Tải bản đầy đủ (.ppt) (23 trang)

dia ly dia phuong tinh thanh hoa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.11 MB, 23 trang )



TI T 47 Ế
BaI 41
A Lý T NH THANH HO¸ĐỊ Ỉ


I. Vò trí đòa lí, phạm vi lãnh thổ và sự phân chia hành chính:
1. Vò trí và lãnh thổ:


Thanh Hoỏ n m B c Mi n Trung,
- Phớa B c giỏp 3 t nh Sơn La, Hoà Bình , Ninh Bình(175 km)
-
phía Nam và Tây Nam giáp: Nghệ An ( 160 km)
-
- Phớa Tõy giỏp: t nh Hủa Phăn Lào ( 192 km)
-
phía ông giáp: Biển ông .( 102 km)
- Di n tớch : 11.116,34 km
2
(theo niên giám thống kê
thanh hoá , xuất bản 2006)



ý nghĩa:
- Nằm vị trí trung chuyển giữa các tỉnh phía bắc và phía
Nam.
-
Tạo điều kiện thuận lợi cho việc giao lGu với các tỉnh


thành trong nGớc và quốc tế.


2. S phân chia hành chínhự
1 .Thành phố Thanh Hóa
2. Thị xã Bỉm Sơn
3. Thị xã Sầm Sơn
4. Huyện Bá Thước
5. Huyện Cẩm Thủy
6. Huyện Đông Sơn
7. Huyện Hà Trung
8. Huyện Hậu Lộc
9. Huyện Hoằng Hóa
10. Huyện Lang Chánh
11. Huyện Mường Lát
12. Huyện Nga Sơn
13. Huyện Ngọc Lặc
14. Huyện Như Thanh
15. Huyện Như Xuân
16. Huyện Nông Cống
17. Huyện Quan Hóa
18. Huyện Quan Sơn
=>Thanh Hóa có 27 đơn vị hành chính trực thuộc, gồm:
1 thành phố trực thuộc tỉnh, 2 thị xã và 24 huyện:
19. Huy n Qu ng X ngệ ả ươ
20. Huy n ệ Th chạ Thành
21. Huy n ệ Thi uệ Hóa
22. Huy n ệ Thọ Xuân
23. Huy n ệ Th ngườ Xuân
24. Huy n ệ Tĩnh Gia

25. Huy n ệ Tri uệ S nơ
26. Huy n ệ Vĩnh L cộ
27. Huy n ệ Yên Đ nhị


II. Đi u ki n t nhiên và tài nguyên thiên nhiên.ề ệ ự
1. Đ a hình.ị


- Địa hinh khá phức tạp, chia cắt nhiều, nghiêng và thấp
dần theo hGớng Đông - Tây.
-
Phía Tây sang Đông có các dải địa hình núi , trung du,
đồng bằng, ven biển.


- §Þa h×nh miÒn nói vµ trung du chiÕm 73,3%


- Vùng đ ng b ngồ ằ có di n tích đ t t nhiên là 162.341 ệ ấ ự
ha, chi m 16% di n tích toàn t nh, ế ệ ỉ


<- Vùng ven bi n chi m 10,7% di n tích toàn t nh,v i b ể ế ệ ỉ ớ ờ
bi n dài 102 km, đ a hình t ng đ i b ng ph ng. ể ị ươ ố ằ ẳ


2. Khoáng s nả



-
Tài nguyên khoáng s n phong phú và đa d ng; ả ạ
-
có 185 đi m khoáng s n v i 42 lo i khác nhau, ể ả ớ ạ
- Cã nhi u lo i có tr l ng l n nh : đá granit và đá vôi ề ạ ữ ượ ớ ư
làm xi măng, sét làm xi măng, crôm…vv


3. Khí h u.ậ


<- Thanh Hoá n m trong vùng khí h u nhi t đ i gió mùa ằ ậ ệ ớ
v i 2 mùa rõ r t ớ ệ
<- L ng m a trung bình hàng năm kho ng 1600-2300mm, ượ ư ả
Đ m ộ ẩ trªn 80% .s gi n ng bình quân kho ng 1600-1800 ố ờ ắ ả
gi , nhi t đ gi m d n khi lên vùng núi cao .< ờ ệ ộ ả ầ




4, Thuû v¨n
Sông L ch Tr ngạ ườSông Chu - Núi M c ụSông Mã


- Thanh Hóa có 4 h th ng sông chính: sông Ho t, sông ệ ố ạ
Mã, sông B ng, sông Yênạ
-
Sông su i Thanh Hoá ch y qua nhi u vùng đ a hình ố ả ề ị
ph c t p, là ti m năng l n cho phát tri n th y đi n. ứ ạ ề ớ ể ủ ệ
- N c ng m Thanh Hoá cũng r t phong phú v tr ướ ầ ở ấ ề ữ

l ngượ


5. §Êt ®ai
Di n tích ệ
1.112.033 ha,
- đ t s n xu t nông nghi p 245.367 haấ ả ấ ệ
- đ t s n xu t lâm nghi p 553.999 haấ ả ấ ệ
- đ t nuôi tr ng thu s n 10.157 ha ấ ồ ỷ ả
- đ t ch a s d ng 153.520 haấ ư ử ụ


6. Tài nguyên sinh v tậ


- Lµ tØnh có tài nguyên r ng ừ rÊt l nớ : di n tích đ t có r ng ệ ấ ừ
là 484.246 ha,
- Có h th c v t phong phú đa d ngệ ự ậ ạ
-
Có các lo i g quý hi mạ ỗ ế nh : lát, p mu, sa mu, lim xanh,ư ơ
táu, s n, vàng tâm, d i, de ế ổ
- Là t nh có di n tích lu ng l n nh t trong c n c v iỉ ệ ồ ớ ấ ả ướ ớ
di n tích trên 50.000 ha .<ệ


7. biÓn vµ tµi nguyªn biÓn


- Thanh Hoá có
- Thanh Hoá có

®Gêng bê biÓn dµi
®Gêng bê biÓn dµi
102 km
102 km
- C
- C
ã
ã
nh ng bãi cá, bãi tôm có tr l ng l nữ ữ ượ ớ
nh ng bãi cá, bãi tôm có tr l ng l nữ ữ ượ ớ
- D c b bi n có 7 c a l ch l nọ ờ ể ử ạ ớ
- D c b bi n có 7 c a l ch l nọ ờ ể ử ạ ớ


S đ ti m năng phát tri n kinh t bi nơ ồ ề ể ế ể
S đ ti m năng phát tri n kinh t bi nơ ồ ề ể ế ể
Bờ biển dài, vùng
biển rộng, biển ấm
Nhiều khoáng sản,
Nhiều bãi tắm,
phong cảnh đẹp
Bờ biển khúc khuỷu
nhiều vũng vịnh
Giao thông vận tải
biển
Khai thác và chế biến
Khoáng thuû s¶n
Du lịch biển đảo
Khai thác,nuôi trồng
thuỷ sản

Kinh
tế
biển

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×