t¨ng ¸p lùc néi sä
t¨ng ¸p lùc néi sä
(raise intracranial pressure)
(raise intracranial pressure)
Sinh lý bÖnh
Sinh lý bÖnh
1.Sù ®µn håi trong sä:
!"#$%
&'( !")*+&'
, !"
-. / /0"
1234$56-$784/
BÖnh lý: sù ®µn håi trong sä gi¶m
∆9:∆;43"
Sinh lý bÖnh
Sinh lý bÖnh
2.¸p lùc tíi m¸u n o· <5<.5!<5=4'
5<5<")*lu lîng m¸u lªn n o·
1<5<.5!.''$=!'>"
•
1;;?HA§M trung b×nh - ¸p lùc néi sä
•
-*@ABCDE$56!7!7F
!G&')*DH)45IJ55'
D4K5%-
•
-7!7F&'IL)*'
;10/)*;0/
Liªn quan gi÷a CPP vµ cbv
Liªn quan gi÷a CPP vµ cbv
Sinh lý bÖnh
Sinh lý bÖnh
3. Sãng ALNS bÖnh lý:
•
1H/!'M4H!*-$.<5)*
•
N1;4554!5<5<"¸p lùc néi sä
•
O;O<5<54!5<5<"HA§M
trung b×nh
•
1;;1<5<.5!<5=4'5<"¸p lùc t
íi m¸u n o·
•
CPP = MAP – ICP
Sãng ALNS bÖnh lý
Sãng ALNS bÖnh lý
H-$.<5)*
CPP = MAP - ICP
1P!7!7F!G&'<5<.5!.!''$=!'>"
19EB!G&'<5<.5!.!''$
)'!<"
Nguyên nhân
Nguyên nhân
,HB
Tổn thơng trong n o rộngã OQO1#OO1#
&'#R<&'#R@5'
Tăng thể tích n o (phù n o)ã ã O#4@'R
&''*.#M54
Tăng thể tích máu trong n o (phù mạch)ã
.S&'#1#)4G&'#*&'#
.S&'1#DT4#UQ
Tăng thể tích dịch n o tuỷã &'78#D
5A4*M
Triệu chứng lâm sàng
Triệu chứng lâm sàng
1- Nhức đầu:
2 - Nôn :
3 - Rối loạn ý thức:
4 - Rối loạn thị giác:
Phù gai thị$4SJ5
V43544)*:7!*/$4S
7WXYJ3Z43784
&'"
Biến chứng
Biến chứng
Các dấu hiệu doạ lọt n o đòi hỏi phải cấp cứu ngay ã
gồm:
+ Tụt điểm Glassgow,
+ Có rối loạn trơng lực : thờng tăng trơng lực. Cơn
hố sau: bệnh nhân ỡn cổ, các chi ở t thế duỗi mạnh.
+ Rối loạn thần kinh thực vật:
Rối loạn tuần hoàn: Rối loạn vận mạch: cơn bừng nóng,
cơn v mồ hôi.ã
Rối loạn hô hấp: có thể tăng tần số thở ( mức độ nhẹ) ,
nhịp thở không đều hoặc cơn ngừng thở ( mức độ nặng).
Các rối loạn điều hoà thân nhiệt: thờng nhiệt độ tăng.
DÊu hiÖu tôt n o·
DÊu hiÖu tôt n o·
•
-C34&Z[4$7\)*'T<
4]4^<.<5!4S$]NNN_
.G#$&D`a#!4Sa7W4DA4.G#7W
$'b7\[4$7\!8
•
-5]&'4c)*5].%DdDe
+G)8465M$f4&')*
)g#7W$'$%&'(#_&'
•
-!4KDM4&'+G)*!4S)YDT+
DA4R#DA4.Gh_.G7W$'b7
\[5'X[Di
DÊu hiÖu tôt n o·
DÊu hiÖu tôt n o·
•
-4E&'!G5G'XRA$784D
4G+GTd!4S)YD/.Gj
.S]H44E&'#7W$'
b7\!8j4E&'
•
-M]4E&'DD2)_e
!RA#b1\k
57\!CADk57\!C
D2)*4$784Td<'l
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
Chụp phim sọ m#4G
/ Soi đáy mắt7WJ
Các xét nghiệm4'@#
RJb4
,Chụp cắt lớp vi tính sọ n oã
Chụp mạch n o hoặc chụp cộng h0ã
ởng từ hạt nhân sọ n oã @4W$'
.S!lM&'
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
n Đo áp lực sọ n o:ã các vị trí đặt
catheter
&'
+&'
o'$784S
'*4*
Cận lâm sàng
Cận lâm sàng
7- Siêu âm doppler xuyên sọ'p
D'!7WAD$I3ZD
M&'
8- Các biện pháp bổ sung khác
- q'D.&''*'RrM3
s90/")*<'$t4]'R5'
+&'
- 94]B5'&'
u Chọc dịch n o tuỷã
§iÒu trÞ
§iÒu trÞ
•
1 - Nguyªn t¾c chung:
o4E'+
o4E'@D
q4K5%_&')*!4S
D4K5%k!C4
q4K5%kG
điều trị talns
điều trị talns
a - Kiểm soát hô hấp :
Q56;10/ )*;0/hu
Cài đặt thông số máy thở;7\:1
'XNO9T+$_;
12$56;0/u 9h !:T#
74c-Div/0
!2:w47WDX4]
Theo dõi thở máy:
§iÒu trÞ TALNS
§iÒu trÞ TALNS
b - KiÓm so¸t tuÇn hoµn:q3.3'
!C784&'A47
o4E'A@!*5J5
DE$56!C784&'
1AxD3.3'hu
].y)YM)*5K$%
@!C784&'vz #$_
AM@!C784&'h
điều trị talns
điều trị talns
c - Chống phù n o và điều trị tăng áp ã
lực nội sọ:
Đầu cao 30
0
, cổ thẳng
@DDX<<5.`&'
dẫn lu bớt dịch n o tuỷã DED4Ki
-
Manitol!4K #/ #:T]
X:, n4W:!2
điều trị talns
điều trị talns
Chế độ thở máyD3.3';10/
#;0/5Gu
FurosemidT4HkEB
Chống co giậtA2)*$&\#7
W'P<!{O$|'!
Liệu pháp barbiturate!4K'/ :T#
5K,:T:
-4Scorticoid rất ít hiệu quả#ia
$L5'57WF_&'$''X$4k
&'
điều trị talns
điều trị talns
d - Điều trị căn nguyên :cần sớm
thảo luận với Bác sỹ phẫu thuật sọ n ovề ã
các khả năng can thiệp ngoại khoa:
;}Yj'X}Y
jabDE43Ddp&'
;}Y!&'#TA4R<#!
TA4LQ}!7&'
o4!4S@Hk
G45_
®iÒu trÞ talns
®iÒu trÞ talns
e- C¸c ®iÒu trÞ kh¸c:
-4SM]4S
q4Ki5A4!'MD4S434DX.4S!*
M54!*M7~'4Y#
!*XG_&'@4@$%H
E5K1! u•#5$%7F57
\
q3.3'$4$7~#k!7F
qXR+P'!<!*43!Cb.L
Nh, vậy
Nh, vậy
1. Về chẩn đoán:
1eD'RD%-.yD'5C
4@"!*THTk#$4S!]*7W
T+DX4S)*)6@]
H$4SL&'6D&#\a)'
'Q')Y2ZD)62@.S
]Hb7\!4GJD@&'DKH
\đ , đang hoặc sẽ ã R4S65M
-
Nh, vậy
Nh, vậy
2. Về điều trị:
Trong điều kiện cụ thể thì những biện pháp sau
đây tỏ ra là có hiệu quả và có thể thực hiện đ
ợc:
7@.S]
MA#2#A'4Y
o4E'
O4'!.'`3D4Ki-78D4S
434"
j
Ua5BG]Z@!*'M4T'"