Nh÷ng söa ®æi trong
cÊp cøu nTH
AHA CPR 2005
tỉ lệ ép tim thổi ngat
Mục tiêu CPR:
Mục tiêu CPR:
Duy trì tạm thời tới máu mạch vành
Duy trì tạm thời tới máu mạch vành
Hồi phục tới máu não
Hồi phục tới máu não
Trong phút đầu tiên rung thất:
Trong phút đầu tiên rung thất:
Thổi ngạt: ít giá trị (trừ ngạt, ngừng thở kéo dài) nhu
Thổi ngạt: ít giá trị (trừ ngạt, ngừng thở kéo dài) nhu
cầu ôxy thấp
cầu ôxy thấp
ép tim: gt hơn
ép tim: gt hơn
Nhu cầu thông khí đảm bảo tỉ lệ thông khí tới máu bt
Nhu cầu thông khí đảm bảo tỉ lệ thông khí tới máu bt
nhỏ hơn bình thờng
nhỏ hơn bình thờng
tỉ lệ ép tim thổi ngat
Hạn chế của CPR cũ: *
Hạn chế của CPR cũ: *
Không ép tim đủ số lần, mức độ mạnh
Không ép tim đủ số lần, mức độ mạnh
Thờng xuyên gián đoạn trong ép tim
Thờng xuyên gián đoạn trong ép tim
Tăng thông khí quá mức
Tăng thông khí quá mức
Hậu quả:
Hậu quả:
ép tim ko đủ và gián đoạn + thông khí quá mức =>
ép tim ko đủ và gián đoạn + thông khí quá mức =>
giảm tới máu tim và mạch vành => thất bại trong
giảm tới máu tim và mạch vành => thất bại trong
CPR
CPR
*
*
JAMA 2005 293; Quality of cardiopulmonary resuscitation
JAMA 2005 293; Quality of cardiopulmonary resuscitation
GiảI pháp
Lựa chọn guideline giảI quyết 2 vấn đề:
Lựa chọn guideline giảI quyết 2 vấn đề:
Đơn giản
Đơn giản
Phù hợp cả ngừng tuần hoàn do ngạt và đột tử
Phù hợp cả ngừng tuần hoàn do ngạt và đột tử
do rung thất
do rung thất
Nghiên cứu động vật: *
Nghiên cứu động vật: *
Matching của thông khí tới máu phù hợp với tỉ
Matching của thông khí tới máu phù hợp với tỉ
lệ > 15:2
lệ > 15:2
*
*
Resuscitation 2002, optimum compression to ventilation
Resuscitation 2002, optimum compression to ventilation
tỉ lệ ép tim thổi ngạt
Khuyến cáo:
Khuyến cáo:
áp dụng tỉ lệ ép tim thổi ngạt: 30:2 cho tất cả các
áp dụng tỉ lệ ép tim thổi ngạt: 30:2 cho tất cả các
trờng hợp NTH ở ngời lớn với 1 ngời thực hiện
trờng hợp NTH ở ngời lớn với 1 ngời thực hiện
(single rescuer) và 2 ngời thực hiện cho cả đột tử
(single rescuer) và 2 ngời thực hiện cho cả đột tử
do VF và ngạt
do VF và ngạt
áp dụng tỉ lệ 15:2 cho 2 ngời cấp cứu cho trẻ em
áp dụng tỉ lệ 15:2 cho 2 ngời cấp cứu cho trẻ em
trớc tuổi trởng thành
trớc tuổi trởng thành
Chú ý ép tim:
Chú ý ép tim:
ép mạnh, ép nhanh nhng đảm bảo độ nở lồng
ép mạnh, ép nhanh nhng đảm bảo độ nở lồng
ngực sau mỗi nhát ép
ngực sau mỗi nhát ép
Cần thay đổi ngời ép tránh mệt mỏi
Cần thay đổi ngời ép tránh mệt mỏi
VF :ép tim hay sốc điện
Trớc đây: đánh sốc trớc nhng một nghiên cứu
Trớc đây: đánh sốc trớc nhng một nghiên cứu
ngẫu nhiên kết luận tử lệ sống sót tơng đơng giữa
ngẫu nhiên kết luận tử lệ sống sót tơng đơng giữa
CPR hay sốc điện với khoảng thời gian call to shock
CPR hay sốc điện với khoảng thời gian call to shock
nh nhau*
nh nhau*
Không đủ bằng chứng khuyến cáo CPR trớc đánh
Không đủ bằng chứng khuyến cáo CPR trớc đánh
sốc cho tất cả VF
sốc cho tất cả VF
Khuyến cáo; dùng máy khử rung tự động càng sớm
Khuyến cáo; dùng máy khử rung tự động càng sớm
càng tốt nếu thời gian call to arrival > 4-5 phút thì ép
càng tốt nếu thời gian call to arrival > 4-5 phút thì ép
tim khoảng 5 chu kỳ (2 phút) trớc khi khử rung trong
tim khoảng 5 chu kỳ (2 phút) trớc khi khử rung trong
trờng hợp VF VT ngoại viện
trờng hợp VF VT ngoại viện
*
*
Emerg Med Australas 2005
Emerg Med Australas 2005
Sốc điện
Sốc 1 lần hay 3 lần theo trình tự ?
Sốc 1 lần hay 3 lần theo trình tự ?
khử rung monophasic:
khử rung monophasic:
Hiệu quả lần đầu thấp
Hiệu quả lần đầu thấp
ảnh hởng của trở kháng lồng ngực
ảnh hởng của trở kháng lồng ngực
Khử rung 2 pha
Khử rung 2 pha
Hiệu quả cao khoảng 90% VF sau 1 lần đánh sốc
Hiệu quả cao khoảng 90% VF sau 1 lần đánh sốc
Nếu lần đầu thất bại có thể VF biên độ thấp do
Nếu lần đầu thất bại có thể VF biên độ thấp do
vậy sốc lại khó thành công
vậy sốc lại khó thành công
Sốc điện
Khuyến cáo:
Khuyến cáo:
Với máy khử rung 2 pha:
Với máy khử rung 2 pha:
Dạng sóng mũ cắt cụt: mức năng lợng 150 200
Dạng sóng mũ cắt cụt: mức năng lợng 150 200
j
j
Dạng sóng hai pha tuyến tính: 120 j
Dạng sóng hai pha tuyến tính: 120 j
Với máy một pha:
Với máy một pha:
sốc 1 lần 360 J
sốc 1 lần 360 J
Với trẻ em: 2 J/kg (1 pha hoặc 2 pha) cho lần 1 và giữ
Với trẻ em: 2 J/kg (1 pha hoặc 2 pha) cho lần 1 và giữ
nguyên hoặc tăng 2-4j/kg cho lần 2.
nguyên hoặc tăng 2-4j/kg cho lần 2.
Các thuốc sử dụng trong cpr
Cha có nghiên cứu đối chứng nào chứng tỏ một thuốc hay vận
Cha có nghiên cứu đối chứng nào chứng tỏ một thuốc hay vận
mạch nào cảI thiện tỉ lệ sống và ra viện
mạch nào cảI thiện tỉ lệ sống và ra viện
Phân tích meta trong 5 ng/c ngẫu nhiên ngoại viện cho thấy ko
Phân tích meta trong 5 ng/c ngẫu nhiên ngoại viện cho thấy ko
có sự khác nhau giữa epinephrine và vasopressin trong hồi
có sự khác nhau giữa epinephrine và vasopressin trong hồi
phục tuần hoàn
phục tuần hoàn
Có bằng chứng hiệu quả sinhl lý của vận mạch về huyết động
Có bằng chứng hiệu quả sinhl lý của vận mạch về huyết động
học và tỉ lệ sống sót ngắn hạn
học và tỉ lệ sống sót ngắn hạn
Không có bằng chứng về sử dụng thờng qui các thuốc chống
Không có bằng chứng về sử dụng thờng qui các thuốc chống
loạn nhịp làm cảI thiện tỉ lệ sống sót trừ cordarone (hiệu quả
loạn nhịp làm cảI thiện tỉ lệ sống sót trừ cordarone (hiệu quả
ngắn hạn)
ngắn hạn)
Khuyến cáo: coi nhẹ việc dùng thuốc và nhấn mạnh vai trò của
Khuyến cáo: coi nhẹ việc dùng thuốc và nhấn mạnh vai trò của
hồi sinh tim phổi cơ bản.
hồi sinh tim phổi cơ bản.
Các thuốc sử dụng trong cpr
Khuyến cáo:
Khuyến cáo:
Coi nhẹ việc dùng thuốc và nhấn mạnh vai trò của
Coi nhẹ việc dùng thuốc và nhấn mạnh vai trò của
hồi sinh tim phổi cơ bản.
hồi sinh tim phổi cơ bản.
Không kiểm tra nhịp và mạch sau mỗi lần đánh
Không kiểm tra nhịp và mạch sau mỗi lần đánh
sốc mà ép tim ngay
sốc mà ép tim ngay
Giảm thiểu gián đoạn trong CPR kiểm tra mạch
Giảm thiểu gián đoạn trong CPR kiểm tra mạch
sau 5 chu kỳ (2 phút)
sau 5 chu kỳ (2 phút)
Giảm thiểu thời gian ngừng ép tím để đánh sốc
Giảm thiểu thời gian ngừng ép tím để đánh sốc
điện
điện
Sau cấp cứu nTH
Khuyến cáo:
Khuyến cáo:
Hỗ trợ chức năng tim và chức năng cơ quan khác
Hỗ trợ chức năng tim và chức năng cơ quan khác
Duy trì huyết áp
Duy trì huyết áp
Kiểm soát nhiệt độ (phòng và đt tăng thân nhiệt)
Kiểm soát nhiệt độ (phòng và đt tăng thân nhiệt)
Kiểm soát đờng máu
Kiểm soát đờng máu
Tránh tăng thông khí quá mức
Tránh tăng thông khí quá mức
Liệu pháp đông miên rất có gt cho bn hôn mê và nhi
Liệu pháp đông miên rất có gt cho bn hôn mê và nhi
khoa
khoa
Ph¸c ®å cÊp cøu nTH
AHA 2000
Ph¸c ®å cÊp cøu nTH
AHA 2000
Ph¸c ®å cÊp cøu nTH
AHA 2000
Ph¸c ®å cÊp cøu nTH
AHA 2000
Ph¸c ®å cÊp cøu nTH
AHA 2000