Tải bản đầy đủ (.ppt) (21 trang)

bai 14. VN sau chien tranh the gioi thu nhat

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.32 MB, 21 trang )






Hai tầng lớp: tư sản, tiểu tư sản; ba giai cấp: địa chủ, nông dân,
công nhân.
Một tầng lớp: tư sản; ba giai cấp: địa chủ, nông dân,
công nhân.
A
B
C
Sai rồi !
Bạn thử lần nữa xem !
Chúc mừng bạn !
Hai tầng lớp: tư sản, tiểu tư sản; hai giai cấp địa chủ,
nông dân.
Kiểm tra bài cũ
1. Chän ®¸p ¸n ®óng trong c¸c ph¬ng ¸n sau:
Trước chiến tranh thế giới thứ nhất xã hội
Việt Nam phân hoá thành:
D Một tầng lớp: tư sản; hai giai cấp: địa chủ, nông dân,
công nhân.

PHN HAI: LCH S VIT NAM T 1919 N NAY
CHNG I : VIT NAM TRONG NHNG NM
1919 1930
BI 14: Vit Nam sau chin tranh
th gii th nht
I
/ Chơng tr


/ Chơng tr


nh khai thác lần thứ hai của thực dân
nh khai thác lần thứ hai của thực dân
Pháp.
Pháp.
III/ Xã hội Việt Nam phân hóa.
II/ Các chính sách chính trị, vn hóa, giáo dục.

1/ Nguyên nhân:
- Pháp: bị chiến tranh tàn phá nặng nề, kinh tế
cạn kiệt.
2/ Mục đích:
- Bù đắp những thiệt hai do chiến tranh gây ra.
=> Bản chất Tư bản chủ nghĩa: Xâm chiếm, cướp
đoạt, vơ vét, bóc lột.

H.27.Nguồn lợi của tư bản Pháp ở Việt Nam trong cuộc khai thác lần thứ hai
đầu tư
vốn vào Đồn điền cao su.
- Khai mỏ: đầu tư vốn vào
mỏ than.
nhập
khẩu hàng Pháp, xuất khẩu
Than, Cao su.
=> Độc chiếm thị trường.
3/ Nội dung:
* Về nông nghiệp:
* Về công nghiệp:

=> Lợi nhuận lớn.
* Về thương nghiệp:

* Về giao thông vận tải:
Vinh
Đông





1927
1922
Đồng Đăng
Na Sầm
-
Đầu tư vào đường sắt
=> phục vụ khai thác.
* Về Ngân hàng: Nắm quyền chỉ
huy các ngành kinh tế.

* V Nụng nghip: u t vn vo n
in cao su.
* V Cụng nghip
- Khai m: u t vn vo m than.
-> Li nhun ln.
* V thng nghip: nhp khu hng
Phỏp, xut khu Than, Cao su.
-> c chim th trng.
* V giao thụng vn ti:

-
u t vo ng st
-> phc v khai thỏc.
* V Ngõn hng: Nm quyn ch huy cỏc
ngnh kinh t.
=>Tăng cờng đầu t vốn kỹ thuật
vào mở rộng sản xuất để kiếm lời

Phố Tràng Tiền năm 1921
Cầu Long Biên năm 1925
Bảo tàng nông nghiệp và thương
mại năm 1923
Phố Hàng Đào năm 1926

* Về chính trị:
- Thực dân Pháp thi hành chính sách “Chia để trị”.
* Về văn hóa – giáo dục:
- Thực dân Pháp thi hành chính sách văn hóa nô dịch,
“khai hóa”.
-> Thủ đoạn thâm độc.
=> Mục đích chung: Phục vụ cho công cuộc khai
thác bóc lột, thâu tóm quyền hành và củng cố bộ
máy cai trị ở thuộc địa.

III) X HI VIT NAM PHN HểA
-
Nhóm 1: Giai cấp địa chủ chia làm mấy bộ phận? Đặc điểm,
thái độ chính trị, khả năng cách mạng, của mỗi bộ phận?
- Nhóm 2: Đặc điểm của giai cấp t sản? Thái độ chính trị,
khả năng cách mạng của giai cấp này?

- Nhóm 3: Đặc điểm của tầng lớp tiểu t sản? Thái độ chính trị,
khả năng cách mạng của tâng lớp này?
- Nhóm 4: Đặc điểm, thái độ chính trị, khả năng cách
mạng của giai cấp nông dân?
- Nhóm 5: Đặc điểm, thái độ chính trị, khả năng cách mạng
của giai cấp công nhân?

1. Giai cấp địa chủ phong
kiến:
Chia làm 2 bộ phận:
- Một bộ phận các đại địa chủ.
+ đặc điểm: Chiếm ruộng đất, bóc
lột, kìm kẹp và đàn áp nông dân.
+ Thái độ chính trị: Câu kết chặt
chẽ với thực dân Pháp.
- Một bộ phân khác: Là nhng địa
chủ nhỏ có tinh thần yêu nớc,
có khả nng tham gia cách
mạng khi có điều kiện.
III) X HI VIT NAM PHN HểA
-
Nhóm 1: Giai cấp địa
chủ chia làm mấy bộ
phận? Đặc điểm, thái
độ chính trị, khả năng
cách mạng, của mỗi bộ
phận?
III) X HI VIT NAM PHN HểA



2. Tầng lớp t sản:
- ặc điểm: Ngày càng đông.
- Thái độ chính trị:
+ Bộ phận t sản mại bản
câu kết chặt chẽ với Pháp.
+ Bộ phận t sản dân tộc:
không kiên định, dễ thỏa
hiệp.
- Khả năng cách mạng: ít
nhiều có tinh thần dân tộc
dân chủ, chống phong
kiến đế quốc.
III) X HI VIT NAM PHN HểA
- Nhóm 2: Đặc
điểm của giai cấp
t sản? Thái độ
chính trị, khả năng
cách mạng của
giai cấp này?


3. Tầng lớp tiểu t sản:
- ặc điểm:
+ T ng nhanh về số lợng
+ Bị chèn ép đời sống bấp bênh
- Thái độ chính trị: Bộ phận trí
thức, học sinh, sinh viên trong
tầng lớp này có t tởng tiến bộ.
- Khả năng cách mạng: Có tinh
thần cách mạng và là một lực l

ợng trong quá trình cách mạng
dân tộc, dân chủ.
III) X HI VIT NAM PHN HểA
Nhóm 3 Đặc điểm
của tầng lớp tiểu
t sản? Thái độ
chính trị, khả năng
cách mạng của
tâng lớp này?


4. Giai cấp nông dân.
- ặc điểm: Chiếm trên
90%dân số, bị áp bức bóc
lột, bị bần cùng hóa.
- Thái độ chính trị: Chống
thực dân Pháp.
- Khả nng cách mạng: Là
một lực lợng đông đảo và
hng hái của cách mạng.
III) X HI VIT NAM PHN HểA
- Nhóm 4:
Đặc điểm, thái độ
chính trị, khả năng
cách mạng của giai
cấp nông dân?


5. Giai cấp công nhân.
- ặc điểm:

+ Phát triển nhanh về số l
ợng và chất lợng.
+ Bị ba tầng áp bức.
- Thái độ chính trị: Chống thực
dân Pháp.
- Khả nng cách mạng: Nắm
quyền lãnh đạo cách mạng
Việt Nam.
III) X HI VIT NAM PHN HểA
Nhóm 5:
- Đặc điểm, thái
độ chính trị, khả
năng cách mạng
của giai cấp công
nhân?


III) X HI VIT NAM PHN HểA
Em hãy khái
quát lại về t t
ởng, thái độ
chính trị, khả
năng cách mạng
của các giai cấp?
- Phần lớn các giai
cấp đều có tinh
thần yêu nớc,
cách mạng.



CHNG
TRINH KHAI
THAC
THUễC IA
LN II
XA HễI
VIấT NAM
BI PHN
HOA
PHONG
TRAO
CACH
MANG
VIấT NAM
Chơng trình khai thác thuộc địa lần 2 của thực dân
Pháp có tác động nh thế nào đến cách mạng Việt Nam?
Tớch cc
Tiờu cc

- Chính trị:
“Chia để trị”
-
Văn hoá – giáo
dục: Văn hoá nô
dịch, chính sách
“khai hoá”
- Nông nghiệp: Đồn
điền cao su.
- Công nghiệp: mỏ
than.

-
Thương nghiệp: độc
chiếm thị trường.
-
GTVT: mở rộng.
- Ngân hàng: nắm
quyền điều hành
kinh tế
Mục I Mục II Mục III
- Giai cấp địa chủ.
-
Tầng lớp tư sản.
-
Tầng lớp tiểu tư
sản.
-
Giai cấp nông dân.
-
Giai cấp công nhân.

×