Phát triển tâm vận động
ở trẻ em
Th.s Bs Nguyễn thị Thanh Mai
Bộ môn Nhi - ĐH Y Hà Nội
Mục tiêu học tập
Trình bày đ c các y u t nh ượ ế ố ả
h ng đ n s phát tri n tâm th n ưở ế ự ể ầ
v n đ ng bình th ng c a trậ ộ ườ ủ ẻ
K tên đ c m t s ph ng pháp ể ượ ộ ố ươ
đánh giá s phát tri n ự ể
Trình bày đ c các ch s c b n ượ ỉ ố ơ ả
c a s phát tri n TT VĐ bình ủ ự ể –
th ng c a tr qua các l a tu iườ ủ ẻ ứ ổ
Những yếu tố nào giúp cho trẻ
phát triển bình thường???
Yếu tố bên trong
Cơ thể
Yếu tố bên ngoài
Môi trường
Hệ
thần kinh
TƯ
Hệ cơ
xương,
Nội tiết
Gia
đình
Nhà
trường
Xã hội
Các phương pháp đánh giá sự phát triển
Tùy thu c t ng l a tu i và l nh v c ộ ừ ứ ổ ĩ ự
c n đánh giáầ
Trí tu tr > 5 tu i : Raven, Gilleệ ẻ ổ
Test đánh giá s phát tri n: Denver, ự ể
Brunet – Lezine, Denver
C m xúc hành vi: CBCL Children ả
Behavior
Check List
Đánh giá sự phát triển tâm vận động
Các đ ng tác v n đ ngộ ậ ộ (v n đ ng thô)ậ ộ
S khéo léo k t h p các đ ng tácự ế ợ ộ (v n ậ
đ ng tinh t )ộ ế
S phát tri n c a l i nóiự ể ủ ờ (ngôn ng )ữ
Quan h c a tr v i ng i và môi ệ ủ ẻ ớ ườ
tr ngườ
( cá nhân xã h i)– ộ
C¸c chØ sè ph¸t triÓn
cña trÎ
qua c¸c løa tuæi
Trẻ sơ sinh
Phản xạ tự nhiên
Vận động tự phát
2-3 tuần: nhìn theo mẹ
Tiếng khóc là ngôn ngữ
giao tiếp
Bầu vú & sữa mẹ
kết nối Mẹ - Con
Mối quan hệ gắn bó mẹ - con
Th nào là 1 ế Bà m ẹ
tèt?
S n sàng đáp ng ẵ ứ
nhu c u c a conầ ủ
Nh y c m, đáp ậ ả
ng đúng, k p th i ứ ị ờ
tín hi u c a conệ ủ
Trẻ 2 – 3 tháng
Hóng chuy n:ệ
• Nhìn m t ch m chú ặ ă
• Nhìn m t ng i ặ ườ c i→ ườ
• Phát âm theo aư
• Ch đ ng hóng chuy n ủ ộ ệ
Nhìn theo v t sáng di đ ngậ ộ
N m s p => ng ng đ u t ng lúcằ ấ ẩ ầ ừ
Trẻ 4 - 5 tháng
Thích c i đùa thành ườ
ti ngế
H ng v ti ng đ ng ướ ề ế ộ
nhanh
Phát âm đ c m t s âmượ ộ ố
L y t s p => ng aẫ ự ấ ử
5 tháng: Ng a => s pử ấ
Có th ng i khi đ náchể ồ ỡ
B ph n ti p xúc là môi ộ ậ ế
mi ngệ
Trẻ 6 tháng
Ng i đ c nh ng ch a v ngồ ượ ư ư ữ
Đ a tay v i đ v tư ớ ồ ậ
C m đ v t b ng lòng bàn tayầ ồ ậ ằ
B p b 2 âm thanhậ ẹ
Nh n bi t m t m , ng i quenậ ế ặ ẹ ườ
Trẻ 7 – 8 tháng
T ng i v ngự ồ ữ
C m đ v t 2 tay, chuy n ầ ồ ậ ể
tay, đ p vào nhauậ
C m bánh đ a vào mi ngầ ư ệ
V y chào, t m bi t, hoan hôẫ ạ ệ
Phân bi t l quenệ ạ
Phát âm 1-2 t đ n: bà, ừ ơ
m mă …
Nh n bi t đ v t qua giác ậ ế ồ ậ
quan: nhìn, ng i, sử ờ…
Trẻ 9 th¸ng
Bi t bòế
B t đ u đ ng v nắ ầ ứ ị
Có th nh t v t ể ặ ậ
nh = ngón cái và ỏ
ngón trỏ
Phát âm aa, ba
ba, m m m mă ă …
Trẻ 10 -12 tháng
Đ ng v ng, đi menứ ữ
Bi t ch đ v t = ngón ế ỉ ồ ậ
trỏ
Hi u đ c t “không”ể ượ ừ
Phát âm b p b “bà”, ậ ẹ
“m ”ẹ…
Nh n bi t nh ng v t ậ ế ữ ậ
th riêng bi tể ệ
Trẻ 13 – 15 tháng
T b c đ c m t vài b cự ướ ượ ộ ướ
X p ch ng kh i vuông, v ngh ch ngo cế ồ ố ẽ ệ ạ
S d ng ngón tay d dàng(nh t v t tròn = ử ụ ễ ặ ậ
ngón cái & ngón tr , c m chén u ng ỏ ầ ố
n c)ướ
Nói 4-6 t đ n ( ngoài t b , m )ừ ơ ừ ố ẹ
Đáp ng m nh l nh đ n gi nứ ệ ệ ơ ả
Trẻ 15 – 18 tháng
Đi v ngữ
C m c c, thìaầ ố
C m bút v ngh ch ngo c ầ ẽ ệ ạ
S d ng ngón tay khéo ử ụ
léo
Ch đ c các b ph n c th , ỉ ượ ộ ậ ơ ể
trên m tặ
B t ch c nói câu 2 tắ ướ ừ
Bi t g i đi ti u, đi đ i ti nế ọ ể ạ ệ
Trẻ 2 tuổi
Lên xu ng c u thang ố ầ
khi có ng i d tườ ắ
B t ch c làm m t s ắ ướ ộ ố
vi c đ n gi nệ ơ ả
Bi t nói câu 2 3 tế – ừ
V n t phong phú h nố ừ ơ
Xu t hi n th gi i bi u ấ ệ ế ớ ể
t ng ượ
Trẻ 3 tuổi
Đi nhanh, ch y, leo qua b c ạ ậ
c aử
Thích múa hát
Nói câu 2-3 t , v n t 250 từ ố ừ ừ
Bi t s nhi u c a tế ố ề ủ ừ
Bi t đ i tế ạ ừ
Phát tri n l i nói: đ t câu h i, ể ờ ặ ỏ
hát bài hát ng nắ
Đ ng tác tay khéo léoộ
Trẻ 3 - 6 tuổi
Là l a tu i sôi đ ng nh t (m u giáo)ứ ổ ộ ấ ẫ
Đôi tay khéo léo (c m kéo, n n, v )ầ ặ ẽ…
Đi lên xu ng c u thang d dàngố ầ ễ
Đi đ c xe ba bánhượ
Nói thành câu dài, thích nghe k ể
chuy n và k l i đ c ệ ể ạ ượ
V n t lên t i hàng nghìn t . ố ừ ớ ừ
Trẻ 7 – 18 tuổi
Tr t i tr ng: có s thay đ i môi tr ng l nẻ ớ ườ ự ổ ườ ớ
Chu s tác đ ng c a nhi u y u tị ự ộ ủ ề ế ố
Bi t ki m ch , bi t t p trung chú ýế ề ế ế ậ
Bi t ch p nh n qui t c chung c a l p, tr ngế ấ ậ ắ ủ ớ ườ
Bi t hòa nh p, thích ng, sinh ho t có t ch cế ậ ứ ạ ổ ứ
Bi t t ng t ng, sáng t o ế ưở ượ ạ
Tuổi 11 - 18
Tr i qua đ t bi n l n là hi n t ng d y thìả ộ ế ớ ệ ượ ậ
(tr gái có kinh nguy t; tr trai xu t ẻ ệ ẻ ấ
tinh)
Bi n đ i m nh m v th ch t do thay đ i các ế ổ ạ ẽ ề ể ấ ổ
n i ti t t sinh tr ng và sinh s nộ ế ố ưở ả
Tâm lý c ng thay đ i rõ r tũ ổ ệ
• Khuynh h ng s ng t l p, tính t tr ng ướ ố ự ậ ự ọ
cao, tham gia nhóm b nạ
• B n kho n v nh ng bi n đ i c a c thă ă ề ữ ế ổ ủ ơ ể
• Ý th c m nh v gi i tínhứ ạ ề ớ
• D nh y c m, d b t n th ngễ ạ ả ễ ị ổ ươ
Con b¹n nh thÕ nµy cã b×nh th êng kh«ng???
TỰ KỶ
•
Tự kỷ là một rối
loạn phát triển
•
Tự kỷ xuất hiện
ngày càng gia tăng
Trẻ tự kỷ:
•
Khó khăn trong
tương tác XH
•
Khó khăn trong
giao tiếp
•
Hành vi, sở thích
rập khuôn, định hình
Các dấu hiệu cờ đỏ
phát hiện sớm rối loạn tự kỷ
Không phát âm bập bẹ hoặc biết chỉ bằng tay
hoặc các cử chỉ điệu bộ khác lúc 12 tháng tuổi
Không nói đ ợc từ đơn lúc 16 tháng tuổi
Không nói đ ợc câu 2 từ lúc 24 tháng tuổi
Mất ngôn ngữ hoặc kỹ năng xã hội ở bất kỳ lứa
tuổi nào
Tớ thích
trở thành
Obama.
Còn cậu?
Tớ thích trở thành Bill Clinton…
Xin ch©n thµnh c¶m ¬n sù chó ý cña c¸c quý vÞ!