Tải bản đầy đủ (.ppt) (27 trang)

tiết 35 phương trinh tham số của đường thẳng trong không gian

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.62 MB, 27 trang )

Giáo viên d¹y :
Trêng THPT V¨n Quan
NhiÖt liÖt chµo mõng c¸c thÇy, c« gi¸o vÒ
th¨m líp dù giê vỚI LỚP 12A4
h×nh 12
KIỂM TRA BÀI CŨ
Câu hỏi: 1/Nhắc lại phương trình tham số và phương trình chính
tắc của đường thẳng trong mặt phẳng Oxy ?
2/ Tìm một vec tơ chỉ phương và một điểm M thuộc
đường thẳng có phương trình tham số
1/ Phương trình tham số:
0 1
0 2
x x a t
y y a t
= +


= +

0 0
( ; ) ( )M x y ∈ ∆
1 2
( ; )u a a
=
r
Phương trình chính tắc:
Đáp án:
trong đó
là VTCP
0


1 2
0
x - x y y
a a

=
0 0
( ; ) ( )M x y ∈ ∆
1 2
( ; )u a a
=
r
trong đó
-là VTCP
2
3 2
x t
y t
= −


= − +

u
r

2/ Điểm M(2,-3) và vec tơ chỉ phương (-1,2)
u
r
∈∆

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Cầu sông Hàn TP Đà Nẵng
Cầu Hàm Rồng -Vinh
Tháp Cầu (Bridge Tower – Lon Don)
Cầu Cổng Vàng (Mỹ)
Vectơ khác được gọi là vectơ chỉ phương của đường
thẳng nếu nó có giá song song hoặc nằm trên đường
thẳng ấy.
u
r
0
r
'u
ur
O
x
y

u
r
z
Câu hỏi: Hãy nhắc lại định nghĩa vectơ chỉ phương của
đường thẳng ?
y
x
o
u
r
u

r

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

I. VÉC TƠ CHỈ PHƯƠNG CỦA ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

0u ≠
r r
và có giá song song hoặc trùng với đường thẳng
gọi là véc tơ chỉ phương của đường thẳng
+ Một đường thẳng có vô số véc tơ chỉ phương có dạng
( 0)ku k ≠
r
Véc tơ
Trong không gian cho vectơ
, có bao nhiêu đường
thẳng đi qua M và song song
với giá của vec tơ ?
0u ≠
r
r
u
r
O
x
y

u

r
z
M
Theo em ta cần
những yếu tố nào để
xác định được một
đường thẳng trong
không gian ?
Ta chỉ cần một
vec tơ chỉ phương
và một điểm thuộc
đường thẳng đó
O
x
y

u
r
z
M
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng d đi qua điểm M
0
(x
0
,y
0
,z
0
)
và nhận làm vec tơ chỉ phương. Hãy tìm điền kiện để

điểm M(x,y,z) nằm trên d
Bài toán :
1 2 3
( ; ; )u a a a
=
r
GIẢI
( )
0 0 0
, ,
o
M M x x y y z z= − − −
uuuuuur
Điểm cùng phương với
u
r
0
(t )M M tu⇔ = ∈
uuuuuur r
¡
Đây là PTTS của d
0
M d M M∈ ⇔
uuuuuur
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta

− =


⇔ − =


− =

hay
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

x
y
z
0
M
0
M

u
r
d
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Trong không gian Oxyz cho đường thẳng đi qua


nhận làm vectơ chỉ phương. Điều kiện cần và
đủ để điểm M(x; y; z) nằm trên là có một số thực t sao
cho

0 1
0 2
0 3
x x a t
y y a t
z z a t
= +


= +


= +

0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )u a a a

=
r
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
1. Định lý

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Phương trình tham số của đường thẳng đi qua điểm
và có vectơ chỉ phương có dạng:
0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )u a a a
=
r
0 1
0 2
0 3
( )
x x a t
y y a t t
z z a t
= +


= + ∈


= +


¡

II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
2. Định nghĩa


Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
I. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Giải
Phương trình tham số của đường thẳng là:
1 2
2 3 (t )
3 4
x t
y t
z t
= +


= − + ∈


= −

¡


Ví dụ 1: Viết phương trình tham số của đường thẳng đi qua
điểm M(1,-2,3) và có vec tơ chỉ phương

( )
2,3, 4u −
r
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
a. (3; -3; 4)
b. (2; 4; 1) c. (5; 2; 5) d. (1; 2; 1)
3 2
3 4
4
x t
y t
z t
= +


= − +


= +

Ví dụ 2: Trong các điểm sau đây điểm nào nằm trên đường thẳng d
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Vectơ chỉ phương của đường thẳng có toạ độ là:
1
2
3

x t
y t
z t
= +


=


= −

a. (1;2;3)
b. (1;0;3) c. (1;2;1) d. (1;2;-1)
Ví dụ 3: Cho đường thẳng (d) có phương trình
Ví dụ 4
Viết phương trình tham số của đường thẳng qua
M( -1,3,2) và song song với đường thẳng d có phương
trình:
3 2
1 3
2
x t
y t
z t
= +


= − +



= −

Giải
d

u
r
M


đt d có vtcp
( )
2,3 1
d
u
= −
uur
( )
/ / 2,3, 1
d
d u∆ ⇒ = −
uur
Phương trình tham số của đường thẳng là

1 2
3 3
2
x t
y t
z t

= − +


= +


= −

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
là véc tơ chỉ phương của

; Ta có M

V
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
II. PHƯƠNG TRÌNH THAM SỐ CỦA ĐƯỜNG THẲNG
Ví dụ 5: Viết phương trình tham số của đường thẳng (d) đi qua
A(1; -2; 3) và vuông góc với mặt phẳng (P): 2x + 4y + z + 9 = 0
d
P)
P
n
uur
Giải

( )d P

( 2 ; 4 ;1)

P
n
⇒ =
uur
Phương trình tham số của đường thẳng (d) là:
1 2
2 4 ( )
3
x t
y t t
z t
= +


= − + ∈


= +

¡
là véc tơ CP của d
Ta có A(1;-2;3)

d
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Từ phương trình tham
số của đường thẳng
với a
1

, a
2
, a
3
đều khác 0
hãy biểu diễn t theo x,
y, z ?

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

Từ phương trình tham số khử t , ta được
0 1
0 2
0 3
x x ta
y y ta
z z ta
= +


= +


= +

0
1
x x
t

a

=
;
0
2
y y
t
a

=
0
3
z z
t
a

=
Đây chính là phương trình chính tắc của đường thẳng
Đây chính là phương trình chính tắc của đường thẳng
;
( )
1 2 3
. . 0a a a

0 0 0
1 2 3
x x y y z z
a a a
− − −

⇒ = =

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Chú ý:
Đường thẳng đi qua điểm và có vectơ chỉ
phương (với đều khác 0) có phương trình
chính tắc dạng:

0 0 0
( ; ; )M x y z
1 2 3
( ; ; )u a a a
=
r
1 2 3
; ;a a a
0 0
2 3
0
1
x - x y y z z
a a a
− −
= =

Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Ví dụ 7: Viết phương trình chính tắc của đường thẳng (d) đi qua hai
điểm A(1; -2; 3) và B(3; 0; 0)

Giải
Phương trình chính tắc của đường thẳng AB là:
Vectơ chỉ phương của đường thẳng lµ
(2;2; 3)AB = −
uuur
2 3
2 3
x - 1 y z
2
+ −
= =

A
B
u
r
Ta có A(1;-2;3)

AB
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN
Bài tập củng cố
a) Hãy tìm một vec tơ chỉ phương và một điểm thuộc đường thẳng trên
Cho đường thẳng d có phương trình tham số
5
3 2
1 3
x t
y t
z t

= − +


= −


= +

b) Hãy viết phương trinh chính tắc của đường thẳng d
Bài tập 1
Đáp án
a)Đường thẳng d đi qua điểm M(-5,3,1) và có vtcp
( )
1, 2,3u −
r
b) Đường thẳng d có phương trình chính tắc là:
5 3 1
1 2 3
x y z+ − −
= =

Bài tập củng cố
Tiết 35: PHƯƠNG TRÌNH ĐƯỜNG THẲNG
TRONG KHÔNG GIAN

×