Hẹp môn vị
Định nghĩa: Khó l u thông/ ngừng trệ l u
thông dạ dày -> tá tràng
Hậu quả: Dạ dày dãn
Rối loạn toàn thân
Hội chứng của nhiều nguyên nhân
Chẩn đoán: dễ
Điều trị: Phẫu thuật
Hẹp môn vị: Nguyên nhân
Loét dạ dày-tá tràng
Cơ chế: Cơ học
Viêm, phù nề
Co thắt
Ung th dạ dày
Nguyên nhân khác
- Tại dạ dày
- Ngoài dạ dày: Bệnh lý túi mật, tụy
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Giai đoạn sớm (hẹp vừa)
Lâm sàng
Đau
Nôn +sớm sau ăn
+ Khi có cơn đau
+ N ớc (dịch vị ứ đọng)/ thức ăn mới
Khám thực thể
Toàn thân: ít thay đổi
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Hút dịch vị (sáng sớm, lúc đói)
Đa tiết, đa toan
Còn ít thức ăn
Xét nghiệm máu: ít thay đổi
Nội soi
Dịch ứ đọng, thức ăn
Tổn th ơng
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Xquang
Có thuốc qua môn vị
Còn dịch đọng trong dạ dày
(Soi: hình ảnh tuyết rơi)
Dạ dày co bóp mạnh
Sau 6h còn ít thuốc cản quang trong
DD
![]()
![]()
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Giai đọan sau ( Hẹp nhiều, rõ)
Lâm sàng
Nôn N ớc nâu đen
Thức ăn bữa tr ớc, nhiều
Cảm giác dễ chịu sau nôn
Đau C ờng độ giảm
Cảm giác đầy, ch ớng
HÑp m«n vÞ: TriÖu chøng
Kh¸m thùc thÓ
Bông lâm lßng thuyÒn
DÊu hiÖu Bouveret
L¾c ãc ¸ch khi ®ãi
Toµn th©n
Suy sôp
MÊt n íc
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Xquang
Nhiều dịch ứ đọng
Dạ dày dãn to, ít nhu động (hình đáy
chậu)
Thuốc không qua môn vị
Sau 6h còn nhiều thuốc cản quang trong
DD
![]()
![]()
Hẹp môn vị: Triệu chứng
Hút dịch vị
Dịch nâu đen, nhiều
Thức ăn không tiêu
Xét nghiệm máu
HC giảm, Hematocrit tăng
Điện giải giảm, Urê máu tăng
Nội soi ứ đọng dịch, thức ăn cũ
Tổn th ơng hẹp
Hẹp môn vị: Chẩn đoán
Chẩn đoán xác định
Cơ năng: Đau + Nôn
Thực thể: Lắc óc ách + Bouveret
Xquang: - Tuyết rơi + DD 3 mức + Sau
6h
- DD hình đáy chậu + ứ đọng
Hút dịch vị
Nội soi: nguyên nhân
Hẹp môn vị: Chẩn đoán
Chẩn đoán phân biệt
Bệnh giãn to thực quản
Hẹp giữa dạ dày
Hẹp tá tràng + Trên bóng Vater
+ D ới bóng Vater
![]()
![]()
Hẹp môn vị: Điều trị
- Chỉ định: phẫu thuật
- Cấp cứu trì hoãn
Chuẩn bị tr ớc mổ: 5-7 ngày
+ Bồi phụ n ớc, điện giải
Dịch, Điện giải, Đạm, Máu
+ Hút, rửa dạ dày
+ Kháng sinh
Hẹp môn vị: Điều trị
Phẫu thuật
Nối vị tràng
- Chỉ định: Thể trạng quá yếu
Ung th giai đoạn muộn,
Kèm cắt thần kinh X (loét HTT)
- Kỹ thuật: vị trí miệng nối
Cắt dạ dày
+ Cắt 2/3 DD: loét DD-TT
+ Cắt đoạn/ toàn bộ: Ung th DD
Tạo hình môn vị theo Heineke -
Mikulicz
Tạo hình môn vị theo Judd
Khoét ổ loét theo chiều dọc, khâu lại theo chiều ngang
Tạo hình môn vị theo Judd
Khoét ổ loét theo chiều ngang, khâu lại theo chiều
ngang
Horsley
Richardson
Wangensteen
Tạo hình môn vị theo Finney
ALLGOWER
(Dựa theo Finney
kèm khoét ổ loét)