:301:311:321:331:341:351:361:371:381:391:401:411:421:431:441:451:461:471:481:491:501:511:521:531:541:551:561:571:581:592:00


Hình bình hành
Hình thoi
Hình thang
Hình thang cân
Hình vuông
Hình chữ nhật
B C
D
A
D
A
B
C
A
B
C
D
O
A
B
C
D
O
VÝ dô 3: Trong c¸c h×nh sau, h×nh nµo néi tiÕp ® îc ® êng trßn
C
B
A
D
B
C

D
A

A
H
M
B
C
K
L
o
1
o
3
o
2
Ví dụ 4: ở hình sau ta có tam giác ABC, ba
đ ờng cao AK, BM, CL cắt nhau tại H. Hãy kể
tên các tứ giác nội tiếp có trong hình vẽ và
nêu lí do
à
à
0 0 0
90 90 180L K+ = + =
Tứ giác HLBK nội tiếp đ ợc, vì
à
à
0 0 0
90 90 180L M+ = + =
Tứ giác HLAM nội tiếp đ ợc, vì

à
à
0 0 0
90 90 180K M+ = + =
Tứ giác HMCK nội tiếp đ ợc, vì
0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130:140:150:160 :170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:300:310:320:330:340:350:360 :370:380:390:400:410:420:430:4 40:45

A
H
M
B
C
K
L
VÝ dô 4:
µ
µ
L M= =
0
90

Tø gi¸c BCML
néi tiÕp ® îc, v×
µ
µ
L K= =
0
90

Tø gi¸c ACKL

néi tiÕp ® îc, v×
µ
µ
K M= =
0
90

Tø gi¸c ABKM
néi tiÕp ® îc, v×

3. Bài tập tổng hợp
chuyên đề: tứ giác nội
tiếp
Bài tập: Cho hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B,
tiếp tuyến chung với hai đ ờng tròn gần B hơn, có tiếp
điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song song với
EF cắt hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) thứ tự tại C, D. Đ ờng
thẳng CE và DF cắt nhau ở I
a. Chứng minh IA vuông góc với CD
b. Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp
c. Chứng minh đ ờng thẳng AB đi qua trung điểm của EF


Bài tập: Cho hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung với
hai đ ờng tròn gần B hơn, có tiếp điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song
song với EF cắt hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) thứ tự tại C, D. Đ ờng thẳng CE và DF
cắt nhau ở I
a. Chứng minh IA vuông góc với CD
b. Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp
c. Chứng minh đ ờng thẳng AB đi qua trung điểm của EF
B
A
C
F
D
E
I
. O
2
.
O
1
H
=
>

=
>
IA vuông góc với CD
IEA cân tại E có EH là đ ờng
phân giác
AEF = IEF
IA vuông góc với EF
=
>

Bài tập: Cho hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung với
hai đ ờng tròn gần B hơn, có tiếp điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song
song với EF cắt hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) thứ tự tại C, D. Đ ờng thẳng CE và DF
cắt nhau ở I
a. Chứng minh IA vuông góc với CD
b. Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp
c. Chứng minh đ ờng thẳng AB đi qua trung điểm của EF
B
A
C
F
D

E
I
. O
2
.
O
1
H
Tứ giác IEBF nội tiếp
Góc IEB + góc IFB = 180
0
=
>
Góc IEB = góc BAC
=
>
Góc IFB = góc BAD
Mà góc BAC + góc BAD = 180
0

Bài tập: Cho hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2
) cắt nhau tại A và B, tiếp tuyến chung với
hai đ ờng tròn gần B hơn, có tiếp điểm thứ tự là E và F. Qua A kẻ cát tuyến song
song với EF cắt hai đ ờng tròn (O
1
) và (O
2

) thứ tự tại C, D. Đ ờng thẳng CE và DF
cắt nhau ở I
a. Chứng minh IA vuông góc với CD
b. Chứng minh tứ giác IEBF nội tiếp
c. Chứng minh đ ờng thẳng AB đi qua trung điểm của EF
B
A
C
F
D
E
I
J
. O
2
.
O
1
H
AB đi qua trung điểm J
của EF
=
>
=
>
Tính EJ = ?
Tính FJ = ?
JEB JAB
=
>

=
>

B
A
C
F
D
E
I
J
. O
2
.
O
1
H
=
>
=
>
IA vu«ng gãc víi CD
∆IEA c©n t¹i E cã EH
lµ ® êng ph©n gi¸c
∆ AEF = ∆ IEF
IA vu«ng gãc víi EF
=
>
Tø gi¸c IEBF néi tiÕp
Gãc IEB + gãc IFB = 180

0
=
>
=
>
Gãc IEB = gãc BAC
Gãc IFB = gãc BAD
Mµ gãc BAC + gãc BAD
= 180
0
AB ®i qua trung ®iÓm J cña EF
=
>
=
>
TÝnh EJ = ? TÝnh FJ = ?
ΔJEB  ΔJAB
=
>
=
>
Exit
Exit

Bài tập củng cố
Bài 1: Trong các hình vẽ d ới đây,
hình nào là tứ giác nội tiếp ?
100

80


O
A
B
C
D
M
N
P
Q
x
H
P
Q
R
60

60

120

1)
2)
3)
4)
5) 6)
7)
8)
0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:100:110:120:130 :140:1 50:160:170:180:190:200:210:220:230:240:250:260:270:280:290:30
Exit

Exit

Hai góc đối diện của một tứ giác nội tiếp có thể là ?
A. Hai góc nhọn
C. Hai góc tù
B. Hai góc vuông
D. Hai góc có tổng số đo tuỳ ý
Bài tập củng cố
Bài 2: Chọn đáp án đúng
0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:10
Exit
Exit

Bài 3: Chọn hình không phải là tứ giác nội tiếp
A
B
C
D
70
0
110
0
A
B
C
D
A
B
C
D

A
B C
D
A) B)
E)
C)
A
B
C
D
D)
Bài tập củng cố
0:010:020:030:040:050:060:070:080:090:10
Exit
Exit


Học thuộc các định nghĩa, tính chất, dấu hiệu
nhận biết tứ giác nội tiếp

Bài tập về nhà : Bài 53 đến 60 - SGK T89, 90

×