Tuần 16
Tiết 16
Ngày soạn: 10/11/2012.
Ngày dạy: 30/11/2012
BÀI TẬP HỆ TRỤC TỌA ĐỘ
I. Mục tiêu:
- Kiến thức : Giúp HS nắm được cách xác định một điểm, một vectơ khi biết điều kiện cho trước
- Kĩ năng : Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng toán liên quan.
- Tư duy, thái độ : Rèn luyện tính cẩn thận khi giải toán, quí trọng thành quả lao động.
II. Chuẩn bị :
- GV : Bảng phụ các công thức cần nhớ, thước, sách bài tập, giáo án.
- HS : Xem bài xác định tọa độ điểm, vectơ…, làm bài tập GV đã dặn.
III. Tiến trình tiết dạy:
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY HOẠT ĐỘNG CỦA TRÒ NỘI DUNG
* Hoạt động 1:Nhắc lại kiến
thức cũ (10 phút)
- Nhắc lại công thức : Cho
1 2 1 2
( ; ), ( ; )u x x v v v
r r
Khi đó:
u v=
r r
, k
,u AB= =
r uuur
?
- Hôm nay ta sẽ vân dụng các
công thức đã học để giải một số
dạng toán
- GV treo bảng phụ các công
thức cần nhớ.
- Gọi HS nhắc lại các công thức:
- Vectơ
AB
uuur
được tính như thế
nào ?
- Tọa độ trung điểm của đoạn
thẳng ?
- Tọa độ trọng tâm của tam giác
ABC được tính như thế nào ?
* Hoạt động 2: (20 phút)cho
giải bài tập.
- Chúng ta làm một số bài tập áp
dụng .
- thực hiện lên bảng trả lời câu hỏi
của GV.
- Chú ý.
1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
x x
u v
y
ku kx ky
u v x x y y
=
+ = ⇔
=
+ =
+ + = + +
r r
r
r r
( ; )
B A B A
AB x x y y+ − −
uuur
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+
=
+
=
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
+ +
=
+ +
=
- Chú ý .
A. Phương pháp
1. Cho
1 2 1 2
( ; ), ( ; )u x x v v v
r r
1 2
1 2
1 1
1 2 1 2
y
( ; )
( ; )
x x
u v
y
ku kx ky
u v x x y y
=
+ = ⇔
=
+ =
+ + = + +
r r
r
r r
2. Trong mặt phẳng tọa độ A(x
A
;
y
A
), B(x
B
; y
B
)
( ; )
B A B A
AB x x y y+ − −
uuur
+ Điểm I(x
I
; y
I
) là trung điểm
AB thì:
2
2
A B
I
A B
I
x x
x
y y
y
+
=
+
=
+ Điểm G(x
G
y
G
) là trung điểm
AB thì:
3
3
A B C
G
A B C
G
x x x
x
y y y
y
+ +
=
+ +
=
B. BÀI TẬP
Bài 1. Cho 3 điểm : A(1; -2),
B(3; 1),C(-1; 4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
- Gọi HS đọc đề bài tập 1, và
suy nghĩ cách giải
a) trung điểm I ?
b) Tính trọng tâm tam giác
ABC ?
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính
AB
uuur
,
CD
uuur
?
- Gọi HS đọc đề bài tập 2, và
suy nghĩ cách giải
c) Với ABCD là hbh ta có điều
gì ?
Tính
AB
uuur
,
CD
uuur
?
Yêu cầu học sinh đọc đề bài tập
3 và nêu hướng giải?
- Ta vận dụng công thức nào để
giải ?
- Gọi HS lên bảng giải ?
- Đọc đề bài tập 1, và suy nghĩ
cách giải.
- Thực hiện lên bảng giải
I (2; -1/2)
- G(3/2; 3/2).
- gọi D(x; y)
AB
uuur
=
CD
uuur
- Thực hiện lên bảng tính
AB
uuur
,
CD
uuur
từ đó tìm x, y
- Giải tương tự bài tập 1
I(-1; 3/2), G(-1/3; -1/3).
- Ta tính
AB
uuur
,
CD
uuur
, từ đó tìm x, y
suy ra D
- Thực hiện đọc đề và nêu hướng
giải.
- Gọi D(x; y)
Ta vận dụng giả thiết hình bình
hành để giải câu c.
- Tương tự với câu c, đối với câu d
ta tính vế trái và vế phải sau đó
dùng CT hai vectơ bằng nhau.
tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao
cho ABCD là hbh
Giải.
a) I(2; -1/2).
b) G(3/2; 3/2).
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; 2), B(-3;
1),C(1; -4).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ
đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của
tam giác ABC
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
Bài 2: Cho 3 điểm A(1; -2), B(3;
1),C(-1; 4). (14’)
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn
AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam
giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho
ABCD là hbh
d. Xác định tọa độ điểm D sao cho
3AD AC AB= − +
uuur uuur uuur
Giải
* Hoạt động 3: Củng cố (10
phút)
- Gọi HS nhắc lại các công thức
cần nhớ ?
- Thực hiện trả lời câu hỏi của GV
- Chú ý, ghi nhận thực hiện .
Bài 3: Trong mp Oxy cho A(2; 3)
, B(−1; −1) , C(6; 0)
a/ CMR : A, B, C kh«ng th¼ng
hµng.
b/ T×m täa ®é träng t©m G cña
∆ABC.
c/ CMR : ∆ABC vu«ng c©n.
d/ TÝnh diÖn tÝch ∆ABC.
Dặn dò : (5 phút)Về nhà xem lại bài tập đã sửa, và làm bài tập
Bài t ập : Cho 3 điểm A(-1;-2), B(-5; 1),C(1; -1).
a. Tính tọa độ trung điểm I củ đoạn AB
b. tính tọa độ trọng tâm G của tam giác ABC
c. Xác định tọa độ điểm D sao cho ABCD là hbh