Tải bản đầy đủ (.ppt) (48 trang)

bệnh da do ánh sáng photodermatose - bai giang

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.63 MB, 48 trang )





Photodermatose
Photodermatose
Bệnh da do ánh sáng
Bệnh da do ánh sáng
TS. Nguyễn Văn Th ờng - Bộ môn Da liễu- ĐHYHN
TS. Nguyễn Văn Th ờng - Bộ môn Da liễu- ĐHYHN
á
á
nh sáng mặt trời gồm 3 vùng:
nh sáng mặt trời gồm 3 vùng:



á
á
nh sáng trắng:
nh sáng trắng:

á
á
nh sáng cực tím (UV).
nh sáng cực tím (UV).

á
á
nh sáng hồng ngoại (ánh sáng
nh sáng hồng ngoại (ánh sáng


nhiệt).
nhiệt).
- á
- á
nh sáng tác động vào da
nh sáng tác động vào da


gây ra một
gây ra một
số bệnh da do ánh sáng.
số bệnh da do ánh sáng.


C¶m øng ¸nh s¸ng (photosentitive).
C¶m øng ¸nh s¸ng (photosentitive).
- Phô thuéc mµu da.
- Phô thuéc mµu da.
- Coi ng êi trÎ b×nh th êng cã c¶m øng ¸nh s¸ng lµ 100%.
- Coi ng êi trÎ b×nh th êng cã c¶m øng ¸nh s¸ng lµ 100%.
- TrÎ em = 5%.
- TrÎ em = 5%.
- Ng êi 60 – 90 tuæi = 65%.
- Ng êi 60 – 90 tuæi = 65%.
- MED (minimal Erythema - Dose) (c¶m øng ¸nh s¸ng
- MED (minimal Erythema - Dose) (c¶m øng ¸nh s¸ng
liÒu tèi thiÓu).
liÒu tèi thiÓu).



Nhiễm độc ánh sáng
Nhiễm độc ánh sáng
(phototoxicity)
(phototoxicity)
-
-
Phản ứng xảy ra cho nhiều ng ời.
Phản ứng xảy ra cho nhiều ng ời.
- 2 điều kiện:
- 2 điều kiện:
+ Có một chất cảm quang ở bề mặt da hay
+ Có một chất cảm quang ở bề mặt da hay
trong các lớp của biểu bì da.
trong các lớp của biểu bì da.
+ Vùng da đó đ ợc chiếu sáng bằng ánh sáng
+ Vùng da đó đ ợc chiếu sáng bằng ánh sáng
mặt trời với b ớc sóng nhất định, khi đó có
mặt trời với b ớc sóng nhất định, khi đó có




nhiễm độc ánh sáng.
nhiễm độc ánh sáng.
+ Tổn th ơng cơ bản: Hồng ban
+ Tổn th ơng cơ bản: Hồng ban


bọng n
bọng n

ớc
ớc


Xạm da tồn l u.
Xạm da tồn l u.


Dị ứng ánh sáng
Dị ứng ánh sáng
Dị ứng với ánh sáng (photoallorgy)
Nhiễm độc ánh sáng
- Phản ứng liên quan đến
nhiều ng ời.
- Th ơng tổn cơ bản: Hồng
ban bọng n ớc xạm
da.
- MED giảm so với b/ th ờng
3 4 lần.
Dị ứng ánh sáng
- Phản ứng từng ng ời.
- Tổn th ơng cơ bản:
Bọng n ớc, sẩn, mụn
n ớc.
- Không có xạm da tồn
l u.
- MED b/ th ờng hoặc
hơi thấp.



Các chất quang động lực ánh sáng:
Các chất quang động lực ánh sáng:
- Là các chất cảm quang ngấm vào da bao gồm:
- Là các chất cảm quang ngấm vào da bao gồm:
+ Có nguồn gốc than đá, dầu mỏ nh :
+ Có nguồn gốc than đá, dầu mỏ nh :
anthracome, benzopipere, pirence.
anthracome, benzopipere, pirence.
+ Các hoá chất tổng hợp: Cyclin, thuốc, gốc
+ Các hoá chất tổng hợp: Cyclin, thuốc, gốc
phenol,sulfamid.
phenol,sulfamid.
+ Các chất có nguồn gốc thực vật nh Psoralen.
+ Các chất có nguồn gốc thực vật nh Psoralen.
+ Các chất khác nh : Meladinin
+ Các chất khác nh : Meladinin


Bệnh chàm do nắng:
Bệnh chàm do nắng:
- Tổn th ơng cơ bản
- Tổn th ơng cơ bản


giống chàm khác.
giống chàm khác.
- Da vùng chiếu nắng xung huyết
- Da vùng chiếu nắng xung huyết
- Phù.
- Phù.

- Dầy da.
- Dầy da.
- Đôi khi có sẩn huyết thanh.
- Đôi khi có sẩn huyết thanh.
- Vùng da có chảy n ớc, có vùng không, có vùng dầy da.
- Vùng da có chảy n ớc, có vùng không, có vùng dầy da.
- Hay tái phát (th ờng xảy ra vào mùa xuân hè).
- Hay tái phát (th ờng xảy ra vào mùa xuân hè).


Bệnh sẩn ngứa do nắng (Prurigo solaire)
Bệnh sẩn ngứa do nắng (Prurigo solaire)
-
-
Hay xuất hiện mùa xuân hè.
Hay xuất hiện mùa xuân hè.
- Vùng hở, nhất là mặt, rìa bàn tay, rãnh mũi má.
- Vùng hở, nhất là mặt, rìa bàn tay, rãnh mũi má.
- Tổn th ơng cơ bản: Dát đỏ trên có sẩn huyết thanh, hay
- Tổn th ơng cơ bản: Dát đỏ trên có sẩn huyết thanh, hay
sẩn phù nh mày đay, các sẩn tập trung thành từng
sẩn phù nh mày đay, các sẩn tập trung thành từng
mảng, ranh giới chỗ rõ chỗ không
mảng, ranh giới chỗ rõ chỗ không


bờ ngoài sẩn sau
bờ ngoài sẩn sau
khi mất đi
khi mất đi



sẹo nhỏ mất sắc tố.
sẹo nhỏ mất sắc tố.
- Bệnh có thể phát thành nhiều đợt
- Bệnh có thể phát thành nhiều đợt


da vùng tổn th ơng
da vùng tổn th ơng
khô ráp
khô ráp


dầy da (lichen).
dầy da (lichen).


Viêm môi do nắng:
Viêm môi do nắng:
- ít gặp.
- ít gặp.
- Khám xem có phát hiện bệnh chàm do nắng
- Khám xem có phát hiện bệnh chàm do nắng
kèm theo hay không.
kèm theo hay không.
- Môi xuất hiện mụn n ớc
- Môi xuất hiện mụn n ớc



tập trung thành đám
tập trung thành đám


vỡ để vảy tiết.
vỡ để vảy tiết.
- Có thể có viêm môi khô
- Có thể có viêm môi khô


bong vảy mảng.
bong vảy mảng.


Mụn n ớc dạng ng u đậu
Mụn n ớc dạng ng u đậu
-
-
Bệnh mang tính chất bẩm sinh.
Bệnh mang tính chất bẩm sinh.
- Xuất hiện từ 2-5 tuổi, có thể từ 8 tháng-1 tuổi.
- Xuất hiện từ 2-5 tuổi, có thể từ 8 tháng-1 tuổi.
TTCB: dát đỏ trên có mụn n ớc, BN với tính chất lõm ở giữa sau
TTCB: dát đỏ trên có mụn n ớc, BN với tính chất lõm ở giữa sau
khô đóng vảy tiết đen -> bong đi sẹo lõm. TT khu trú vùng da
khô đóng vảy tiết đen -> bong đi sẹo lõm. TT khu trú vùng da
khô.
khô.
- Bệnh phát ra vào mùa hè, 20-30 tuổi có thể giảm hoặc khỏi.
- Bệnh phát ra vào mùa hè, 20-30 tuổi có thể giảm hoặc khỏi.



Điều trị và phòng bệnh
Điều trị và phòng bệnh
Bảo vệ bằng kem chống nắng.
Bảo vệ bằng kem chống nắng.
Hạn chế ra nắng, khi ra đeo kính râm, đội nón
Hạn chế ra nắng, khi ra đeo kính râm, đội nón
điều trị: - giải cảm ánh nắng (bắt đầu chiếu UV liều rất nhẹ,
điều trị: - giải cảm ánh nắng (bắt đầu chiếu UV liều rất nhẹ,
thấp hơn liều sinh vật) -> tăng liều.
thấp hơn liều sinh vật) -> tăng liều.
Thuốc sốt rét tổng hợp, thuốc có caroten, vitamin PP, nhóm B,
Thuốc sốt rét tổng hợp, thuốc có caroten, vitamin PP, nhóm B,
L-cystin
L-cystin


Bệnh Porphyri da
Bệnh Porphyri da
- Bệnh cảm ứng với ánh sáng.
- Bệnh cảm ứng với ánh sáng.
- Tiến triển từng đợt, theo mùa
- Tiến triển từng đợt, theo mùa
- Căn nguyên do nhiễm độc mãn tính.
- Căn nguyên do nhiễm độc mãn tính.
(do hoá chất, sau nhiễm trùng, rối loạn chức
(do hoá chất, sau nhiễm trùng, rối loạn chức
năng gan -> rối loạn tổng hợp nhân hem gây
năng gan -> rối loạn tổng hợp nhân hem gây

nên).
nên).
- Hay xuất hiện ở tuổi 30 40.
- Hay xuất hiện ở tuổi 30 40.
- Nam > nữ.
- Nam > nữ.


Tổn th ơng cơ bản:
Tổn th ơng cơ bản:
- Bọng n ớc vùng da hở.
- Bọng n ớc vùng da hở.
- Vị trí mu tay, mặt ngoài cẳng tay, mặt (trán, thái d
- Vị trí mu tay, mặt ngoài cẳng tay, mặt (trán, thái d
ơng).
ơng).
- B/N ít, bọng n ớc căng hình bán cầu.
- B/N ít, bọng n ớc căng hình bán cầu.
- Tr ớc khi xuất hiện BN, bệnh nhân có ngứa.
- Tr ớc khi xuất hiện BN, bệnh nhân có ngứa.
- Bọng n ớc xuất hiện trên nền da đỏ giống durrhing.
- Bọng n ớc xuất hiện trên nền da đỏ giống durrhing.
- 1- 3 ngày bọng n ớc
- 1- 3 ngày bọng n ớc


vỡ đóng vảy tiết (sẹo, vết trợt
vỡ đóng vảy tiết (sẹo, vết trợt
da, vảy tiết, vết sắc tố).
da, vảy tiết, vết sắc tố).

- Niskosky (-).
- Niskosky (-).
- Kén nhỏ nh hạt kê ở bàn tay, ngón tay.
- Kén nhỏ nh hạt kê ở bàn tay, ngón tay.


CËn l©m sµng:
CËn l©m sµng:
Biosy:
Biosy:
- Bäng n íc d íi th îng b×.
- Bäng n íc d íi th îng b×.
- Líp sõng dµy.
- Líp sõng dµy.
Sinh ho¸:
Sinh ho¸:
- Porphiri niÖu.
- Porphiri niÖu.




Fe huyÕt thanh (
Fe huyÕt thanh (


170 – 200% so víi b×nh th
170 – 200% so víi b×nh th
êng).
êng).





® êng huyÕt nhÑ.
® êng huyÕt nhÑ.


Tiến triển:
Tiến triển:
- Bệnh lành tính
- Bệnh lành tính
- Tái phát theo mùa.
- Tái phát theo mùa.
- Th ờng tái phát sau nhiễm độc, uống r ợu,
- Th ờng tái phát sau nhiễm độc, uống r ợu,
dùng thuốc, nhiễm khuẩn.
dùng thuốc, nhiễm khuẩn.


- Tiến triển mãn tính
- Tiến triển mãn tính


xơ cứng bì khu trú
xơ cứng bì khu trú
+
+



tiểu đ ờng nhẹ
tiểu đ ờng nhẹ






Fe máu.
Fe máu.


Điều trị và dự phòng:
Điều trị và dự phòng:
+ Bảo hộ (quần áo, kính, kem chống nắng ).
+ Bảo hộ (quần áo, kính, kem chống nắng ).
+ Loại trừ nhiễm khuẩn, nhiễm độc, không
+ Loại trừ nhiễm khuẩn, nhiễm độc, không
uống r ợu, không dùng thuốc có
uống r ợu, không dùng thuốc có


cảm ứng ánh
cảm ứng ánh
sáng.
sáng.
+ Điều trị thuốc rét tổng hợp.
+ Điều trị thuốc rét tổng hợp.
+ Thuốc L- cystin.
+ Thuốc L- cystin.

+ Thuốc
+ Thuốc


Fe huyết thanh (Defernal).
Fe huyết thanh (Defernal).


(ống 0,5g, tiêm bắp ngày 1 ống; sau 1 tuần
(ống 0,5g, tiêm bắp ngày 1 ống; sau 1 tuần
tiêm 2 3 lần/tuần).
tiêm 2 3 lần/tuần).





















×