Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiêt 30: PHƯƠNG TRÌNH TỔNG QUÁT CỦA ĐƯỜNG THẲNG

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.48 MB, 12 trang )

Giáo viên thực hiện: nguyễn quang tánh

Trường tHPT NGUYEN HệếU THAÄN


Bài c ũ:
Trong mặt phẳng Oxy cho hai đường thẳng
có phương trình tham số
 x = 2 + 3t
 x = −2 + 8t
∆1 : 
vaø ∆ 2 : 
 y = 1 + 4t
 y = 3 − 6t
Vectô chỉ phương của ∆1và ∆ 2 lần lượt là:
ur
uu
r
u1 = (3; 4) và u2 = (8; − 6)

ur uu
r
Chứng tỏ raèng u1 ⊥ u2
ur uu
r
Do 3.8 + 4(-6) = 0 neân u1 ⊥ u2


Tiãút
30


Gv: Nguyễn Quang
Trường THPT Tá n h Hữu Thận
Nguyễn


3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng:

* Định nghóa:

r r
Vectơ n ≠ 0 được gọi làr
vectơ pháp tuyến
r r
n≠0

n

của đường thẳng ∆ nếu n vuông góc với
vectơ chỉ phương của đường thẳng ∆
r
n
r
n

r
u





3. Vectơ pháp tuyến của đường thẳng:

* Định nghóa:
Trong mỈt
* Nhận xét:phẳng Oxy cho đường thẳng
r
r
- Nếu n là VTPT thì x = −5 + 2t )cịng lµ VTPT
 kn ( k 0
:
=
- Một đường thẳng hoàn toàn + 3tđịnh khi biết một
yr 4 xác
điểm chỉ phương : nó
Vectơvà một VTPT củau = ( 2; 3 )
r
Chứng minh rằng vectơ: n = ( 3; 2 ) vuông gãc víi
r
u
vect¬


4. Phương trỡnh tổng quát của đường thẳng:
Trong maởt phaỳng Oxy cho đường thẳng ∆
đi qua điểm M 0 ( x0 ; y 0 ) và nhận n( a; b)
làm vectơ pháp tuyến
M (x ; y )
r
uuuuuu
r

∀M ( x; y ) ∈ ∆ ⇔ n ⊥∈ M 0 M
r uuuuuu
r
⇔ n.M 0 M = 0
⇔ a( x − x0 ) + b( y − y0 ) = 0 (*)




0

0

0

⇔ ax + by + ( − ax0 − by0 ) = 0
⇔ ax + by + c = 0 (* *) (c = − ax0 − by0 )

Ph­¬ng trình (* *) được gọi là phương trỡnh
tổng quát của đường thẳng


4. Phương trỡnh tổng quát của đường thẳng
r
Vớ duù: Cho đường thẳng A(2;3) cã VTPT n = ( = 0.
VÝ dơ: ViÕt PTTQ cđa d qua d có PTTQ x-3y+52;1 )
Hãy xád định2( x độ vectơ pháp tuyến của
c:
toạ − 2 ) + 1( y − 3 ) = 0
đường thaúng d?



r 2x + y −7 = 0
n = (1; −3)

Hãy chỉ r một vectơ chỉ phương của d?
ra

u = (3;1)

Nhận xét: Nếu đường thẳng : ax + by + c = 0
thì ∆

r
cã VTPT n = ( a;b )

vµ cã VTCP

r
u = ( − b;a )


4. Phương trỡnh tổng quát của đường thẳng
Ví dụ: Lập PTTQ của đường thẳng d qua 2 điểm
A(2;7) và B(3;5) ?
Đường thẳuuud đi qua hai điểm A và B nên có
ngr
VTCP là: AB = (1; −2)
r
Suy ra d có VTPT laø: n =( 2 ; 1 )

PTTQ: 2(

x − 2 ) + ( y − 7 ) = 0 ⇔ 2 x + y − 11 = 0


4. Phương trỡnh tổng quát của đường thẳng
Các trường hợp ®Ỉc biƯt : ∆ : ax + by + c = 0
c
 a=0 ∆ : by + c = 0 ⇔ y = −
b
c
 b=0 ∆ : ax + c = 0 ⇔ x = −
a
∆ : ax + by = 0
 c=0

Đặc biệt khi ∆ đi qua hai điểm A(a0;0) và B(0;b0)
thì có phương trình:

x
y
∆:
+ =1
a0 b0


Bài tập củng cố:

Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3;-1), C(6; 2).
a) Lập phương trình tổng quát của đường thẳng BC.

b) Lập phương trình tổng quát của đường cao AH.
A
Baứ
uuu i laứm:
r
uuu
r
BC
b) Ta AH BC nên BC là VTPT cđa
a) Vì có: uuu = (3;3) là VTCP của AH
r
BC = (3;3) r
đương thẳng BC uuu
VËy ra: BC có VTPT
Suy PTTQ Cđa AH lµ: nBC = (3; − 3)
C
3(BC1) + 3( x − 3) −= 0 +B = 0
x − là: 3( y − 4) 3( y 1)
PTTQ của
⇔ x+ y−5= − y−4 = 0
⇔ x0


Bài tập củng cố:

Cho tam giác ABC, biết A(1; 4), B(3;-1), C(6; 2).
c) Lập phương trình tổng quát của đường trung
tuyến AM.

Bài làm:


Gọi M là trung điểm của BC, khi ñoù:
xB + xc 3 + 6 9

=
=
 xM = 2

2
2

 y = yB + yC = −1 + 2 = 1
 M

2
2
2 B
uuuu
r

7 7
Ta coù:AM = ( ; − ) nên
r
uuuu 2 2
r

A

M


trung tuyến AM có VTCP

r
2
u = AM = (1; −1) . Suy ra VTPT n AB = (1;1)
7

C

Vaäy PTTQ của AM là: ( x − 1) + ( y − 4) = 0 ⇔ x + y − 5 = 0


Trân trọng kính chào quý Thầy cô
đồng nghiệp !
Chào các em học sinh !

Chúc quý đồng nghiệp dồi dào sức khỏe !

Chúc các em học sinh luôn học tốt !



×