Tải bản đầy đủ (.ppt) (16 trang)

Bai 23: sông và hồ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (8.8 MB, 16 trang )


S
.

A
m
a
d
ô
n
S
.
M
i
x
i
x
i
p
i
S
.

P
a
r
a
n
a
S
.



N
i
n
S
.
O
b
i
S
.

Ê
n
i
t
x
â
y
S
.
M
ê

C
ô
n
g

I-Sông và lượng nước của sông.

1.Sông.

Sông Vàm Cỏ Tây
S
.
H

n
g
S
.
C
h

y
S
.
L
ô
S
.
Đ
à
S
.
Đ
á
y
S
.

Đ
u

n
g
S
.
L
u

c
S
.
N
i
n
h

C
ơ
S
.
G
â
m
H


B
a

B


H


H
ò
a















B
ì
n
h



Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
-Là dòng chảy tự nhiên, thường xuyên, tương đối ổn định
trên bề mặt thực địa.

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

-Nguồn cung cấp nước cho sông: nước mưa, nước ngầm, băng
tuyết tan.

S
.

A
m
a
d
ô
n
S
.
M
i
x
i
x

i
p
i
S
.

P
a
r
a
n
a
S
.

N
i
n
S
.
O
b
i
S
.

Ê
n
i
t

x
â
y
S
.
M
ê

C
ô
n
g
S
.
H

n
g
S
.
C
h

y
S
.
L
ô
S
.

Đ
à
S
.
Đ
á
y
S
.
Đ
u

n
g
S
.
L
u

c
S
.
N
i
n
h

C
ơ
S

.
G
â
m
H


B
a
B


H


H
ò
a
















B
ì
n
h


Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

Xác định 1 số sông ở Việt Nam và trên Thế Giới.

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

Diện tích đất đai cung cấp nước thường
xuyên cho sông.
-Lưu vực sông:
S
.
H

n

g
S
.
C
h

y
S
.
L
ô
S
.
Đ
à
S
.
Đ
á
y
S
.
Đ
u

n
g
S
.
L

u

c
S
.
N
i
n
h

C
ơ
S
.
G
â
m
H


B
a
B


H


H
ò

a















B
ì
n
h


Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
Lưu vực sông Amadôn
Một đoạn sông Amadôn


I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

Hệ thống sông và lưu vực sông
S
.
H

n
g
S
.
C
h

y
S
.
L
ô
S
.
Đ
à
S
.
Đ
á
y
S

.
Đ
u

n
g
S
.
L
u

c
S
.
N
i
n
h

C
ơ
S
.
G
â
m
H


B

a
B


H


H
ò
a















B
ì
n
h



Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
Do sông chính cùng với phụ lưu, chi lưu hợp
thành.
-Hệ thống sông:

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

Sông ở miền núi
Sông ở đồng bằng

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

2.Lượng nước của sông.
-Lưu lượng:
là lượng nước chảy qua mặt cắt ngang lòng sông ở
một địa điểm nào đó trong 1 giây đồng hồ (
m
3
/s
)
-Nhịp điệu thay đổi lưu lượng của một con sông trong một năm
gọi là:
thuỷ chế (chế độ chảy)của sông.

-Lưu lượng của một con sông phụ thuộc vào:
.
diện tích lưu vực và
nguồn cung cấp nước.
Mặt cắt ngang lòng sông
-Đặc điểm của một con sông thể hiện qua:
.
lưu lượng và chế độ
chảy của nó.

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

2.Lượng nước của sông.
Sông Mixixipi
Ảnh từ vệ tinh
Mùa lũ
Nước sông vào mùa cạn
Ảnh Sông Hồng từ vệ tinh

I-Sông và lượng nước của sông.
1.Sông.

2.Lượng nước của sông.
795.000
507
20
80
Sông Mê Công
170.000

120
25
75
Lưu vực (km )
Tổng lượng nước (tỉ m /năm)
Tổng lượng nước mùa cạn (%)
Tổng lượng nước mùa lũ (%)
Sông Hồng
Lưu vực và lưu lượng nước sông Hồng và sông Mê Công
2
3
So sánh lưu vực sông MêKông và lưu vực sông Hồng
Lợi ích sông ngòi mang lại
Tai họa sông ngòi
mang đến
Cho biết lợi ích và tác hại của sông ngòi?

I-Sông và lượng nước của sông.
II-Hồ.
Hồ Bankhát
Hồ Gấu Lớn (Canađa)
Sông Amadôn
-Là khoảng nước đọng tương đối rộng và sâu trong đất liền.
- Các loại hồ:
hồ nước mặn và hồ nước ngọt.

S
.
L
ô

S
.
Đ
á
y
S
.
Đ
u

n
g
S
.
L
u

c
S
.
N
i
n
h

C
ơ
H



B
a
B


H


H
ò
a















B
ì
n
h



Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
Hồ Thác

H.Victoria
H.Sat
H.Bancan
H.Bankhat
H.Thượng
H.Misigan
H.Hurôn
Phát hoạ Trái đất từ vệ tinh
I-Sông và lượng nước của sông.
II-Hồ.
Xác định 1 số hồ trên Thế Gới và Việt nam?

I-Sông và lượng nước của sông.
II-Hồ.
-Nguồn gốc hình thành hồ:
+Hồ có nhiều nguồn gốc khác nhau: hồ vết tích của khúc
sông, hồ miệng núi lửa, hồ nhân tạo.
Hồ ở miệng núi lửa
Hồ Tây (Hà Nội)
Sông ở đồng bằng
Hồ Hoà Bình (sông Đà)

S
.
L
ô
S
.
Đ
á
y
S
.
Đ
u

n
g
S
.
L
u

c
S
.
N
i
n
h

C

ơ
H


B
a
B


H


H
ò
a
















B
ì
n
h


Hồ Kẻ Gỗ
Hồ Trị An
Hồ Dầu Tiếng
Hồ Yaly
Lược đồ các hệ thống sông lớn ở Việt Nam.
Hồ Thác

Xác định các hồ nhân tạo
ở nước ta?

Tác dụng của hồ:
+Điều hoà dòng
chảy, giao thông,
tưới tiêu, phát điện,
nuôi trồng thuỷ
sản, tạo cảnh đẹp,
có khí hậu trong
lành, phục vụ an
dưỡng nghĩ ngơi
du lịch…
Một số hình ảnh của hồ
I-Sông và lượng nước của sông.
II-Hồ.


Câu 1. Lưu vực của một con sông là:
B. Chiều dài từ nguồn đến cửa sông.
C. Diện tích đất đai cung cấp nước thường xuyên cho sông.
D. Vùng đất đai đầu nguồn.
A. Vùng hạ lưu.
Câu 2. Hệ thống sông gồm:
B. Chi lưu, sông chính.
C. Phụ lưu, sông chính.
D. Phụ lưu, chi lưu, sông chính.
A. Chi lưu, phụ lưu.
Câu 3. Chi lưu có nhiệm vụ:
B. Thoát nước cho sông.A. Cung cấp nước cho sông.
Câu 4. Lưu lượng của 1 con sông phụ thuộc vào:
B. Nguồn cung cấp nước.
C. Cả 2 đều đúng.
D. Cả 2 đều sai.
A. Diện tích lưu vực.
Câu 5. Hồ có nguồn gốc từ:
B. Miệng núi lửa đã tắt.
C. Con người tạo nên.
D. Tất cả đều đúng.
A. Vết tích của một khúc sông cũ.
Chọn đáp án đúng nhất

CÔNG VIỆC VỀ NHÀ
1. Biển và đại dương giống và khác nhau ở điểm nào?
2. Thuỷ triều là gì? Nguyên nhân sinh ra thuỷ triều?
3. Dòng biển là gì? nguyên nhân sinh ra dòng biển?
4. Tại sao các dòng biển lại có ảnh hưởng lớn đến khí
hậu của các vùng đất ven biển mà chúng chạy qua?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×