Tải bản đầy đủ (.ppt) (12 trang)

Tiet 57Axit - Bazo - Muoi (T2)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (595.26 KB, 12 trang )



Câu 1: Làm bài tập 2 (SGK - 130)
Câu 2: Nêu định nghĩa về axit, CTHH tổng quát
và cách gọi tên của axit? Cho VD về axit?

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
CTHH Tên gọi
NaOH
Ba(OH)
2
Ca(OH)
2
Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
Hãy đọc tên các bazơ sau:
1. Định nghĩa:
2. CTHH: M(OH)
n
3. Tên gọi:

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
CTHH Tên gọi
NaOH
Ba(OH)


2
Ca(OH)
2
Fe(OH)
3
Cu(OH)
2
Natri hiđroxit
Bari hiđroxit
Caxi hiđroxit
Sắt (III) hiđroxit
Đồng (II) hiđroxit
Hãy đọc tên các bazơ sau:
1. Định nghĩa:
2. CTHH: M(OH)
n
3. Tên gọi:
Tên Bazơ được gọi như
thế nào?
- Tên bazơ: Tên KL (kèm theo hoá trị
nếu KL có nhiều HT) + hiđroxit

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
1. Định nghĩa:
2. CTHH: M(OH)
n
3. Tên gọi:
- Tên bazơ: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu

KL có nhiều HT) + hiđroxit
4. Phân loại:
Bazơ được phân loại
như thế nào?
-
Dựa vào tính tan, bazơ được chia
thành 2 loại:
+ Bazơ tan (kiềm): Ba(OH), NaOH …
+ Bazơ không tan: Cu(
2
OH)
2
,
Fe(OH)
3

Bazơ nào tan được trong nước
thì oxit tương ứng của chúng
cũng tác dụng được với nước.
Các bạn thử làm bài tập
37.9 (SBT - 44) xem?

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
1. Định nghĩa:
2. CTHH: M(OH)
n
3. Tên gọi:
- Tên bazơ: Tên KL (kèm theo hoá trị

nếu KL có nhiều HT) + hiđroxit
4. Phân loại:
Muối là gì? Muối có CTHH,
tên gọi thế nào và được
phân loại ra sao?
III. Muối
-
Dựa vào tính tan, bazơ được chia
thành 2 loại:
+ Bazơ tan (kiềm): Ba(OH)
2
, NaOH …
+ Bazơ không tan: Cu(OH)
2
,
Fe(OH)
3


TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
1. Định nghĩa:
2. CTHH: M(OH)
n
3. Tên gọi:
- Tên bazơ: Tên KL (kèm theo hoá trị
nếu KL có nhiều HT) + hiđroxit
4. Phân loại:
III. Muối

-
Dựa vào tính tan, bazơ được chia
thành 2 loại:
+ Bazơ tan (kiềm): Ba(OH)
2
, NaOH …
+ Bazơ không tan: Cu(OH)
2
,
Fe(OH)
3

Hãy thảo luận nhóm, tìm hiểu về muối theo
bảng sau:
Nội dung
Khái niệm
CTHH
(tổng quát)
Tên gọi
Phân loại

Nội dung
Khái niệm
CTHH
(tổng quát)
M
x
X
n
Trong đó:


- M,n lµ nguyªn tö kim lo¹i v ho tr c a KL à ị ủ đó

- X,x lµ gèc axit v hoà á tr c a g c axit.ị ủ ố
Tên gọi - Tên muối: Tên KL (kèm theo hoá trị nếu KL có nhiều HT) + tên
gốc axit
Phân loại - Muối trung hoà: là muối mà trong gốc axit không có n.tử hiđro
có thể thay thế bằng n.tử kim loại.
VD: NaCl, Na
2
SO
4
, CaCO
3
, Ca
3
(PO
4
)
2
, ZnCl
2

- Muối axit: là muối mà trong gốc axit còn n.tử hiđro chưa được
thay thế bằng n.tử kim loại.
VD: NaHCO
3
, NaHSO
4
, Ca(HCO

3
)
2
, CaHPO
4

Bảng tìm hiểu về muối :
- Muối là hợp chất mà phân tử gồm 1 hay nhiều n.tử kim loại
liên kết với 1 hay nhiều gốc axit.
Hãy đọc tên của các muối trên?

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
III. MuốiI. Axit
Axit Gốc axit Muối của
Na, Sắt (II)
HCl
H
2
SO
4
H
2
CO
3
H
2
SO
3

Hoàn thành bảng sau:
Bảng 1 Bảng 2
Kim
loại
CTHH của
Bazơ
Muối =SO
4
,
-Cl
Na
Ba BaSO
4
BaCl
2
Fe
(Ht III)
Fe(OH)
3
Fe
(Ht II)
=SO
4
-HSO
4
Na
2
SO
4
Fe(HSO

4
)
2

TI TẾ 57:
II. Bazơ
(Tiết 2)
III. MuốiI. Axit
Axit Gốc axit Muối của
Na, Sắt (II)
HCl - Cl NaCl
FeCl
2
H
2
SO
4
=SO
4
- HSO
4
Na
2
SO
4
Fe(HSO
4
)
2
H

2
SO
3
-
HSO
3
=SO
3
Na
2
SO
3
FeSO
3
H
2
CO
3
-
HCO
3
=CO
3
NaHCO
3
FeCO
3
Kim
loại
Bazơ Muối =SO

4
,
-Cl
Na NaOH Na
2
SO
4
NaCl
Ba Ba(OH)
2
BaSO
4
BaCl
2
Fe
(Ht III)
Fe(OH)
3
Fe
2
(SO
4
)
3
FeCl
3
Fe
(Ht II)
Fe(OH)
2

FeSO
4
FeCl
2
Hoàn thành bảng sau:
Bảng 1 Bảng 2

*HíngdÉnhäcënhµ:
1. Học bài và làm bài tập số 5,6 (SGK – 130),
bài 37.2, 3, 6, 9, 14 (SBT/ 43->45)
2. Đọc phần Đọc thêm
3. Đọc trước bài “Luyện tập chương 5”.
* Gợi ý:
Bài 5 (SGK - 130)
Bazơ Oxit bazơ tương ứng
Ca(OH)
2
CaO
Mg(OH)
2
MgO
Zn(OH)
2

Fe(OH)
2


Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×