Tải bản đầy đủ (.ppt) (9 trang)

luyện tâp: Rượu, a xit và chát béo

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (193.77 KB, 9 trang )




Tiết 59:
Tiết 59:
Bài 48
Bài 48 :
LUYỆN TẬP
LUYỆN TẬP ,
RƯỢU ETYLIC ,AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
RƯỢU ETYLIC ,AXIT AXETIC VÀ CHẤT BÉO
I.Kiến thức cần nhớ :
Công thức cấu
Công thức cấu
tạo
tạo
Tính chất vật lý
Tính chất vật lý
Tính chất hóa học
Tính chất hóa học
Rượu
Rượu
etylic
etylic
Axit
Axit
axetic
axetic
Chất béo
Chất béo
CH


CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH
-OH
- Rượu etylic là chất
- Rượu etylic là chất
lỏng, không màu,
lỏng, không màu,
sôi ở 78,30C, nhẹ
sôi ở 78,30C, nhẹ
hơn nước, tan vô
hơn nước, tan vô
hạn trong nước, hòa
hạn trong nước, hòa
tan được nhiều chất
tan được nhiều chất
như iot, benzen
như iot, benzen
1
1
. Phản ứng cháy :
. Phản ứng cháy :


C

C
2
2
H
H
6
6
O + 3O
O + 3O
2
2
2CO
2CO
2
2


+3H
+3H
2
2
O
O
2. Phản ứng với Natri
2. Phản ứng với Natri
2C
2C
2
2
H

H
5
5
OH + 2Na
OH + 2Na


2C
2C
2
2
H
H
5
5
ONa +H
ONa +H
2
2
3. Phản ứng với axit axetic ( pứ
3. Phản ứng với axit axetic ( pứ
este hóa )
este hóa )
- Axit axetic là chất
- Axit axetic là chất
lỏng, không màu,
lỏng, không màu,
vị chua, tan vô hạn
vị chua, tan vô hạn
trong nước

trong nước
1. Tính axit :
1. Tính axit :
- Axit axetic có tính chất của một
- Axit axetic có tính chất của một
axit yếu
axit yếu
2
2
. Phản ứng với Rượu etylic (pứ
. Phản ứng với Rượu etylic (pứ
este hóa)
este hóa)
Chất béo nhẹ hơn
Chất béo nhẹ hơn
nước, không tan
nước, không tan
trong nước, tan
trong nước, tan
được trong benzen,
được trong benzen,
xăng, dầu hỏa . . .
xăng, dầu hỏa . . .
2.Pứ thủy phân trong môi trường
2.Pứ thủy phân trong môi trường
kiềm
kiềm
( pứ xà phòng hóa )
( pứ xà phòng hóa )
:

:
1.Phản ứng thủy phân trong mt axit:
1.Phản ứng thủy phân trong mt axit:

Bài 1:


Chất hữu cơ A có công thức
Chất hữu cơ A có công thức
phân tử là C
phân tử là C
2
2
H
H
6
6
O, chất hữu cơ B có
O, chất hữu cơ B có
công thức phân tử là C
công thức phân tử là C
2
2
H
H
4
4
O
O
2

2
. Cần làm
. Cần làm
những thí nghiệm nào để chứng minh
những thí nghiệm nào để chứng minh
A là rượu etylic và B là axit axetic ?
A là rượu etylic và B là axit axetic ?
Viết phản ứng minh họa.
Viết phản ứng minh họa.
II.Bài tập:
Giải:




*
*
A có CTPT
A có CTPT
C
C
2
2
H
H
6
6
O
O
có 2

có 2
CTCT :
CTCT :
(1) CH
(1) CH
3
3
– CH
– CH
2
2
- OH ;
- OH ;


(2) CH
(2) CH
3
3
– O – CH
– O – CH
3
3


- Để chứng minh A là
- Để chứng minh A là
rượu etylic ta cho A tác dụng với Na, nếu
rượu etylic ta cho A tác dụng với Na, nếu
có khí thoát ra là rượu etylic (1).

có khí thoát ra là rượu etylic (1).
2CH
2CH
3
3
-CH
-CH
2
2
-OH + 2Na
-OH + 2Na


2CH
2CH
3
3
-CH2-
-CH2-
ONa + H2
ONa + H2



B có CTPT C2H4O2 có 3 CTCT :
B có CTPT C2H4O2 có 3 CTCT :
(1)
(1)





(2)
(2)


(3)
(3)










-Để chứng
-Để chứng
minh B là axit axetic ta cho B tác dụng với
minh B là axit axetic ta cho B tác dụng với
Na2CO3, nếu có khí thoát ra là axit axetic
Na2CO3, nếu có khí thoát ra là axit axetic
(1). 2CH3COOH + Na2CO3
(1). 2CH3COOH + Na2CO3





2CH3COONa + CO2
2CH3COONa + CO2


+ H2O
+ H2O

Bài 2: Hãy chọn các chất thích hợp điền vào các dấu hỏi rồi viết
các phương trình hóa học của các sơ đồ phản ứng sau :
II.Bài tập:
Bài 1:
a) C
2
H
5
OH + ?  ? + H
2

b) C
2
H
5
OH + ? CO
2
+ ?
c) CH
3
COOH + ? CH
3
COOC

2
H
5

+ ? d) CH
3
COOH + ?  (CH
3
COO)
2
Mg
+ ? e) CH
3
COOH + KOH  ? +
? f) (RCOO)
3
C
3
H
5
+ ?
? + RCOONa g) CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O

? + ?


Đáp án
a) 2C
2
H
5
OH + 2Na  2C
2
H
5
ONa + H
2

b) C
2
H
5
OH + 3O
2
-> 2CO
2
+ 3H
2
O
c) CH
3
COOH + C
2

H
5
OH ->
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
d) 2CH
3
COOH + Mg
 (CH
3
COO)
2
Mg + H
2

e) CH
3
COOH + KOH  CH
3
COOK + H
2
O
f) (RCOO)

3
C
3
H
5
+ 3NaOH
C
3
H
5
(OH)
3
+ 3RCOONa
g) CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O CH
3
COOH +C
2
H
5
OH



Bài 3:
Có 3 lọ không nhãn chứa ba chất lỏng là :
Có 3 lọ không nhãn chứa ba chất lỏng là :
rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu
rượu etylic, axit axetic, dầu ăn tan trong rượu
etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt
etylic. Chỉ dùng nước và quỳ tím, hãy phân biệt
các chất lỏng trên.
các chất lỏng trên.
Đáp án
Đáp án
:
:
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 3 ống nghiệm riêng
- Lấy mỗi chất một ít cho vào 3 ống nghiệm riêng
biệt và đánh số thứ tự.
biệt và đánh số thứ tự.
- Lần lượt nhúng giấy quỳ tím vào 3 ống nghiệm
- Lần lượt nhúng giấy quỳ tím vào 3 ống nghiệm
nói trên, nếu chất lỏng nào làm quỳ tím hóa đỏ thì
nói trên, nếu chất lỏng nào làm quỳ tím hóa đỏ thì
đó là axit axetic.
đó là axit axetic.
- Nhỏ 2 chất lỏng còn lại vào nước, chất lỏng nào
- Nhỏ 2 chất lỏng còn lại vào nước, chất lỏng nào
tan hoàn toàn là rượu etylic; chất lỏng nào khi
tan hoàn toàn là rượu etylic; chất lỏng nào khi
cho vào nước thấy có chất lỏng không tan nổi lên
cho vào nước thấy có chất lỏng không tan nổi lên
trên đó là hỗn hợp của rượu etylic với dầu ăn.

trên đó là hỗn hợp của rượu etylic với dầu ăn.

Bai4.
Cho 12 gam CH
Cho 12 gam CH
3
3
COOH tác dụng với
COOH tác dụng với
C
C
2
2
H
H
5
5
OH
OH
( với H
( với H
2
2
SO
SO
4
4
đặc làm xúc tác và đun nóng ).
đặc làm xúc tác và đun nóng ).
a) Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất

a) Tính khối lượng este thu được, biết hiệu suất
phản ứng chỉ đạt 60 %.
phản ứng chỉ đạt 60 %.
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung
b) Nếu pha khối lượng axit axetic trên thành dung
dịch giấm 5 % thì khối lượng dung dịch giấm thu
dịch giấm 5 % thì khối lượng dung dịch giấm thu
được là bao nhiêu gam ?
được là bao nhiêu gam ?
Hướng dẫn
a)– Tính số mol CH
3
COOH
– Viết pt, dựa vào pt tính số mol este => khôí lượng
este (lý thuyết)
– Kết hợp với hiệu suất 60%, tính khối lượng este
thực tế cần tìm.
b) Khối lượng CH
3
COOH = 12 g
m
dd giấm
=
C%
dd

giấm
= 5 %

Đáp án:

a)
CH
3
COOH +C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
Suy ra : = n.M
= 0,2. 88 = 17,6 (gam)
Vì hiệu suất phản ứng chỉ đạt 60 % nên khối lượng
este thực tế thu được là :
b) Khối lượng dung dịch giấm thu được là :

-
Về xem lại các bài đã luyện tập
-
Làm các bài tập về nhà và các bài tập còn
lại trong sách giáo khoa
-
Chuẩn bị phần lí thuyết ( ghi vào sổ thực
hành ) bài thực hành cuối chương


R
R
Ư
Ư


U
U
E
E
T
T
Y
Y
L
L
I
I
C
C
C
C
H
H


T
T
B

B
É
É
O
O
A
A
X
X
I
I
T
T
A
A
X
X
E
E
T
T
I
I
C
C
Đ
Đ


R

R
Ư
Ư


U
U
R
R
T
T
I
I
H
H




B
B
O
O
O
O
X
X
A
A
C

C
C
C
Đ
Đ
U
U
D
D
N
N
N
N

×