Tải bản đầy đủ (.ppt) (14 trang)

Bài 44:thuyết động học phân tử chất khi - Cấu tạo chất.

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (239.07 KB, 14 trang )

Thuyết động học phân tử.
Cấu tạo chất

Nội dung.
I.
IV.Một vài lập luận để hiểu cấu trúc phân tử.
III.Lượng chất, mol.
II. Cấu trúc của chất khí.
I. Tính chất của chất khí
V. Thuyết động học phân tử
VI. Cấu tạo phân tử của chất.
-Tính bành trướng : chiếm toàn bộ thể tích của bình chứa.
- Dễ nén: Khi áp suất tác dụng lên một lượng khí tăng thì thể tích giảm
đáng kể
- Có khối lượng nhỏ so với chắt rắn và chất lỏng
Chất
Khối lượng riêng.
( kg/m
3
)
Nhôm 2700
Nước
1000
Không khí
(0
0
C, 1 atm)
1,293
I. Tính chất của chất khí
II.Cấu trúc của chất khí.


- Chất khí được cấu tạo từ các nguyên tử.
- Các nguyên tử tương tác với nhau tạo thành phân tử.
- Mỗi chất khí được tạo từ các phân tử giống nhau.
-Mỗi phân tử có thể bao gồm một hoặc nhiều nguyên tử.
Phân tử gồm 1 nguyên tử:He, Ar, Ne…
Phân tử gồm 2 nguyên tử:N
2
, H
2,
O
2

Phân tử gồm 3 nguyên tử: N
2
O, NO
2

III.Lượng chất, mol.
*Mol.
Một mol là lượng chất trong đó có chứa một số phân tử hay nguyên tử
bằng số nguyên tử chứa 12 gam Cacbon 12 (
6
12
C ).
Số Avogadro:
Số nguyên tử hay phân tử chứa trong 1 mol của mọi chất bất kì là như
nhau gọi là số Avogadro N
A
: N
A

= 6,02.10
23
mol
-1

 !!"#
$
%&'(
&'(!!"#'($
)!*+,

-. -'(/0!*"#11-
02$,-,11
3
2
*Cho khối lượng mol phân tử oxi là 32 g/mol.
1.Tìm khối lượng m
o
của một phân tử oxi.
2.Số mol chứa trong 100g oxi.
3. Số phân tử có trong 100g oxi
Bài tập ví dụ:
IV. Một vài lập luận để hiểu cấu trúc phân tử của chất khí
V. Thuyết động học phân tử
-
Chất khí gồm các phân tử có kích thước nhỏ - coi như chất điểm.
- Khi chuyển động, các phân tử va chạm với nhau làm và va chạm với thành bình tạo
nên áp suất của chất khí lên thành bình.
- Các phân tử chuyển động nhiệt hỗn loạn không ngừng. Nhiệt độ càng cao thì vận tốc
chuyển động nhiệt càng lớn, hướng của vận tốc phân tử phân bố đều trong không gian.

®iÒu kiÖn th êng
VI.Cấu tạo phân tử của chất

Chất rắn

Ch t l ngấ ỏ

Chất khí

Chất

c tínhĐặ

Lực tương tác phân tử

Chuyển động nhiệt
của phân tử

Thể tích, hình dạng
Mạnh Yếu
Rất yếu
Các phân tử chỉ dao
động xung quanh vị trí
cân bằng
(cố định)
Các phân tử chỉ dao động
quanh vị trí cân bằng
4'!56
Các phân tử chuyển
động hỗn loạn về mọi

phía
Hoàn toàn xác định
Thể tích xác định,
hình dạng bình chứa.
Chiếm toàn bộ thể tích
bình chứa.
VII. Củng cố.
7.: Chọn đáp án đúng nhất:
“Khối lượng khí Heli chứa trong bình kín có N=3,01.10
23
phân tử Heli là”:
A. 2gam B. 5gam.
C. 3gam
D. 4gam.
Câu 2. Chọn đáp án đúng nhất.
“ Ở điều kiện chuẩn(nhiệt độ khí 0
o
C và áp suất trong
bình chứa là 1atm) 100gam khí Heli có thể tích là bao
nhiêu lít”.
A. 120 lít
B. 240 lít.
C. 520 lít
D. 560 lít
Cảm ơn quý thầy cô và các em
Chúc sức khỏe

×