Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Giáo án Hóa học lớp 9 : Tên bài dạy : LUYỆN TẬP: RƯỢU ETILIC – AXITAXETIC VÀ CHẤT BÉO pps

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (249.6 KB, 11 trang )

LUYỆN TẬP: RƯỢU ETILIC –
AXITAXETIC VÀ CHẤT BÉO

I. Mục tiêu :
1. Kiến thức :
Củng cố các kiến thức cơ bản về rượu etylic, axit axetic và chất
béo.
2. Kĩ năng :
Rèn luyện kĩ năng giải một số dạng bài tập.
3. Thái độ :
u khoa học, lòng u thích bộ mơn.
II. Chuẩn bị của giáo viên và học sinh :
1. Giáo viên :
- hệ thống câu hỏi, bài tập để hướng dẫn hs hoạt động.
- bảng sgk / 148
2. Học sinh :
+ Ôn tập lại những kiến thức đã học về rượu etylic, axit
axetic và chất béo.
+ Kẻ bảng SGK/ 148 vào vở bài tập.
+ Làm bài tập SGK/ 148,149
III. Tiến trình bài dạy :
1. Kiểm tra bài cũ : (1p)( Lồng trong tiết học)
* Đặt vấn đề vào bài mới : (1p) Chúng ta đã học về rượu etylic,
axit axetic và chất béo. Để nắm chắc hơn kiến thức về các hợp chất
trên, chúng ta cùng nhau tìm hiểu bài hơm nay.
2. Bài mới :

Hoạt động của giáo viên và học
sinh
Nội dung bài học
GV



GV


HS
GV

Treo bảng như SGK /148
u cầu các nhóm thảo luận và
hồn thành bảng
Thảo luận nhóm và hồn thành
bảng
I. Kiến thức cần nhớ (10p)
Nhận xét và sửa sai


Công thức
cấu tạo
Tính chất vật lý Tính chất hóa học
Rượu
etylic
CH
3
– CH
2
-
OH
-Là chất lỏng, tan
vô hạn trong nước,
nhẹ hơn nước.

-Hòa tan được nhiều
chất khác
-Tác dụng với oxi.
-Tác dụng với Na.
-Tác dụng với axit
axetic
Axit
axetic
CH
3
- COOH
-Là chất lỏng, tan
vô hạn trong nước,
có vị chua
-Có tính chất của
axit.
-Tác dụng với rượu.

Chất béo (RCOO)
3
C
3
H
5

-Nhẹ hơn nước,
không tan trong
nước nhưng tan
được trong benzen,
dầu hỏa, …

-Phản ứng thủy
phân
-Phản ứng xà phòng
hóa

?




HS












Hóy vit
phng trỡnh
phn ng minh
ha cho tng
tớnh cht húa
h
c ca cỏc

hp cht hu
c trờn?
Lờn bng vit
PT













-Phửụng trỡnh phaỷn ửựng minh hoùa:
*C
2
H
6
O + 3O
2
2CO
2
+ 3H
2
O
2C

2
H
5
OH + 2Na C
2
H
5
ONa + H
2

*CH
3
COOH+NaOHCH
3
COONa +H
2
O
2CH
3
COOH +CuO(CH
3
COO)
2
Cu + H
2
O
2CH
3
COOH + Zn (CH
3

COO)
2
Zn + H
2

2CH
3
COOH+Na
2
CO
3
2CH
3
COONa+CO
2
+H
2
O


CH
3
COOH+C
2
H
5
OH CH
3
COOC
2

H
5
+H
2
O

(RCOO)
3
C
3
H
5
+3H
2
O3RCOOH+C
3
H
5
(OH)
3



H
2
SO
4
ủaởc , t
0


Axit
, t
0

t
0

GV



HS



GV


HS

HS











Yờu cu HS
tho lun nhúm
lm bi tp 2
SGK / 148:
Lờn lm bi tp



Yờu cu cỏc
nhúm lm bi
tp 3/148 SGK
i din nhúm
lờn sa bi tp
Mi HS vit 2
(RCOO)
3
C
3
H
5
+3NaOH3RCOONa+C
3
H
5
(OH)
3
II. Baứi taọp (30p)

BT2. Phn ng ca etyl axetat vi dung dch

HCl:
CH
3
COOC
2
H
5
+ H
2
O
HCl

CH
3
COOH +
C
2
H
5
OH.
Phn ng ca etyl axetat vi dung dch NaOH :
CH
3
COOC
2
H
5
+ NaOH

CH

3
COONa +
C
2
H
5
OH
3. Cỏc cht thớch hp l :
a) 2C
2
H
5
OH + 2Na

2C
2
H
5
ONa + H
2

(cú th dựng K, Ba, Ca)
b) C
2
H
5
OH + 3O
2

o

t

2CO
2
+ 3H
2
O
c) 2CH
3
COOH + 2K

2CH
3
COOK + H
2

d) CH
3
COOH + C
2
H
5
OH
o
2 4
H SO đặc, t



CH

3
COOC
2
H
5
+ H
2
O


GV



HS



GV


GV







PT









Yêu cầu HS suy
nghĩ tìm cách
giải bài tập 4
SGK / 149
Dựa vào tính
chất hóa học
đặc trưng của
từng chất, để
phân biệt.
e) 2CH
3
COOH + Na
2
CO
3


2CH
3
COONa +
CO
2

 + H
2
O(có thể dùng K
2
CO
3
, CaCO
3
)
f) 2CH
3
COOH + Mg

(CH
3
COO)
2
Mg + H
2


h) Chất béo + kali hiđroxit

glixerol + muối
kali của các axit béo



BT4. Dùng quỳ tím nhận ra axit axetic.
Cho hai chất lỏng còn lại vào nước, chất nào tan

hoàn toàn là rượu etylic, chất lỏng nào khi cho
vào nước thấy có chất lỏng không tan nổi lên
trên, đó là hỗn hợp của rượu etylic với chất béo.
Bài tập 6 SGK/ 149:
Đọc và tóm tắt đề bài:
Cho
3
/8,0);(10 cmgDlV
rhh


H
lên men
=92% ; độ rượu = 8
0

















?



Yờu cu HS
lm bi tp 6
SGK / 149
*Hng dn:
+Bc 1: da
vo cụng thc
tớnh ru
hóy tớnh th tớch
ru etylic
nguyờn cht thu
c?
+Bc 2: da
vo khi lng
riờng v th tớch
ru etylic
nguyờn cht
tỡm khi lng
H
pha loóng gim
= 4%
Tỡm a. m
axit axetic
= ?
b. m
gim

= ?

ru =
V
r

V
hh

.100 V
r
=
V
hh
. ủoọ rửụùu
100

Vy:
V
ru etylic nguyờn cht
=
10.8
100
= 0,8(l)=800(ml)
m
ru etylic nguyờn cht
= 0,8.800 = 640 (g)
m
ru etylic nguyờn cht


)(9,13
46
640
mol

PTHH:
C
2
H
5
OH + O
2
CH
3
COOH + H
2
O
Theo phng trỡnh:
)(9,13
523
molnn
OHHCCOOHCH



)(83460.9,13
3
gm
COOHCH




Men giaỏm




rượu etylic
ngun chất thu
được?
+Bước 3: viết
phương trình
hóa học.  tìm
lượng axit
axetic theo
phản ứng.
+Bước 4: dựa
vào hiệu suất
của q trình
lên men  tìm
khối lượng axit
thực tế thu
được?
+Bước 5: tìm
khối lượng
H% =
m
sản phẩm thực tế
-đề bài
m

sản phẩm lý thuyết
- PTHH
.100%


)(28,76792.
100
834
%.
%
100
)(
3
3
gH
m
m
lt
COOHCH
COOHCH


giấm ăn khi pha
loãng (4%).
Câu hỏi gợi ý:
Hãy viết công
thức tính độ
rượu?
Viết công thức
tính khối lượng

riêng

tính
khối lượng và
số mol rượu
etylic nguyên
chất?
Tìm khối lượng
axit axetic theo
lí thuyết?
Hãy viết công
thức tính hiệu
suất của phản
ứng?

Tính khối
lượng axit
axetic thực tế
thu được?

3. Củng cố, luyện tập : (3p)
BT5. ứng với công thức phân tử C
2
H
6
O có hai công thức cấu tạo :
CH
3
 O  CH
3

và CH
3
 CH
2
 OH
(I) (II)
Cho A tác dụng với Na nếu thấy khí bay ra thì A là rượu etylic.
Với công thức C
2
H
4
O
2
có các công thức cấu tạo sau :
H C  CH
2
 OH H  C  O  CH
3
CH
3
 C 
OH
O O
O
(I) (II) (III)
Để chứng minh B là axit axetic cần cho B tác dụng với Na
2
CO
3
,


nếu thấy có khí thốt ra chứng tỏ B là axit axetic
4. Hướng dẫn học sinh tự học ở nhà : (1p)
-Làm bài tập 1, 5, 7 SGK/ 148,149
-Đọc bài 49 SGK / 150
+ Ôn lại tính chất hóa học của rượu etylic và axit axetic.
+ Kẻ sẵn bản tường trình ở nhà.





×