NgêithùchiÖn:
NgêithùchiÖn:
Lªv¨nan
Lªv¨nan
Gi¸oviªnTrêng:thptnguyÔndu
Gi¸oviªnTrêng:thptnguyÔndu
TrêngTHPTchuv¨nan
Héigi¶ngcômkiÕnx¬ng-th¸ib×nh
i/tÝnhchÊtcñachÊtkhÝ
i/tÝnhchÊtcñachÊtkhÝ
Nghiªn cøu SGK trang 216 vµ
xem c¸c thÝ nghiÖm sau ®Ó nªu
c¸c tÝnh chÊt cña chÊt khÝ
i/tínhchấtcủachấtkhí
i/tínhchấtcủachấtkhí
+ Tính bành tr ớng:
+ Tính bành tr ớng: Chiếm toàn bộ thể
tích của bình chứa
+ Dễ nén
+ Dễ nén: Khi áp suất tác dụng lên một l
ợng khí tăng thì thể tích giảm đáng kể
+ Có khối l ợng riêng nhỏ so với chất rắn
+ Có khối l ợng riêng nhỏ so với chất rắn
và chất lỏng:
và chất lỏng:
Chất
Khối l ợng riêng
( kg/m
3
)
Nhôm 2700
N ớc 1000
Không khí
(0
0
C, 1 atm)
1,293
Khoá
Khoá
BT DN
A
A
B
B
i/tínhchấtcủachấtkhí
i/tínhchấtcủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
* Chất đ ợc cấu tạo từ các nguyên tử
* Các nguyên tử t ơng tác và liên kết với nhau tạo thành phân tử
* Mỗi chất khí đ ợc tạo thành từ các phân tử giống nhau
* Mỗi phân tử có thể bao gồm một hoặc nhiều nguyên tử
Phân tử gồm một nguyên
tử: He; Ar; Ne
Phân tử gồm hai nguyên
tử: H
2
; O
2
; N
2
Phân tử gồm ba nguyên
tử: H
2
O; NO
2
; N
2
O
i/tínhchấtcủachấtkhí
i/tínhchấtcủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iII/Lợngchất,mol
iII/Lợngchất,mol
+ 1 mol là l ợng chất trong đó có chứa một số phân
tử hay nguyên tử bằng số nguyên tử chứa trong
12g cácbon 12
+ Khối l ợng mol của một chất đ ợc đo bằng khối l
ợng của 1 mol chất ấy
( )
à
+ Thể tích mol của một chất đ ợc đo bằng thể
tích của 1 mol chất ấy. ở điều kiện tiêu
chuẩn(0
0
C, 1 atm) thể tích mol của mọi chất khí
đều bằng 22,4 lít/mol hay 0,0224m
3
/mol
+ Số phân tử hay nguyên tử chứa trong 1 mol
của mọi chất bất kì là nh nhau- gọi là
số A-vô-ga-đrô: N
A
= 6,02.10
23
mol
-1
Nghiên cứu SGK trang 217 trình
bày các khái niệm sau:
+ mol
+ Khối l ợng mol
+ Thể tích mol
+ Số A-vô-ga-đrô
i/tÝnhchÊtcñachÊtkhÝ
i/tÝnhchÊtcñachÊtkhÝ
iI/cÊutróccñachÊtkhÝ
iI/cÊutróccñachÊtkhÝ
iII/LîngchÊt,mol
iII/LîngchÊt,mol
Bµi to¸n: Cho khèi l îng mol
ph©n tö Oxi lµ 32 g/mol
1. T×m khèi l îng m
0
cña mét ph©n
tö Oxi
2. Sè mol chøa trong 100g Oxi
3. Sè ph©n tö cã trong 100g Oxi
1. T×m khèi l îng m
0
cña mét ph©n tö Oxi
2. Sè mol chøa trong 100g Oxi
3. Sè ph©n tö cã trong 100g Oxi
0
A
m
N
µ
=
m
ν
µ
=
. .
A A
m
N N N
ν
µ
= =
23
23
32
5,315.10 ( )
6,02.10
g
−
= =
100
3,125( )
32
mol= =
23 24
3,125.6,02.10 1,88.10= =
1. Khèi l îng m
0
cña mét ph©n tö cña mét chÊt
2. Sè mol chøa trong khèi l îng m cña mét chÊt
3. Sè ph©n tö N cã trong khèi l îng m cña mét chÊt
0
A
m
N
µ
=
m
ν
µ
=
. .
A A
m
N N N
ν
µ
= =
IV/métvµilËpluËn®ÓhiÓucÊu
IV/métvµilËpluËn®ÓhiÓucÊu
trócph©ntöcñachÊtkhÝ
trócph©ntöcñachÊtkhÝ
i/tínhchấtcủachấtkhí
i/tínhchấtcủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iII/Lợngchất,mol
iII/Lợngchất,mol
1+2
3
1.Chất khí bao gồm các phân tử có kích th ớc nhỏ-coi nh chất điểm
2. Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng- gọi là chuyển động nhiệt
Khi nhiệt độ càng cao thì vận tốc chuyển động hỗn loạn càng lớn, h ớng của
vận tốc phân tử phân bố đều trong không gian
3. Khi chuyển động các phân tử va chạm với nhau và va chạm với thành bình-
đó là nguyên nhân gây ra áp suất của chất khí lên thành bình
V/thuyếtđộnghọcphântửchấtkhí
V/thuyếtđộnghọcphântửchấtkhí
IV/mộtvàilậpluậnđểhiểucấutrúcphântửcủachấtkhí
IV/mộtvàilậpluậnđểhiểucấutrúcphântửcủachấtkhí
IV
®iÒu kiÖn th êng
IV
IV
i/tínhchấtcủachấtkhí
i/tínhchấtcủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iI/cấutrúccủachấtkhí
iII/Lợngchất,mol
iII/Lợngchất,mol
V/thuyếtđộnghọcphântử
V/thuyếtđộnghọcphântử
VI/Cấutạophântửcủachất
VI/Cấutạophântửcủachất
Cácchất
Cácchất
Nguyên tử, phân tử
Chất
rắn
Chất
lỏng
Chất
khí
MờICáCEMXEMĐOạN
MờICáCEMXEMĐOạN
VIDEOSAUĐÂY!!!
VIDEOSAUĐÂY!!!
hOàNTHàNHBảNGSAU.
hOàNTHàNHBảNGSAU.
Chất
Chất
rắn
rắn
Chất
Chất
lỏng
lỏng
Chất
Chất
khí
khí
Chất
Chất
Đặc tính
Đặc tính
Lực t ơng tác
Lực t ơng tác
Phân tử
Phân tử
Chuyển động
Chuyển động
nhệt của phân tử
nhệt của phân tử
Thể tích, hình
Thể tích, hình
dạng, kích th ớc
dạng, kích th ớc
IV/mộtvàilậpluậnđểhiểucấu
IV/mộtvàilậpluậnđểhiểucấu
trúcphântửcủachấtkhí
trúcphântửcủachấtkhí
3
3
V/Cấutạophântửcủachất
V/Cấutạophântửcủachất
2
2
1
1
6
6
5
5
4
4
9
9
8
8
7
7
Chất rắn
Chất rắn
Chất lỏng
Chất lỏng
Chất khí
Chất khí
Chất
Chất
Đặc tính
Đặc tính
Lực t ơng tác phân
Lực t ơng tác phân
tử
tử
Chuyển động
Chuyển động
nhiệt của phân tử
nhiệt của phân tử
Thể tích, hình dạng,
Thể tích, hình dạng,
kích th ớc
kích th ớc
Mạnh
Mạnh
Yếu
Yếu
Rất yếu
Rất yếu
Các phân tử chỉ
Các phân tử chỉ
dao động quanh
dao động quanh
vị trí cân bằng
vị trí cân bằng
(cố định)
(cố định)
Các phân tử chỉ
Các phân tử chỉ
dao động quanh
dao động quanh
vị trí cân bằng
vị trí cân bằng
(
(
có thể đổi chỗ
có thể đổi chỗ
)
)
Các phân tử
Các phân tử
chuyển động
chuyển động
hỗn loạn về
hỗn loạn về
mọi phía
mọi phía
Hoàn toàn
Hoàn toàn
xác định
xác định
Thể tích xác
Thể tích xác
định, hình
định, hình
dạng-kích th ớc
dạng-kích th ớc
không xác định
không xác định
Thể tích của
Thể tích của
bình chứa ,
bình chứa ,
hình dạng-kích
hình dạng-kích
th ớc không xác
th ớc không xác
định
định
Câu1: Chọn đáp án sai:
Số A-vô-ga-đrô có giá trị bằng:
A. Số nguyên tử có trong 4g Hêli
B. Số phân tử có trong 16g Oxi
C. Số phân tử có trong 18g n ớc lỏng
D. Số nguyên tử chứa trong 22,4
lít khí trơ ở 0
0
C và áp suất 1atm
Đúng rồi
Chúc mừng em
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Gợiýgiải
Câu2: Chọn đáp án đúng nhất:
Khối l ợng khí Hêli chứa trong bình
kín có N= 3,01.10
23
phân tử Hêli là:
A. 2 gam
B. 3 gam
C. 4 gam
D. 5 gam
Đúng rồi
Chúc mừng em
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Gợiýgiải
Số mol phân tử Hêli là:
23
23
3,01.10
0.5( )
6,02.10
A
N
mol
N
= = =
Khối l ợng Hêli là:
. 0,5.4 2( )m gam
à
= = =
Hoặc áp dụng công thức:
. . 2( )
A
A
m N
N N m gam
N
à
à
= = =
Câu3: Chọn đáp án đúng nhất:
ở điều kiện chuẩn (nhiệt độ khí là 0
0
C và
áp suất trong bình chứa là 1atm) 100 gam
khí Hêli có thể tích là bao nhiêu lít :
A. 120 lít
B. 224 lít
C. 520 lít
D. 560 lít
Đúng rồi
Chúc mừng em
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Gợiýgiải
Số mol phân tử Hêli là:
100
25( )
4
m
mol
à
= = =
Thể tích khí Hêli là:
22, 4. 22, 4.25 560( )V lit
= = =
Câu4: Chọn đáp án đúng nhất:
Một thanh bạc hình trụ tròn có diện tích
đáy là 40cm
2
và chiều là 20 cm chứa bao
nhiêu phân tử bạc. Biết rằng khối l ợng
riêng của bạc là 10,5 g/cm
3
:
A. 4,282.10
25
phân tử
B. 2,682.10
25
phân tử
C. 6,02.10
23
phân tử
D. 4,682.10
25
phân tử
Đúng rồi
Chúc mừng em
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Rất tiếc
Em sai rồi
Gợiýgiải
Thể tích của thanh bạc là:
3
. 800V S h cm= =
Khối l ợng của thanh bạc là:
. 10,5.800 8400m V g
= = =
Số phân tử bạc là:
23
. 468, 2.10
A
m
N N
à
= =
BµitËpvÒnhµ
BµihäckÕtthóc